You are on page 1of 3

Ặ BIỆT 2022

VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2022


ĐỀ LUYỆN KỸ NĂNG 33 CÂU – SỐ 34
(Thời gian làm bài 15 phút)
NAP 1: Kim loại n|o sau đ}y l| kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Cr. C. Al. D. Ca.
NAP 2: Ở trạng th{i cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na(Z = 11) l|
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p53s2. D. 1s22s22p43s1.
NAP 3: Kim loại n|o sau đ}y có thể điều chế bằng phương ph{p thủy luyện?
A. Ba. B. Na. C. Cu. D. Mg.
NAP 4: Chất n|o sau đ}y chỉ có 1 liên kết đôi trong ph}n tử?
A. Etilen. B. Metan. C. Axetilen. D. Buta – 1,3 ddien.
  CH2  HC  n 
NAP 5: Polime | có tên là
OOCCH3
A. poli(metyl acrylat). B. poli(metyl metacrylat).
C. poliacrilonitrin. D. poli(vinyl axetat).
NAP 6: Thủy ph}n ho|n to|n tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol v| muối có
công thức.
A. C2H5COONa. B. CH3COONa. C. C3H5COONa. D. C15H31COONa.
NAP 7: Chất n|o sau đ}y thuộc loại amin bậc hai?
A. Trimetylamin. B. Metylamin. C. Đimetylamin. D. Etylamin.
NAP 8: Chất n|o sau đ}y không có khả năng l|m mất m|u dung dịch brom?
A. Benzen. B. Axetilen. C. Isopren. D. Etilen.
NAP 9: Dung dịch chứa chất n|o sau đ}y không l|m đổi m|u quỳ tím?
A. Metylamin. B. Lysin. C. Axit glutamic. D. Axit aminoaxetic.
NAP 10: Ở nhiệt độ thường, kim loại Ba phản ứng với nước tạo th|nh
A. Ba(OH)2 và O2. B. BaO và H2. C. Ba(OH)2 và H2. D. BaO và O2.
NAP 11: Trong số c{c dung dịch dưới đ}y, dung dịch chất n|o phản ứng với dung dịch HCl tạo
kết tủa?
A. NaNO3. B. AgNO3. C. NaOH. D. CuSO4.
NAP 12: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất n|o sau đ}y?
A. Fe2O3. B. FeSO4. C. Fe(NO3)3. D. Fe(OH)3.
NAP 13: Kim loại n|o sau đ}y không t{c dụng với dung dịch Fe2(SO4)3?
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Al.
NAP 14: Quặng boxit l| nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng. B. nhôm. C. sắt. D. natri.
NAP 15: Số nguyên tử oxi trong một ph}n tử saccarozo l|
A. 5. B. 6. C. 11. D. 12.
NAP 16: Chất X có công thức cấu tạo CH3COOC6H5. Tên gọi của X l|:
A. phenyl fomat. B. phenyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl acrylat.
NAP 17: Trong quy trình sản xuất saccarozo từ c}y mía, người ta dùng khí X để tẩy m|u dung
dịch đường. C{ch xử lí n|y l|m cho đường có m|u trắng đẹp mắt nhưng có hại cho sức khỏe
người tiêu dùng. Ngo|i ra, khí X l| một trong nhưng khí chủ yếu g}y mưa axit. Khí X l|
A. CO2. B. Cl2. C. SO2. D. NO2.

T y đổi y – Bứ á à cô |1
Ặ BIỆT
NAP 18: Chất không có tính lưỡng tính l|
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. NaHCO3. D. AlCl3.
NAP 19: Khi đun nóng đến 1600C, thạch cao sống mất đi một phần nước biến th|nh thạch cao
nung có công thức l|
A. Ca(OH)2. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O.
NAP 20: Cho v|i mẩu nhỏ canxi cacbua v|o ống nghiệm đã đựng 1 ml nước v| đậy nhanh bằng
ống đẫn khí đầu vuốt nhọn. Khí X thu được trong thí nghiệm l|m mất m|u dung dịch thuốc
tím. Khí X là
A. metan. B. axetilen. C. etilen. D. butadien.
NAP 21: Ph{t biểu n|o sau đ}y đúng?
A. Số liên kết peptit trong ph}n tử Gly-Ala-Ala-Gly là 3.
B. Metylamin có tính bazơ yếu hơn NH3.
C. Hợp chất H2N – CH2 – COOH3N- CH3 l| este của glyxin (hay glixin).
D. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
NAP 22: Ph{t biểu n|o sau đ}y không đúng?
A. Phèn chua được sử dụng l|m chất cầm m|u trong ng|nh nhuộm vải.
B. C{c kim loại đều khử được ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối.
C. Phương ph{p trao đổi ion có thể l|m giảm cả độ cứng tạm thời v| độ cững vĩnh cửu
của nước.
D. Kim loại Cu dẫn điện tốt hơn kim loại Au.
NAP 23: Trong điều kiện thường, X l| chất rắn, dạng sợi m|u trắng. Ph}n tử X có cấu trúc mạch
không ph}n nh{nh, không xoắn. Thủy ph}n X trong môi trường axit, thu được chất Y còn được
gọi l| đường nho. Tên gọi của X, Y lần lượt l|
A. tinh bột v| fructozo. B. tinh bột v| glucozo.
C. xenlulozo và glucozo. D. xenlulozo và frutozo.
NAP 24: Cho m gam Al2O3 t{c dụng ho|n to|n với dung dịch NaOH dư thì có 0,3 mol NaOH đã
phản ứng. Gi{ trị của m l|
A. 10,2. B. 15,3. C. 8,1. D. 12,3.
NAP 25: Thí nghiệm n|o sau đ}y không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Na v|o dung dịch NaCl.
B. Cho kim loại Zn v|o dung dịch CuSO4.
C. Cho kim loại Cu v|o dung dịch HNO3.
D. Cho kim loại Ag v|o dung dịch HCl.
NAP 26: Lên men 216 gam glucozo (với hiệu suất đạt 80%), thu được etanol v| khí CO 2. Hấp
thụ hết khí CO2 bởi nước vôi trong dư thu được kết tủa có khối lượng là
A. 172. B. 188. C. 192. D. 180.
NAP 27: Cho m gam Gly – Lys t{c dụng hết với dng dịch HCl dư, đun nóng thu được dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 6,61 gam chất rắn. Biết công thức cấu tạo thu gọn của lysin
là H2N–[CH2]4–CH(NH2)–COOH. Giá trị của m l|
A. 4,79. B. 4,42. C. 4,06. D. 5,52.
NAP 28: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch NaOH từ từ đến dư v|o dung dịch FeCl3?
A. Có kết tủa m|u trắng v| sủi bột khí. B. Có kết tủa n}u đỏ.
C. Không có hiện tượng gì. D. Có kết tủa n}u đỏ v| sủi bọt khí.

2|T y đổi y – Bứ á à cô
Ặ BIỆT 2022
NAP 29: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X.
Cho dãy gồm c{c chất: KI, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, NaCl, Cu. Số chất trong dãy phản ứng thu
được với dung dịch X l|
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
NAP 30: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng th{i lỏng.
(b) Trong môi trường axit, glucozo v| fructozo có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Tơ visco, xenlulozo trinitrat l| tơ b{n tổng hợp.
(d) Khí đồng trùng hợp buta–1,3–đien với lưu huỳnh S có xúc r{c Na được polime để sản xuất
cao su buna-S có tính đ|n hồi cao.
(e) Một số este có mùi thơm, không độc, được dung l|m mĩ phẩm.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
NAP 31: Tiến h|nh thí nghiệm sau: Rót v|o ống khoảng 3ml dung dịch H2SO4 loãng v| tiếp tục
cho v|o một mẫu kẽm. Nhỏ thêm 2 - 3 giọt dung dịch CuSO4 v|o ống nghiệm trên.
Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Khi dung dịch vẫn còn m|u xanh đã có bọt khí tho{t ra.
(2) Sau khi nhỏ dung dịch CuSO4 v|o, bọt khí chỉ tho{t ra trên bề mặt Cu.
(3) Kẽm đóng vai trò điện cực }m (catot) trong thí nghiệm trên.
(4) Thay vì nhỏ dung dịch CuSO4, cho một miếng đồng tiếp xúc với mẩu kẽm, thì vẫn có qu{
trình ăn mòn điện hóa xảy ra v| bọt khí tho{t ra nhanh hơn.
(5) Nếu thay dung dịch H2SO4 bằng dung dịch Na2SO4, thì kẽm sẽ không bị ăn mòn điện hóa.
Số ph{t biểu sai là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
NAP 32: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 tới dư v|o dung dịch NaAlO2.
(2) Cho dung dịch NaOH t{c dụng với dung dịch Ba(HCO3)2.
(3) Cho kim loại Zn v|o dung dịch FeCl3 dư.
(4) Cho hỗn hợp bột Cu v| Fe3O4 (tỉ lệ 1 : 1) v|o dung dịch HCl dư.
(5) Cho dung dịch CaCl2 v|o dung dịch NaH2PO4.
Sau khi phản ứng xảy ra ho|n to|n, số thí nghiệm thu được kết tủa l|
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
NAP 33: Cho 3 este mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 100) có cùng số nguyên tử cacbon trong
ph}n tử. Khi thủy ph}n X hoặc Y hoặc Z trong môi trường axit đều thu được axit cacboxylic và
ancol no. Cho c{c nhận định sau:
(a) Khi X t{c dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa.
(b) X, Y, Z đều cùng được tạo bởi cùng một ancol.
(c) X t{c dụng với H2 dư (xúc t{c Ni, to) theo tỉ lệ 1:2.
(d) Y có tồn tại đồng ph}n hình học.
(e) Z có tên gọi l| etyl axetat. Số nhận định đúng l|:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
----------------- HẾT -----------------

T y đổi y – Bứ á à cô |3

You might also like