You are on page 1of 5

Sưu tầm & biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)

SIÊU THỰC CHIẾN 2023


LẦN THỨ: 007
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
NAP 41: Chất nào sau đây là thành phần chính của bông nõn?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
NAP 42: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. NaHCO3 ⎯⎯→ B. 2KNO3 ⎯⎯→
0 0
t t
NaOH + CO2 . 2KNO2 + O2 .
C. NH4NO2 ⎯⎯→ D. NH4Cl ⎯⎯→
0 0
t t
N2 + 2H2O . NH3 + HCl.
NAP 43: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeSO4. B. FeS. C. Fe2(SO4)3. D. FeS2.
NAP 44: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin. B. axit fomic. C. Axit glutamic. D. Lysin.
NAP 45: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. H2SO4. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Na2CO3.
NAP 46: Nhóm nguyên tố nào sau đây chỉ gồm các kim loại?
A. IA. B. IIA. C. IVA. D. IIIA.
NAP 47: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
A. HO-C2H4-CHO. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5.
NAP 48: Hóa chất được dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaNO3. B. NaCl. C. Ca(OH)2 . D. CaCO3.
NAP 49: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô
không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh, bảo quản rau củ hay hải sản.
Chất X là
A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2.
NAP 50: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg.
NAP 51: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W. B. Al. C. Na. D. Fe.
NAP 52: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al.
NAP 53: Chất nào sau đây không phải là chất béo
A. Triolein. B. Tripanmitin. C. Glixerol. D. Trilinolein.
NAP 54: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. phản ứng ngừng lại. B. tốc độ thoát khí không đổi.
C. tốc độ thoát khí tăng. D. tốc độ thoát khí giảm.
NAP 55: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
NAP 56: Hợp chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công
Sưu tầm & biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Đimetylamin. D. Anilin.
NAP 57: Muối natri đicromat là muối của axit đicromic, có màu da cam. Công thức hóa học của
natri đicromat là
A. Na2Cr2O7. B. Na2CrO4. C. NaCrO2. D. Na2SO4.
NAP 58: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. Cu(NO3)2. B. HCl. C. NaOH. D. H2SO4 đặc, nguội.
NAP 59: Natri tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo thành kết tủa?
A. BaCl2. B. Na2SO4. C. KNO3. D. CuSO4.
NAP 60: Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?
A. PVC. B. Sợi bông. C. Nilon – 6. D. PE.
NAP 61: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 62: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 12,0. C. 6,8. D. 12,4.
NAP 63: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Mg(HCO3)2.
C. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
D. Cho kim loại Ni vào dung dịch MgSO4.
NAP 64: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được ancol benzylic và natri fomat. Công
thức của X là
A. C6H5COOCH3. B. HCOOCH2C6H5.
C. CH3COOC6H5. D. CH3COOCH2C6H5.
NAP 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.
D. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
NAP 66: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu
được 40 gam kết tủa. Công thức của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
NAP 67: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan
trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong
cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. saccarozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công
Sưu tầm & biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)
C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và saccarozơ.
NAP 68: Hòa tan hết 8,2 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 cần vừa đủ 90 ml dung dịch HCl 2M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 9,35. B. 9,19. C. 10,3. D. 8,24.
NAP 69: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung
dịch X tác dụng với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 26,25. B. 22,65. C. 30,65. D. 34,25.
NAP 70: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 6,72 lít khí O2. Hấp
thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 22. B. 27. C. 25. D. 30.
NAP 71: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit trong dung dịch NaOH, thu
được glixerol và hỗn hợp Y gồm ba muối C15H31COONa, C17HxCOONa và C17HyCOONa có tỉ lệ
mol tương ứng là 1 : 2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,155 mol O 2, thu được H2O và
2,22 mol CO2. Mặt khác, cho 41,64 gam X trên tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị
của a là
A. 0,036. B. 0,046. C. 0,030. D. 0,050
NAP 72: Khí “đồng hành” chứa chủ yếu các thành phần chính là CH4; C2H6; C3H8 và C4H10 với tỷ lệ
số mol tương ứng là 5:2:2:1. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol các chất tỏa ra lượng nhiệt cho
trong bảng sau:
Chất CH4 C2H6 C3H8 C4H10
Nhiệt tỏa ra (KJ/mol) 890,5 1560,5 2220 2874
Giả sử một hộ gia đình dùng 67,2 lít khí “đồng hành” trên cho riêng việc đun nước, mỗi ấm nước
chứa 2 lít ở 250C, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và có 43,58% nhiệt đốt cháy bị thất thoát
ra ngoài môi trường. Số ấm nước đun sôi là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
NAP 73: Cho các thí ngiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ 1:1) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
NAP 74: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) X1 + H2O ⎯⎯⎯⎯
dpdd,mnx
→ X2 + X3 ↑+ H2↑ (2) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O
(3) X2 + X4 → BaCO3  + Na2CO3 + H2O (4) X4 + X6 → BaSO4  + K2SO4 + CO2  + H2O
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là:
A. NaOH, NaClO, KHSO4. B. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
C. NaOH, NaClO, H2SO4. D. KOH, KClO3, H2SO4.

Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công


Sưu tầm & biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)
NAP 75: Trộn 400 gam một loại phân bón X có chứa a% (NH4)2HPO4 với 100 gam phân bón Y chứa
b% KNO3, thu được hỗn hợp Z là một loại phân bón NPK (các chất còn lại trong X, Y đều không
chứa N, P và K). Phân bón Z có độ dinh dưỡng theo đạm và lân lần lượt là 12,6% và 28,4%. Tỉ số a :
b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,75. B. 0,67. C. 1,50. D. 1,30.
NAP 76: Cho các nhận định sau:
(a) CH2=CH2 là các mắt xích của polietilen.
(b) Thủy phân este no, mạch hở trong dung dịch NaOH, luôn thu được ancol và muối cacboxylat.
(c) Poli(vinyl clorua) và poliacrilonitrin đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(d) Ancol etylic có thể được điều chế từ etilen hoặc glucozơ hoặc tinh bột.
(e) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
Số nhận định đúng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
NAP 77: Điện phân dung dịch gồm các chất Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn
xốp, cường độ dòng điện không đổi 2A. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu
sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) a a + 0,03 2,125a
Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol) b b + 0,02 b + 0,02
Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%. Giá trị của t là
A. 4825. B. 3860. C. 2895. D. 5790.
NAP 78: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2. Các chất E,
F, X, Z tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
(1) E + NaOH → X + Y (2) F + NaOH → Z + T
(3) X + HCl → J + NaCl (4) Z + HCl → G + NaCl
Biết: X, Y, Z, T, J, G là các chất hữu cơ, trong đó T đa chức; MT > 88 và ME < MF < 146.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất J là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng của axit metanoic.
(b) Từ Y có thể điều chế trực tiếp được axit axetic.
(c) Ở nhiệt độ thường, T tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(d) E và F đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
(e) Nung nóng chất rắn Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được khí etilen. Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
NAP 79: Cho các chất hữu cơ: X, Y là hai ancol no kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng (
M X  M Y ), Z là axit no, mạch hở và T là este tạo bởi X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol hỗn
hợp M gồm X, Y, Z và T, thu được CO2 và 18,36 gam H2O. Mặt khác, cho 0,42 mol M tác dụng vừa
đủ với dung dịch chứa 0,18 mol NaOH đun nóng, thu được một muối E và hỗn hợp F gồm hai
ancol có tỉ lệ mol 35 : 8. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được H2O, Na2CO3 và 4,032 lít CO2. Phần trăm
khối lượng của T trong M là
A. 54,54%. B. 24,53%. C. 64,55%. D. 32,53 %.

Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công


Sưu tầm & biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)
NAP 80: Chia hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần. Hòa tan hoàn
toàn phần 1 bằng 210 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được 0,448 lít khí và dung dịch Y, cô cạn
dung dịch Y thu được m gam muối Z. Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc,
nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch T và 2,24 lít hỗn hợp khí G gồm
CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) có tỉ khối so với H2 bằng 28, các khí đo ở điều kiện
tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của FeCl2 có trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70. B. 48. C. 61. D. 68.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 5 Bứt phá thành công

You might also like