You are on page 1of 3

Ặ BIỆT 2022

VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2022


ĐỀ LUYỆN KỸ NĂNG 33 CÂU – SỐ 28
(Thời gian làm bài 15 phút)
NAP 41: Trong dãy kim loại: Al, Cu, Ag, Sn. Kim loại có tính dẻo lớn nhất l|
A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Sn.
NAP 42: Chất bột X m|u đen, có khả năng hấp phụ c{c khí độc nên được dùng trong c{c m{y lọc
nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X l|
A. lưu huỳnh. B. than hoạt tính. C. thạch cao. D. cacbon oxit.
NAP 43: Chất n|o sau đ}y t{c dụng được với Na?
A. Metyl fomat. B. Anđehit axetic. C. Metylamin. D. Ancol etylic.
NAP 44: Chất n|o sau đ}y không phải l| chất điện li?
A. Cu(NO3)2. B. HCl. C. NaOH. D. C6H6.
NAP 45: Dung dịch chất n|o sau đ}y không phản ứng với Fe2O3?
A. H2SO4. B. HNO3. C. HCl. D. NaOH.
NAP 46: Chất n|o sau đ}y không thể oxi ho{ được Fe th|nh Fe ? 3+

A. S. B. HNO3 loãng. C. AgNO3. D. Br2.


NAP 47: Kim loại n|o sau đ}y l| kim loại kiềm?
A. Al. B. Mg. C. Li. D. Ca.
NAP 48: Khi thủy ph}n ho|n to|n chất béo, luôn thu được sản phẩm
A. C3H5(OH)3. B. CO2, H2O. C. C2H4(OH)2. D. C2H5OH.
NAP 49: Cho phản ứng: aMg + bHNO3 → cMg(NO3)2 + dNO2 + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e l| c{c số
nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 10. C. 8. D. 11.
NAP 50: Công thức của thạch cao khan l|
A. CaSO4.H2O. B. CaSO4. C. CaSO4.2H2O. D. 2CaSO4.H2O.
NAP 51: Metyl fomat có công thức cấu tạo l|
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOH. D. CH3COOH.
NAP 52: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit l| kim loại n|o?
A. Sắt. B. Nhôm. C. Magie. D. Đồng.
NAP 53: Kim loại n|o sau đ}y không t{c dụng với dung dịch HCl?
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
NAP 54: Công thức ph}n tử của propilen l|
A. C3H6. B. C2H2. C. C3H4. D. C2H4.
NAP 55: Oxit sắt từ có công thức l|
A. FeCl2. B. FeCl3. C. FeS. D. Fe3O4.
NAP 56: Alanin có công thức l|
A. C6H5-NH2. B. H2N-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
NAP 57: Chất n|o sau đ}y l| đồng ph}n của fructozơ?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
NAP 58: Chất n|o sau đ}y có phản ứng trùng hợp?
T y đổi y – Bứ á à cô |1
Ặ BIỆT
A. Etilen. B. Phenol. C. Propan. D. Alanin.
NAP 59: Nhôm bền trong không khí v| trong nước l| do có lớp chất X rất mỏng v| bền bảo vệ. Chất
X là
A. Al(OH)3. B. KAlO2. C. AlCl3. D. Al2O3.
NAP 60: Chất n|o sau đ}y được dùng để l|m mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. MgCl2. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. NaCl.
NAP 61: C{c polime thuộc loại tơ nh}n tạo l|
A. tơ nilon-6,6 v| tơ capron. B. tơ tằm v| tơ nitron.
C. tơ visco v| tơ xelulozơ axetat. D. tơ visco v| tơ nilon-6,6.
NAP 62: Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Dung dịch muối Na2CO3 có tính axit.
B. Kim loại Na được bảo quản bằng c{ch ng}m chìm trong dầu hỏa.
C. Cho dung dịch NH3 dư v|o dung dịch AlCl3, thu được kết tủa.
D. Sục CO2 tới dư v|o dung dịch Ca(OH)2, không thu được kết tủa.
NAP 63: Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Tất cả c{c protein đều tan trong nước tạo th|nh dung dịch keo v| bị đông tụ khi đun
nóng.
B. Thủy ph}n ho|n to|n protein đơn giản thu được c{c α-amino axit.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi l| liên kết
peptit.
D. Protein có phản ứng m|u biure với Cu(OH)2.
NAP 64: Thủy ph}n ho|n to|n 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH
(vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Gi{
trị m l|
A. 35,85. B. 47,85. C. 44,45. D. 42,45.
NAP 65: Thí nghiệm n|o sau đ}y thu được muối sắt (II) khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe(OH)2 v|o dung dịch HCl. B. Cho Fe v|o dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
C. Cho Fe2O3 v|o dung dịch HCl. D. Đốt ch{y Fe trong bình chứa Cl2 dư.
NAP 66: Cho m gam Cu v|o 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra ho|n to|n thu
được 6,48 gam Ag. Gi{ trị của m l|
A. 5,12. B. 1,92. C. 3,84. D. 2,56.
NAP 67: Hòa tan ho|n to|n 2,7 gam Al bằng dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Gi{ trị
của V l|
A. 4,48. B. 6,72. C. 2,24. D. 3,36.
NAP 68: Nhận xét n|o sau đ}y không đúng?
A. Fructozơ có nhiều trong mật ong l|m cho mật ong có vị ngọt đậm.
B. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện m|u xanh.
C. Nước ép c}y mía cho phản ứng tr{ng bạc.
D. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
NAP 69: Thực hiện hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m1 gam glucozơ phản ứng ho|n to|n với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng, thu được a gam Ag.
2|T y đổi y – Bứ á à cô
Ặ BIỆT 2022
- Thí nghiệm 2: Thủy ph}n m2 gam saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng (hiệu suất
phản ứng thủy ph}n l| 75%) một thời gian thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch Xbằng
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho to|n bộ Y t{c dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra ho|n to|n thu được a gam Ag. Biểu thức liên
hệ giữa m1 v| m2 l|.
A. 19m1 = 15m2. B. 38m1 = 20m2. C. 19m1 = 20m2. D. 38m1 = 15m2.
NAP 70: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí H2S v|o dung dịch FeCl2.
(b) Cho một lượng nhỏ Ba v|o dung dịch NaHCO3.
(c) Cho x mol Cu với dung dịch hỗn hợp chứa 1,5x mol Fe(NO3)3 và 0,25x mol Fe2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch KHSO4 v|o dung dịch KAlO2 dư.
(e) Cho dung dịch NaOH v|o nước cứng to|n phần.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn l|
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 71: Từ X thực hiện c{c chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH → 2X1 + X2 + H2O (2) X1 + HCl → Y + NaCl
(3) X2 + CuO → Z + Cu + H2O (4) X1 + NaOH → CH4 + Na2CO3
Biết X l| chất hữu cơ mạch hở, có công thức ph}n tử C6H10O5. Nhận xét n|o sau đ}y sai?
A. Y có tên gọi l| axit axetic. B. X có mạch cacbon không ph}n nh{nh.
C. X2 l| hợp chất hữu cơ đa chức. D. Z l| anđehit no, hai chức, mạch hở.
NAP 72: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Các chất béo thường không tan trong nước v| nhẹ hơn nước.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc.
(c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh của c{.
(d) Dung dịch lysin, axit glutamic đều l|m quỳ tím chuyển m|u xanh.
(e) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
NAP 73: Tiến h|nh thí nghiệm x| phòng hóa tristearin theo c{c bước sau:
Bước 1: Cho v|o b{t sứ khoảng 1 gam tristearin v| 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút v| khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng
thêm
v|i giọt nước cất đe giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm v|o hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn m|u trắng nhẹ nổi lên.
B. Phần chất lỏng sau khi t{ch hết x| phòng hòa tan Cu(OH)2 th|nh dung dịch m|u xanh
lam.
C. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
D. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl l| l|m tăng tốc độ cho phản ứng x| phòng
hóa.
----------------- HẾT -----------------
T y đổi y – Bứ á à cô |3

You might also like