You are on page 1of 3

Ặ BIỆT 2022

VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2022


ĐỀ LUYỆN KỸ NĂNG 28 CÂU– SỐ 35
(Thời gian làm bài 7 phút)
NAP 41: Tính chất hóa học chung của kim loại l|
A. Tính axit. B. Tính oxi hóa. C. Tính dẫn điện. D. Tính khử.
NAP 42: Trong công nghiệp, kim loại n|o sau đ}y được điều chế bằng phương ph{p nhiệt luyện?
A. Ca. B. Fe. C. Al. D. K.
NAP 43: Chất X l| một muối của natri. Chất X được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế
thuốc đau dạ d|y,….) v| trong công nghiệp thực phẩm (l|m bột nở,…). Khi đun nóng X sinh ra
khí CO2. Chất X có công thức l|
A. CH3COONa. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
NAP 44: Hiện tượng nh| kính l| hiện tượng Tr{i Đất đang ấm dần lên, do c{c bức xạ có bước
sóng d|i trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, m| không bức xạ ra ngo|i vũ trụ. Chất khí n|o sau
đ}y l| nguyên nh}n g}y ra hiệu ứng nh| kính?
A. CO2. B. H2. C. N2. D. O2.
NAP 45: Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp m|ng rất mỏng v| bền bảo vệ.
Lớp m|ng đó l|
A. AlCl3. B. Al(OH)3. C. Al2O3. D. Al2S3.
NAP 46: Chất có phản ứng m|u biure l|
A. Saccarozo. B. Chất béo. C. Ala-Gly. D. Gly-Gly-Ala.
NAP 47: Dung dịch chất n|o sau đ}y l|m quỳ tím chuyển sang m|u xanh?
A. Glyxin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Glucozo.
NAP 48: Kim loại n|o sau đ}y không t{c dụng được với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Cu. B. Na. C. Al. D. Zn.
NAP 49: Đốt cháy hợp chất X thu được số mol H2O bằng số mol CO2. X là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. CH3COOC6H5.
C. C2H5COOCH3. D. CH2=CH-COOH.
NAP 50: Kim loại n|o sau đ}y có tính khử mạnh nhất?
A. Ag. B. Mg. C. Al. D. K.
NAP 51: Cho dãy c{c chất sau đ}y: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH3CHO. Số dãy c{c
chất không thuộc loại este l|
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 52: Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương… Thạch cao
nung có công thức l|
A. CaSO4.H2O. B. CaCO3. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.
NAP 53: Công thức của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có thể có tên gọi l|
A. Trilinolein. B. Triolein. C. Tripanmitin. D. Tristearin.
NAP 54: Nước cứng l| nước chứa nhiều ion
A. Na+ và Al3+. B. Ca2+ và Mg2+. C. Fe2+ và K+. D. Na+ và Ag+.

T y đổi y – Bứ á à cô |1
Ặ BIỆT 2022
NAP 55: Kim loại n|o sau đ}y t{c dụng với nước dư thu được dung dịch kiềm?
A. Ca. B. Ag. C. Al. D. Fe
NAP 56: Kim loại n|o sau đ}y cứng nhất?
A. Cr. B. W. C. K. D. Cu.
NAP 57: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngo|i ra còn có trong c{c loại hoa quả chín v|
rau xanh như ổi, cam, xo|i, rau diếp xoắn, c| chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức ph}n tử của
fructozơ l|
A. CH3COOH. B. C6H10O5. C. C6H12O6. D. C12H22O11.
NAP 58: Khi đun nóng kim loại sắt trong khí oxi dư, thu được sản phẩm l|
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO.
NAP 59: Khi thay thế nguyên tử H trong ph}n tử NH3, bằng gốc hiđrocacbon thu được
A. amin. B. amino axit. C. este. D. lipit.
NAP 60: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na v| Ba v|o nước, thu được dung dịch X và 0,336 lít khí
H2. Thể tích dung dịch HCl 0,1M tối thiểu cần dùng để trung hòa ho|n to|n dung dịch X là
A. 150 ml. B. 600 ml. C. 300 ml D. 75 ml.
NAP 61: Ph{t biểu n|o sau đ}y đúng?
A. C{c polime sử dụng l|m chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
B. Xenlulozơ trinitrat l| nguyên liệu để sản xuất tơ nh}n tạo v| chế tạo thuốc súng không
khói.
C. Trong tự nhiên, c{c hợp chất hữu cơ đều l| c{c hợp chất tạp chức.
D. Trong các chất hữu cơ bền, no, mạch hở CXHYOZ(có M  60; x  2) có 5 chất tham gia
phản ứng tr{ng bạc.
NAP 62: Cho từ từ đến dư kim loại X v|o dung dịch CrCl3 ( trong môi trường axit), sau khi phản
ứng xảy ra ho|n to|n thu được dung dịch Y chứa hai muối. X l| kim loại n|o sau đ}y?
A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Na.
NAP 63: Cho H2O dư v|o hỗn hợp gồm canxi cacbua v| nhôm cacbua thu được hỗn hợp khí gồm
A. C2H2 và CH4. B. CH4 và H2. C. CH4 và C2H6. D. C2H2 và H2.
NAP 64: Khối lượng tinh bột cần dùng trong qu{ trình lên men để tạo th|nh 10 lít dung dịch
ancol etylic 460 l| ( biết hiệu suất của cả qu{ trình l| 72% v| khối lượng riêng của ancol etylic
nguyên chất l| 0,8 g/ml)
A. 5,00 kg. B. 4,66 kg. C. 8,86 kg. D. 9,00 kg.
NAP 65: Cho 3,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, t{c
dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5. Công thức cấu tạo của 2 amin trên l|
A. C2H5NH2, C3H7NH2. B. CH3NH2, C2H5NH2.
C. CH3NH2, CH3NHCH3. D. C6H5NH2, C6H5CH2NH2.
NAP 66: Cho dãy gồm c{c chất: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH và C6H5NH3Cl. Số chất
trong dãy có khả năng t{c dụng với dung dịch NaOH l|
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

2|T y đổi y – Bứ á à cô
Ặ BIỆT 2022
NAP 67: Ph{t biểu n|o sau đ}y không đúng?
A. Tơ visco l| tơ hóa học.
B. Amilopectin có cấu tạo mạch ph}n nh{nh.
C. Tripanmitin l| chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Đốt ch{y ho|n to|n protein trong bình chưa oxi thì sản phẩm ch{y có khí N2.
NAP 68: Trong qu{ trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (tạp chất n|y
không tham gia phản ứng tr{ng bạc). Lấy a gam đường glucozơ trên cho phản ứng ho|n to|n
với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được 10,8 gam Ag. Gi{ trị của a là
A. 18. B. 9. C. 20. D. 10.
----------------- HẾT -----------------

T y đổi y – Bứ á à cô |3

You might also like