You are on page 1of 4

PHÁC ĐỒ NAP 2023 – LỚP XPS

ĐỀ THI THỬ THÁNG 9: LẦN 1


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

NAP 1. Este n|o sau đ}y t{c dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. C2H5COOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
NAP 2. Chất béo có số nguyên tử cacbon ít nhất trong c{c chất sau là:
A. Triolein. B. Trilinolein. C. Tripanmitin. D. Tristearin.
NAP 3: Chất n|o sau đ}y l| polime thiên nhiên?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Poli(metyl metacrylat).
NAP 4: Công thức ph}n tử của etyl acrylat l|
A. C3H6O2. B. C4H6O2. C. C4H8O2. D. C5H8O2.
NAP 5: Đốt ch{y ho|n to|n m gam xenlulozơ, thu được CO2 và 2,7 gam H2O. Gi{ trị của m là
A. 4,86. B. 5,40. C. 2,43. D. 4,05.
NAP 6: Amino axit đầu N của petpit Ala-Gly-Val có nhóm chức
A. COOH. B. NH2. C. OH. D. CONH.
NAP 7: Chất n|o sau đ}y có phản ứng lên men rượu?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
NAP 8: Số nguyên tử hiđro trong ph}n tử etyl axetat l|
A. 10. B. 4. C. 6. D. 8.
NAP 9: Cho c{c dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, axit axetic, glixerol, metanol, etilen glicol. Số lượng
dung dịch có thể ho| tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường l|
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
NAP 10: Nhận xét n|o sau đ}y đúng?
A. Amilopectin có cấu tạo mạch nh{nh.
B. Thủy ph}n xenlulozơ trong dung dịch axit thu được saccarozơ.
C. Ph}n tử tinh bột được tạo th|nh từ c{c đơn vị β - glucozơ.
D. Ph}n tử saccarozơ được tạo th|nh từ hai đơn vị α - glucozơ.
NAP 11: Cho 0,1 mol X (X l| amin đơn chức, mạch hở) v|o 100 ml dd HCl 0,8M. Cô cạn cẩn thận dung
dịch sau phản ứng, thu được 6,52 gam muối khan. Công thức của X l|
A. C2H7N. B. C3H9N. C. CH5N. D. C6H7N.
NAP 12: Ph{t biểu đúng l|
A. Tơ tằm, sợi bông l| tơ thiên nhiên.
B. Amilopectin có mạch polime không ph}n nh{nh.
C. Tơ visco có nguồn gốc từ protein.
D. Tơ nilon-6 và nilon-6,6 là polipeptit.
NAP 13: Chất X có công thức ph}n tử l| C4H6O2. Khi thủy ph}n X trong môi trường axit, thu được
anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X l|:
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3CH2COOCH=CH2. D. HCOOC(CH3)=CH2.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


NAP 14: Lên men 12,15 kg tinh bột với hiệu suất 70%, thu được V lít rượu 40°. Biết khối lượng riêng
của ancol etylic l| 0,8 g/ml. Gi{ trị của V l|:
A. 15,1. B. 21,6. C. 30,8. D. 8,6.
NAP 15: Chất tạo m|u xanh tím với dung dịch iot l|
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. tinh bột.
NAP 16: Công thức của triolein l|
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
NAP 17: Trong c{c chất: CH3NH2, C2H5NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2. Chất có tính bazơ mạnh nhất l|
A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. C6H5NH2. D. C2H5NH2.
NAP 18: Đốt ch{y ho|n to|n m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 2,24 lít khí
N2 (đktc). Cho m gam X t{c dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng l|
A. 0,1 mol. B. 0,4 mol. C. 0,2 mol. D. 0,3 mol.
NAP 19: Thủy ph}n ho|n to|n 111,0 gam peptit X mạch hở chỉ thu được sản phẩm l| 133,5 gam alanin.
Số liên kết peptit trong ph}n tử X là
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
NAP 20: Cho các polime sau: amilopectin, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6. Số
polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
NAP 21: Este X có công thức ph}n tử C5H8O2, trùng hợp X thu được nguyên liệu chính của qu{ trình
sản xuất thuỷ tinh hữu cơ. Thuỷ ph}n X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm natri
metacrylat v| ancol Y. công thức của Y l|
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C2H3OH.
NAP 22: Chất n|o sau đ}y không thuộc loại cacbohiđrat?
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Glixerol.
NAP 23: Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Tinh bột v| saccarozơ đều l| cacbohiđrat.
B. Cho xenlulozơ v|o dung dịch I2 thấy xuất hiện m|u xanh tím.
C. Trong dung dịch, glucozơ ho| tan được Cu(OH)2.
D. Glucozơ v| fructozơ l| đồng ph}n của nhau.
NAP 24: Cho 150 gam dung dịch glucozơ 36% t{c dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3,
đun nóng, sau phản ứng thu được tối đa m gam Ag. Gi{ trị của m l|
A. 32,4. B. 64,8. C. 16,2. D. 129,6.
NAP 25: Dung dịch chất n|o sau đ}y không l|m chuyển m|u quỳ tím?
A. Etylamin. B. Alanin. C. Lysin. D. Axit glutamic.
NAP 26: Cho m gam alanin v|o dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 2,54 gam muối.
Phản ứng xảy ra ho|n to|n. Gi{ trị của m l|
A. 1,50. B. 1,78. C. 5,34. D. 3,56.
NAP 27: Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat); polistiren; nilon-7; poli(etylen-terephtalat);
nilon-6,6; poli(vinyl axetat). Số polime l| sản phẩm của phản ứng trùng ngưng l|
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2


NAP 28: Ph{t biểu n|o sau đ}y đúng?
A. Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. Saccarozơ còn gọi l| đường nho.
C. Xenlulozơ l| chất rắn vô định hình tan được trong nước.
D. Tinh bột thuộc loại đisaccarit.
NAP 29: Cho 0,15 mol glyxin v| 0,1 mol lysin v|o 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X.
Cho NaOH dư v|o dung dịch X. Sau khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n, số mol NaOH đã phản ứng
là:
A. 0,6. B. 0,50. C. 0,55. D. 0,65.
NAP 30: Số đồng ph}n amino axit của chất có công thức ph}n tử C4H9O2N là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
NAP 31: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Cho dầu ăn v|o nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(b) Hầu hết c{c polime đều có nhiệt độ nóng chảy x{c định.
(c) Tất cả c{c peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy ph}n.
(d) Hợp chất H2N−CH2CONH−CH2−CH2 −COOH l| một đipeptit.
(e) Khi để l}u trong không khí, anilin bị chuyển từ không m|u th|nh m|u đen.
(g) Ở điều kiện thường axit glutamic l| chất rắn dạng tinh thể, dễ tan trong nước.
(h) Mỗi gốc C6H10O5 trong ph}n tử xenlulozơ có 5 nhóm OH.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
NAP 32: Hợp chất E có công thức C9H12O6. Thủy ph}n hòa to|n E trong NaOH thu được 3 muối của 3
axit cacboxylic X1, X2, X3 (MX1 < MX2 < MX3) v| ancol Y. Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) E không phản ứng tr{ng bạc.
(2) X3 có M = 94
(3) Y phản úng với Cu(OH)2 cho phức m|u tím
(4) X3 phản ứng với Br2 theo tỉ lệ 1:1
(5) X1 phản ứng với được với dd Br2
Số ph{t biểu đúng l|
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 33: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên bền khi ng}m trong dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit.
(b) Trong th|nh phần của nước rửa tay khô thường có etanol.
(c) Lòng trắng trứng khi đun nóng xảy ra sự đông tụ protein.
(d) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (ph}n tử có gốc hiđrocacbon không no).
(e ) Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm th|nh CO2, H2O v| cung cấp năng lượng.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
NAP 34: Tiến h|nh thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho v|o ống nghiệm 0,5 ml lòng trắng trứng g|, thêm tiếp 2 ml nước cất, dùng đũa thủy tinh
khuấy đều
Bước 2: Thêm 5 ml dung dịch NaOH 30%, lắc nhẹ ống nghiệm
Bước 3: Nhỏ thêm 1-2 giọt dung dịch CuSO4 2%, khuấy đều rồi để yên hỗn hợp khoảng 2-3 phút.
Cho c{c ph{t biểu sau:

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


(a) Sau bước 1, ta thu được dung dịch protein
(b) Sau bước 2, dung dịch chuyển sang m|u xanh
(c) Sau bước 3, dung dịch chuyển sang m|u tím
(d) C{c phản ứng ở bước 3 sẽ xảy ra nhanh hơn nếu đun nóng ống nghiệm
(e) Sau bước 3, m|u tím của dung dịch sẽ nhạt dần v| dung dịch trở lại không m|u
Số ph{t biểu đúng l|
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
NAP 35: Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen v| a mol H2 có Ni xúc t{c (chỉ
xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,24 mol hỗn hợp Y gồm c{c hiđrocacbon có tỉ khối so với H 2 là
14,5. Biết 0,24 mol Y phản ứng tối đa với 0,12 mol Br2 trong dung dịch. Gi{ trị của a l|
A. 0,24. B. 0,06. C. 0,18. D. 0,12.
NAP 36: Thủy ph}n ho|n to|n hỗn hợp E chứa hai triglixerit X v| Y trong dung dịch NaOH (đun
nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng
2,5 : 1,75 : 1 v| 6,44 gam glixerol. Mặt kh{c đốt ch{y ho|n to|n 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2.
Gi{ trị của a l|
A. 4,254. B. 5,370. C. 4,100. D. 4,296.
NAP 37: Hỗn hợp X gồm hai triglixerit Y v| Z. Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa
đủ thu được dung dịch chứa glixerol v| hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam
natri panmitat. Mặt kh{c, cho m gam hỗn hợp X t{c dụng tối đa với 9,12 gam brom trong dung dịch.
Đốt m gam hỗn hợp X thu được 36,564 gam CO2 và 13,392 gam H2O. Gi{ trị của (x + y - z) gần nhất với
gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 7,5. B. 6,6. C. 13,5. D. 2,5.
NAP 38: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (trong đó, X, Y đơn chức v| M X < MY < MZ). Cho
0,08 mol E t{c dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của
hai axit cacboxylic có mạch cacbon không ph}n nh{nh v| 5,48 gam hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt kh{c, đốt ch{y ho|n to|n 0,08 mol E cần dùng 0,595 mol O 2.
Th|nh phần % theo khối lượng của Z trong E l|
A. 24,79%. B. 36,74%. C. 25,93%. D. 59,52%.
NAP 39: Trộn hỗn hợp X (gồm etylamin v| propylamin) với hidrocacbon mạch hở Y theo tỉ lệ mol
tương ứng 1:2 thu được hỗn hợp Z. Đốt ch{y ho|n to|n 11,92 gam hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 1,08
mol O2, sản phẩm ch{y gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng
dung dịch tăng 44,8 gam. Khối lượng của Y trong hỗn hợp Z gần nhất với kết quả n|o sau đ}y?
A. 6,25 gam. B. 7,10 gam. C. 6,73 gam. D. 9,50 gam.
NAP 40: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo th|nh
từ axit cacboxylic v| ancol. Đốt ch{y ho|n to|n m gam T, thu được H 2O và 11,2 lít CO2. Xà phòng hóa
ho|n to|n m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số
nguyên tử cacbon trong ph}n tử) v| 13,48 gam hỗn hợp muối F của axit cacboxilyc. Đốt ch{y to|n bộ
F, thu được H2O, 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol CO2. Khối lượng của Z trong m gam T l|
A. 19,0 gam. B. 13,5 gam. C. 9,5 gam. D. 8,8 gam.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 4

You might also like