You are on page 1of 21

KHỬ SAI NGU

CHẮC CHẮN 8 + TRONG 15 PHÚT


(Thời gian làm bài: 15 phút)

THỰC CHIẾN LẦN THỨ 54


NAP 41: Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A.Fe dư + dung dịch Fe(NO3)3. B.FeO + dung dịch HNO3 dư.
C.Fe + dung dịch HNO3 dư. D.FeS + dung dịch HNO3 dư.
NAP 42: Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A.C15H31COONa và etanol. B.C17H35COONa và glixerol.
C.C15H31COOH và glixerol. D.C17H31COOH và glixerol.
NAP 43: Cho kim loại Ba vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa?
A.HNO3. B.HCl. C.NaCl. D.Fe(NO3)3.
NAP 44: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A.Al. B.K. C.Na. D.Fe.
NAP 45: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A.NaNO3. B.HCl. C.NaCl. D.Ca(OH)2.
NAP 46: Cho từ từ dung dịch chứa chất X tới dư vào dung dịch Al(NO3)3 thu được kết tủa trắng keo. Chất
X là
A.HCl. B.NaOH. C.NH3. D.Ba(OH)2.
NAP 47: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A.HCl. B.H2SO4 loãng.
C.H2SO4 đặc, nguội. D.NaOH.
NAP 48: Phân tử khối của Lysin là
A.146. B.89. C.117. D.75.
NAP 49: Nguyên tử kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s1?
A.Na (Z=11). B.Mg (Z=12). C.K (Z=19). D.Ca (Z=20).
NAP 50: Công thức hóa học của sắt (III) clorua là?
A.FeCl2. B.Fe2(SO4)3. C.FeSO4. D.FeCl3.
NAP 51: Este nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A.metyl axetat. B.metyl propionat. C.metyl acrylat. D.etyl axetat.
NAP 52: X là một hợp chất của cacbon, thường sinh ra trong quá trình đốt than. X là chất khí, không màu,
không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí. Khi con người hít phải một lượng khí X có thể ngộ độc, thậm
chí tử vong. Khí X là
A.CH4. B.CO2. C.C2H2. D.CO.
NAP 53: Kim loại phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 tạo ra Cu là
A.Al. B.Ag. C.Na. D.Ba.
NAP 54: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A.Tơ tằm. B.Tơ olon. C.Polietilen. D.Tơ axetat.
NAP 55: Trong phân tử Gly-Ala-Gly có bao nhiêu liên kết peptit?
A.2. B.4. C.1. D.3.
NAP 56: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A.Glucozơ. B.Saccarozơ. C.Fructozơ. D.Xenlulozơ.
NAP 57: Amin X có công thức là CH3NH2. Tên của X là
A.đimetylamin. B.etylamin. C.etanamin. D.metylamin.
NAP 58: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A.Nhôm. B.Bạc. C.Đồng. D.Vàng.
NAP 59: Chất nào sau đây là muối axit?
A.NaHSO4. B.Na2S. C.Na2CO3. D.NaOH.
NAP 60: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối
A.CH3COONa. B.C17H35COONa. C.C15H31COONa. D.C17H33COONa.
NAP 61: Cho dung dịch chứa 9,75 gam glyxin tác dụng với dung dịch NaOH dư, khối lượng muối thu
được là
A.12,61 gam. B.12,02 gam. C.12,74 gam. D.12,34 gam.
NAP 62: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung
dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A.19,2. B.12,8. C.9,6. D.6,4.
NAP 63: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Giá trị m là
A.18. B.36. C.16,2. D.9.
NAP 64: Cho các polime: Poli(vinyl clorua), polietilen, nilon-7, poliisopren. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng hợp là
A.4. B.1. C.2. D.3.
NAP 65: Cho các chất: FeO, Fe2O3, FeCO3, Fe3O4. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HCl?
A.3. B.1. C.4. D.2.
NAP 66: Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được
chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Y hòa tan được Cu(OH)2. B.X có nhiều trong quả chuối xanh.
C.Y là chất gây nghiện. D.Độ ngọt của X lớn hơn đường mía.
NAP 67: Nhận định nào sau đây sai?
A.Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. B.Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.
C.Đồng tan được trong dung dịch FeCl3. D.Sắt tan được trong dung dịch FeCl2.
NAP 68: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A.9,85. B.19,70. C.3,94. D.11,82.
NAP 69: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A.Dung dịch sữa bò bị đông tụ khi nhỏ nước chanh vào.
B.Tripanmitin tác dụng với dung dịch brom với tỉ lệ mol là 1 : 3.
C.Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
D.Dung dịch anđehit fomic (có nồng độ 37%-40%) được gọi là fomon.
NAP 70: Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol)
(a) 2X1 + 2H2O → 2X2 + X3↑ + H2↑ (b) X2 + CO2→ X5
(c) 2X2 + X3→ X1 + X4 + H2O (d) X2 + X5→ X6 + H2O
Với X1, X2, X4, X5, X6 là các hợp chất khác nhau của kali. Các chất X4 và X6 lần lượt là
A.KCl, KHCO3. B.KCl , K2CO3. C.KClO, KHCO3. D.KClO, K2CO3.
NAP 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl thu được Na ở catot.
(b) Bạc là kim loại dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại.
(c) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí.
(d) Cho lá Zn vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 thì xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A.1. B.4. C.3. D.2.
NAP 72: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH → Y + 2Z F + 2NaOH → Y + T + H2O
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C 4H6O4, được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol.
Cho các phát biểu sau:
(a) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.
(b) Chất T có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
(c) Đốt cháy Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và Na2CO3.
(d) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(e) Chất T được dùng để sát trùng dụng cụ y tế.
Số phát biểu đúng là
A.3. B.2. C.4. D.5.

============= HẾT =============

KHỬ SAI NGU


CHẮC CHẮN 8 + TRONG 15 PHÚT
(Thời gian làm bài: 15 phút)

THỰC CHIẾN LẦN THỨ 55


NAP 41: Hoá chất được sử dụng để phân biệt CO2 và SO2 là
A. dung dịch Ba(OH)2. B.dung dịch Ca(OH)2.
C. dung dịch nước brom. D. dung dịch NaCl.
NAP 42: Dung dịch X chứa: Na (x mol), PO4 (y mol) và SO42- (z mol). Mối quan hệ giữa x, y, z là
+ 3-

A. x = 3y + 2z. B. 2x = 3y + 2z. C. x = 2y + 2z. D. x = y + z.


NAP 43: Trong phản ứng: 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O. Vai trò của NaCrO2

A. môi trường. B. vừa oxi hoá vừa khử.
C. chất oxi hoá. D. chất khử.
NAP 44: Clo hoá pentan với tỉ lệ mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 45: Sơ đồ thí nghiệm dưới đây có thể dùng thu khí nào?
A. H2. B. NH3. C. H2S. D. SO2.
NAP 46: Hợp chất C6H5NHCH3 có tên thay thế là
A. metylbenzylamin. B. metylphenylamin.
C. N-metylanilin. D. N-metylbenzenamin.
NAP 47: Polime nào sau đây có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(hexametylen-ađipamit).
C. Polibutadien. D. Poliacrylonitrin.
NAP 48: Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca , Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất có khả năng làm mềm
2+

mẫu nước cứng trên là


A. NaHCO3. B. MgCl2. C. HCl. D. Na2CO3.
NAP 49: Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường?
A. Anilin. B. Dimetylamin. C.Trimetylamin. D. Etylamin.
NAP 50: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)2. B. CrCl2. C. CrO3. D. Cr2O3.
NAP 51: Sản phẩm của quá trình quang hợp là glucozơ (C6H12O6) và
A. CO2. B. O2. C. Cl2. D. hồ tinh bột.
NAP 52: Một đoạn mạch polime có dạng -CH2-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-.
Cấu tạo một mắt xích của polime trên là
A. -CH(CH3)-. B. CH2=CH(CH3). C. CH2=CH2. D. -CH2-CH(CH3)-.
NAP 53: Khử Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao để điều chế sắt là phương pháp
A. điện phân nóng chảy. B. thuỷ luyện.
C. nhiệt luyện. D. điện phân dung dịch.
NAP 54: Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Ag. B. Fe. C. Al. D. Au.
NAP 55: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
NAP 56: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. CH2=CHOH và CH3COONa. B. CH2=CHCOOH và CH3OH.
C. CH2=CHCH2OH và CH3ONa. D. CH2=CHCOONa và CH3OH.
NAP 57: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Mg. C. Be. D. Al.
NAP 58: Kim loại bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội là
A. Na. B. Zn. C. Cu. D. Al.
NAP 59: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COOC6H5. B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH=CH2.
NAP 60: “Nước đá khô” được dùng để bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn. B. CO2 rắn. C. I2. D. nước đá.
NAP 61: Cho 13,6 gam hỗn hợp gồm C2H5OH và C3H7OH tác dụng vừa đủ với Na thu được m gam muối
và 2,8 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 19,100. B. 16,225. C. 16,475. D. 19,350.
NAP 62: A, B, C, D là các chất khác nhau trong số 4 chất: etyl axetat, ancol etylic, axit axetic, axit fomic.
Nhiệt độ sôi của chúng được ghi trong bảng sau:
Chất A B C D
Nhiệt độ sôi (°C) 77,1 78 100,8 118
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. A là etyl axetat. B. C là ancol etylic. C. B là axit axetic. D. D là axit fomic.
NAP 63: Cho dãy các chất sau: benzen, phenyl fomat, saccarozơ, glucozơ, fructozơ, (Gly-Val), etylen
glicol, triolein. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
NAP 64: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, K vào 50 ml dung dịch Y gồm HCl 0,6M và H 2SO4
0,2M thù được dung dịch chỉ chứa muối trung hòa. Thể tích khí hidro thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 0,56 lít. B. 0,448 lít. C. 0,672 lit. D. 0,224 lít.
NAP 65: Thí nghiệm nào dưới đây vừa tạo kết tủa, vừa có khí thoát ra?
A. Dung dịch HCl tác dụng với dung dịch NaAlO2 dư.
B. Al vào dung dịch HNO3 dư.
C. Na vào dung dịch AlCl3 dư.
D.Dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch BaCl2.
NAP 66: Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản
ứng, thu được dung dịch Y và 1,1m gam chất rắn Z. Nhận định nào sau đây luôn đúng?
A. Fe đã tham gia phản ứng. B. Zn chưa phản ứng hết.
C. dung dịch Y vẫn còn màu xanh. D. dung dịch Y có màu vàng nâu.
NAP 67: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm CH3COOCH3 và HCOOCH3 cần vừa đủ 1,232 lít O2
(đktc) thu được H2O và 2,2 gam CO2. Giá trị của a là
A. 1,29. B. 2,17. C. 2,22. D. 1,34.
NAP 68: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ và xenlulozơ thu được CO2, H2O với nCO2 - nH2O
= 0,01 mol. Số gốc glucozơ trong phân từ xenlulozơ trên là
A. 1,204.1022. B. 6,02.1021. C. 6,02.1023. D. 3,01.1023.
NAP 69: Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch NaCl, NH4NO3, K2CO3, NaHCO3, HNO3 đựng
trong các lọ mất nhân là
A. NaOH. B. HCl. C. Ba(NO3)2. D. AgNO3.
NAP 70: Cho các nhận định sau:
(1) Hỗn hợp chứa K và Al có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.
(2) Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) tan hết trong dung dịch HCl loãng dư.
(3) Zn hoà tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 dư là quá trình ăn mòn điện hoá học.
(4) Osimi (Os) là kim loại nặng nhất.
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
NAP 71: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản ứng
xảy ra trong dung dịch. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(OH)2, CO2, NaOH. B. HCl, CO2, NaOH.
C. Ba(OH)2, HCl, CO2. D. Ca(OH)2, CO2, KOH.
NAP 72: Cho các mệnh đề sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Trimetyl amin là một amin bậc ba.
(c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(d) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(e) Chất béo lỏng khó bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
(f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
Số mệnh đề đúng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
================= HẾT =================

KHỬ SAI NGU


CHẮC CHẮN 8 + TRONG 15 PHÚT
(Thời gian làm bài: 15 phút)

THỰC CHIẾN LẦN THỨ 56


NAP 41: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Poli(vinyl clorua). C. Amilozơ. D. Polietilen.
NAP 42: Amin có tính bazơ do nguyên nhân nào sau đây?
A. Amin tan nhiều trong nước.
B. Phân tử amin có liên kết hiđro với nước.
C. Có nguyên tử N trong nhóm chức.
D. Nguyên tử N còn có cặp electron tự do có thể nhận proton.
NAP 43: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
NAP 44: Những tính chất vật lí chung của kim loại là
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.
B. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
NAP 45: Crom (VI) oxit có công thức hoá học là
A. Cr2O3. B. K2CrO4. C. CrO3. D. Cr(OH)3.
NAP 46: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+; Pb2+; Fe3+;. Để xử lí sơ bộ
và làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl. B. KOH. C. HCl. D. Ca(OH)2.
NAP 47: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng tạo môi trường lạnh và khô rất tiện
cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. SO2 rắn. B. CO2 rắn. C. CO rắn. D. H2O rắn.
NAP 48: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là
A. Al; Fe; Cr. B. Fe; Cu; Ag. C. Mg; Zn; Cu. D. Ba; Ag; Au.
NAP 49: Cho dãy các kim loại: Ca; Cu; Fe; K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch kiềm

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 50: Thành phần chính của phân supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca3(PO4)2. C. CaSO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
NAP 51: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3; ZnO; Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và
phần không tan Z. Thành phần các chất tan có trong Y là
A. FeCl2; ZnCl2; HCl dư. B. FeCl2; CuCl2; ZnCl2; HCl dư.
C. FeCl3; FeCl2; ZnCl2; HCl dư. D. FeCl3; ZnCl2; CuCl2; HCl dư.
NAP 52: Khí H2 là nhiên liệu sạch, không gây ô nhiễm môi trường bởi vì khi cháy
A. tạo ra khói. B. tạo ra khí CO2.
C. chỉ tạo ra nước. D. có ngọn lửa màu vàng.
NAP 53: Nung hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Chất rắn X là
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
NAP 54: Trong phân tử amino axit nào sau đây có số nhóm –NH2 nhiều hơn số nhóm –COOH?
A. Lysin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Alanin.
NAP 55: Glucozơ là một hợp chất
A. monosaccarit. B. đa chức. C. polisaccarit. D. đisaccarit.
NAP 56: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim
loại?
A. 3s1. B. 4s2 4p5. C. 2s2 2p6. D. 3s2 3p3.
NAP 57: Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là
A. FeS2. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeCO3.
NAP 58: Chất tham gia phản ứng thuỷ phân tạo glixerol là
A. saccarozơ. B. chất béo. C. protein. D. tinh bột.
NAP 59: Cho phản ứng sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. Phát biểu đúng là
A. NaOH là chất oxi hoá. B. H2O là chất môi trường.
C. Al là chất oxi hoá. D. H2O là chất oxi hoá.
NAP 60: Dãy chất nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Pb; Ni; Sn; Zn. B. Ni; Sn; Zn; Pb. C. Pb; Sn; Ni; Zn. D. Ni; Zn; Pb; Sn.
NAP 61: Cho anilin tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Br2 1,5M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x

A. 99,9. B. 99,0. C. 33,0. D. 33,3.
NAP 62: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO; CuO; Al2O3 và Fe3O4, nung nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại có trong Y là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 63: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít
CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96. B. 5,60. C. 4,48. D. 11,2.
NAP 64: Đun nóng V lít (đktc) hỗn hợp X gồm etilen, vinylaxetilen và hiđro (theo tỉ lệ mol tương ứng 1 :
1 : 3) với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y
vào dung dịch brom dư thấy có tối đa 0,3 mol brom phản ứng. Giá trị của V là
A. 33,6. B. 22,4. C. 11,2. D. 44,8.
NAP 65: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron.
C. Tơ được phân thành tơ tự nhiên và tơ hoá học.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh.
NAP 66: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm có thể dát mỏng và được dùng làm giấy gói kẹo,.
(b) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.
(c) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao, thu được natri oxit và khí cacbonic.
(d) Để làm sạch cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng giấm ăn.
(e) Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hoá.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 67: Cho amino axit X (H2N-R-COOH) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M, sau phản
ứng thu được dung dịch chứa 11,3 gam muối. Số nguyên tử hidro có trong X là
A. 9. B. 11. C. 5. D. 7.
NAP 68: Khi cho propilen tác dụng với HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản
phẩm chính?
A. CH3-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CH2Br.
C. CH3-CHBr-CH3. D. Br-CH2-CH2-CH2Br.
NAP 69: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư
thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được 90,4 gam muối khan. Nếu cho dung dịch B tác dụng với
Cl2 dư thì được 97,5 gam muối khan. Giá trị của m là.
A. 38,4. B. 39,2. C. 46,4. D. 23,2.
NAP 70: Cho 1,6 gam Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,3M loãng. Giá trị của V là
A. 200. B. 400. C. 300. D. 100.
NAP 71: Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ sau

Cho các phát biểu sau:


(a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.
(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.
(e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ.
(g) Có thể thêm ít bột CaCO3 vào ống nghiệm thay cho đá bọt để tăng hiện tượng đối lưu.
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
NAP 72: Hợp chất hữu cơ X (C; H; O) không có phản ứng tráng gương, trong X số nguyên tử cacbon bằng
số nguyên tử hiđro. X; Y; Q tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ phản ứng sau:
X + 2NaOH → Y + Q + Z (1)
Y + HCl → Y1 + NaCl (2)
Q + HCl → Q1 + NaCl (3)
Trong đó: Y1; Z có cùng số nguyên tử hiđro; MX< 143; Z no, đơn chức. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Z hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. X có đồng phân hình học cis – trans.
C. Y1 là hợp chất hữu cơ đa chức.
D. Q1 có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.

================== HẾT ==================


KHỬ SAI NGU
CHẮC CHẮN 8 + TRONG 15 PHÚT
(Thời gian làm bài: 15 phút)

THỰC CHIẾN LẦN THỨ 57


NAP 41: Khí X không màu, có mùi khai và xốc, là nguyên liệu để sản xuất phân đạm. Khí X là:
A. N2. B. CO2. C. H2S. D. NH3.
NAP 42: Cho m gam Na vào nước, thu được 200 ml dung dịch X có pH = 13. Giá trị của m là:
A. 2,30. B. 4,60. C. 0,46. D. 0,23.
NAP 43: Kim loại nào sau đây tan được trong nước dư?
A. Mg. B. Fe. C. K. D. Al.
NAP 44: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:


A. Tinh bột, fructozơ. B. Xenlulozơ, glucozơ.
C. Tinh bột, glucozơ. D. Xenlulozơ, saccarozơ.
NAP 45: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa 2 nhóm –COOH?
A. Glyxin. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
NAP 46: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch Fe2(SO4)3, nhưng không phản ứng với dung
dịch HCl?
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
NAP 47: Kim loại đồng được dùng làm dây dẫn điện dựa trên tính chất nào sau đây của đồng?
A. Có độ cứng cao. B. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Tính dẫn điện tốt. D. Có khối lượng riêng nhỏ.
NAP 48: Số liên kết peptit trong phân tử tripeptit mạch hở Gly–Ala–Val là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
NAP 49: Chất dẻo là những vật liệu polime có tính:
A. Kết dính. B. Đàn hồi. C. Dai, mềm. D. Dẻo.
NAP 50: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
A. Fe. B. Al. C. Na. D. Mg.
NAP 51: Chất nào sau đây có vị ngọt sắc và có nhiều trong mật ong?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
NAP 52: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bột Al tác dụng được với Cl2 ngay ở nhiệt độ thường.
B. Sắt phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01 - 2% khối lượng cacbon.
D. Kim loại Fe không tan được trong dung dịch Fe2(SO4)3.
NAP 53: Nung dây kim loại X nóng đỏ rồi đưa vào bình khí clo, sau khi phản ứng xong đưa dây kim loại
ra khỏi bình rồi thêm nước vào bình, lắc đều thu được dung dịch có màu vàng. Kim loại X là:
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Mg.
NAP 54: Cho 0,02 mol glyxin vào 100 ml dung dịch HCl 0,25M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
với dung dịch NaOH dư thì số mol NaOH phản ứng tối đa là:
A. 0,005. B. 0,045. C. 0,020. D. 0,025.
NAP 55: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg. B. Na. C. Fe. D. Ca.
NAP 56: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. NaCl. B. H2S. C. CH3COOH. D. NaOH.
NAP 57: Dãy gồm các polime tổng hợp là:
A. Tơ xenlulozơ axetat, polietilen. B. Xenlulozơ, tơ nilon-6,6.
C. Xenlulozơ trinitrat, tơ tằm. D. Poli(vinyl clorua), tơ nilon-6.
NAP 58: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là:
A. Fe2O3. B. FeCO3. C. FeS2. D. Fe3O4.
NAP 59: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính:
A. Khử. B. Oxi hóa. C. Axit. D. Bazơ.
NAP 60: Thủy phân chất béo X thu được sản phẩm gồm C15H31COONa, C17H33COONa và C3H5(OH)3. Số
công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là:
A. 1. B. 4. C. 6. D. 2.
NAP 61: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. CaCO3. C. MgCO3. D. Fe(OH)2.
NAP 62: Chất X được dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Chất X là:
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.
NAP 63: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm MgO và Ca vào 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được
dung dịch chỉ chứa hai muối. Giá trị của m là:
A. 3,0. B. 2,0. C. 4,0. D. 1,0.
NAP 64: Quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra 243 gam tinh bột thì cây đã thải ra môi trường một lượng
oxi có thể tích là:
A. 241,92 lít. B. 201,6 lít. C. 224,0 lít. D. 268,8 lít.
NAP 65: Chất nào sau đây tác dụng với NaOH tạo ra sản phẩm gồm CH3COONa và CH3OH?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
NAP 66: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ no?
A. Phenol. B. Etanol. C. Axetilen. D. Etilen.
NAP 67: Phản ứng nào sau đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang đá vôi, cặn trong ấm đun
nước?
A. CaO + CO2→ CaCO3. B. 2NaHCO3→ Na2CO3 + CO2 + H2O.
C. Ca(HCO3)2→ CaCO3 + CO2 + H2O. D. Ca(OH)2 + CO2→ CaCO3 + H2O.
NAP 68: Công thức của tripanmitin là:
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C15H31COO)2C2H4.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
NAP 69: Cho sơ đồ chuyển hóa:

Biết X, Y, Z là các hợp chất khác nhau của photpho. Số cặp chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
NAP 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C2H4O2.
(b) Để quần áo làm bằng tơ tằm được mềm mại ta nên giặt trong xà phòng có độ kiềm cao và nước nóng.
(c) Để rửa sạch ống nghiệm dính anilin, lúc đầu ta tráng bằng dung dịch HCl sau đó mới rửa bằng nước.
(d) Dầu thực vật và mỡ động vật dễ bám vào các ống nhựa làm bằng poli(vinyl clorua).
(e) Etyl axetat được dùng làm dung môi để tách, chiết một số chất chất hữu cơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 71: Hỗn hợp A gồm H2, ankin X và anken Y (X, Y có cùng số nguyên tử cacbon và đều là chất khí ở
điều kiện thường). Tỉ khối của A so với H2 bằng 11. Cho A qua ống chứa Ni, nung nóng đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với H2 bằng 22. Phần trăm thể tích của X trong
A là:
A. 12,5%. B. 22,5%. C. 25,0%. D. 15,0%.
NAP 72: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl.
(c) Cho hơi nước qua mẫu than nung đỏ.
(d) Nhỏ dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(e) Để vật làm bằng gang lâu ngày trong không khí ẩm.
(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
=================== HẾT ====================
KHỬ SAI NGU
CHẮC CHẮN 8 + TRONG 15 PHÚT
(Thời gian làm bài: 15 phút)

THỰC CHIẾN LẦN THỨ 58


NAP 41: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH2=CH-COO-C2H5. D. CH3COO-CH=CH2.
NAP 42: Đốt cháy sắt trong không khí, thì phản ứng xảy ra là
A. 3Fe + 2O2→ Fe3O4. B. 2Fe + O2→ 2FeO.
C. 4Fe + 3O2→ 2Fe2O3. D. tạo hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4.
NAP 43: Công thức cấu tạo của etyl metylamin là
A. (CH3)2NC2H5. B. CH3NHC2H5. C. C2H5NH2. D. CH3NH2.
NAP 44: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Al. B. Zn. C. Mg. D. Cu.
NAP 45: Thủy phân etyl fomat trong dung dịch NaOH đun nóng thu được muối nào sau đây?
A. C2H3COONa. B. CH3COONa. C. HCOONa. D. C2H5COONa.
NAP 46: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. metylamin. B. lysin. C. alanin. D. axit glutamic.
NAP 47: Phân tử saccarozơ gồm các gốc:
A. β-glucozơ và β-fructozơ. B. α-glucozơ và β-fructozơ.
C. β-glucozơ và α-fructozơ. D. α-glucozơ và α-fructozơ.
NAP 48: Trong công nghiệp, các kim loại như Na, K, Mg, Ca được điều chế bằng phương pháp?
A. Điện phân nóng chảy. B. Nhiệt luyện.
C. Thủy luyện. D. Điện phân dung dịch.
NAP 49: Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra?
A. tính cứng. B. tính dẻo.
C. tính dẫn điện và dẫn nhiệt. D. ánh kim.
NAP 50: Axit nào sau đây là axit béo:
A. Axit axetic. B. Axit glutamic. C. Axit stearic. D. Axit adipic.
NAP 51: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Crom. B. Đồng. C. Sắt. D. Vonfam.
NAP 52: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Ca. B. Ag. C. Fe. D. K.
NAP 53: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt.
B. Nhôm bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội.
C. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
D. Nhôm được điều chế từ quặng boxit.
NAP 54: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng là nước chứa nhiều cation Mg2+, Ca2+.
(b) Đun nóng dung dịch NaHCO3 thấy sủi bọt khí CO2.
(c) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.
(d) Các kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
NAP 55: Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được a mol glyxerol

A. 3a mol axit oleic. B. a mol natri oleat. C. a mol axit oleic. D. 3a mol natri oleat.
NAP 56: Thí nghiệm nào sau đây không tạo thành kim loại sau khi phản ứng kết thúc:
A. Dẫn luồng khí NH3 đến dư qua ống sứ chứa CrO3.
B. Cho lượng dư bột Mg vào dung dịch FeCl3.
C. Nung AgNO3 ở nhiệt độ cao.
D. Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
NAP 57: Cho các phát biểu sau:
(a) Các amino axit như glyxin, valin đều chứa một nhóm COOH trong phân tử.
(b) Peptit dễ bị thủy phân trong axit và kiềm.
(c) Thủy phân hoàn toàn peptit thu được các α-aminoaxit.
(d) Protein là một peptit cao phân tử, chứa trên 50 gốc α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là:
A.4. B.3. C.2. D.1.
NAP 58: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Dùng CO khử oxit MgO để điều chế magie.
B. Dùng CO khử oxit sắt để điều chế sắt.
C. Điện phân nóng chảy Na2CO3 để điều chế natri.
D. Điện phân dung dịch AlCl3 để điều chế nhôm.
NAP 59: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen
terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A.(1), (3), (5). B.(1), (3), (6). C.(3), (4), (5). D.(1), (2), (3).
NAP 60: Có một hỗn hợp gồm: Fe, Ag, Cu. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp với khối lượng không đổi người ta
dùng dung dịch.
A. Mg(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. AgNO3. D. Fe(NO3)3.
NAP 61: Nhận định nào sau đây là sai:
A. Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ visco được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
NAP 62: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3. Sau phản ứng thu được
chất rắn X gồm 2 kim loại và dung dịch Y chỉ chứa một muối. Phát biểu nào đúng?
A. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)2. B. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)3.
C. X chứa Ag, Fe; Y chứa AgNO3. D. X chứa Fe, Cu; Y chứa Fe(NO3)2.
NAP 63: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit axetic.
B. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, saccarozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, glixerol, saccarozơ, natri axetat.
NAP 64: Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ, tơ olon, tơ lapsan, poli (vinyl axetat), polietilen, capron,
cao su buna-S, tơ nilon-6,6. Số polime được điều từ phản ứng trùng hợp (hoặc đồng trùng hợp) là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
NAP 65: Cho 18 gam glucozơ tráng bạc hoàn toàn, khối lượng bạc thu được sau phản ứng là
A. 68,1 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 43,2 gam.
NAP 66: Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không
khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z
và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O 2 (đktc). Giá trị của V

A. 2,8. B. 4,48. C. 3,36. D. 3,08.
NAP 67: Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A)
thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:

Giá trị của a và m lần lượt là


A. 0,5 và 20,0. B. 0,4 và 20,0. C. 0,4 và 40,0. D. 0,5 và 24,0.
NAP 68: Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách
ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam?
A. 40. B. 24. C. 50. D. 48.
NAP 69: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung
dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomat trong hỗn hợp là
A. 3,7 gam. B. 6 gam. C. 3 gam. D. 3,4 gam.
NAP 70: Cho amino axit X tác dụng vừa đủ với 16,6 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) thu được muối
Y. Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dụng dịch
Z thu được 15,55 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2N-C3H6-COOH. B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-C2H4-COOH. D. H2N-C3H4-COOH.
NAP 71: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X1 + H2O → X2 + X3 + H2 (Điện phân có màng ngăn)
X2 + X4→ BaCO3 + K2CO3 + H2O
Chất X2, X4 lần lượt là
A. KOH, Ba(HCO3)2. B. KHCO3, Ba(OH)2.
C. NaHCO3, Ba(OH)2. D. NaOH, Ba(HCO3)2.
NAP 72: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A. Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
B. Thành phần chính của cồn 70° mà trong y tế thường dùng sát khuẩn là etanol.
C. Triolein có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn tristearin.
D. Glucozơ bị oxi hóa bởi khí hiđro tạo thành sobitol.
================ HẾT ================

KHỬ SAI NGU


CHẮC CHẮN 8 + TRONG 15 PHÚT
(Thời gian làm bài: 15 phút)

THỰC CHIẾN LẦN THỨ 59


NAP 41: Ngâm các lá sắt vào mỗi dung dịch muối: (1) FeCl3; (2) CuSO4; (3) Pb(NO3)2; (4) NaNO3; (5)
MgCl2; (6) AgNO3. Những trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (2), (3), (4), (6). C. (2), (3), (5), (6). D. (1), (2), (5), (6).
NAP 42: Trong các kim loại sau, kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Hg. B. Cs. C. Li. D. Al.
NAP 43: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất so với tất cả các kim loại?
A. Bạc. B. Nhôm. C. Vàng. D. Đồng.
NAP 44: Cho kim loại Al (tinh khiết) lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, H2SO4 đặc
nguội, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
NAP 45: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)2C=CH-CH(CH3)2 là
A. 2,4-đimetylpent-3-en. B. 2,4-đimetylpent-2-en.
C. 2,2,4,4-tetrametylbuten. D. 2,4-đimetylpenten.
NAP 46: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra?
A. Mg + 2Ag+→ Mg2+ + 2Ag. B. Zn + Cu2+→ Zn2+ + Cu.
C. Ba + Fe2+→ Ba2+ + Fe. D. Fe + Pb2+→ Fe2+ + Pb.
NAP 47: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là
A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. fructozơ.
NAP 48: Tơ nitron có thành phần hóa học gồm các nguyên tố:
A.C, H. B.C, H, N. C. C, H, N, O. D. C, H, Cl.
NAP 49: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A.đá vôi. B.thạch cao nung. C.Boxit. D.thạch cao sống.
NAP 50: Biện pháp bảo vệ kim loại Na trong phòng thí nghiệm là:
A. giữ trong lọ đậy nắp kín. B. ngâm trong cồn nguyên chất.
C. ngâm trong dầu hoả. D. ngâm trong nước.
NAP 51: Có một mẫu nước cứng toàn phần chứa ion Ca2+ và Mg2+. Biện pháp xử lí nào sau đây sẽ không
làm mất hoàn toàn tính cứng?
A. Dùng nhựa trao đổi ion (Cationit). B. Dùng vừa đủ Ca(OH)2.
C. Cho dư Na2CO3. D. Cho dư K3PO4.
NAP 52: Este vinyl axetat có công thức hóa học là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H3.
NAP 53: Hai nguyên tố kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Ca, Ba. B. Mg, Na. C. Be, Al. D. Sr, K.
NAP 54: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào
một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X chứa
A. HCl. B. NaOH. C. AgNO3. D. H2SO4.
NAP 55: Có bốn dung dịch (dung môi nước) đều có nồng độ 0,01 mol/lít của bốn chất riêng biệt cho dưới
đây. Hỏi dung dịch nào có pH lớn nhất?
A. Etylamin. B. Glyxin. C. Amoniac. D. Axit Glutamic.
NAP 56: Cho phản ứng hóa học: Zn + Fe2(SO4)3→ 2FeSO4 + ZnSO4. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Zn và sự khử Fe2+. B. sự oxi hóa Zn và sự khử Fe3+.
C. sự khử Zn và sự oxi hóa Fe3+. D. sự khử Zn và sự oxi hóa Fe2+.
NAP 57: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ.
NAP 58: Tính chất hay ứng dụng nào sau đây của cacbon đioxit là không đúng?
A. Nước đá khô được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm.
B. Là oxit axit, có tính oxi hóa.
C. Không cháy, không duy trì sự cháy.
D. Dùng để dập tắt đám cháy có kim loại như Mg, Al.
NAP 59: Khi cho quì tím vào mỗi dung dịch sau: H2NCH2COOH, HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH,
CH3NH2, H2NCH2CH2COOH. Hỏi có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quì tím?
A. 1 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 4 dung dịch. D. 2 dung dịch.
NAP 60: Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS, FeS2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe. Số chất tác dụng
được với HNO3 có khả năng tạo ra khí NO là:
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
NAP 61: Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn 36 gam dung dịch fructozơ 10% thì khối lượng bạc
kim loại thu được là.
A. 4,32 gam. B. 2,16 gam. C. 4,28 gam. D. 43,2 gam.
NAP 62: Cho các kim loại và dung dịch: Fe, Cu, Fe(NO3)2 Cu(NO3)2, AgNO3, HCl. Cho các chất trên tác
dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
NAP 63: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 60. B. 40. C. 50. D. 10.
NAP 64: Cho 4,6 gam Na tác dụng hết với 95,6 ml H2O thu được dung dịch X. Nồng độ % chất tan trong
dung dịch X là
A. 8,02%. B. 8,00%. C. 7,98%. D. 4,60%.
NAP 65: Thủy phân este có công thức phân tử C4H6O2 (trong môi trường axit) thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X, Y. Từ Y có thể điều chế trực tiếp ra X chỉ bằng một phản ứng hóa học. Vậy chất Y là
A. andehit axetic. B. ancol vinylic. C. ancol etylic. D. vinyl axetat.
NAP 66: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 100 gam
dung dịch NaOH 32%. Sau khi phản ứng kết thúc, chất tan trong dung dịch thu được là
A. Na3PO4. B. Na2HPO4.
C. Na3PO4 và NaOH dư. D. Na2HPO4 và Na3PO4.
NAP 67: Cho các polime sau: PVC, PE, teflon, cao su buna, tơ axetat, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
NAP 68: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic.
(b) Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
(c) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(d) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím.
(e) Dung dịch saccarozơ tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
NAP 69: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3 thu được dung dịch chứa hai muối.
(e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(f) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
NAP 70: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc
thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng
phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 12.
NAP 71: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri
panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
B. 1 mol X phản ứng được tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
C. Phân tử X có 5 liên kết π.
D. Công thức phân tử chất X là C52H95O6.
NAP 72: Cho este sau đây: C6H5OOC-CH2-COOCH3 (C6H5-: phenyl). Để phản ứng hết với 19,4 gam este
này thì cần dùng vừa đủ bao nhiêu gam KOH?
A. 8. B. 16,8. C. 12. D. 11,2.
================ HẾT ================
KHỬ SAI NGU
CHẮC CHẮN 8 + TRONG 15 PHÚT
(Thời gian làm bài: 15 phút)

THỰC CHIẾN LẦN THỨ 60


NAP 41: Kim loại nào nhẹ nhất?
A. Be. B. Mg. C. Li. D. Al.
NAP 42: Ở điều kiện thường X là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, nặng hơn không khí. Khí X rất độc, có
thể phá hoại niêm mạc đường hô hấp. Khí X là
A. CO. B. Cl2. C. F2. D. SO2.
NAP 43: Danh pháp gốc chức của CH3NH2 là
A. Etanamin. B. Etylamin. C. Metanamin. D. Metylamin.
NAP 44: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO?
A. Fe2O3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2.
NAP 45: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 1).
C. CnH2nO (n ≥ 1). D. CnH2n+2O2 (n ≥ 1).
NAP 46: Phân tử khối của Valin là
A. 146. B. 75. C. 117. D. 89.
NAP 47: Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ lapsan. C. Tơ olon. D. Protein.
NAP 48: Chất nào sau đây không có phản ứng thuỷ phân?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Chất béo.
NAP 49: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa và CH3OH. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.
NAP 50: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn,
người ta thêm tiếp vào một vài giọt dung dịch chất nào sau đây?
A. KCl. B. NaCl. C. Na2SO4. D. CuCl2.
NAP 51: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg. B. Na. C. Ba. D. Ag.
NAP 52: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần?
A. Ba(NO3)2. B. Na2CO3. C. HCl. D. NaCl.
NAP 53: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Au.
NAP 54: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. BaCl2. B. NaOH. C. HCl. D. Ba(OH)2.
NAP 55: Cấu hình electron của ion Fe là
2+

A. [Ar]3d6 4s2. B. [Ar]4s2 3d4. C. [Ar]3d6. D. [Ar]d5.


NAP 56: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. KOH. B. KHSO4. C. K2SO4. D. KHS.
NAP 57: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al2O3 + X → NaAlO2 + H2O.
A. NaCl. B. NaOH. C. NaHSO4. D. Na2CO3.
NAP 58: Dung dịch Na2CO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây không tạo thành kết tủa?
A. Mg(NO3)2. B. H2SO4. C. Ca(OH)2. D. BaCl2.
NAP 59: Nước vôi trong chứa chất tan nào sau đây?
A. Ca(OH)2. B. Ca(NO3)2. C. CaCl2. D. Ca(HCO3)2.
NAP 60: Trong phân tử Ala–Gly–Ala có bao nhiêu liên kết peptit?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
NAP 61: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 40. B. 30. C. 25. D. 20.
NAP 62: Trong các polime tổng hợp sau đây: Nhựa PVC, cao su isopren, thuỷ tinh hữu cơ, tơ nilon-7. Số
polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
NAP 63: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 3,48 gam oxit FexOy thu được 2,52 gam Fe. Khối lượng
Al đã tham gia phản ứng là
A. 2,7 gam. B. 1,08 gam. C. 0,81 gam. D. 0,54 gam.
NAP 64: Cho dung dịch chứa 10,68 gam Alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, khối lượng muối thu được

A. 15,06 gam. B. 14,94 gam. C. 17,64 gam. D. 15,96 gam.
NAP 65: Thuỷ phân hoàn toàn m gam saccarozơ chỉ thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Giá
trị của m là
A. 513. B. 288. C. 273,6. D. 256,5.
NAP 66: Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. X bị thủy phân hoàn
toàn nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Chất Y tham gia phản ứng tráng bạc. B. Chất Y là glucozơ.
C. Chất X là tinh bột. D. Phân tử khối của Y là 180.
NAP 67: Cho các chất: FeO, Fe2O3, FeCO3, Fe3O4. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng dư, chỉ thu được muối sắt III?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
NAP 68: Xà phòng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH thu được glixerol và chất nào sau đây?
A. CH3[CH2]16(COOH)3. B. CH3[CH2]16COONa.
C. CH3[CH2]16COOH. D. CH3[CH2]16(COONa)3.
NAP 69: Cho các dung dịch: axit etanoic, glixerol, glucozơ, saccarozơ, etanol. Số dung dịch hòa tan được
với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
NAP 70: Cho các phát biểu sau
(a) Điện phân dung dịch CaCl2, thu được Ca ở catot.
(b) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế.
(c) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí.
(d) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 thì xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
NAP 71: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được chất rắn?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 72: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH → Y + 2Z
F + 2NaOH → Z + T + H2O
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit fomic.
(b) Chất Z có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
(c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Đun nóng Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C, thu được anken.
(e) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3, sinh ra khí CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
================= HẾT ================

You might also like