You are on page 1of 3

Ặ BIỆT 2022 nap.edu.

vn

VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2022


ĐỀ LUYỆN KỸ NĂNG 33 CÂU – SỐ 32
(Thời gian làm bài 15 phút)
NAP 1: Tơ n|o sau đ}y thuộc tơ tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon - 6,6. D. Tơ axetat.
NAP 2: Trong tự nhiên, chất n|o tồn tại ở dạng đ{ vôi đ{ hoa, đ{ phấn v| th|nh phần chính của
vỏ v| mai c{c lo|i ốc, sò, hến,…?
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. CaSO4. D. CaOH)2.
NAP 3: Thủy ph}n este metylfomat tạo ra ancol có công thức l|
A. C3H2OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. CH3OH.
NAP 4: Trong c{c hợp chất (quặng) sau: xiđerit, đất sét, mica, boxit, criolit, pirit. Số hợp chất
(quặng) của nhôm l|
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
NAP 5: Đốt ho|n to|n m (gam) hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ cần 6,72 lít O2 (đktc)
thu được 2,8 gam nước. Gi{ trị của m l|
A. 3,60. B. 3,15. C. 6,40. D. 5,25.
NAP 6: Dung dịch n|o sau đ}y t{c dụng với dung dịch HCl dư có khí tho{t ra?
A. K2CO3. B. Fe2(SO4)3. C. NaNO3. D. Na2SO4.
NAP 7: Thủy ph}n tripanmitin trong dung dịch NaOH Thu được NaOH thu được glixerol v|
muối X. Công thức muối X l|
A. C17H33COONa. B. C17H33COONa. C. C2H5COONa. D. C15H31COONa.
NAP 8: Hiđrocacbon n|o sau đ}y thuộc loại hiđrocacbon no?
A. Etan. B. Axetilen. C. Isopren. D. Striren.
NAP 9: Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với dung dịch n|o?
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. HNO3.
NAP 10: Th|nh phần chính của thạch cao l|
A. Ca(NO3)2. B. CaSO4. C. CaCO3. D. HNO3.
NAP 11: Chất n|o sau đ}y, không có 6 nguyên tửu oxi trong ph}n tử?
A. Tristearin. B. Glixerol. C. Glucozơ. D. (Gly)3(Ala)2.
NAP 12: Hòa tan ho|n to|n 4,05 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H 2 (đktc)
gi{ trị của V l|
A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 5,04.
NAP 13: Phat biểu n|o sau đ}y sai?
A. Amino axit luôn l| hợp chất hữu cơ đa chức.
B. Công thức ph}n tử của etylamin là C2H7N.
C. Hợp chất Gly – Val có 4 nguyên tử oxi.
D. Glyxin có công thức cấu tạo l| H2NCH2COOH..
NAP 14: Nguyên tắc điều chế kim loại l|
A. Khử ion kim loại th|nh kim loại B. Khử oxit kim loại th|nh kim loại
C. Oxi hóa kim loại th|nh oxit kim loại D. Oxi hóa ion kim loại th|nh kim loại
NAP 15: Cho 6,75 gam một amin đơn chức X (bậc 1) t{c dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ thu
được dung dịch chưa 12,225 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của X l|
A. CH3NHCH3 B. C3H2NH2 C. CH3CH2NHCH2CH3 D. C2H5NH2
NAP 16: Kim loại n|o sau đ}y được điều chế bằng phương ph{p điện ph}n nóng chảy muối
halogenua?
T ay đổi duy – Bứ p á à cô |1
Ặ BIỆT ap edu
A. Fe B. Cu C. Na D. Ag
NAP 17: Chất n|o sau đ}y l| chất điện ly yếu
A. Na2S B. HNO3 C. Na2SO4 D. Fe(OH)3
NAP 18: Khử ho|n to|n m gam CuO bằng khí CO (dư, t0), thu được 8 gam kim loại. Gi{ trị của
m là
A. 4 B. 10 C. 6 D. 5
NAP 19: thực hiện phản ứng este hóa giữa 6,4 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic
thu được 8,8 gam este. Hiệu suất phản ứng của este hóa l|
A. 30% B. 50% C. 60% D. 25%
NAP 20: Ở nhiệt độ thường, kim loại n|o sau đ}y tan hết trong một lượng dư nước
A. Cu B. Fe. C. Al D. Ca
NAP 21: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch n|o sau đ}y
A. AgNO3 B. NaCl. C. CuSO4 D. HCl
NAP 22: Thí nghiệm n|o sau đ}y dùng điều chế etilen trong phòng thí nghiệm
A. Nhiệt ph}n khí metan
B. Cho nhôm cacbua v|o nước
C. Đung nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170oC
D. Cho nước v|o ống nghiệm có chứa đất đèn
NAP 23: Cho c{c polime sau: cao su buna, poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat) v| tơ
nilon - 6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp l|
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
NAP 24: Chất n|o sau đ}y không tham gia phản ứng tr{ng bạc?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. metyl fomat D. tinh bột
NAP 25: Cho lượng dư Fe lần lượt t{c dụng với khí Cl2 v| c{c dung dịch: H2SO4 đậm đặc nóng,
HCl, CuSO4. Sau khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n, số trường hợp sinh ra muối sắt (II) l|
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
NAP 26: Trong c{c kim loại sau, kim loại n|o có tính khử yếu nhất?
A. Cu B. Mg C. Ag D. Al
NAP 27: Cho 2,24 gam hỗn hợp X gồm C v| S thực hiện 2 thí nghiệm:
- TN1: Cho t{c dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 14,336 lít hỗn hợp khí Y
(CO2, NO2) (đktc)
- TN2: Cho t{c dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được hỗn hợp khí Z. Cho
to|n bộ lượng khí Z t{c dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Gi{ trị của m
là?
A. 41,6. B. 20,8. C. 8,0. D. 33,6.
NAP 28: Chất n|o sau đ}y được dùng để l|m mềm nước cứng tạm thời?
2A. NaOH. B. MgCl2. C. CaCO3. D. Fe(OH)3.
NAP 29: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Quần {o giặt bằng nước cứng thì x| phòng ít ra bọt v| l|m quần {o chóng hư hỏng do
những kết tủa khó tan b{m v|o quần {o.
(2) Nếu nhỏ dung dịch I2 v|o l{t cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện m|u tím.
(3) Một số este có mùi thơm được dùng l|m chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(4) Vải l|m từ nilon – 6,6 kém bền trong nước x| phòng có tính kiềm.
(5) C{c este bị thủy ph}n trong môi trường kiềm đều tạo muối v| ancol.
(6) Tất cả c{c peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất m|u tím.
Số ph{t biểu đúng l|
2 | T ay đổi duy – Bứ p á à cô
Ặ BIỆT 2022 nap.edu.vn
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
NAP 30: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) t{c dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun
nóng, thu được glixerol v| hỗn hợp hai muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y v| Z đều
không có phản ứng tr{ng bạc.
Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Axit cacboxylic của muối Z không có đồng ph}n hình học.
(2) Tên gọi của Z là natri metacrylat.
(3) Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
(4) Ph}n tử X chỉ chứa một loại nhóm chức.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 31: Tiến h|nh thí nghiệm theo c{c bước sau:
Bước 1: Cho v|o cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn v| 50 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút v| thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm v|o hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn
hợp.
Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn m|u trắng chỉ chứa muối natri clorua nổi lên.
(2) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 l| để t{ch muối natri của axit béo ra khỏi hỗn
hợp.
(3) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy ph}n không xảy
ra.
(4) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra
tương tự.
(5) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất x| phòng v|
etylen glicol.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
NAP 32: Cho dãy các chất sau: H2NCH2COOCH3, ClH3NCH2COOH, CH3NH3OOCCH3,
C6H5NH2, H2NC2H4CONHCH2COONH3C2H5. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch NaOH đun nóng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 33: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe v|o dung dịch CuSO4.
(2) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.
(3) Điện ph}n dung dịch NaCl bão hòa, có m|ng ngăn.
(4) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(5) Cho Fe3O4 v|o dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Để mẩu Na ngo|i không khí
Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại l|
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

----------------- HẾT -----------------

T ay đổi duy – Bứ p á à cô |3

You might also like