You are on page 1of 4

PHÁC ĐỒ NAP 2023 – LỚP XPS

ĐỀ THI THỬ THÁNG 8: LẦN 1


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
NAP 41: Este n|o sau đ}y có công thức ph}n tử C4H8O2?
A. Metyl axetat. B. Etyl fomat. C. Etyl axetat. D. Metyl fomat.
NAP 42: Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clora bằng phản ứng
A. Trùng ngưng. B. Trùng hợp. C. Trao đổi. D. Axit-Bazo.
NAP 43: Thủy ph}n ho|n to|n este X trong dung dịch NaOH, đun nóng , thu được natri axetat v|
etanol. Công thức của X l|
A. CH3COOC2H3. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
NAP 44: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam este X (C4H8O2) thu được muối Y v| dưới 2,3 gam ancol Z.
Chất Y l| muối của axit cacboxylic n|o sau đ}y?
A. C3H7COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH.
NAP 45: Tơ n|o sau đ}y thuộc loại tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat.
NAP 46: Thủy ph}n tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol v| muối X. Công thức ph}n
tử của X l|:
A. C15H31COOH. B. C15H31COONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
NAP 47: Số nhóm chức este có trong mỗi ph}n tử chất béo l|?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
NAP 48: Chất n|o sau đ}y l| tên của một cacbohidrat:
A. Glucozơ. A. Axit axetic. C. Etylen glicol. D. Ancol etylic.
NAP 49: Từ axit panmitic v| axit stearic có thể tạo được tối đa mấy triglixerit?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.
NAP 50: Công thức chung của cacbohidrat l|:
A. C12H22O11. B. Cn(H2O)m. C. (C6H10O5)n. D. CnH2nO2.
NAP 51: Cho c{c chất sau: tinh bột, xenlulozo, glucozo, saccarozo, fructozo. Số chất có khả năng t{c
dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường l|:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
NAP 52: Đốt ch{y ho|n to|n m gam hỗn hợp glucozơ v| saccarozơ, thu được 5,376 lít khí CO2 (đktc) v|
4,14 gam H2O. Gi{ trị của m l|
A. 5,22. B. 10,44. C. 7,02. D. 8,64.
NAP 53: Chất rắn X dạng sợi, m|u trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy ph}n ho|n
to|n X nhờ xúc t{c axit hoặc enzim, thu được chất Y. Hai chất X v| Y lần lượt l|:
A. Tinh bột v| glucozơ. B. Xenlulozơ v| saccarozơ.
C. Xenlulozơ v| glucozơ. D. Tinh bột v| saccarozơ.
NAP 54: Thực hiện phản ứng thủy ph}n 20,52 gam saccarozơ, thu được dung dịch X. Cho X t{c dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Biết c{c phản ứng xảy ra
ho|n to|n. Gi{ trị của m l|:
A. 32,4. B. 43,2. C. 25,92. D. 21,6.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


NAP 55: Chất n|o sau đ}y thuộc loại hợp chất amin?
A. CH3CH2NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COONH4. D. HOOCC3H5(NH2)COOH.
NAP 56: Chất n|o sau đ}y không có phản ứng tr{ng gương?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Anđehitaxetic. D. Etylfomat.
NAP 57: Tính chất lưỡng tính của H2N-CH2-COOH được chứng minh thông qua phản ứng với hai chất
n|o sau đ}y?
A. NaOH, NH3. B. HCl, NaOH. C. NaCl, HCl. D. HNO3, CH3COOH.
NAP 58: Công thức cấu tạo CH3-CH2-NH2 có tên gọi l|:
A. Propylamin. B. Etylamin. C. Metanamin. D. Đimetylamin.
NAP 59: Sản phẩm cuối cùng của qu{ trình thủy ph}n c{c polipeptit nhờ xúc t{c thích hợp l|:
A. Este. B. β-aminoaxxit. C. Axit cacboxylic. D. α-amino axit.
NAP 60: Polime n|o sau đ}y được dùng l|m cao su:
A. Poli (butadien – stiren). B. Polistiren.
C. Poli (etylen terephtalat). D. Poliacrilonitrin.
NAP 61: Dung dịch chất n|o sau đ}y l|m quỳ tím chuyển th|nh m|u hồng.
A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin.
NAP 62: Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu
được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X l|
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
NAP 63: Đốt ch{y ho|n to|n a mol hỗn hợp glyxin v| alanin trong O2, thu được H2O, CO2 và 1,12 lít N2.
Giá trị của a l|:
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,15. D. 0,1.
NAP 64: Ph{t biểu n|o sau đ}y đúng?
A. Cao su buna có tính đ|n hồi hơn cao su tự nhiên.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Poli(vinyl clorua) l| polime được sử dụng l|m cao su.
D. Tơ nilon-6 thuộc loại tơ nh}n tạo.
NAP 65: Cho c{c tơ sau: olon, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ thuộc loại poliamit l|:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
NAP 66: Cho các polime sau: polietilen, poliacrilonitrin, polibutađien, tơ nilon-6,6. Số polime được điều
chế bằng phản ứng trùng hợp l|
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
NAP 67: Insulin l| một hoocmon của cơ thể có t{c dụng điều tiết lượng đường trong m{u. Thủy ph}n
một phần insulin thu được thu được heptapeptit X mạch hở. Khi thủy ph}n không ho|n to|n X thu
được hỗn hợp c{c peptit gồm: Ser-His-Leu; Val-Glu-Ala; His-Leu-Val; Gly-Ser-His. Vậy amino axit đầu
N v| amino axit đầu C trong X lần lượt l|:
A. Ala và Gly. B. Gly và Val. C. Gly và Ala. D. His và Leu.
NAP 68: Hỗn hợp X l| hai amin no, đơn chức, mạch hở, hơn kém nhau 2 nguyên tử C trong ph}n tử.
Cho 5,46 gam X t{c dụng ho|n to|n với dung dịch HCl (dư) thu được 10,57 gam hỗn hợp muối. Phần
trăm khối lượng amin có khối lượng ph}n tử lớn trong X l|:
A. 56,78% B. 34,22 C. 43,22 D. 65,78%

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2


NAP 69: Cho phản ứng tổng hợp glucozơ ở c}y xanh: 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2
Để tạo ra 1 mol glucozơ theo phản ứng trên, cần phải cung cấp cho phản ứng 2813 KJ năng lượng {nh
s{ng mặt trời. Trong t giờ, S cm2 l{ xanh hấp thụ được 1125,2 KJ năng lượng {nh s{ng mặt trời. Nếu
10% năng lượng đó được dùng v|o phản ứng tổng hợp glucozơ thì số mol khí O2 tạo ra l|
A. 0,32 mol. B. 0,28 mol. C. 0,18 mol. D. 0,24 mol.
NAP 70: Đốt ch{y ho|n to|n 10,8 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức v| một ancol
đơn chức, sau phản ứng thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X
với hiệu suất 60% thu được m gam este. Gi{ trị của m l|
A. 4,25. B. 8,5. C. 3,06. D. 1,53.
NAP 71: Tiến h|nh thí nghiệm điều chế etyl axetat theo c{c bước sau đ}y:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH v| v|i giọt dung dịch H2SO4 đặc v|o ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun c{ch thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70°C.
Bước 3: L|m lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa v|o ống nghiệm.
Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) H2SO4 đặc có vai trò vừa l|m chất xúc t{c vừa l|m tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
(2) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa l| để tr{nh ph}n hủy sản phẩm.
(3) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
(4) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm t{ch th|nh hai lớp.
(5) Thí nghiệm trên có thể dùng để đều chế phenyl axetat từ phenol và axit axetic.
(6) Có thể thay H2SO4 đặc bằng HNO3 đặc.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
NAP 72: Thủy ph}n ho|n to|n chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm ancol X v| hai chất hữu cơ Y, Z (MY<MX<MZ). Cho Z t{c dụng với dung dịch
H2SO4 (loãng, dư) thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Khi cho a mol T t{c dụng với Na dư, thu được a mol H2.
(b) Có 8 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(c) E có khả năng l|m nhạt m|u dung dịch nước Br2.
(d) Đốt ch{y a mol Y cần dùng a mol khí O2.
(e) Nung nóng Y trong (CaO, NaOH) thu được hidrocacbon đơn giản nhất.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
NAP 73: Thuỷ ph}n ho|n to|n hỗn hợp E (gồm triglixerit X v| triglixerit Y) trong dung dịch NaOH,
thu được glixerol, natri stearat v| natri oleat. Đốt ch{y ho|n to|n m gam hỗn hợp E cần vừa đủ 2,42
mol O2, thu được H2O và 1,71 mol CO2. Mặt kh{c, m gam E t{c dụng tối đa với a mol Br2 trong dung
dịch. Tỉ số m/a có gi{ trị l| :
A. 522. B. 478. C. 612. D. 532.
NAP 74: Dung dịch X chứa a mol CuSO4, điện ph}n dung dịch X bằng dòng điện một chiều đến khi có
khí bắt đầu tho{t ra tại catot thu được dung dịch Y; khối lượng của Y nhỏ hơn X l| 16 gam. Cho 20,55
gam Ba v|o dung dịch X thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Gi{ trị của m l|?
A. 49,65. B. 34,95. C. 38,64. D. 46,92.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


NAP 75: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) C{c chất glyxin, anilin, valin đều chứa một nhóm –COOH trong ph}n tử.
(2) Glucozơ v| fructozơ đều bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3.
(3) Hiđro ho{ ho|n to|n glucozơ tạo ra axit gluconic.
(4) Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
(5) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc t{c Na được cao su buna-N.
(6) Peptit dễ bị thủy ph}n trong axit v| kiềm.
(7) Thủy ph}n ho|n to|n peptit thu được c{c α-aminoaxit.
(8) Protein l| một peptit cao ph}n tử, chứa trên 50 gốc α-aminoaxit.
Số ph{t biểu đúng là:
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 76: Đốt ch{y ho|n to|n hỗn hợp X gồm triglixerit v| hai axit panmitic, axit stearic (tỉ lệ mol 2 : 3),
thu được 11,92 mol CO2 và 11,6 mol H2O. Mặt kh{c x| phòng hóa ho|n to|n X thu được hỗn hợp hai
muối natri panmitat v| natri stearat. Đốt ch{y ho|n to|n muối thu được CO 2, H2O và 36,04 gam
Na2CO3. Khối lượng triglixerit trong hỗn hợp X l|
A. 141,78 gam. B. 125,10 gam. C. 116,76 gam. D. 133,44 gam.
NAP 77: X l| este hai chức có công thức ph}n tử C10H10O4 (chứa vòng benzen). Cho X t{c dụng với
dung dịch NaOH vừa đủ, phản ứng ho|n to|n được dung dịch Y. Cô cạn Y được hỗn hợp rắn gồm 3
chất E, F, G đều chứa một nguyên tử Na trong ph}n tử (ME < MF < MG < 150). Cho c{c ph{t biểu sau đ}y
(a) X có 6 cấu tạo thoả mãn. (b) F l| hợp chất tạp chức.
(c) G l| muối của axit cacboxylic. (d) 1 mol X t{c dụng tối đa với 3 mol NaOH.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 78: Cho hỗn hợp E gồm X (C4H11O2N l| muối của axit cacboxylic) v| chất hữu cơ mạch hở Y
(C6H15O3N3) có tỉ lệ mol tương ứng l| 1 : 3. Cho 31,8 gam hỗn hợp E t{c dụng hết với dung dịch
NaOH, đun nóng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng. Kết thúc thí nghiệm, thu được hơi nước; 0,2
mol etylamin v| m gam hỗn hợp Z gồm hai muối khan có cùng nguyên tử cacbon. Phần trăm khối
lượng của muối có ph}n tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp Z l|
A. 12,35%. B. 18,49%. C. 21,84%. D. 16,27%.
NAP 79: Hỗn hợp E chứa ba este đều mạch hở, trong ph}n tử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm X
(CxH2xO2), Y (CyH2y−2O2) và Z (CzH2z−2O4). Đun nóng 0,4 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
25,7 gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng v| 49,1 gam hỗn hợp T gồm ba muối. Đốt ch{y
to|n bộ T cần dùng 0,275 mol O2, thu được Na2CO3 v| 0,49 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm
khối lượng của Y trong hỗn hợp E l|:
A. 8,35%. B. 7,87%. C. 8,94%. D. 9,47%.
NAP 80: Điện ph}n 1 lít dung dịch X chứa NaCl 1,0M v| CuSO4 aM (điện cực trơ, m|ng ngăn xốp) thu
được dung dịch Y có khối lượng giảm 75,5 gam so với khối lượng dung dịch X thì ngừng điện ph}n.
Nhúng thanh nhôm nặng 100 gam v|o dung dịch Y đến khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n, lấy thanh
kim loại ra, rửa sạch, l|m khô c}n được 107,4 gam (giả thiết to|n bộ kim loại tạo th|nh đều b{m hết v|o
thanh nhôm v| không có sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Biết hiệu suất điện ph}n 100%. Gi{ trị của a l|
A. 0,9. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,7.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 4

You might also like