ĐỀ LUYỆN KỸ NĂNG 28 CÂU– SỐ 3 (Thời gian làm bài: 7 phút) NAP 41: Ion kim loại n|o sau đ}y có tính oxi hóa yếu nhất? A. Na+. B. Mg2+. C. Cu2+. D. Ag+. NAP 42: Sử dụng kim loại n|o sau đ}y để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương ph{p thuỷ luyện? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. NAP 43: Cấu hình electron lớp ngo|i cùng của kim loại kiềm l| A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np2. NAP 44: Muối n|o sau đ}y không bị nhiệt ph}n? A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. KHCO3. NAP 45: Đ{ vôi dùng l|m vật liệu x}y dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Th|nh phần chính của đ{ vôi l| A. MgCO3. B. FeCO3. C. CaCO3. D. CaSO4. NAP 46: Dung dịch n|o sau đ}y t{c dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. NAP 47: Nguyên tắc l|m mềm nước cứng l| l|m giảm nồng độ của c{c ion A. Ca2+, Mg2+. B. HCO3 , Cl . C. Cl , SO42 . D. Ba2+, Mg2+. NAP 48: X{c định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al(OH)3 X (dd) KAlO 2 H 2 O A. KOH. B. K2CO3. C. KCl. D. KHSO4. NAP 49: Hợp chất sắt(III) sunfat có công thức l| A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. NAP 50: Kim loại m| khi t{c dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối l| A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn. NAP 51: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 t{c dụng với dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3. NAP 52: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt v|o không khí dung dịch n|o sau đ}y? A. HCl. B. NH3. C. H2SO4 loãng. D. NaCl. NAP 53: C{c dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất l| A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2SO4. NAP 54: Chất X có công thức ph}n tử C3H6O2, l| este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X l| A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. HCOOC2H5. NAP 55: Chất béo (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi l| A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin. T y đổi y – Bứ á à cô |1 Ặ BIỆT NAP 56: Số nguyên tử hiđro trong ph}n tử saccarozơ l| A. 20. B. 22. C. 24. D. 18. NAP 57: Ở điều kiện thích hợp, amino axit t{c dụng với chất n|o sau đ}y tạo th|nh muối amoni? A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH. D. KOH. NAP 58: Amino axit n|o sau đ}y có 5 nguyên tử cacbon? A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. NAP 59: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian l| A. polietilen. B. amilopectin. C. cao su lưu hóa. D. poli (vinylclorua). NAP 60: Chất n|o sau đ}y không t{c dụng được với H2 (t , Ni)? o
A. Etilen. B. Axetilen. C. Buta-1,3-đien. D. Butan.
NAP 61: Trong công nghiệp nguyên liệu dùng để tr{ng gương, ruột phích là? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ và frutozơ. NAP 62: Phát biểu n|o sau đ}y đúng? A. Dung dịch lysin là quỳ tím hóa đỏ. B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. D. Protein bị đông tụ khi đun nóng. C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi. NAP 63: Cho các polime sau: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), teflon. Số polime có th|nh phần nguyên tố giống nhau l| A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. NAP 64: Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Thủy phân chất béo, thu được chất X. Tên gọi của X là A. glixerol. B. saccarozơ. C. etylen glicol. D. etanol. NAP 65: Ho| tan ho|n to|n hỗn hợp FeS v| FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức ho{ học của X, Y lần lượt l|: A. H2S và SO2. B. H2S và CO2. C. SO2 và CO. D. SO2 và CO2. NAP 66: Ph{t biểu n|o sau đ}y sai? A. Đồ vật bằng thép để ngo|i không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện ho{. B. Muối NaHCO3 không phản ứng với dung dịch NaOH. C. Đun nước cứng l}u ng|y sẽ tạo th|nh lớp cặn ở đ{y ấm. D. Hỗn hợp bột nhôm v| bột sắt(III) oxit dùng để h|n đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. NAP 67: Hỗn hợp M gồm glucozơ v| saccarozơ. Đốt ch{y ho|n to|n M cần dùng vừa đủ 0,04 mol O2. Dẫn sản phẩm ch{y v|o bình chứa 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M, thu được m gam kết tủa. Gi{ trị của m l| A. 5,91. B. 3,94. C. 1,97. D. 4,925. NAP 68: Cho 29,4 gam axit glutamic phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Gi{ trị của m l| A. 36,7. B. 44. C. 33,05. D. 40,35. ----------------- HẾT -----------------