Professional Documents
Culture Documents
Về Đích Đặc Biệt 2022: Đề Luyện Kỹ Năng 33 Câu - Số 04
Về Đích Đặc Biệt 2022: Đề Luyện Kỹ Năng 33 Câu - Số 04
T y đổi y – Bứ á à cô |1
Ặ BIỆT
NAP 56. Th|nh phần chính của quặng pirit l| ?
A. FeS2. B. Fe2O3. C. CaCO3. D. Fe3O4.
NAP 57. Thủy ph}n ho|n to|n tripanmitin trong dung dịch NaOH thu được glixerol v| muối có
công thức l| ?
A. C17H35COONa. B. C17H33COONa. C. C15H31COONa. D. C17H31COONa.
NAP 58. Nhỏ dung dịch brom v|o dung dịch phenol (C6H5OH), hiện tượng quan s{t được l| ?
A. hỗn hợp t{ch th|nh hai lớp. B. có khí thoát ra.
C. xuất hiện kết tủa m|u xanh. D. xuất hiện kết tủa m|u trắng.
NAP 59. Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) l| ?
A. tính bazo. B. Tính axit. C. tính oxi hóa. D. tính khử.
NAP 60. Hợp chất Al(OH)3 tan được trong dung dịch?
A. KCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3.
NAP 61. Sử dụng quỳ tím có thể ph}n biệt trực tiếp được dãy c{c dung dịch n|o sau đ}y ?
A. alanin, đimetylamin, lysin. B. anilin, glyxin, axit glutamic.
C. etylamin, anilin, axit glutamic. D. đimetyl amin, glyxin, alanin
NAP 62. Trung hòa dung dịch chứa 7,08 gam amin X no, đơn chức mạch hở cần dùng 120 ml
dung dịch H2SO4 0,5M. Số công thức cấu tạo của X l| ?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
NAP 63. Cho m gam hỗn hợp Al v| Al2O3 t{c dụng với dung dịch NaOH dư thì có 0,3 mol
NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Gi{ trị của m l| ?
A. 9,7. B. 12,9. C. 11,7. D. 8,1.
NAP 64. Nhúng thanh Fe v|o dung dịch CuSO4, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch
giảm 1,6 gam. Khối lượng Cu thu được l| ?
A. 1,6 gam. B. 16,0 gam. C. 6,4 gam. D. 12,8 gam.
NAP 65. Dãy các polime nào sau đ}y đều l| polime tạo nên từ phản ứng trùng hợp ?
A. Poli (vinyl clorua) v| tơ xenlulozo axetat.
B. Poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat)
C. Polietilen và poli(tylen – terephtalat).
D. Polistiren và poli(hexametylen – ađipamit)
NAP 66. Cho sơ đồ sau:
(a) Glucozo + H2 X.
0
xt, t
T y đổi y – Bứ á à cô |3
Ặ BIỆT
NAP 73. Thực hiện thí nghiệm theo c{c bước sau:
Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic v| 4 ml axit axetic kết tinh v| khoảng 2 ml H 2SO4 đặc v|o
ống nghiệm khô, lắc đều.
Bước 2: Đưa ống nghiệm v|o nồi nước sôi từ 10 – 15 phút. Sau đó lấy ra l|m lạnh.
Bước 3: Cho v|o hỗn hợp trong ống nghiệm v|o một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước
lạnh.
Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hóa.
(b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng t{ch th|nh hai lớp.
(c) Có thể thay nước lạnh trong cốc 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa.
(d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín.
(e) H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc t{c v| hút nước để chuyển dịch c}n bằng.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
----------------- HẾT -----------------
4|T y đổi y – Bứ á à cô