You are on page 1of 2

Ặ BIỆT 2022

VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2022


ĐỀ LUYỆN KỸ NĂNG 28 CÂU– SỐ 3
(Thời gian làm bài: 7 phút)
NAP 41: Ion kim loại n|o sau đ}y có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Na+. B. Mg2+. C. Cu2+. D. Ag+.
NAP 42: Sử dụng kim loại n|o sau đ}y để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương ph{p
thuỷ luyện?
A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe.
NAP 43: Cấu hình electron lớp ngo|i cùng của kim loại kiềm l|
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np2.
NAP 44: Muối n|o sau đ}y không bị nhiệt ph}n?
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. KHCO3.
NAP 45: Đ{ vôi dùng l|m vật liệu x}y dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Th|nh phần
chính của đ{ vôi l|
A. MgCO3. B. FeCO3. C. CaCO3. D. CaSO4.
NAP 46: Dung dịch n|o sau đ}y t{c dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa
có khí thoát ra?
A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
NAP 47: Nguyên tắc l|m mềm nước cứng l| l|m giảm nồng độ của c{c ion
A. Ca2+, Mg2+. B. HCO3 , Cl  . C. Cl  , SO42 . D. Ba2+, Mg2+.
NAP 48: X{c định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al(OH)3  X (dd) 
 KAlO 2  H 2 O
A. KOH. B. K2CO3. C. KCl. D. KHSO4.
NAP 49: Hợp chất sắt(III) sunfat có công thức l|
A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
NAP 50: Kim loại m| khi t{c dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối l|
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.
NAP 51: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 t{c dụng với dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3.
NAP 52: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt v|o
không khí dung dịch n|o sau đ}y?
A. HCl. B. NH3. C. H2SO4 loãng. D. NaCl.
NAP 53: C{c dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH
nhỏ nhất l|
A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2SO4.
NAP 54: Chất X có công thức ph}n tử C3H6O2, l| este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn
của X l|
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. HCOOC2H5.
NAP 55: Chất béo (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi l|
A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin.
T y đổi y – Bứ á à cô |1
Ặ BIỆT
NAP 56: Số nguyên tử hiđro trong ph}n tử saccarozơ l|
A. 20. B. 22. C. 24. D. 18.
NAP 57: Ở điều kiện thích hợp, amino axit t{c dụng với chất n|o sau đ}y tạo th|nh muối
amoni?
A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH. D. KOH.
NAP 58: Amino axit n|o sau đ}y có 5 nguyên tử cacbon?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin.
NAP 59: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian l|
A. polietilen. B. amilopectin. C. cao su lưu hóa. D. poli (vinylclorua).
NAP 60: Chất n|o sau đ}y không t{c dụng được với H2 (t , Ni)? o

A. Etilen. B. Axetilen. C. Buta-1,3-đien. D. Butan.


NAP 61: Trong công nghiệp nguyên liệu dùng để tr{ng gương, ruột phích là?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ và frutozơ.
NAP 62: Phát biểu n|o sau đ}y đúng?
A. Dung dịch lysin là quỳ tím hóa đỏ. B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
D. Protein bị đông tụ khi đun nóng. C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
NAP 63: Cho các polime sau: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl
metacrylat), teflon. Số polime có th|nh phần nguyên tố giống nhau l|
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 64: Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%.
Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh
lam. Thủy phân chất béo, thu được chất X. Tên gọi của X là
A. glixerol. B. saccarozơ. C. etylen glicol. D. etanol.
NAP 65: Ho| tan ho|n to|n hỗn hợp FeS v| FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng,
thu được hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức ho{ học của X, Y lần lượt l|:
A. H2S và SO2. B. H2S và CO2. C. SO2 và CO. D. SO2 và CO2.
NAP 66: Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Đồ vật bằng thép để ngo|i không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện ho{.
B. Muối NaHCO3 không phản ứng với dung dịch NaOH.
C. Đun nước cứng l}u ng|y sẽ tạo th|nh lớp cặn ở đ{y ấm.
D. Hỗn hợp bột nhôm v| bột sắt(III) oxit dùng để h|n đường ray bằng phản ứng nhiệt
nhôm.
NAP 67: Hỗn hợp M gồm glucozơ v| saccarozơ. Đốt ch{y ho|n to|n M cần dùng vừa đủ 0,04
mol O2. Dẫn sản phẩm ch{y v|o bình chứa 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M, thu được m gam
kết tủa. Gi{ trị của m l|
A. 5,91. B. 3,94. C. 1,97. D. 4,925.
NAP 68: Cho 29,4 gam axit glutamic phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối.
Gi{ trị của m l|
A. 36,7. B. 44. C. 33,05. D. 40,35.
----------------- HẾT -----------------

2|T y đổi y – Bứ á à cô

You might also like