You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

HÀ TĨNH NĂM HỌC 2021 - 2022


ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên của thí sinh: ……….……….……….……….…………


Mục tiêu NV1: ……….………………………………………..
✨ Điểm số mơ ước môn Hóa trong kỳ thi TN THPT: ……….
NAP 41: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ olon. C. Tơ tằm D. Tơ axetat.
NAP 42: Đun nóng triolein trong dung dịch KOH vừa đủ thu được glixerol và:
A. C15H31COOK. B. C17H33COOK. C. C17H31COOK. D. C17H35COOK.
NAP 43: Cho 16,8 lít hỗn hợp X gồm axetilen và anđehit axetic qua dung dịch AgNO3/NH3 dư. Sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được 169,2 gam kết tủa. Số mol anđehit axetic có trong hỗn hợp X là:
A. 0,2. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,45.
NAP 44: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl. B. KOH. C. K2S. D. CH3COOH.
NAP 45: Chất tan được trong nước tạo thành dung dịch kiềm là:
A. K2O. B. NaCl. C. Al2O3. D. SO2.
NAP 46: Chất nào sau đây là amino axit?
A. CH3-CH2-NH2. B. NH2-CH2-COONH4.
C. NaOOC-C3H5(NH2)-COONa. D. H2N-CH2-COOH.
NAP 47: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp fructozơ và saccarozơ cần dùng 0,36 mol O2, thu được 6,21
gam H2O. Giá trị của m là:
A. 9,02. B. 10,53. C. 8,42. D. 8,64.
NAP 48: Kim loại phản ứng với dung dịch FeCl2 là:
A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Mg.
NAP 49: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?
A. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
B. Cho Na vào dung dịch CuSO4.
C. Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
D. Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
NAP 50: Hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray có thành phần là:
A. Al và CuO. B. Al và Fe2O3. C. Al2O3 và Fe. D. Al và Fe(OH)2.
NAP 51: Trên nhãn chai cồn y tế ghi “Cồn 90°”. Cách ghi đó có ý nghĩa là:
A. Cứ 100 ml loại cồn này có 90 mol ancol etylic nguyên chất.
B. Cứ 100 ml loại cồn này có 90 ml ancol etylic nguyên chất.
C. Trong chai cồn đó có 90 ml ancol etylic nguyên chất.
D. Loại cồn này sôi ở 90°.
NAP 52: Chất nào sau đây có tham gia phản ứng tráng gương?
A. Axit axetic. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Etyl axetat.
NAP 53: Cho m gam hỗn hợp kim loại Mg, Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 6,72 lít H2, dung dịch X và 3,0 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 11,4. B. 9,0. C. 10,2. D. 12,0.

Thay đổi tư duy - Bứt phá thành công | 1


NAP 54: Cho 13,2 gam etyl axetat tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là:
A. 14,70. B. 14,4. C. 16,8. D. 12,3.
NAP 55: Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X không màu, không mùi, bền với nhiệt, hơi nhẹ
hơn không khí và dễ gây ngộ độc đường hô hấp. Khí X là:
A. H2. B. CO2. C. CO. D. N2.
NAP 56: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện thường, CH5N và C2H7N là những chất khí, có mùi khai.
B. Metyl amin làm quỳ tìm chuyển sang màu đỏ.
C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
NAP 57: Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hoá?
A. Đốt Al trong khí Cl2.
B. Để gang ở ngoài không khí ẩm.
C. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.
D. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển.
NAP 58: Metyl axetat có công thức cấu tạo là:
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3OOCC2H5. D. C2H5COOCH3.
NAP 59: Cấu hình electron nguyên tử 12Mg là:
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p64s1.
C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s1.
NAP 60: Nitơ có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. N2O3. B. HNO3. C. NO2. D. NaNO3.
NAP 61: Hòa tan 8,1 gam Al vào dung dịch KOH dư, thu được V lít H2. Giá trị của V là:
A. 10,08. B. 6,72. C. 3,36. D. 4,48.
NAP 62: Phương trình hóa học của phản ứng nào dưới đây viết sai?
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. B. Cu + FeCl2 → CuCl2 + Fe.
C. Zn + FeSO4 → ZnSO4 + Fe. D. 2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
NAP 63: Kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. Al. B. Cr. C. Cu. D. Au.
NAP 64: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Hg. B. Cu. C. Ag. D. Zn.
NAP 65: Dung dịch nào sau đây có pH lớn hơn 7?
A. HCl. B. NaOH. C. NaHSO4. D. NH2-CH2-COOH.
NAP 66: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CS2. B. C2H2. C. CO2. D. Na2CO3.
NAP 67: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Cu.
NAP 68: Thời gian trước đây, theo kinh nghiệm thâm canh lúa nước, sau mỗi vụ mùa vụ, nhà nông thường
hay đốt đồng (đốt gốc rạ còn lại trên đồng lúa sau thu hoạch). Theo cách thức canh tác đó, mục đích chính
của việc đốt đồng là:
A. Loại bỏ dư lượng thuốc trừ sâu cho cánh đồng để chuẩn bị mùa vụ mới.
B. Cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng kali dưới dạng K2CO3.
C. Làm sạch phần lúa bị rơi rụng khi thu hoạch để chuẩn bị gieo giống mới.
D. Cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng đạm dưới dạng N2.
NAP 69: Cho 8,1 gam bột Al tan hết trong dung dịch chứa HCl (dư) và NaNO3, thu được dung dịch X chứa
m gam muối và 5,6 lít khí Y gồm H2 và N2O có khối lượng 2,6 gam. Giá trị của m là:
A. 39,84. B. 35,68. C. 47,30. D. 40,50.

2 | Thay đổi tư duy - Bứt phá thành công


NAP 70: Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng ngưng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 71: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Đánh sạch gỉ một chiếc đinh sắt rồi thả vào dung dịch CuSO4.
Bước 2: Sau khoảng 10 phút , quan sát màu của chiếc đinh sắt và màu dung dịch.
Cho các nhận định sau:
(a) Đinh sắt bị phủ một lớp màu xanh lam.
(b) Màu xanh của dung dịch không đổi vì đó là màu của ion sunfat.
(c) Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần vì nồng độ ion Cu2+ giảm dần trong quá trình phản ứng.
(d) Khối lượng dung dịch tăng so với ban đầu.
Số nhận định sai là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
NAP 72: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 4 hợp chất hữu cơ: axit acrylic, metyl metacrylat, vinyl axetat
và đimetyl oxalat rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình 1 chứa H2SO4 đặc dư, bình 2 đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư. Kết thúc thí nghiệm thấy bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 18,00. B. 12,00. C. 14,40. D. 14,30.
NAP 73: Hỗn hợp X gồm Ca, CaO và Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Cho m gam X vào
nước thì thu được 100 ml dung dịch Y và V lít khí H2. Hấp thụ 6V lít CO2 vào 100 ml dung dịch Y đến phản
ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 70 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 85,40. B. 93,94. C. 76,86. D. 95,60.
NAP 74: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol
NaHSO4 và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối
lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung dịch
NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6
gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của kim loại Al có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20,45%. B. 22,15%. C. 19,10%. D. 23,05%.
NAP 75: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Nung nóng 40,58 gam hỗn hợp X,
sau phản ứng thu được 37,48 gam chất rắn. Mặt khác 40,58 gam hỗn hợp X tác dụng hết với 400 ml dung
dịch HCl 2,5M thu được 6,72 lít khí CO2 và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu
được 149,24 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng M2CO3 trong X là:
A. 74,82. B. 88,42. C. 68,01. D. 54,41.
NAP 76: Cho các sơ đồ chuyển hóa theo đúng tỉ lệ mol:

E (C9H12O4) + 2NaOH → X1 + X2 + X3
X1 + 2HCl → Y + 2NaCl
men giấm
X2 + O2 → Z + H2 O
H2 SO4 ,t°
Z + X3 ⇔ T (C5H10O2) + H2O
Biết chất E là este mạch hở. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E có đồng phân hình học.
(b) Trong thành phần nguyên tử của X1, chỉ có các nguyên tử của 3 nguyên tố.
(c) Trong phân tử Y, số nguyên tử oxi gấp 2 lần số nguyên tử hiđro.
(d) Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X3.
(e) Nhiệt độ sôi của Z thấp hơn nhiệt độ sôi của X2.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
NAP 77: Cho hỗn hợp E chứa bốn chất hữu cơ mạch hở gồm peptit X (cấu tạo từ hai amino axit có dạng
H2NCmH2mCOOH), este Y (CnH2n - 12O6) và hai axit không no Z, T (Y, Z, T có cùng số mol). Đun nóng
Thay đổi tư duy - Bứt phá thành công | 3
24,64 gam hỗn hợp E với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được glixerol
và a gam hỗn hợp rắn M chỉ chứa 4 muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 24,64 gam hỗn hợp E cần vừa đủ
1,12 mol O2, thu được 0,96 mol CO2. Giá trị của a gần nhất là:
A. 41,90 gam. B. 49,50 gam. C. 43,80 gam. D. 37,76 gam.
NAP 78: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm 2 este X, Y đơn chức, đồng phân, mạch hở, bằng một lượng
dung dịch KOH vừa đủ thu được 31,2 gam hỗn hợp 2 muối (Z) và 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol (chỉ hơn kém
nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Nung Z thu 0,15 mol K2CO3. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y lần
lượt là:
A. C2H5COOCH2CH = CH2 và CH3CH = CHCOOC2H5.
B. CH2 = CHCOOC2H5 và CH3COOCH = CHCH3.
C. CH3COOCH2CH = CH2 và CH2 = CHCOOC2H5.
D. HCOOCH2CH = CHCH3 và CH3COOCH2CH = CH2.
NAP 79: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 10,56 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4, nung nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y trong ống sứ và 1,68 lít hỗn hợp khí có tỉ khối so với
hiđro là 20,4. Giá trị của m là:
A. 9,6. B. 6,5. C. 7,2. D. 7,4.
NAP 80: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ
có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân
hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch
NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu
được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X
trên thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng este không no trong X là:
A. 34,01%. B. 38,76%. C. 29,25%. D. 40,82%.
----------------- HẾT -----------------

4 | Thay đổi tư duy - Bứt phá thành công

You might also like