You are on page 1of 5

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


Môn thi thành phần: HÓA HỌC
ĐỀ SỐ: 15 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
NAP 41: Số nguyên tử cacbon có trong một phân tử tristearin là
A. 51. B. 54. C. 57. D. 58.
NAP 42: Anilin có công thức là
A. C6H5NH2. B. CH3OH. C. C6H5OH. D. CH3COOH.
NAP 43: Kim loại Na tác dụng với nước sinh H2 và
A. Na2O. B. NaOH. C. NaH. D. Na2O2.
NAP 44: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng (gam/cm ) lớn nhất?
3

A. Li. B. Os. C. K. D. Cr
NAP 45: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?
A. Phenol. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen.
NAP 46: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +4. B. +6. C. +3. D. +2.
NAP 47: Glucozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat. B. monosaccarit.
C. đisaccarit. D. hợp chất hữu cơ tạp chức.
NAP 48: Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. O2. B. S. C. H2O. D. Cl2.
NAP 49: Để bảo vệ một vật bằng sắt trong không khí ẩm, có thể nối vật đó với kim loại nào sau
đây?
A. Ag. B. Cu. C. Zn. D. Na.
NAP 50: Loại polime có chứa nguyên tố halogen là
A. PE. B. cao su buna. C. PVC. D. tơ olon.
NAP 51: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện
phân nóng chảy?
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
NAP 52: Dung dịch HNO3 đặc, nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Al.
NAP 53: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. CH2(NH)2. B. HCOOC2H5. C. C6H5NH2. D. H2NCH2COOH.
NAP 54: Khi đun nóng không có không khí, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau
đây?
A. FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO3. D. FeS.
NAP 55: Số nguyên tử hiđro trong phân tử metylamin là
A. 5. B. 7. C. 3. D. 9.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


NAP 56: Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa nhiều thành phần ion nào sau đây?
A. Ca2+, Mg2+, SO42-, Cl-. B. Ca2+, Mg2+, HCO3- , SO42-.
C. Na+, K+, SO42-, Cl-. D. Ca2+, Mg2+, HCO3-.
NAP 57: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. C2H5OH. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. MgCl2.
NAP 58: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại nhóm IA?
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p4
NAP 59: Axit fomic có trong nọc một số loài kiến. Khi bị loại kiến này cắn, nên chọn chất nào
sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy?
A. Muối ăn. B. Nước. C. Giấm ăn. D. Vôi tôi.
NAP 60: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. CaCl2. B. KCl. C. KOH. D. NaNO3.
NAP 61: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 dư,
thu được 39,4 gam kết tủa. Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
NAP 62: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là
A. 125. B. 75. C. 103. D. 89.
NAP 63: Cacbohiđrat X có nhiều trong quả nhỏ chín là
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.
NAP 64: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X gồm 8,1 gam Al và 16 gam
Fe2O3 thu được m gam Al2O3. Giá trị của m bằng
A. 10,20. B. 15,30. C. 30,60. D. 20,40.
NAP 65: Dẫn một luồng khí H2 dư qua ống sứ đựng 32,0 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO nung
nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 24,0 gam hỗn hợp kim loại. Số mol H2 đã phản ứng là
A. 0,5. B. 0,4. C. 0,45. D. 0,3.
NAP 66: Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là
A. C17H31COONa và etanol. B. C15H31COONa và glixerol.
C. C17H33COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
NAP 67: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
B. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HCl loãng.
C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch BaSO3.
NAP 68: Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu
được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí P (màu nâu đỏ) và Q (không màu). Thêm dung dịch
BaCl2 vào dung dịch X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là
A. CO2, NO2, BaSO4. B. NO2, CO2, BaSO4.
C. CO2, NO, BaSO3. D. NO2, NO, BaSO4.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 69: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
NAP 70: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn
khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,0. B. 10,8. C. 30,0. D. 21,6.
NAP 71: Có các nhận xét sau
(a) Dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều không làm đổi màu quì tím.
(b) Các amino axit điều kiện thường đều ở trạng thái rắn.
(c) Đường sacarozơ tan tốt trong nước và có phản ứng tráng bạc.
(d) Đường glucozơ (rắn) bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc (98%).
(e) Phân tử xenlulozơ chỉ chứa các mắt xích α–glucozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 72: Ngô là loại cây trồng “phàm ăn”, để đảm bảo độ dinh dưỡng trong đất, với mỗi hecta
đất trồng ngô, người nông dân cần cung cấp 150kg N; 60 kg P2O5 và 110 kg K2O. Loại phân mà
người nông dân sử dụng là phân hỗn hợp NPK (20 – 20 – 15) trộn với phân kali KCl (độ dinh
dưỡng 60%) và ure (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 1 hecta
đất gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 300 kg. B. 810 kg. C. 783 kg. D. 604 kg.
NAP 73: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng hỗn hợp bột Al dư và Fe2O3 trong bình kín.
(b) Cho mẩu Ba nhỏ vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng, thu được khí NO.
(d) Cho Zn dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(f) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (đun nóng).
(g) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl (dư).
Sau khi phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm xảy ra sự khử ion kim loại là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
NAP 74: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm (triglixerit X và triglixerit Y) trong dung dịch
NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E cần
vừa đủ 2,42 mol O2, thu được H2O và 1,71 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng tối đa với a
mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của (m/a) là
A. 522. B. 478. C. 532. D. 612.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


NAP 75: Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) 2X1 + 2X2 → 2X3 + H2
(2) X3 + CO2 → X4
(3) X3 + X4 → X5 + X2
(4) 2X6 + 3X5 + 3X2 → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là
A. KHCO3, K2CO3, FeCl3. B. KOH, K2CO3, FeCl3.
C. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3. D. NaOH, Na2CO3, FeCl3.
NAP 76: Propen là nguyên liệu cho sản xuất nhựa polipropilen (PP). PP được sử dụng để sản
xuất các sản phẩm ống, màng, dây cách điện, kéo sợi, đồ gia dụng và các sản phẩm tạo hình
khác. Propen được điều chế từ propin tác dụng với H2 (t0, Pd/PbCO3). Nếu giả thiết rằng hiệu
suất toàn bộ quá trình là 75% thì từ 20 tấn propin có thể điều chế được m tấn polipropilen. Giá
trị của m là
A. 28. B. 16,8. C. 21. D. 15,75.
NAP 77: Chất hữu cơ E mạch hở có công thức phân tử C6H10O5 (chứa 2 chức este). Cho E tác
dụng với NaOH, thu được ancol X và hai chất hữu cơ Y và Z (M X < MY < MZ và X, Y, Z có cùng
số nguyên tử cacbon). Cho chất Z tác dụng với HCl, thu được NaCl và chất hữu cơ T (C 2H4O3).
Cho các phát biểu sau:
(a) Cho a mol chất T tác dụng với Na dư, thu được a mol khí H2.
(b) Dung dịch chất X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.đặc
(c) Nung chất Y với NaOH và CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí metan.
(d) Chất E tác dụng với Na, giải phóng khí H2.
(e) Từ chất X có thể điều chế trực tiếp được axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 78: Cho 14,35 gam muối MSO4.nH2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch
X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện
không đổi trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được
0,1 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 7,28 lít
(đktc). Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100% và các khí sinh ra không hoà tan được
trong nước. Giá trị của m là
A. 3,20. B. 7,04. C. 7,15. D. 3,25.
NAP 79: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ
thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO 2. Hòa tan hết X trong dung
dịch HCl nồng độ 3,65% thu được 672 ml khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung
dịch AgNO3 dư vào Y thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,58% B. 3,08% C. 2,84% D. 3,12%

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 80: Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn
hợp gồm 2,5 mol X, 1 mol Y với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X
và Y) thu được 1,9 mol hỗn hợp E gồm X, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó có chất Z chỉ
chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,76 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,26 mol
khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,76 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1 mol Br2 tham gia phản ứng
cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,76 mol E cần vừa đủ 4,6 mol khí O 2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 60 % axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 39,26%. B. 46,09%. C. 60,74%. D. 53,91%.
----------------------- HẾT -----------------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5

You might also like