You are on page 1of 2

Ặ BIỆT 2022 nap.edu.

vn

VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2022


ĐỀ LUYỆN KỸ NĂNG 28 CÂU– SỐ 25
(Thời gian làm bài: 7 phút)
NAP 41: Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl fomat.
NAP 42: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất n|o sau đ}y?
A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(NO3)3.
NAP 43: Dung dịch chất n|o sau đ}y không l|m quỳ tím đổi m|u?
A. Etylamin. B. Axit glutamic. C. Glyxin. D. Lysin.
NAP 44: Công thức của natri sunfat l|
A. Na2CO3. B. Na2SO3. C. Na2SO4. D. Na2S.
NAP 45: Kim loại n|o sau đ}y l| kim loại kiềm thổ?
A. Ba. B. K. C. Al. D. Na.
NAP 46: Kim loại n|o sau đ}y điều chế được bằng phương ph{p nhiệt luyện?
A. K. B. Na. C. Mg. D. Fe.
NAP 47: Công thức ph}n tử của glyxin l|
A. C5H12NO2. B. C2H5NO2. C. C4H9NO2. D. C3H7NO2.
NAP 48: Chất n|o sau đ}y được dùng để l|m mềm nước cứng có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2. B. KCl. C. NaNO3. D. Ca(NO3)2.
NAP 49: Thủy ph}n triolein ((C17H33COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có
công thức l|
A. HCOONa. B. C2H3COONa. C. C17H35COONa. D. C17H33COONa.
NAP 50: Chất n|o sau đ}y t{c dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa m|u v|ng?
A. Butan. B. Propin. C. Propen. D. Etan.
NAP 51: Dung dịch n|o có pH lớn nhất trong c{c dung dịch có cùng nồng độ 0,1 mol/l sau đ}y?
A. Ca(OH)2. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HCl.
NAP 52: Số nguyên tử cacbon trong ph}n tử saccarozơ l|
A. 12. B. 11. C. 22. D. 6.
NAP 53: Polime n|o sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Polibutađien. D. Nilon-6,6.
NAP 54: Chất khí X g}y ra hiệu ứng nh| kính v| tham gia v|o qu{ trình quang hợp của c}y
xanh. Chất X l|
A. N2. B. H2. C. CO2. D. O2.
NAP 55: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước gọi l| thạch cao sống.
Công thức của thạch cao sống l|
A. Ca(OH)2. B. CaSO4.2H2O. C. CaCl2.H2O. D. CaCO3.
NAP 56: Dung dịch chất n|o sau đ}y t{c dụng được với Al2O3?
A. CaCl2. B. NaCl. C. NaNO3. D. Ba(OH)2.

T ay đổi duy – Bứ p á à cô |1
Ặ BIỆT ap edu
NAP 57: Kim loại n|o sau đ}y có tính khử mạnh nhất?
A. Ag. B. Fe. C. K. D. Cu.
NAP 58: Chất n|o sau đ}y t{c dụng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí CO2?
A. CaCO3. B. Al. C. Ba(OH)2. D. Fe3O4.
NAP 59: Chất n|o sau đ}y t{c dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 tạo kết tủa trắng?
A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. NaNO3.
NAP 60: Ở điều kiện thường, kim loại Fe không t{c dụng được với dung dịch n|o sau đ}y?
A. H2SO4 loãng. B. AgNO3. C. HCl. D. NaCl.
NAP 61: Kim loại R t{c dụng với oxi, thu được oxit trong đó oxi chiếm 40% về khối lượng. Kim
loại R l|
A. Ca. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
NAP 62: Đốt ch{y ho|n to|n cacbohiđrat X cần 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Hấp
thụ hết sản phẩm ch{y v|o 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Gi{ trị của
m là
A. 39,4. B. 19,7. C. 29,55. D. 59,1.
NAP 63: Ph{t biểu n|o sau đ}y đúng?
A. Dung dịch alanin l|m quỳ tím chuyển sang m|u xanh.
B. Ở điều kiện thường metylamin l| chất khí, ít tan trong nước.
C. Dung dịch protein có phản ứng m|u biure.
D. Ph}n tử tripeptit có chứa 3 liên kết peptit.
NAP 64: Trong c{c tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6, số tơ b{n tổng hợp l|
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
NAP 65: Cho v|o ống nghiệm, 4 giọt dung dịch CuSO4 2% v| 3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc
nhẹ, thấy xuất hiện kết tủa m|u xanh của Cu(OH)2. Sau đó, tiếp tục nhỏ v|o ống nghiệm đó 4
giọt chất X, lắc đều, thấy kết tủa tan v| tạo th|nh dung dịch m|u xanh lam. Chất X l|
A. phenol. B. glixerol. C. metanol. D. etanol.
NAP 66: Cho dung dịch KOH (dư) v|o dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Cho
X t{c dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch chứa muối
A. Al(NO3)3 và Cu(NO3)2. B. Cu(NO3)2.
C. Cu(NO3)2 và KNO3. D. Al(NO3)3.
NAP 67: Polisaccarit X l| chất rắn, m|u trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X.
Thủy ph}n X, thu được monosaccarit Y. Ph{t biểu n|o sau đ}y đúng?
A. Ph}n tử khối của Y bằng 342. B. X được sử dụng l|m thuốc súng không khói.
C. Y dễ tan trong nước. D. X l|m mất m|u nước brom.
NAP 68: Ph{t biểu n|o sau đ}y không đúng?
A. Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
B. Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
C. Phèn chua được sử dụng l|m trong nước đục.
D. Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.
----------------- HẾT -----------------

2 | T ay đổi duy – Bứ p á à cô

You might also like