You are on page 1of 3

Ặ BIỆT 2022

VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2022


ĐỀ LUYỆN KỸ NĂNG 33 CÂU – SỐ 25
(Thời gian làm bài 15 phút)
NAP 1: Canxi phản ứng với lượng dư chất n|o sau đ}y tạo th|nh dung dịch kiềm?
A. O2. B. Cl2. C. H2O. D. HCl (dd).
NAP 2: Cho 9,00 gam glyxin phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, khối lượng muối thu được sau phản
ứng l|
A. 9,70. B. 11,64. C. 13,56. D. 11,30.
NAP 3: Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Kim loại Ba t{c dụng với nước tạo th|nh dung dịch kiềm
B. Nước cứng vĩnh cửu chứa c{c cation kim loại v| anion SO42− và Cl−
C. Phèn chua được dùng để l|m trong nước đục
D. Sục khí NH3 dư v|o dung dịch Al(NO3)3, thu được kết tủa trắng keo
NAP 4: Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al v| 5,6 gam Fe phản ứng ho|n to|n với lượng dư dung dịch HCl,
thu được V lít H2 (đktc). Gi{ trị của V l|
A. 11,2. B. 6,72. C. 10,08. D. 8,96.
NAP 5: Dung dịch Al2(SO4)3 phản ứng với lượng dư dung dịch n|o không tạo kết tủa?
A. BaCl2. B. NaOH. C. NH3. D. Ba(OH)2.
NAP 6: Phản ứng của Al với chất n|o sau đ}y tạo không th|nh nhôm oxit?
A. HCl. B. CuO. C. Fe2O3. D. O2.
NAP 7: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al v| MgO v|o dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra
ho|n to|n thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X l|
A. 4,0 gam. B. 8,0 gam. C. 2,7 gam. D. 6,0 gam.
NAP 8: Số nguyên tử oxi có trong một ph}n tử axit béo l|
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
NAP 9: Chất n|o sau đ}y không thuộc loại este?
A. CH3COONH4. B. HCOOCH3. C. (COOCH3)2. D. CH2=CH-OOC-CH3.
NAP 10: Vật liệu polime n|o sau đ}y có chứa nguyên tố nitơ?
A. Tơ olon B. Cao su buna-S C. PE D. PVC
NAP 11: Thí nghiệm n|o sau đ}y tạo ra hợp chất sắt(II)?
A. Cho Fe v|o dung dịch HNO3 loãng, dư. B. Cho Fe2O3 v|o dung dịch HCl.
C. Cho Cu v|o dung dịch Fe(NO3)3 dư. D. Cho Fe v|o dung dịch AgNO3 dư.
NAP 12: Trong điều kiện thường, chất n|o sau đ}y ở trạng th{i khí?
A. anilin. B. glyxin. C. etanol. D. metylamin.
NAP 13: Chất n|o sau đ}y ph}n tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro?
A. Etilen. B. Axetilen. C. Metan. D. Butan.
NAP 14: Nhận xét n|o sau đ}y đúng?
A. Tripanmitin l|m mất m|u brom trong CCl4.
B. Trong ph}n tử Gly-Ala-Val có 5 nguyên tử oxi.
C. Metylamin v| etylamin đều l|m quỳ tím ẩm chuyển m|u xanh.
D. Ơ điều kiện thích hợp H2 oxi hóa được glucozơ th|nh sobitol.
NAP 15: Chất n|o sau đ}y l| amin bậc hai?
A. đimetylamin. B. metylamin. C. propylamin. D. anilin.
NAP 16: Kim loại sắt bị ăn mòn điện hóa khi ng}m trong dung dịch n|o sau đ}y?
A. FeCl3. B. Al(NO3)3. C. HCl. D. CuSO4.
NAP 17: Kim loại n|o được điều chế bằng phương ph{p điện ph}n nóng chảy?
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. K.

T y đổi y – Bứ á à cô |1
Ặ BIỆT
NAP 18: Số nguyên tử H trong ph}n tử axit glutamic l|
A. 5. B. 7. C. 9. D. 11.
NAP 19: Chất n|o sau đ}y l| chất điện li mạnh?
A. HCl. B. HF. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)3.
NAP 20: Este n|o sau đ}y t{c dụng với dung dịch NaOH thu được muối natri propionat?
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
NAP 21: Thí nghiệm n|o dưới đ}y không xảy ra phản ứng ?
A. Cho kim loại Fe v|o dung dịch HCl đặc, nguội.
B. Cho kim loại Al v|o dung dịch NaOH.
C. Cho Fe t{c dụng với dung dịch ZnCl2.
D. Thêm AgNO3 v|o dung dịch Fe(NO3)2.
NAP 22: Điều chế 23 gam ancol etylic từ xelulozơ, hiệu suất thuỷ ph}n xelulozơ v| lên men glucozơ
tương ứng l| 90% v| 80%. Khối lượng xelulozơ cần dùng l|
A. 56,25 gam. B. 56,00 gam. C. 60,00 gam. D. 50,00 gam.
NAP 23: Cho a mol hỗn hợp gồm hai chất X v| Y t{c dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu
được 2a mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Hai chất X v| Y l|
A. Fe2O3 và Fe3O4. B. Fe và Fe3O4. C. FeO và Fe3O4. D. FeO và Fe2O3.
NAP 24: Để đề phòng sự l}y lan của virut Corona g}y viêm phổi cấp, c{c tổ chức y tế hướng dẫn người
d}n nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng x| phòng hoặc c{c dung dịch s{t khuẩn
có pha th|nh phần chất X. Chất X có thể được điều chế từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng phản
ứng hidro ho{ có thể tạo ra chất Z. C{c chất Y v| Z lần lượt l|
A. Etanol và sobitol. B. Etanol v| glucozơ.
C. Sobitol v| glucozơ. D. Glucozơ v| sobitol.
NAP 25: Hòa tan ho|n to|n m gam Zn bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,008 lít (đktc) hỗn hợp
khí X gồm N2, N2O v| dung dịch chứa 3m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 50/3. Gi{ trị của m l|
A. 13,02. B. 19,5. C. 18,90. D. 13,65.
NAP 26: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Al. B. Mg. C. K. D. Ba.
NAP 27: Thủy ph}n ho|n to|n m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được
dung dịch X. Cô cạn to|n bộ dung dịch X thu được 2,37 gam muối khan. Gi{ trị của m l|
A. 1,64. B. 1,22. C. 1,46. D. 1,36.
NAP 28: Polyme nào sau thuộc loại polyme nhân tạo?
A. Nhựa PE B. Cao su Buna. C. Tơ visco. D. Tinh bột.
NAP 29: Dẫn luồng khí CO2 v|o dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Chia X l|m hai phần bằng
nhau:
+ Cho Ba(OH)2 dư v|o phần 1 thu được m gam kết tủa
+ Cho Ba(HCO3)2 dư v|o phần 2 thu được m’ gam kết tủa
Biết m’ > m. Vậy trong dung dịch X chứa
A. chỉ có muối NaHCO3. B. Hai muối NaHCO3 và Na2CO3.
C. muối Na2CO3 và NaOH. D. Chỉ có muối Na2CO3.
NAP 30: Cho các ph{t biểu sau:
(a) Điện ph}n dung dịch MgCl2 (điện cực trơ), thu được Mg tại catot.
(b) Cho khí CO2 dư v|o dung dịch hỗn hợp chứa Ba(OH)2 và NaAlO2 thu được dung dịch chứa 3 chất
tan.
(c) Ph}n bón chứa nguyên tố kali giúp tăng cường sức chống bệnh, chống rét v| chịu hạn cho c}y.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Điện ph}n dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được Cu ở catot.
(f) Cho dung dịch CaCl2 v|o dung dịch NaHCO3 có xuất hiện kết tủa
Số ph{t biểu đúng l|
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4

2|T y đổi y – Bứ á à cô
Ặ BIỆT 2022
NAP 31: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Muối natri, muối kali của axit hữu cơ l| th|nh phần chính của x| phòng.
(2) Trong ph}n tử saccarozơ có chứa 12 nguyên tử hiđro.
(3) Alanin v| anilin đều l| những chất lỏng rất ít tan trong nước
(4) Trong ph}n tử glucozơ có 6 nhóm hiđroxyl.
(5) Metyl metacrylat v| etyl acrylat đều l|m mất m|u dung dịch nước brom.
(6) Th|nh phần chính của cao su thiên nhiên l| buta-1,3-đien.
(7) Dung dịch glyxin, alanin v| anilin không l|m đổi m|u quì tím.
Số ph{t biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
NAP 32: Hợp chất hữu cơ X , từ X thực hiện phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)
(1) X + 2NaOH → X1 + X2.
(2) X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl
(3) nX3 + nX2 → Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Số nguyên tử H của X3 lớn hơn X2.
(2) Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch m|u xanh lam.
(3) Dung dịch X3 có thể l|m quỳ tím chuyển m|u hồng.
(4) Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
(5) Trong ph}n tử X2 số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Số ph{t biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
NAP 33: Tiến h|nh thí nghiệm điều chế etyl axetat theo c{c bước sau đ}y:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH v| v|i giọt dung dịch H2SO4 đặc v|o ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun c{ch thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 – 70°C
Bước 3: L|m lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa v|o ống nghiệm.
Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) H2SO4 đặc có vai trò vừa l|m chất xúc t{c vừa l|m tăng hiệu suất tạo sản phẩm
(2) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa l| để tr{nh ph}n hủy sản phẩm
(3) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH
(4) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm t{ch th|nh hai lớp
(5) Thí nghiệm trên có thể dùng để đều chế phenyl axetat từ phenol v| axit axetic
(6) Có thể thay H2SO4 đặc bằng HNO3 đặc
Số ph{t biểu đúng l|
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
----------------- HẾT -----------------

T y đổi y – Bứ á à cô |3

You might also like