You are on page 1of 3

KHỬ SAI NGU

CHẮC CHẮN 8 + TRONG 15 PHÚT


(Thời gian làm bài: 15 phút)

THỰC CHIẾN LẦN THỨ 102


NAP 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ca. Fe. C. Cu. D. Al.
NAP 42: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaCl.
NAP 43: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Na. B. Al. C. K. D. Ba.
NAP 44: Cho hỗn hợp gồm: CaO, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và hỗn
hợp chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết
tủa là
A. CaCO3. B. Fe(OH)3. C. Al(OH)3. D. BaCO3.
NAP 45: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 loãng, thu được khí X không màu, hóa nâu trong
không khí. Khí X là:
A. NO. B. NO2 C. N2O. D. N2.
NAP 46: Oxit bị CO khử ở nhiệt độ tạo thành kim loại là
A. Al2O3. B. FeO. C. CaO. D. K2O.
NAP 47: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần?
A. Ca(NO3)2. B. HCl. C. Na3PO4. D. BaCl2.
NAP 48: Cho sơ đồ AlCl3 → X → Y → Z → AlCl3. X, Y, Z lần lượt là
A. Al(OH)3, Al2O3, Al(NO3)3. B. Al(OH)3, Al2O3, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, Al2O3, Al. D. Al(NO3)3, Al2O3, Al(OH)3.
NAP 49: Cho các chất NaOH, MgCO3, Mg(OH)2, Ca(OH)2. Chất tan nhiều trong nước là
A. Ca(OH)2 . B. MgCO3. C. NaOH. D. Mg(OH)2
NAP 50: Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau: FeS, FeS2, FeCO3, Fe2O3 ta có thể dùng;
A. dd NaOH. B. dd HCl. C. dd HNO3. D. dd H2SO4 đặc nóng
NAP 51: Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là
A. +2 . B. +3. C. +6. D. +7
NAP 52: Thành phần hóa học của nước rửa tay khô thường bao gồm chất E, nước tinh khiết, chất
giữ ẩm, chất tạo hương, chất diệt khuẩn. Chất E được dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ
đốt trong. Ở nước ta đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5. Chất
E là
A. axit axetic. B. glucozơ. C. etanol. D. saccarozơ.
NAP 53: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat
(5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (3), (4), (5).

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


NAP 54: Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với
A. Kim loại Na. B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. dung dịch NaOH, đun nóng. D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
NAP 55: Cho m gam fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu
được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,35. B. 5,40. C. 2,7. D. 10,80.
NAP 56: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein đơn giản chứa các gốc α-amino axit.
B. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử nitơ.
C. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Metylamin là chất khí tan nhiều trong nước.
NAP 57: Đốt chát hoàn toàn amin X (No, đơn chức, mạch hở) bằng 11,76 lít khí O 2 vừa đủ, thu
được H2O. N2 và 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. C2H5N. C. C3H7N. D. C2H7N.
NAP 58: Cho các polome: poli(vinyl clorua), nilon-6, xenlulozo, polibutađien, aminopectin. Số
polime thuộc loại polime thiên nhiên là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 59: Thành phần hóa học của phân bón amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. NH4Cl và Ca(H2PO4)2.
C. KNO3 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca3(PO4)2.
NAP 60: Ankan X là chất khí có nhiều trong khí mỏ dầu và khí thiên nhiên hiện nay, X được dùng
cho nhà máy điện, sứ, đạm, sản xuất ancol metylic, anđehit fomic … Vậy X là
A. Hexan. B. Propilen. C. Octan. D. Metan.
NAP 61. Khi cho sắt dư tác dụng với chất nào sau đây,thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III)?
A. Khí Clo. B. H2SO4.
C. Bột lưu huỳnh. D. HCl (dung dịch).
NAP 62: Polime nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Cao su buna B. Poli (vinylclorua)
C. Tơ nilon – 6,6 D. Poli (metylmetacrylat)
NAP 63: Để hòa tan hoàn toàn 7,8 gam Al(OH)3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH 1 M. Giá
trị của V là
A. 100 B. 200 C. 400 D. 300
NAP 64: Cho a mol hỗn hợp gồm hai chất X và Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư),
thu được 2a mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Hai chất X và Y là
A. Fe2O3 và Fe3O4. B. Fe và Fe3O4. C. FeO và Fe3O4. D. FeO và Fe2O3.
NAP 65: Nung m gam hỗn hợp bột Fe, Zn trong không khí, thu được 21,32 gam hỗn hợp rắn X chỉ
gồm các oxit. Để hòa tan hoàn toàn lượng X trên, cần vừa đủ 200 ml dung dịch H2SO4 1,6M (loãng).
Giá trị của m là
A. 18,48. B. 15,24. C. 16,20. D. 16,32.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2


NAP 66: Đun cách thủy hỗn hợp gồm 1 ml ancol etylic và 1 ml axit axetic (có H 2SO4 đặc làm xúc
tác). Để nguội, sau đó pha loãng hỗn hợp bằng một lượng lớn nước cất, chất lỏng tách thành hai
lớp, lớp trên chứa chất X có mùi thơm nhẹ. Chất X là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H5COOCH3.
NAP 67: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
NAP 68: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần
2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 6,20. B. 3,60. C. 5,25. D. 3,15.
NAP 69. Hỗn hợp X gồm 9 gam glyxin và 4,4 gam etyl axetat. Cho toàn bộ X tác dụng với dung
dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,74. B. 16,94. C. 11,64. D. 19,24.
NAP 70. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Các polime đều bền vững trong môi trường axit, môi trường bazơ.
B. Đa số các polime đều dễ tan trong các dung môi thông thường.
C. Các polime là các chất rắn hoặc lỏng dễ bay hơi.
D. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng cháy xác định.
NAP 71: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dd NaOH vào dd Ba(HCO3)2. (2) Cho dd NH3 đến dư vào dd AlCl3.
(3) Sục khí CO2, tới dư vào dd NaAlO2. (4) Cho dd AgNO3 vào dd MgCl2.
(5) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
(7) Cho dd NaOH vào nước cứng vĩnh cửu. (8) Cho Cu và Fe3O4 tỉ lệ mol 1:1 vào HCl dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
NAP 72. Cho các phát biểu sau
(a) Saccarozơ là nguyên liệu dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Dầu ăn và mỡ bôi trơn đều chứa các nguyên tố C, H, O.
(c) Protein trong lòng trắng trứng được cấu tạo bởi các gốc α-aminoaxit.
(d) Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên.
(f) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(g) Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit. Số lượng phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D.1.

----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3

You might also like