You are on page 1of 3

Ặ BIỆT 2022

VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2022


ĐỀ LUYỆN KỸ NĂNG 33 CÂU – SỐ 35
(Thời gian làm bài 15 phút)

NAP 1: Cấu hình electron lớp ngo|i cùng ở trạng th{i cơ bản của nguyên tử kim loại kiềm thổ l|
A. ns2np1. B. ns1. C. ns2. D. ns2np2.
NAP 2: Khí X tho{t ra khi đốt than trong lì, đốt xăng dầu trong động cơ, g}y ngộ độc hô hấp
cho người v| vật nuôi l|m giảm khả năng vận chuyển oxi trong m{u. Khí X l|
A. Cl2. B. CO. C. SO2. D. CO2.
NAP 3: Nhôm không phản ứng với dung dịch n|o sau đ}y?
A. HNO3 loãng. B. CuSO4. C. NaOH. D. H2SO4 đặc, nguội.
NAP 4: Dung dịch n|o sau đ}y l|m quỳ tím chuyển m|u xanh?
A. Anilin. B. Axit gluta mic. C. Etylamin. D. Alannin.
NAP 5: Muối n|o sau đ}y dễ bị ph}n hủy bởi nhiệt?
A. NaHCO3. B. NaCl. C. Na2SO4. D. Na2CO3.
NAP 6: Sắt t{c dụng với hóa chất n|o sau đ}y tạo th|nh hợp chất sắt(III)?
A. Dung dịch HCl. B. Khí Cl2. C. Bột S. D. Dung dịch Cu(NO3)2.
NAP 7: Ion kim loại n|o sau đ}y có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Mg2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Fe3+.
NAP 8: Dãy n|o sau đ}y đều l| chất điện li mạnh?
A. NaCl, H2S, CuSO4. B. Fe(OH)3, H2SO4, NaSO4.
C. NaCl, H2SO4, NaOH. D. K2CO3, CH3COOH, NaOH.
NAP 9: Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) t{c dụng với dung dịch n|o sau đ}y?
A. NaCl. B. Na2SO4. C. HCl. D. NaNO3.
NAP 10: Số nhóm chức este có trong mỗi ph}n tử chất béo l|?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
NAP 11: Chất n|o sau đ}y có thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Benzen B. Etan C. Toluen D. Butan-1,3-đien
NAP 12: Chất n|o sau đ}y không có tính chất lưỡng tính?
A. NaHCO3 . B. AlCl3. C. Al(OH)3 . D. Al2O3 .
NAP 13: Hợp chất n|o sau đ}y không chứa liên kết pi trong ph}n tử?
A. Benzen. B. Etilen. C. Axetilen. D. Metan.
NAP 14: Ph{t biểu n|o dưới đ}y không đúng?
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại l| oxi hóa ion kim loại th|nh nguyên tử kim
loại.
B. Bản chất của ăn mòn kim loại l| qu{ trình oxi hóa – khử.
C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại l| tính khử.
D. Cho dung dịch AgNO3 v|o dung dịch FeCl3 có xảy ra phản ứng.

NAP 15: Để khử ho|n to|n 8,00 gam bột Fe2O3 bằng bột Al ( ở nhiệt độ cao, trong điều kiện
không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là:
A. 2,70 gam. B. 8,10 gam. C. 5,40 gam. D. 1,35 gam.
NAP 16: Kim loại n|o sau đ}y không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. K. B. Ca. C. Na. D. Be.

T y đổi y – Bứ á à cô |1
Ặ BIỆT
NAP 17: Este CH3COOCH3 có tên gọi l|:
A. metyl acrylat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl axetat.
NAP 18: Để l|m mềm một loại nước cứng với th|nh phần Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42- có thể dùng hóa
chất n|o sau đ}y?
A. Dung dịch Na2CO3. B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Ca(OH)2.
NAP 19: Chất n|o sau đ}y thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
NAP 20: Ph{t biểu n|o sau đ}y l| sai?
A. Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh của c{ do amin g}y ra.
B. C{c amino axit ở điều kiện thường l| chất lỏng dễ tan trong nước.
C. Dung dịch axit glutamic l|m quỳ tím chuyển m|u hồng.
D. Ph}n tử Gly – Ala – Val có ba nguyên tử nitơ.
NAP 21: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đ}y. Kết thúc thí
nghiện, dung dịch Br2 bị mất m|u. Chất X l|:
A.CaC2. B. Na.
C. Al4C3. D. CaO.

NAP 22: Công thức hóa học của sắt(II) hidroxit l|:
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Al4C3. D. CaO.
NAP 23: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozo thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất qu{
trình lên men tạo th|nh ancol etylic l|:
A. 54%. B. 40%. C. 60%. D. 80%.
NAP 24: Chất X t{c dụng với dung dịch HCl. Mặc kh{c, khi cho chất t{c X dụng với dung dịch
Ca(OH)2 thì thu được kết tủa. Chất X l|:
A. Ca(HCO3)2. B. AlCl3. C. CaCO3. D. BaCl2.
NAP 25: Cho dung dịch HCl lần lượt t{c dụng với c{c chất sau: Fe2O3, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3.
Số trường hợp xảy ra phản ứng l|:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
NAP 26: Cho các loại tơ sau: tơ xenlulozo axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu
tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 27: Chất X có nhiều trong nước ép quả nho chín. Ở điều kiện thường, X l| chất rắn kết tinh
không m|u. Hidro hóa X nhờ xúc t{c Ni thu được chất Y được sử dung l|m thuốc nhuận tr|ng.
Chất X v| Y lần lượt l|:
A. fructozo v| tinh bột. B. glucozo và sobitol.
C. saccarozo và glucozo. D. tinh bột v| xenlulozo.
NAP 28: Thủy ph}n ho|n to|n 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam
muối. Gi{ trị của m l|:
A. 11,1. B. 20,8. C. 18,7. D. 21,0.
NAP 29: Khi điều chế FeCl2 bằng c{ch cho Fe t{c dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản trong
dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển th|nh chất sắt(II), người ta có thể cho thêm v|o
dung dịch lượng dư chất n|o sau đ}y?
A. dung dịch HNO3. B. dung dịch HCl.
C. kẽm. D. sắt.

2|T y đổi y – Bứ á à cô
Ặ BIỆT 2022
NAP 30: Tiến h|nh c{c thí nghiệm x| phòng hóa theo c{c bước sau:
(a) Sục 0,15 mol khí CO2 v|o 100 ml dung dịch NaOH 2M.
(b) Sục khí Cl2 dư v|o dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1 ) v|o nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu v| Fe2O3 ( tỉ lệ mol 1:1 ) v|o dung dịch HCl dư .
(f) Cho FeO v|o dung dịch KHSO4 dư.
Sau khi c{c phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối l|:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
NAP 31: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
(b) Có 4 chất trong c{c chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic, lysin t{c dụng được với
dung dịch NaOH.
(c) C{c este bị thủy ph}n trong môi trường kiềm đều tạo ra muối v| ancol.
(d) Protein khi thủy ph}n ho|n to|n chỉ thu được hỗn hợp c{c α-amino axit.
(e) Dung dịch fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc. Số ph{t biểu đúng l|
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
NAP 32: Tiến h|nh thí nghiệm x| phòng hóa theo c{c bước sau:
Bước 1: Cho v|o b{t sứ khoảng 1 gam mỡ động vật v| 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút v| khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh
thoảng thêm v|i giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm v|o hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội .
Có các phát biểu sau :
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn m|u trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước thứ 3 l| l|m tăng tốc độ của phản ứng
xà phòng hóa.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem t{ch hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan
được Cu(OH)2 tạo th|nh dung dịch m|u xanh lam.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật
Số ph{t biểu đúng l|
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
NAP 33: Từ chất X (C10H10O4 chỉ có một loại nhóm chức) tiến h|nh c{c phản ứng (theo đúng tỉ lệ
mol) như sau:

X + 3NaOH 
t
 Y + Z + T + H2O. 2Y + H2SO4  2E + Na2SO4.

H 2 SO 4 dac ,t

2E + C2H4(OH)2   F + 2H2O.
Biết My < MZ < MT < 148, Y v| Z l| muối của axit cacboxylic.
Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Đun Z với vôi tôi xút, thu được chất khí nhẹ hơn không khí.
B. Ph}n tử chất F có 6 nguyên tử H.
C. Chất T t{c dụng được với kim loại Na.
D. Chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn.
----------------- HẾT -----------------

T y đổi y – Bứ á à cô |3

You might also like