You are on page 1of 4

Sưu tầm & biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)

SIÊU THỰC CHIẾN 2023


LẦN THỨ: 001
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
NAP 41. Kali phản ứng với nước sinh ra khí H2 và chất nào sau đây?
A. KCl. B. K2O. C. KOH. D. KHCO3.
NAP 42. Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al2O3 ?
A. NaCl. B. HCl. C. HNO3. D. NaOH.
NAP 43. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Anilin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Axit fomic.
NAP 44. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới
nước) các khối kim loại nào sau đây?
A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Zn.
NAP 45. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. CaCl2 .
NAP 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây thu
được hợp chất sắt(III)?
A. NaCl. B. HCl. C. CuSO4. D. AgNO3.
NAP 47. Trong các hợp chất số oxi hóa của kim loại kiềm là
A. +1. B. +3 . C. -1 . D. +2 .
NAP 48. Công thức của etyl fomat là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
NAP 49: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg. B. K. C. Cu. D. Na.
NAP 50: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Cao su lưu hóa. B. Polietilen. C. Amilopectin. D. Xenlulozơ.
NAP 51. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3COOH. D. NaOH.
NAP 52. Nhiệt phân Al(OH)3 thu được chất nào sau đây?
A. Al. B. Al2O3. C. AlCl3. D. Al3O4.
NAP 53: Khí X là thành phần chính của khí thiên nhiên. Khí X không màu, nhẹ hơn không khí và là
một trong những khi gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. CH4 B. CO2. C. NO2 D. O2.
NAP 54. Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?
A. sợi bông. B. mỡ bò. C. bột gạo. D. tơ tằm.
NAP 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Na. B. Hg. C. Li. D. Au.
NAP 56. Chất nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi?
A. Ancol etylic. B. Ancol propylic. C. Glixerol. D. Axit fomic.
NAP 57. Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. CH3-NH2. B. C6H5-NH2. C. (CH3)2NH D. (C2H5)3N.
NAP 58: Natri đicromat là muối của axit đicromic, có màu da cam của ion đicromat. Công thức của
natri đicromat là
A. NaCrO2. B. Na2Cr2O7 C. K2Cr2O7. D. Na2CrO4
NAP 59. Kim loại nào sau đây khi tác dụng clo và dung dịch HCl đều thu được một muối?
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công
Sưu tầm & biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)
NAP 60. Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
NAP 61. Hòa tan 1,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M, sau phản
ứng thu được dung dịch chứa 4,44 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 40. B. 80. C. 60. D. 20.
NAP 62: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
NAP 63: Thí nghiệm nào sau đây không xảy phản ứng?
A. Đốt cháy dây Fe trong bình chứa Cl2.
B. Cho dung dịch K2SO4 vào dung dịch NaNO3.
C. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch NaOH.
D. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
NAP 64. Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị
của m là
A. 10,35. B. 20,70. C. 27,60. D. 36,80.
NAP 65: Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở, sau phản ứng thu được khí CO2, 0,35
mol H2O và 0,05 mol khí N2. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C3H9N. C. C3H7N. D. CH5N.
NAP 66: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín
nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt

A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
NAP 67: Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và 1,08 gam H2O. Hòa
tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,008. B. 1,12. C. 2,24. D. 0,896.
NAP 68. Xà phòng hóa este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu
được muối Y và ancol no Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCOOCH2CH3. B. CH3COOCH2-CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH-CH3. D. CH2=CHCH2COOCH2-CH3.
NAP 69: Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch
Fe(NO3)2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
NAP 70: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam este X, thu được 13,44 lít CO 2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 13,2 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được muối Y và 6,9 gam ancol
Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2COOCH3. B. HCOOCH2CH3.
C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH2CH2CH3.
NAP 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nitron, tơ nilon-6, tơ lapsan đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(c) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
(d) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền cao hơn cao su thiên nhiên.
(đ) Các amin chứa một đến ba nguyên tử cacbon đều là chất khí ở điều kiện thường.
Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công
Sưu tầm & biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)
(e) Số nguyên tử hiđro trong chất béo luôn là số chẵn.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
NAP 72: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(đ) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch H3PO4 (tỉ lệ mol 3:4).
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 (tỉ lệ mol 1: 2).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 73: Để có đủ dinh dưỡng, cây lúa sẽ phải hút chất dinh dưỡng trong đất và trong phân bón.
Nghiên cứu của IRRI cho thấy, để tạo ra 1 tấn lúa, cây lúa phải hấp thu và tích lũy được 15kg N, 6
kg P2O5, 18 kg K2O. Loại phân mà người dân sử dụng là NPK (20-20-15) trộn với 22,5 kg phân kali
(độ dinh dưỡng a%) và 20 kg phân đạm (độ dinh dưỡng b%). Tỉ lệ a:b là
A. 1:2. B. 4:3. C. 2:3. D. 5:4.
NAP 74: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z, trong đó hiđro chiếm 11,805% về khối lượng.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X , thu được 2,64 mol CO 2. Cho m gam hỗn hợp X phản ứng
tối đa 0,14 mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác m gam X tác dụng hết với 160 ml dung dịch NaOH
1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được glixerol và dung dịch T. Cô cạn T, thu được
43,36 gam rắn chứa hai chất. Phần trăm khối lượng của Y trong X gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 13,76%. B. 86,24%. C. 76,85%. D. 27,51%.
NAP 75: Bình “gas” sử dụng trong hộ gia đình có chứa khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan
với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Khi được đốt cháy hoàn toàn một mol propan tỏa ra lượng nhiệt là
2220 kJ và một mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Để đun 2 lít nước (D = 1,00 g/ml) từ 25°C
lên 100°C cần m gam gas, biết rằng muốn nâng 1 mol nước lên 1,0°C cần tiêu tốn hết 74,5 J (giả
thiết chỉ có 70% lượng nhiệt đốt cháy từ khí gas dùng để tăng nhiệt của nước). Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,5. B. 17,0. C. 18,0. D. 18,5.
NAP 76: Hòa tan hết a mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe, MgO, FeO, Fe 2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc,
nóng (dư 10% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y và 0,03 mol SO 2 (sản phẩm khử duy
nhất của H2SO4). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong
không khí đến khối lượng không đổi, thu được 35,9735 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết a mol
hỗn hợp X cần dùng 190 ml dung dịch HCl 1M, thu được 0,01 mol H 2 và dung dịch E chỉ chứa các
muối. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 27,2. B. 35,9. C. 35,3. D. 31,5.
NAP 77. Hỗn hợp E gồm este đơn chức X, este hai chức Y (X, Y có cùng số nguyên tử hiđro) và
chất hữu cơ Z (trong phân tử Z có chứa hai loại nhóm chức -COO- và -OH). Đốt cháy hoàn toàn
6,32 gam E cần dùng 0,305 mol O 2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, 6,32 gam E phản ứng vừa
đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa ba muối và 0,02 mol một ancol no, đơn
chức mạch hở F. Cô cạn T thu được 9,14 gam chất rắn G, đốt cháy toàn bộ G cần dùng 0,275
mol O2 thu được CO2, H2O và 5,3 gam Na 2CO3. Phần trăm khối lượng Z trong E có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18,7. B. 23,4. C. 21,5. D. 57,9.

Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công


Sưu tầm & biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)
NAP 78. Tiến hành điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO4 và KCl (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) với cường độ dòng điện không đổi, thu được kết quả như bảng sau:
Tổng số chất khí
Thời gian điện Tổng thể tích khí thoát ra ở hai điện cực
thoát ra ở hai điện
phân (giây) (lít, đktc)
cực
t 1 1,344
2t 2 2,24
4t 3 5,152
Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước
không bay hơi trong quá trình điện phân. Tại thời điểm 2t giây, dung dịch sau điện phân hòa tan
được tối đa m gam Al. Giá trị của m là
A. 1,62. B. 0,81. C. 2,34. D. 0,72.
NAP 79: Cho sơ đồ chuyển hóa:
+Y +Y +X +E
X ⎯⎯ → Z ⎯⎯ → T ⎯⎯ → Z ⎯⎯ → BaCO3
Chất X còn được gọi là xút ăn da; Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một
phương trình hóa học. Các chất T và E thỏa mãn sơ đồ trên là
A. NaHCO3 và Ba(OH)2. B. Na2CO3 và Ba(OH)2.
C. CO2 và Ba(OH)2. D. NaHCO3 và Ba3(PO4)2.
NAP 80. Cho E(C4H6O4) và F(C5H8O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Cho các chuyển hóa sau (theo
đúng tỉ lệ mol):
o
(1) E + 2NaOH ⎯⎯
t
→X+Y+Z
o
(2) F + 2NaOH ⎯⎯
t
→X+Y+T
(3) X + HCl ⎯⎯
→ X1 + NaCl
(4) Y + HCl ⎯⎯ → Y1 + NaCl
Biết X, Y, Z, T, X1, Y1 là các hợp chất hữu cơ và MX1 < MY1. Cho các phát biểu sau:
(a) E, F đều tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) 1 mol Y1 tác dụng với Na dư tạo ra 1 mol H2.
(c) Trùng ngưng T với axit ađipic thu được poli etylen – terephtalat .
(d) Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được etilen.
(đ) Đốt cháy X chỉ thu được CO2 và Na2CO3.
(e) Đun nóng X1 với H2SO4 đặc dùng để điều chế CO trong phòng thí nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công

You might also like