You are on page 1of 4

Ặ BIỆT 2022

VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2022


ĐỀ LUYỆN KỸ NĂNG 33 CÂU – SỐ 04
(Thời gian làm bài: 15 phút)
NAP 41: Hidroxit n|o sau đ}y l| chất lưỡng tính
A. Mg(OH)2 B. NaOH C. Al(OH)3 D. Fe(OH)3
NAP 42: Nhiệt ph}n CaCO3 thu được sản phẩm khí l|
A. O2 B. CO2 C. CO D. O2
NAP 43: Chất n|o sau đ}y không l|m mất m|u dung dịch KMnO4
A. Metan B. Isopren C. Axetilen D. Etilen
NAP 44: Thủy ph}n ho|n to|n c{c peptit thu được c{c hợp chất
A. Monosaccarit B. Muối v| ancol C. α-aminoaxit D. β- aminoaxit
NAP 45: Chất n|o sau đ}y l| chất không điện li
A. CH3COOH B. C2H5OH C. NH4Cl D. NaOH
NAP 46: Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa trừ tr{i sang phải l|
A. Fe2+, Cu2+, Mg2+ B. Mg2+ , Fe2+, Cu2+
C. Cu2+, Mg2+, Fe2+, D. Mg2+ , Cu2+, Fe2+,
NAP 47: Polime n|o sau đ}y thuộc loại polime b{n tổng hợp
A. Tơ Visco B. Tơ nilon -6,6 C. Cao su buna D. Poli (vinyl clorua)
NAP 48: Kim loại n|o sau đ}y l| kim loại kiềm
A. Al B. Ca C. Na D. Mg
NAP 49: X l| một kim loại nhẹ, m|u trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X l|
A. Al B. Ag C. Cu D. Fe
NAP 50: Kim loại n|o sau đ}y không tan trong dung dịch HCl
A. Al B. Zn C. Cu D. Fe
NAP 51: Saphia l| một loại ngọc quý trong tự nhiên có th|nh phần chính l| Al 2O3 lẫn c{c tạp
chất l|
A. Fe2+, Fe3+ và Mg2+ B. Cr2+, Cr3+ và Ti4+ C. Fe2+, Fe3+ và Ti4+ D. Fe2+, Fe3+ và Cr3+
NAP 52: Glucozo không t{c dụng hóa học với hóa chất n|o sau đ}y?
A. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH B. Br2 trong nước
C. AgNO3 trong dung dịch NH3 D. Fe kim loại
NAP 53: Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm khí H2S. cho mẫu khí đó qua dung dịch
Pb(CH3COO)2 thấy xuất hiện kết tủa m|
A. Đen B. Xanh C. Vàng D. Trắng
NAP 54: Công thức của oxit sắt từ l|
A. Fe(OH)3 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO
NAP 55: etyl axetat có công thức hóa học l|
A. CH2 =CHCOOCH3 B. CH3COOC2H5.
C. CH2COOCH3 D. C2H5COOCH3.

T y đổi y – Bứ á à cô |1
Ặ BIỆT
NAP 56. Th|nh phần chính của quặng pirit l| ?
A. FeS2. B. Fe2O3. C. CaCO3. D. Fe3O4.
NAP 57. Thủy ph}n ho|n to|n tripanmitin trong dung dịch NaOH thu được glixerol v| muối có
công thức l| ?
A. C17H35COONa. B. C17H33COONa. C. C15H31COONa. D. C17H31COONa.
NAP 58. Nhỏ dung dịch brom v|o dung dịch phenol (C6H5OH), hiện tượng quan s{t được l| ?
A. hỗn hợp t{ch th|nh hai lớp. B. có khí thoát ra.
C. xuất hiện kết tủa m|u xanh. D. xuất hiện kết tủa m|u trắng.
NAP 59. Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) l| ?
A. tính bazo. B. Tính axit. C. tính oxi hóa. D. tính khử.
NAP 60. Hợp chất Al(OH)3 tan được trong dung dịch?
A. KCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3.
NAP 61. Sử dụng quỳ tím có thể ph}n biệt trực tiếp được dãy c{c dung dịch n|o sau đ}y ?
A. alanin, đimetylamin, lysin. B. anilin, glyxin, axit glutamic.
C. etylamin, anilin, axit glutamic. D. đimetyl amin, glyxin, alanin
NAP 62. Trung hòa dung dịch chứa 7,08 gam amin X no, đơn chức mạch hở cần dùng 120 ml
dung dịch H2SO4 0,5M. Số công thức cấu tạo của X l| ?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
NAP 63. Cho m gam hỗn hợp Al v| Al2O3 t{c dụng với dung dịch NaOH dư thì có 0,3 mol
NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Gi{ trị của m l| ?
A. 9,7. B. 12,9. C. 11,7. D. 8,1.
NAP 64. Nhúng thanh Fe v|o dung dịch CuSO4, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch
giảm 1,6 gam. Khối lượng Cu thu được l| ?
A. 1,6 gam. B. 16,0 gam. C. 6,4 gam. D. 12,8 gam.
NAP 65. Dãy các polime nào sau đ}y đều l| polime tạo nên từ phản ứng trùng hợp ?
A. Poli (vinyl clorua) v| tơ xenlulozo axetat.
B. Poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat)
C. Polietilen và poli(tylen – terephtalat).
D. Polistiren và poli(hexametylen – ađipamit)
NAP 66. Cho sơ đồ sau:
(a) Glucozo + H2   X.
0
xt, t

(b) Glucozo + AgNO3 + NH3 + H2O   Y + Ag + NH4NO3.


0
t

C{c chất X v| Y tương ứng l| ?


A. Sobitol và axit gluconic. B. Etanol và amoni gluconat.
C. Etanol và axit gluconic. D. Sobitol và amoni gluconat.
NAP 67. Ph{t biểu n|o sau đ}y không đúng ?
A. Trong công nghiệp giấy, phèn chua được sử dụng l|m chất chống thấm.
B. H|m lượng sắt trong gang nhiều hơn h|m lượng sắt trong thép.
C. C{c kim loại kiềm được bảo quản bằng c{ch ng}m trong dầu hỏa.
D. Hợp kim Li – Al nhẹ v| được sử dụng nhiều trong công nghiệp h|ng không.
2|T y đổi y – Bứ á à cô
Ặ BIỆT 2022
NAP 68. Cho a mol Fe t{c dụng với a mol khí Cl2, thu được chất rắn X. Cho X v|o nước, thu
được dung dịch Y. chất n|o sau đ}y không t{c dụng với Y?
A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu. D. NaOH.
NAP 69. Cho c{c phản ứng theo sơ đồ sau :
CO2 + NaAlO2 + H2O → (A)↓ + (B)
CaCO3   (X) + (Y)
0
t cao

(X) + H2O → (Z)


Nếu cho (B) t{c dụng với (Z) dư thì tổng hệ số của tất cả c{c chất trong phương trình phản ứng
là ?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
NAP 70. Este X hai chức mạch hở có công thức ph}n tử C7H12O4. Thủy ph}n ho|n to|n X trong
dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol Y v| hai chất hữu cơ Z v| T (M Z < MY < MT). Y tác
dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch m|u xanh lam. Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Chất Z có phản ứng tr{ng gương.
(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất X.
(c) Chất T l|m mất m|u nước brom.
(d) Chất Y l| propan-1,2- điol.
(e) Nung chất T với NaOH v| CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí etilen.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 71. Cho c{c ph{t biểu sau :
(a) Phản ứng ăn mòn kim loại thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử.
(b) Điện ph}n (với điện cực trơ) dung dịch NaCl, tại anot xảy ra qu{ trình oxi hóa ion Cl -.
(c) Cho phèn chua đến dư v|o dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa gồm hai chất.
(d) Ở nhiệt độ thường, Fe tan trong dung dịch H2SO4 đặc.
(e) Trong phản ứng nhiệt nhôm, mảnh Mg đóng vai trò l| chất khơi m|o cho phản ứng.
Số ph{t biểu đúng là ?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
NAP 72. Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, phenylamoni clorua l| chất rắn v| tan tốt trong nước.
(b) Hidro hóa c{c chất bẻo lỏng (xúc t{c Ni, t0), thu được c{c chất béo rắn.
(c) Dung dịch c{c amin đều đổi m|u quỳ tím sang xanh.
(d) Trong phản ứng lưu hóa cao su, c{c nguyên tử lưu huỳnh ph{ vỡ c{c liên kết C=C.
(e) Vinyl axetat v| metyl acrylat l| đồng ph}n cấu tạo của nhau.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

T y đổi y – Bứ á à cô |3
Ặ BIỆT
NAP 73. Thực hiện thí nghiệm theo c{c bước sau:
Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic v| 4 ml axit axetic kết tinh v| khoảng 2 ml H 2SO4 đặc v|o
ống nghiệm khô, lắc đều.
Bước 2: Đưa ống nghiệm v|o nồi nước sôi từ 10 – 15 phút. Sau đó lấy ra l|m lạnh.
Bước 3: Cho v|o hỗn hợp trong ống nghiệm v|o một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước
lạnh.
Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hóa.
(b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng t{ch th|nh hai lớp.
(c) Có thể thay nước lạnh trong cốc 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa.
(d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín.
(e) H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc t{c v| hút nước để chuyển dịch c}n bằng.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
----------------- HẾT -----------------

4|T y đổi y – Bứ á à cô

You might also like