ĐỀ LUYỆN KỸ NĂNG 33 CÂU – SỐ 28 (Thời gian làm bài 15 phút) NAP 41: Trong dãy kim loại: Al, Cu, Ag, Sn. Kim loại có tính dẻo lớn nhất l| A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Sn. NAP 42: Chất bột X m|u đen, có khả năng hấp phụ c{c khí độc nên được dùng trong c{c m{y lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X l| A. lưu huỳnh. B. than hoạt tính. C. thạch cao. D. cacbon oxit. NAP 43: Chất n|o sau đ}y t{c dụng được với Na? A. Metyl fomat. B. Anđehit axetic. C. Metylamin. D. Ancol etylic. NAP 44: Chất n|o sau đ}y không phải l| chất điện li? A. Cu(NO3)2. B. HCl. C. NaOH. D. C6H6. NAP 45: Dung dịch chất n|o sau đ}y không phản ứng với Fe2O3? A. H2SO4. B. HNO3. C. HCl. D. NaOH. NAP 46: Chất n|o sau đ}y không thể oxi ho{ được Fe th|nh Fe ? 3+
A. S. B. HNO3 loãng. C. AgNO3. D. Br2.
NAP 47: Kim loại n|o sau đ}y l| kim loại kiềm? A. Al. B. Mg. C. Li. D. Ca. NAP 48: Khi thủy ph}n ho|n to|n chất béo, luôn thu được sản phẩm A. C3H5(OH)3. B. CO2, H2O. C. C2H4(OH)2. D. C2H5OH. NAP 49: Cho phản ứng: aMg + bHNO3 → cMg(NO3)2 + dNO2 + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e l| c{c số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5. B. 10. C. 8. D. 11. NAP 50: Công thức của thạch cao khan l| A. CaSO4.H2O. B. CaSO4. C. CaSO4.2H2O. D. 2CaSO4.H2O. NAP 51: Metyl fomat có công thức cấu tạo l| A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOH. D. CH3COOH. NAP 52: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit l| kim loại n|o? A. Sắt. B. Nhôm. C. Magie. D. Đồng. NAP 53: Kim loại n|o sau đ}y không t{c dụng với dung dịch HCl? A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Zn. NAP 54: Công thức ph}n tử của propilen l| A. C3H6. B. C2H2. C. C3H4. D. C2H4. NAP 55: Oxit sắt từ có công thức l| A. FeCl2. B. FeCl3. C. FeS. D. Fe3O4. NAP 56: Alanin có công thức l| A. C6H5-NH2. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. NAP 57: Chất n|o sau đ}y l| đồng ph}n của fructozơ? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. NAP 58: Chất n|o sau đ}y có phản ứng trùng hợp? T y đổi y – Bứ á à cô |1 Ặ BIỆT A. Etilen. B. Phenol. C. Propan. D. Alanin. NAP 59: Nhôm bền trong không khí v| trong nước l| do có lớp chất X rất mỏng v| bền bảo vệ. Chất X là A. Al(OH)3. B. KAlO2. C. AlCl3. D. Al2O3. NAP 60: Chất n|o sau đ}y được dùng để l|m mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. MgCl2. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. NaCl. NAP 61: C{c polime thuộc loại tơ nh}n tạo l| A. tơ nilon-6,6 v| tơ capron. B. tơ tằm v| tơ nitron. C. tơ visco v| tơ xelulozơ axetat. D. tơ visco v| tơ nilon-6,6. NAP 62: Ph{t biểu n|o sau đ}y sai? A. Dung dịch muối Na2CO3 có tính axit. B. Kim loại Na được bảo quản bằng c{ch ng}m chìm trong dầu hỏa. C. Cho dung dịch NH3 dư v|o dung dịch AlCl3, thu được kết tủa. D. Sục CO2 tới dư v|o dung dịch Ca(OH)2, không thu được kết tủa. NAP 63: Ph{t biểu n|o sau đ}y sai? A. Tất cả c{c protein đều tan trong nước tạo th|nh dung dịch keo v| bị đông tụ khi đun nóng. B. Thủy ph}n ho|n to|n protein đơn giản thu được c{c α-amino axit. C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi l| liên kết peptit. D. Protein có phản ứng m|u biure với Cu(OH)2. NAP 64: Thủy ph}n ho|n to|n 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Gi{ trị m l| A. 35,85. B. 47,85. C. 44,45. D. 42,45. NAP 65: Thí nghiệm n|o sau đ}y thu được muối sắt (II) khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe(OH)2 v|o dung dịch HCl. B. Cho Fe v|o dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. C. Cho Fe2O3 v|o dung dịch HCl. D. Đốt ch{y Fe trong bình chứa Cl2 dư. NAP 66: Cho m gam Cu v|o 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra ho|n to|n thu được 6,48 gam Ag. Gi{ trị của m l| A. 5,12. B. 1,92. C. 3,84. D. 2,56. NAP 67: Hòa tan ho|n to|n 2,7 gam Al bằng dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Gi{ trị của V l| A. 4,48. B. 6,72. C. 2,24. D. 3,36. NAP 68: Nhận xét n|o sau đ}y không đúng? A. Fructozơ có nhiều trong mật ong l|m cho mật ong có vị ngọt đậm. B. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện m|u xanh. C. Nước ép c}y mía cho phản ứng tr{ng bạc. D. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt. NAP 69: Thực hiện hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m1 gam glucozơ phản ứng ho|n to|n với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được a gam Ag. 2|T y đổi y – Bứ á à cô Ặ BIỆT 2022 - Thí nghiệm 2: Thủy ph}n m2 gam saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng (hiệu suất phản ứng thủy ph}n l| 75%) một thời gian thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch Xbằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho to|n bộ Y t{c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra ho|n to|n thu được a gam Ag. Biểu thức liên hệ giữa m1 v| m2 l|. A. 19m1 = 15m2. B. 38m1 = 20m2. C. 19m1 = 20m2. D. 38m1 = 15m2. NAP 70: Thực hiện c{c thí nghiệm sau: (a) Dẫn khí H2S v|o dung dịch FeCl2. (b) Cho một lượng nhỏ Ba v|o dung dịch NaHCO3. (c) Cho x mol Cu với dung dịch hỗn hợp chứa 1,5x mol Fe(NO3)3 và 0,25x mol Fe2(SO4)3. (d) Cho dung dịch KHSO4 v|o dung dịch KAlO2 dư. (e) Cho dung dịch NaOH v|o nước cứng to|n phần. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn l| A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. NAP 71: Từ X thực hiện c{c chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X + 2NaOH → 2X1 + X2 + H2O (2) X1 + HCl → Y + NaCl (3) X2 + CuO → Z + Cu + H2O (4) X1 + NaOH → CH4 + Na2CO3 Biết X l| chất hữu cơ mạch hở, có công thức ph}n tử C6H10O5. Nhận xét n|o sau đ}y sai? A. Y có tên gọi l| axit axetic. B. X có mạch cacbon không ph}n nh{nh. C. X2 l| hợp chất hữu cơ đa chức. D. Z l| anđehit no, hai chức, mạch hở. NAP 72: Cho c{c ph{t biểu sau: (a) Các chất béo thường không tan trong nước v| nhẹ hơn nước. (b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc. (c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh của c{. (d) Dung dịch lysin, axit glutamic đều l|m quỳ tím chuyển m|u xanh. (e) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên. Số ph{t biểu đúng l| A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. NAP 73: Tiến h|nh thí nghiệm x| phòng hóa tristearin theo c{c bước sau: Bước 1: Cho v|o b{t sứ khoảng 1 gam tristearin v| 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút v| khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm v|i giọt nước cất đe giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm v|o hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Ph{t biểu n|o sau đ}y sai? A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn m|u trắng nhẹ nổi lên. B. Phần chất lỏng sau khi t{ch hết x| phòng hòa tan Cu(OH)2 th|nh dung dịch m|u xanh lam. C. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất. D. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl l| l|m tăng tốc độ cho phản ứng x| phòng hóa. ----------------- HẾT ----------------- T y đổi y – Bứ á à cô |3