You are on page 1of 21

“Ngày đó là một trận quyết chiến nhưng chắc chắn sẽ thêm một lần Vinh Quang”

14 NGÀY BÙNG CHÁY CÙNG THẦY NAP

NGÀY THỨ: 07
Ca sáng (5h15’): Đề trọng điểm 8,5+ [Số 19,20,21]
Ca trưa (11h30): Đề ẩn chứa nhiều cạm bẫy [Số 7]
Ca chiều (18h00): Lý thuyết trọng điểm [Số 7]

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


ĐỀ TRỌNG ĐIỂM 8,5+ [SỐ 19]
(Thời gian làm bài: 15 phút)
NAP 41: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. NaOH. C. H2CO3. D. H2S.
NAP 42: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?
A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.
NAP 43: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
A. Ca. B. Al. C. K. D. Zn.
NAP 44: Cho Fe vào vào dung dịch HNO3 loãng tạo ra một chất khí X không màu bị hóa nâu trong
không khí. Tên gọi của khí X là?
A. Nitơ đioxit. B. Nitơ monooxit. C. Đinitơ oxit. D. Đinitơ pentaoxit.
NAP 45: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Poli(hexametylen ađipamit).
C. Polistiren. D. Poli(vinyl clorua).
NAP 46: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của K với chất nào sau đây tạo thành oxit?
A. O2. B. H2O. C. Cl2. D. S.
NAP 47: Tripanmitin được dùng làm chất làm cứng trong sản xuất nến và xà phòng, tripanmitin có
công thức là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
NAP 48: Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
NAP 49: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3.
NAP 50: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng
thì có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. axit fomic. B. ancol etylic. C. phenol. D. etanal.
NAP 51: Cho các kim loại: Cu, Al, Ag, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
NAP 52: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. KOH. B. NaCl. C. AgNO3. D. CH3OH.
NAP 53: Hơp chất X là chất rắn màu trắng, kết tủa ở dạng keo. Công thức của X là
A. Al(OH)3. B. Al(NO3)3. C. NaAlO2. D. Al2O3.
NAP 54: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
NAP 55: Đimetylamin có công thức phân tử là
A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. C2H5NH2. D. (CH3)2NH.
NAP 56: Glucozơ (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành sobitol (C6H14O6)?
A. O2 (t°). B. H2 (t°, Ni). C. Cu(OH)2. D. AgNO3/NH3 (t°).

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


NAP 57: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch
làm xanh giấy quỳ tím là
A. Fe. B. Ba. C. Zn. D. Be.
NAP 58: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl.
NAP 59: Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Cu. B. Cu, Ag. C. Zn, Ag. D. Fe, Ag.
NAP 60: Thành phần hóa học chính của quặng bôxit là
A. Na3AlF6. B. Al2O3.2H2O. C. FeS2. D. CuSO4.5H2O.
NAP 61: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng
một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là?
A. Metyl propionat. B. Metyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Etyl axetat.
NAP 62: Cacbohidrat X có đặc điểm:
+ Bị thủy phân trong môi trường axit. + Thuộc loại polisaccarit.
+ Phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ. Cacbohidrat X là?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
NAP 63: Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mẫu đá vôi thu được 20,37 lít CO 2 đktc. Hàm lượng phần
trăm của CaCO3 trong mẫu đá vôi trên là
A. 53,62%. B. 81,37%. C. 95,67%. D. 90,94%.
NAP 64: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thì khối lượng Ag
thu được tối đa là
A. 21,6. B. 10,8. C. 32,4. D. 16,2.
NAP 65: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. HNO3. B. Fe(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
NAP 66: Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ xenlulozơ axetat; (5)
tơ capron; (6) tơ nitron. Số tơ tổng hợp là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
NAP 67: Tiến hành các bước ở thí nghiệm sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.
B. Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
C. Ở bước 2 thì anilin tan dần.
D. Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
NAP 68: Hiđro sunfua là chất khí độc và có mùi trứng thối, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm
không khí. Công thức phân tử của hiđro sunfua là
A. SO2. B. NH3. C. NO2. D. H2S.

Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công


NAP 69: Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau :
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2/ Môi trường kkiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng bạc
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin.
C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin.
NAP 70: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe2O3 với 8,1 gam Al trong điều kiện
không có không khí thu được rắn X. Cho X tác dụng với NaOH dư thì có 3,36 lít H2 (đktc) thoát ra.
Giá trị của m là
A. 20 gam. B. 24 gam. C. 16 gam. D. 8 gam.
NAP 71: Cho 30 gam glyxin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 38,8 gam. B. 28,0 gam. C. 26,8 gam. D. 24,6 gam.
NAP 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ thu được khí O2 ở anot.
(b) Cho H2 dư qua hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 đun nóng thu được Al, Fe.
(c) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch FeCl2 dư vào dung dịch AgNO3, thu được chất rắn chỉ có AgCl.
Số phát biểu không đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 73: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3 (trong đó nguyên tố nitơ chiếm
13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12 gam X, thu được rắn Y. Thổi luồng khí CO dư qua Y
nung nóng, thu được m gam rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,28. B. 11,22. C. 25,92. D. 11,52.
NAP 74: Cho các phát biểu sau
(1) Anilin không làm đổi màu quỳ tím.
(2) Glucozơ còn được gọi là đường nho vì có nhiều trong quả nho chín.
(3) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo.
(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn.
(6) Trong mật ong chưa nhiều fructozơ.
(7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(8) Tơ xenlulozơ trinitrat là tơ tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
----------------- HẾT -----------------
Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công
ĐỀ TRỌNG ĐIỂM 8,5+ [SỐ 20]
(Thời gian làm bài: 15 phút)
NAP 41: Chất nào sau đây có môi trường axit:
A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
NAP 42: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Al. B. Na. C. Ba. D. Fe.
NAP 43: Nung hỗn hợp X gồm NaOH và Mg(OH)2 trong không khí (chỉ gồm N2 và O2) đến khối
lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Y gồm những chất nào sau đây?
A. Na2O, Mg(OH)2. B. NaOH, Mg(OH)2.
C. NaOH, MgO. D. Na2O, MgO.
NAP 44: Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Fe. B. Ag. C. Au. D. Al.
NAP 45: Este nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol là 1 : 2?
A. Etylfomat. B. Phenylaxetat. C. Metylfomat. D. Benzylaxetat.
NAP 46: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra
nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào một vài giọt dung dịch chất nào sau đây?
A. KCl. B. CuCl2. C. Na2SO4. D. NaCl.
NAP 47: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt
dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X đun
nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc
sáng. Chất X không phải là
A. Axit fomic. B. Anđehit axetic. C. Glixerol. D. Glucozơ.
NAP 48: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit panmitic là
A. 17. B. 15. C. 16. D. 5.
NAP 49: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. polietilen. B. poli(metyl metacrylat).
C. polibutadien. D. poli(etylen terephtalat).
NAP 50: Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra
A. sự thủy phân protein. B. sự kết tủa tinh bột.
C. sự thủy phân tinh bột. D. sự đông tụ protein.
NAP 51: NaHSO3 không tác dụng được với chất nào sau đây:
A. NaHSO4. B. HCl. C. KHCO3. D. HNO3.
NAP 52: Cho các chất sau: Fructozơ, Glucozơ, Etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với
Cu(OH)2 trong môi trường kiểm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
NAP 53: Thí nghiệm nào dưới đây vừa tạo kết tủa, vừa có khí thoát ra?
A. Dung dịch HCl tác dụng với dung dịch NaAlO2 dư.
B. Al vào dung dịch HNO3 dư.
C. Na vào dung dịch AlCl3 dư.
D. Dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch BaCl2.

Thay đổi tư duy 5 Bứt phá thành công


NAP 54: Ở nhiệt độ cao khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. Al2O3. B. CuO. C. CaO. D. MgO.
NAP 55: Khí X là thành phần chính của khí thiên nhiên. Khí X không màu, nhẹ hơn không khí và là
một trong những khí gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. CO2. B. NO2. C. O2. D. CH4.
NAP 56: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 loãng
thu được 4,48 lít khí H2 và dung dịch X. Tính khối lượng muối trong dung dịch X?
A. 23,1 B. 36,9 C. 18,1 D. 18,5
NAP 57: Sơ đồ thí nghiệm dưới đây có thể dùng thu khí nào?

A. Cl2. B. NH3. C. SO2. D. H2.


NAP 58: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
NAP 59: Nước cứng có tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối nào sau đây?
A. CaSO4, MgSO4. B. Ca(NO3)2, Mg(NO3)2.
C. CaCl2, MgCl2. D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
NAP 60: Hòa tan hết a mol Al2O3 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2, kết thúc phản ứng thu được
dung dịch X. Két luận nào sau đây đúng?
A. Sục CO2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa chứa hai chất.
B. Sục khí NH3 dư vào dung dịch X, ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.
C. Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa chứa hai chất.
D. Dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất.
NAP 61: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
NAP 62: Cho các chất: FeO, Fe2O3, FeCO3, Fe3O4. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch có chứa muối sắt III?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 63: Cho một amin X no, đơn chức và mạch hở. X tác dụng vừa đủ với 73 gam HCl. Khi đốt
cháy hoàn toàn X thu được sản phẩm gồm CO2, H2O; và V lít khí N2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 22,4. B. 33,6. C. 44,8. D. 11,2.
NAP 64: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thành phần chính của sợi bông, sợi đay là tinh bột.
B. Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol.
C. Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Khi trộn khí CH3NH2 với khí HCl thì xuất hiện “khói” trắng.

Thay đổi tư duy 6 Bứt phá thành công


NAP 65: Hợp kim Cu-Zn có tính dẻo, bền, đẹp, giá thành rẻ nên được sử dụng phổ biến trong đời
sống. Ngâm 10,00 gam hợp kim vào dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Phần trăm
theo khối lượng của Cu trong hợp kim là
A. 67,50%. B. 32,50%. C. 33,00%. D. 67,00%.
NAP 66: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
NAP 67: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Đimetylamin. B. Phenylamin. C. Trimetylamin. D. Metylamin.
NAP 68: Cho 27 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị
của m là
A. 5,175. B. 13,800. C. 20,700. D. 10,350.
NAP 69: Hợp chất hữu cơ X tác dụng vừa đủ với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol nX :
nNaOH = 1 : 2, thu được dung dịch Y gồm muối ăn, etanol và muối natri của glyxin. Phân tử khối
X là
A. 174,0. B. 143,5. C. 153,5. D. 139,5.
NAP 70: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết
tủa trắng. Chất X là
A. Glixerol. B. Anilin. C. Etanol. D. Axit axetic.
NAP 71: Thủy phân một lượng tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 7,3 gam
Gly-Ala; 6,125 gam Gly-Ala-Val; 1,875 gam Gly; 8,775 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val và
Ala. Giá trị của m là
A. 29,006. B. 38,675. C. 34,375. D. 29,925.
NAP 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng P.
(b) Cho NaOH dư vào mẫu nước cững toàn phần thu được kết tủa.
(c) Các kim loại kiềm đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
(d) Cho thanh sắt vào dung dịch Fe(NO3)3 chỉ xảy ra ăn mòn hóa học.
(e) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2, đun nóng thu được cả kết tủa và khí. Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
NAP 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Do có tính sát trùng, fomon được sử dụng để ngâm mẫu động vật.
(b) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hidrocacbon không no)
(c) Thành phần chủ yếu của khí biogas là metan.
(d) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(e) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(f) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
NAP 65: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al2O3, Na, 0,04 mol Ba vào nước dư, sau khi các phản – xảy ra
hoàn toàn thì thu được 1,568 lít khí H2 và 0,375m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 22,4. B. 11,5. C. 14. D. 20,3.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 7 Bứt phá thành công


ĐỀ TRỌNG ĐIỂM 8,5+ [SỐ 31]
(Thời gian làm bài: 15 phút)
NAP 41: Kim loại nào sau đây không khử được ion Fe3+ trong dung dịch?
A. Al. B. Mg. C. Ag. D. Zn.
NAP 42: Trong các kim loại Cu, Al, Fe, Mg, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.
NAP 43: Một mẫu nước có chứa các ion: K+, Na+, SO42-, HCO3- và Cl-. Mẫu nước này thuộc loại
A. nước cứng vĩnh cửu. B. nước cứng tạm thời.
C. nước cứng toàn phần. D. nước mềm.
NAP 44: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat). B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
NAP 45: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch HCl (dư)?
A. Au. B. Mg. C. Cu. D. Ag.
NAP 46: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. NaOH.
NAP 47: Công thức của tristearin là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
NAP 48: Kim loại Al tác dụng với khí O2 tạo ra chất nào sau đây?
A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. Al2O3. D. Al(NO3)3.
NAP 49: Kim loại nào sau đây thuộc chu kì 3, nhóm IIA, trong bảng tuần hoàn?
A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Na.
NAP 50: Công thức của muối nhôm sunfat là
A. Al2O3. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al(NO3)3.
NAP 51: Trong hợp chất nào sau đây sắt có số oxi hóa +2?
A. FeCl3. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. FeO.
NAP 52: Tên gọi của C2H5COOC2H5 là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl propionat.
NAP 53: Metanol là chất rất độc, chỉ một lượng nhỏ vào cơ thể cũng có thể gây mù lòa, lượng lớn
hơn có thể gây tử vong. Công thức của metanol là
A. HCHO. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH3CHO.
NAP 54: Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là quặng boxit. Thành phần chính của
quặng boxit là
A. Al2(SO4)3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3.
NAP 55: Hợp chất nào sau đây thuộc loại amino axit?
A. H2NCH2COOH. B. HCOONH4. C. CH3COOC2H5. D. C2H5NH2.
NAP 56: Chất nào sau đây tác dụng được với NaHCO3 sinh ra khí CO2?
A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. HCOOCH3. D. CH3COOH.
NAP 57: Sắt tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo muối sắt(II)?
Thay đổi tư duy 8 Bứt phá thành công
A. MgSO4. B. CuSO4. C. NaOH. D. HNO3 đặc, nguội.
NAP 58: Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Số nguyên tử oxi
trong phân tử saccarozơ là
A. 6. B. 11. C. 12. D. 22.
NAP 59: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na. B. Fe. C. Al. D. Mg.
NAP 60: Chất nào sau đây là amin?
A. CH3-NH-CH3. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. CH3COONH4.
NAP 61: Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H 2 (đktc). Để
trung hòa X cần vừa đủ 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,112. B. 0,896. C. 0,224. D. 0,448.
NAP 62: Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6, nitron. Số tơ tổng hợp là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
NAP 63: Este X có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH (dư), thu được
sản phẩm gồm natri axetat và chất Y. Công thức của Y là
A. CH3CHO. B. C3H7OH. C. C2H3OH. D. C2H5OH.
NAP 64: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48.
NAP 65: Hòa tan Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Trong
các chất: NaOH, BaCl2, Cu và Mg, số chất tác dụng được với X là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
NAP 66: Chất nào sau đây rất ít tan trong nước?
A. Glyxin. B. Etylamin. C. Etyl axetat. D. Glixerol.
NAP 67: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. Thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P
B. Gồm có C, H và các nguyên tố khác
C. Gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
D. Nhất thiết có C, thường có H, hay gặp O, N sau dó đến halogen, S, P
NAP 68: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xt Ni, t°) tạo ra sobitol.
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được fructozơ.
D. Xenlulozơ tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ.
NAP 69: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 15,82 gam
muối. Giá trị của m là
A. 11,1. B. 12,5. C. 10,5. D. 12,2.
NAP 70: Đun nóng 243,0 gam xenlulozơ với lượng dư hỗn hợp axit nitric đặc và axit sunfuric đặc,
thu được m gam xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là
A. 211,2. B. 400,9. C. 373,5. D. 445,5.

Thay đổi tư duy 9 Bứt phá thành công


NAP 71: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho nước vôi trong vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 5.
NAP 72: Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng, thu
được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 12 gam kết tủa.
Khí thoát ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 16 gam Br 2 và còn lại khí Z. Đốt
cháy hoàn toàn khí Z, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V là
A. 13,44. B. 5,60. C. 11,20. D. 8,96.
NAP 73: Hòa tan hết m gam P2O5 vào 850 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch Y chứa
6,28 gam chất tan. Giá trị của m là
A. 6,390. B. 4,647. C. 3,195. D. 2,323.
NAP 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mỹ phẩm;
(b) Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng;
(c) Ở điều kiện thường, các amin đều là chất lỏng, rất độc;
(d) Saccarozơ là thực phẩm quan trọng của con người;
(e) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo hợp chất màu
xanh lam;
(g) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, còn gọi là triaxylglixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 10 Bứt phá thành công


ĐỀ ẨN CHỨA NHIỀU CẠM BẪY [SỐ 7]
(Thời gian làm bài: 40 phút)
NAP 41: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với
dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là
A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (2), (3) và (4). D. (2) và (3).
NAP 42: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi xảy ra phản ứng hoàn toàn,
thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết rằng dung dịch có khả
năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong dung dịch X là
A. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2.
NAP 43: Cho các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4 và Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng với dung
dịch HCl là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
NAP 44: Cho X là một hợp chất của sắt có đặc điểm là khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì tạo
dung dịch Y. Biết dung dịch Y vừa có khả năng hòa tan Cu, vừa có khử năng làm mất màu dung
dịch KMnO4. X là
A. Fe2O3 hoặc Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3. D. Fe3O4
A. 13,02. B. 19,5. C. 18,90. D. 13,65.
NAP 45 : Chất X có mặt trong chuối xanh. Chất Y có mặt trong chuối chín. Từ X có thể trực tiếp tạo
ra Y nhờ enzim. Biết X là 1 trong 4 nhóm chất dinh dưỡng không thể thiếu của con người. Chất X
và Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucozơ. B. Lipit và axit béo.
C. Protein và amino axit. D. Saccarozo và glucozơ.
NAP 46: Cho m gam hỗn hợp X gồm glucozo và fructozo tác dụng vừa đủ với 0,8 gam brom trong
dung dịch. Cũng m gam hỗn hợp X cho tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư, đun nóng thì thu
được 4,32 gam Ag. % khối lượng của fructozo trong X là
A. 66.7%. B. 75,0%. C. 60,0%. D. 25,0%.
NAP 47: Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra?
A. ánh kim. B. tính dẻo.
C. tính cứng. D. tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
NAP 48: Cho hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 3 muối. Các muối trong dung dịch X la
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
NAP 49: Chất nào sau đây không được dùng để làm mền nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3. B. HCl. C. NaOH. D. Ca(OH)2.
NAP 50: Chất rắn màu đỏ thẫm, có tính oxi hóa mạnh có công thức
A. Cr2O3. B. CrO3. C. Cr(OH)3. D. NaCrO4.
NAP 51: Số nguyên tử cacbon có trong một phân tử saccarozo là
A. 6. B. 11. C. 5. D. 12.

Thay đổi tư duy 11 Bứt phá thành công


NAP 52: Polime nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Cao su buna B. Poli (vinylclorua)
C. Tơ nilon – 6,6 D. Poli (metylmetacrylat)
NAP 53: Nung m gam hỗn hợp bột Fe, Zn trong không khí, thu được 21,32 gam hỗn hợp rắn X chỉ
gồm các oxit. Để hòa tan hoàn toàn lượng X trên, cần vừa đủ 200 ml dung dịch H 2SO4 1,6M (loãng).
Giá trị của m là
A. 18,48. B. 15,24. C. 16,20. D. 16,32.
NAP 54: Đun cách thủy hỗn hợp gồm 1 ml ancol etylic và 1 ml axit axetic (có H 2SO4 đặc làm xúc
tác). Để nguội, sau đó pha loãng hỗn hợp bằng một lượng lớn nước cất, chất lỏng tách thành hai
lớp, lớp trên chứa chất X có mùi thơm nhẹ. Chất X là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H5COOCH3.
NAP 55: Hỗn hợp X gồm 9 gam glyxin và 4,4 gam etyl axetat. Cho toàn bộ X tác dụng với dung
dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,74. B. 16,94. C. 11,64. D. 19,24.
NAP 56: Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, được dùng để nặng
tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.H2O. B. CaSO4. C. CaSO4.2H2O. D. CaCO3.
NAP 57: Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép . Hiện tượng
nào xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày ?
A. sắt và đồng đều không bị ăn mòn . B. sắt bị ăn mòn .
C. sắt và đồng đều bị ăn mòn. D. Đồng bị ăn mòn.
NAP 58: Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri panmitat và glixerol. X là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. C17H33COOCH3. D. (C17H33COO)3C3H5.
NAP 59: Thủy phân hoàn toàn saccarozo, thu được monosaccarit X (X được gọi là đường nho),
Hidro hóa hoàn toàn X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Fructozo, etanol. B. Glucozo, sobitol.
C. Glucozo, etanol. D. Fructozo, , sobitol.
NAP 60: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
NAP 61: Cho 6,72 gam bột Fe vào 140 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X có khối lượng giảm đi m gam so với khối lượng dung dịch trước phản
ứng. Giá trị m là
A. 32,16. B. 19,20. C. 25,92. D. 23,52.
NAP 62. Trong điều kiện thường,X là chất rắn,dạng sợi màu trắng.Phân tử X có cấu trúc mạch
không phân nhánh,không xoắn.Thủy phân X trong môi trường axit,thu được chất Y còn được gọi
là đường nho.Tên gọi của X,Y lần lượt là.
A. saccarozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và glucozơ.
C. xenlulozơ và fructozơ. D. tinh bột và saccarozơ.

Thay đổi tư duy 12 Bứt phá thành công


NAP 69: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 350
ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung
dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 61,0. B. 46,2. C. 50,2. D. 48,4.
NAP 63: Cho hỗn hợp gồm Al, FeCO3 và Fe(OH)3 tan vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X.
Cho dung dịch KOH dư vào X, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO 3
dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Al(NO3)3.
C. Fe(NO3)3 và Al(NO3)3. D. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
NAP 64: Tên gọi của este có mùi hoa nhài là
A. isoamyl axeta B. Benzyl axetat. C. metyl axetat D. phenyl axetat.
NAP 65: Cho kim loại sắt lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch sau: HCl; HNO3 loãng;
H2SO4 loãng; AgNO3; Cu(NO3)2. Số trường hợp tạo ra muối sắt(III) là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
NAP 66: Cho m gam Al vào dung dịch HCl dư cho đến khi khí ngưng thoát ra thấy khối lượng
dung dịch tăng 14,4 gam so với khối lượng dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng muối tạo thành
trong dung dịch là:
A. 71,2. B. 14,4 . C. 16,2. D. 80,1.
NAP 67: Khi lên men 3 tấn ngô chứa 65% tinh bột với hiệu suất quá trình là 80% thì khối lượng
ancol etylic thu được là
A. 870,0 kg. B. 885,9 kg. C. 900,0 kg. D. 1050,0 kg.
NAP 68: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, các kim loại (trừ Hg) đều tồn tại ở trạng thái rắn.
(b) Phản ứng của các kim loại với lưu huỳnh đều xảy ra ở nhiệt độ cao.
(c) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử cation kim loại thành nguyên tử kim loại.
(d) Trong phản ứng ăn mòn điện hóa, kim loại bị ăn mòn ở cực dương.
(e) Hỗn hợp đồng số mol của Cu và Fe(NO3)3 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
(f) Thuốc thử BaCl2 phân biệt được hai dung dịch NaHCO3 và Na2CO3.
(g) Hỗn hợp gồm Al2O3 và NaAlF6 có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn của Al2O3.
(h) Sau phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Fe2O3 thì Al2O3 tạo thành sẽ tách ra và nổi lên trên Fe.
(i) Có thể sử dụng dung dịch NaOH để làm mất tính cứng tạm thời của nước cứng.
(j) Các muối KNO3, KHCO3, K2CO3 đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
Số phát biểu đúng là
A. 9. B. 3. C. 7. D. 5.
NAP 69: Cho các phát biểu sau :
(a) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy trong thành phần phân tử đều chứa các nguyên tố
cacbon, hidro và oxi.
(b) Trong môi trường axit, fructozo chuyển thành glucozo.
(c) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa đỏ.
(d) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Để giảm đau nhức khi bị ong đốt, có thể bôi vôi vào vết đốt.
Thay đổi tư duy 13 Bứt phá thành công
(f) Etyl axetat phản ứng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1.
Số phát biểu đúng là ?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
NAP 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2:3) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
(c) Phèn chua được dùng là chất cầm màu trong ngành nhuộm vải
(d) Kim loại Cu oxi hóa được Ag+ trong dung dịch.
(e) Miếng gang để trong không khí ẩm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học
(g) Bột Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
NAP 71: Cho các phát biểu sau
(a) Vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch Lys làm quỳ tím hóa xanh.
(f) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
(g) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
NAP 72: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Sục khí CO2, tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4].
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2.
(5) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
(7) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(8) Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 73: Cho các phát biểu sau
(a) Saccarozơ là nguyên liệu dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Dầu ăn và mỡ bôi trơn đều chứa các nguyên tố C, H, O.
(c) Protein trong lòng trắng trứng được cấu tạo bởi các gốc α-aminoaxit.
(d) Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên.
(f) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(g) Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit
Số lượng phát biểu đúng là
Thay đổi tư duy 14 Bứt phá thành công
A. 3. B. 5. C. 2. D.1.
NAP 74: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 .
(2) Dẫn khí CO qua Fe2 O3 nung nóng.
(3) Điện phân dd NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(4) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(5) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(6) Nung nóng Cu(NO3 )2.
(7)Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng .
Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 75: Cho các phát biểu sau:
(1) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(2) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
(3) Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α-amino axit.
(4) Poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(5) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(6) Anilin ở điều kiện thường là chất rắn tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
NAP 76: Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và
ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH   X+Y
0
t

(2) F + NaOH   X+Y


0
t

(3) X + HCl   Z + NaCl


0
t

Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm –CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(đ) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
NAP 77: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Thay đổi tư duy 15 Bứt phá thành công
NAP 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thu được kết tủa và khí.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 tạo thành Ag.
(d) Hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ 1 : 1) tan hết trong nước dư.
(e) Khi đun sôi nước cứng toàn phần, có thể làm giảm tính cứng của nước.
(f) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
NAP 79: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo không tham gia phản ứng tráng gương.
(b) Trong tơ tằm có chứa các gốc α-amino axit
(c) Tơ amit là chất tan nhiều trong nước.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
(e) Anilin là chất lỏng màu đen, ít tan trong nước.
(f) Muối đinatri glumat được ứng dụng dùng làm mì chính (bột ngọt)
(g) Trùng ngưng metyl metacrylat tạo ra thủy tinh hữu cơ.
(h) Tinh bột là polime thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
NAP 80: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S(trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 16 Bứt phá thành công


ĐỀ LÝ THUYẾT TRỌNG ĐIỂM [SỐ 7]
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai?
1) Nhôm là kim loại lưỡng tính.
2) Si là nguyên tổ phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
3) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 xảy ra sự oxi hóa kim loại.
4) Cu không có khả năng tác dụng với H2SO4 đặc, nguội.
5) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2 thu được kết tủa keo trắng.
6) Cho dd Fe(NO3)2 vào dd H2SO4 loãng, thu được khí.
7) dd NaOH dư làm mềm được nước cứng toàn phần.
8) Bạc được sử dụng để sản xuất “giấy bạc” gói, bọc thực phẩm.
9) Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám nên được dùng để luyện thép.
10) Cho dd NH3 vào dd AlCl3 có xuất hiện kết tủa.
11) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành Cu.
12) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư.
13) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày.
14) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.
15) CO không khử được MgO thành Mg.
16) Hỗn hợp Na, Ba tan hoàn toàn trong nước dư.
17) Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
18) Cho dd Ba(OH)2 dư tác dụng với Al2(SO4)3 thu được hỗn hợp kết tủa.
19) Có thể dùng Na2CO3 để làm mềm nước cứng.
20) Điện phân dd AgNO3 (điện cực trơ), thu được khí O2 ở catot.
21) Các KL kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
22) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
23) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
24) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
25) Tất cả các KL thuộc nhóm IA đều dễ tan trong nước tạo dd bazơ tương ứng.
26) Cho FeCl2 vào dd AgNO3 dư thu được hỗn hợp chất rắn.
27) Au là KL có khả năng dẫn điện tốt nhất.
28) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
29) Có thể dùng lượng vừa đủ dd HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.
30) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:1) có thể tan hoàn toàn dd HCl dư.
31) Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm IIA đều dễ tan trong nước tạo dd bazơ tương ứng.
32) Fe(NO3)2 bị AgNO3 trong dd oxi hóa thành Fe3+.
33) Ở điều kiện thường, các KL đều ở trạng thái rắn.
34) Al, Al2O3 và Al(OH)3 đều tan được trong dd NaOH.
35) Có thể dùng lượng vừa đủ dd Ca(OH)2 để làm mềm nước cứng tạm thời.
36) Cho Fe3O4 dư vào dd HCl thu được dd chứa hỗn hợp 2 muối.
37) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P2O5.
Thay đổi tư duy 17 Bứt phá thành công
38) Điện phân NaCl nóng chảy, thu được khí clo ở anot.
39) Nhúng thanh Zn vào dd chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
40) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au.
41) Có thể dùng giấm ăn để làm tan cặn trong phích hoặc ấm đun nước.
42) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong lượng dd HCl dư.
43) Cho bột Cu vào lượng dư dd FeCl3, thu được dd chứa hai muối.
44) Dung dịch amoniac làm phenolphtalein từ không màu chuyển sang màu hồng.
45) Cho Mg tác dụng với lượng dư dd FeCl3 thu được KL Fe.
46) Kim loại vàng có tính dẻo kém hơn KL Al.
47) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
48) Cho dd KHSO4 dư vào dd Ba(HCO3)2 thu được 2 kết tủa và 1 khí thoát ra.
49) Hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) tan hết trong nước dư.
50) Đun nóng dd chứa NaHCO3 và CaCl2 có xuất hiện kết tủa.
51) Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
52) Khi cho Cu tác dụng với dd Fe2(SO4)3 dư, sau phản ứng thu được dd chứa 3 muối.
53) Hỗn hợp tecmit dùng để hàn gắn đường ray tàu hỏa có thành phần là Al và Fe2O3.
54) Cho dd NH3 vào dd AlCl3 có xuất hiện kết tủa.
55) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành Cu.
56) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư.
57) Điện phân dd AgNO3 (điện cực trơ), thu được khí O2 ở catot.
58) Các KL kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
59) Nhúng thanh Zn vào dd chứa CuSO4 thấy khối lượng dd tăng lên.
60) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
61) Cho dd AgNO3 dư vào dd FeCl2 thu được kết tủa chỉ chứa một chất.
62) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong lượng nước dư.
63) Cho FeCl2 vào dd hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 (loãng) thấy có khí bay ra.
64) Cho bột Cu vào lượng dư dd FeCl3, thu được dd chứa hai muối.
65) Cho Mg tác dụng với lượng dư dd FeCl3 thu được KL Fe.
66) Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra sự ăn mòn điện hóa.
67) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
68) Tính khử của Fe mạnh hơn Cu.
69) Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
70) Một dây Al nối với dây Cu được thả vào dd HCl sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.
71) Amoni clorua là 1 loại phân đạm
72) Fe tan được trong dd FeCl3
73) Na2O tan trong nước ở nhiệt độ thường và có khí thoát ra
74) NO là khí chính gây hiệu ứng nhà kính
75) Cho dd HCl vào dd KHCO3 có khí mùi khai thoát ra
76) Ở nhiệt độ cao, CO khử được Fe2O3.
77) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali.
Thay đổi tư duy 18 Bứt phá thành công
78) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
79) Nhỏ dd HCl vào dd Ca(HCO3)2, thu được khí CO2.
80) Để lâu miếng gang trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hoá học.
81) Sục khí CO2 vào dd Ca(HCO3)2, thu được kết tủa.
82) Tất cả KL kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
83) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.
84) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
85) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O.
86) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
87) Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dd.
88) Cho dd NH3 vào dd AlCl3 có xuất hiện kết tủa.
89) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
90) Cho viên Zn vào dd HCl thì viên Zn bị ăn mòn hóa học.
91) Cho Mg tác dụng với dd FeCl3 dư, thu được KL Fe
92) Cho KL Ba tác dụng với dd CuSO4 thu được KL Cu.
93) Cho AgNO3 tác dụng với dd FeCl2 thu được KL Ag
94) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học
95) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ
96) Ở điều kiện thường, các KL đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
97) Tính chất hóa học đặc trưng của KL là tính khử.
98) Các KL đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
99) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
100) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
101) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
102) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là KL.
103) Tính dẫn điện của KL tăng dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.
104) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dd thành Cu.
105) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dd chứa Na2SO4 và H2SO4.
106) Cho Fe vào dd AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dd chứa hai muối.
107) Cho Mg vào dd FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.
108) Sục khí NH3 tới dư vào dd AlCl3, thu được kết tủa trắng.
109) Cho dd Ba(OH)2 dư vào dd Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được ↓ trắng.
110) Tất cả các phản ứng hóa học có KL tham gia đều là phản ứng oxh-k.
111) Vàng là KL dẻo nhất, Ag là KL dẫn điện tốt nhất.
112) Al, Fe, Cr bị thụ động trong dd HNO3, đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
113) Kim loại có tính chất hóa học đặc trưng là tính khử
114) Ăn mòn hóa học có phát sinh dòng điện
115) Điện phân dd CuSO4 với các điện cực trơ thì ở anot xảy ra quá trình oxi hóa nước
116) Điện phân nóng chảy KCl với điện cực trơ, thu được KL K ở catot.

Thay đổi tư duy 19 Bứt phá thành công


117) Thành phần chính của phân ure là (NH4)2HPO4.
118) Hợp kim Zn-Cu nhúng trong dd HCl xảy ra ăn mòn điện hoá học.
119) Sục khí CO2 dư vào dd Ca(OH)2 thu được ↓ .
120) Điện phân dd CaCl2, thu được Ca ở catot.
121) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế.
122) Cho Ba(HCO3)2 vào dd KHSO4 sinh ra kết tủa và khí.
123) Cho lá Fe vào dd CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa.
124) Để bảo quản KL natri, người ta ngâm chúng trong etanol.
125) Có thể dùng thùng nhôm đựng axit sunfuric đặc, nguội.
126) Dùng dd HNO3 có thể phân biệt được Fe2O3 và Fe3O4.
127) Lưỡi cầy bằng gang cắm trong ruộng ngập nước có xảy ra ăn mòn điện hóa.
128) Supephotphat kép là một loại phân đạm.
129) Kim loại Cu tan được trong dd Fe2(SO4)3.
130) Phèn chua được ứng dụng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy.
131) Cho dd NH4HCO3 vào dd NaOH, có khí mùi khai thoát ra.
132) Cây trồng hấp thụ phân đạm dưới dạng NH4 và NO3 .
133) Bột đá vôi được sử dụng chủ yếu trong xây dựng.
134) Cho Al vào dd NaOH dư, thu được kết tủa keo trắng.
135) Cắt miếng tôn (Fe tráng Zn) để ngoài không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
136) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dd AgNO3 dư, thu được kết tủa Ag.
137) Na2CO3 là hóa chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
138) Nitrophotka là một loại phân bón hỗn hợp.
139) Có thể dùng sơn hoặc dầu mỡ để bảo vệ KL chống bị gỉ.
140) Phân đạm có tác dụng kích thích quá trình sinh trưởng của cây.
141) Cho một lượng nhỏ Ca vào dd NaHCO3, thấy có kết tủa trắng xuất hiện.
142) Phèn chua có công dụng làm cho giấy không bị nhòe mực khi viết.
143) Thành phần chính của gỉ sắt là Fe2O3.nH2O.
144) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng P.
145) Cho NaOH dư vào mẫu nước cứng toàn phần thu được kết tủa.
146) Các KL kiềm đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
147) Cho thanh sắt vào dd Fe(NO3)3 chỉ xảy ra ăn mòn hóa học.
148) Cho NaHCO3 vào dd BaCl2, đun nóng thu được cả kết tủa và khí.
149) Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn KL thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử.
150) Điện phân (với đc trơ) dd NaCl, tại anot xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-
151) Cho phèn chua dư vào dd Ba(OH)2, thu được kết tủa gồm hai chất.
152) Ở nhiệt độ thường, Fe tan trong dd H2SO4 đặc.
153) Nước chứa nhiều anion Cl  và SO24 được gọi là nước cứng vĩnh cửu.
154) Cho dd AgNO3 dư vào dd FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
155) Kim loại Cu tác dụng với dd hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
Thay đổi tư duy 20 Bứt phá thành công
156) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước.
157) Cho bột Cu vào lượng dư dd FeCl3 thu được dd chứa hai muối.
158) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
159) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là KL.
160) Tính dẫn điện của Al tốt hơn Cu nên được làm đây dẫn điện.
161) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dd thành Cu.
162) Fe bị oxi hoá bởi dd HNO3 đặc, nguội lên số oxi hoá +3.
163) Cho dd KHSO4 vào dd Ba(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa và khí thoát ra.
164) Cho khí H2 dư qua Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
165) Cho kim loại Ba tác dụng với dd CuSO4, thu được kim loại Cu.
166) Cho AgNO3 tác dụng với dd FeCl3, thu được kim loại Ag.
167) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
168) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
169) Kim loại Fe phản ứng được với dd H2SO4 loãng, nguội.
170) Cho dd NaOH vào nước cứng vĩnh cửu thấy hiện kết tủa.
171) Kim loại không bị ăn mòn hoá học.
172) KNO3 được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ đen.
173) Vỏ các loài ốc, sò, hến có chứa muối canxi cacbonat.
174) Nhỏ phenophtalein vào dd amoniac đậm đặc thấy dd chuyển sang màu hồng.
175) Cho mẫu nhỏ Na vào dd CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ.
176) Nước chứa nhiều ion HCO3- là nước cứng tạm thời.
177) Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.
178) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch Na2Cr2O7 thấy xuất hiện kết tủa màu da cam.
179) Các oxit axit đều là oxit của phi kim.
180) Bột tecmit (Al, Fe2O3) dùng để hàn đường ray xe lửa.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 21 Bứt phá thành công

You might also like