You are on page 1of 4

KHÓA HỌC LIVESTREAM – LỚP 12

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ: LẦN 15


(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

THI THỬ KIẾN THỨC GIỮA HỌC KÌ I


NAP 41: Chất X có công thức CH3 NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin. B. etylamin. C. metylamin. D. đimetylamin.
NAP 42: Trong thành phần chất nào sau đây có nguyên tố nitơ?
A. Etyl axetat. B. Trimetylamin. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
NAP 43: Số nguyên tử cacbon có trong phân tử axit stearic là
A. 35. B. 18. C. 36. D. 17.
NAP 44: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ít tan trong nước?
A. anilin. B. metylamin. C. etylamin. D. đimetylamin.
NAP 45: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Etyl axetat. B. Phenylamin. C. Etylamin. D. Etanol.
NAP 46: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
NAP 47: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái rắn là
A. anilin. B. glucozơ. C. etyl axetat. D. etanol.
NAP 48: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Để nhận biết X người ta
dùng dung dịch I2. Chất X là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột.
NAP 49: Số nguyên tử hiđro trong phân tử đimetylamin là
A. 7. B. 5. C. 9. D. 3.
NAP 50: Chất X có cấu tạo CH3CH2 COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl propionat. B. propyl axetat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
NAP 51: Chất X có tên gọi metyl axetat. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH3. B. HCOOC2 H5. C. CH3COOC2 H5. D. CH3COOCH3.
NAP 52: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH tạo thành HCOOK và C 2H5OH?
A. CH3COOC2 H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2 H5. D. C2H5 COOCH3.
NAP 53: Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOH. B. C2 H5OH. C. HOCH2CH2OH. D. CH2=CHCOOCH3.
NAP 54: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C12H22O11. B. C6 H14O6. C. (C6 H10O5)n. D. C6H12O6.
NAP 55: Số nguyên tử oxi có trong phân tử tripanmitin là
A. 5. B. 2. C. 6. D. 4.
NAP 56: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO 2 và
A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
NAP 57: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol.

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 58: Đun nóng 8,8 gam este X (có công thức C4 H8O2) với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau
phản ứng hoàn toàn thu được một muối và 4,6 gam một ancol. Tên gọi của X là
A. etyl propionat. B. metyl axetat.
C. metyl propionat. D. etyl axetat.
NAP 59: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công
thức là
A. C17H33COONa. B. C2 H3COONa. C. HCOONa. D. C17H35COONa.
NAP 60: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột có nhiều trong bông nõn. B. Xenlulozơ dễ tan trong nước.
C. Saccarozơ có nhiều trong mật ong. D. Glucozơ còn được gọi là đường nho.
NAP 61: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.
B. Ở điều kiện thường, chất béo (C15H31COO)3 C3H5 ở trạng thái rắn.
C. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
D. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.
NAP 62: Mùi tanh của cá là do hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá
trước khi nấu, người ta thường
A. ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi.
B. rửa cá bằng dung dịch Na 2CO3.
C. rửa cá bằng giấm ăn.
D. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.
NAP 63: Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2 H5. D. CH3COOC3 H7.
NAP 64: Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H 2. Giá trị của V là
A. 4,032. B. 1,344. C. 1,792. D. 2,688.
NAP 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Lực bazơ của metylamin yếu hơn amoniac.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
NAP 66: Thuỷ phân hoàn toàn m gam CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được
8,2 gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 7,4. C. 6,0. D. 8,8.
NAP 67: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun
nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,5. B. 13,5. C. 18,0. D. 9,0.
NAP 68: Cho hỗn hợp gồm 13,2 gam CH3 COOC2H5 và 8,15 gam C2 H5NH3Cl tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, đun nóng thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,15. B. 12,30. C. 5,85. D. 21,35.
NAP 69: Ứng với công thức phân tử C3 H6O2 có bao nhiêu este đồng phân?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


NAP 70: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết
tủa trắng. Chất X là
A. etanol. B. anilin. C. glixerol. D. axit axetic.
NAP 71: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nước vôi trong dư,
thu được 120 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị của m là
A. 108,0. B. 180,0. C. 216,0. D. 360,0.
NAP 72: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ 3 giọt anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đó nhấc giấy quỳ ra.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm.
(b) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính bazơ.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm có anilin được tạo thành.
(e) Ở bước 1 nếu thay nước cất bằng dung dịch brom thì thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
(f) Hợp chất hữu cơ tạo thành ở bước 3 có tên là phenylamoni clorua.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
NAP 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit, đun nóng thu được glucozơ và fructozơ.
(b) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(c) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(d) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
(f) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(g) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
NAP 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(b) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(c) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(d) Mỡ lợn, dầu lạc có thành phần chính là chất béo.
(e) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH xảy ra phản ứng thủy phân.
(f) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
(g) Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
(h) Ở điều kiện thường triolein và tristearin đều tồn tại ở trạng thái lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công


NAP 75: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết
tủa.
Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2 thu được kết tủa màu đỏ.
(b) Nếu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng ở bước 3 vẫn tương tự.
(c) Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu tím.
(d) Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự.
(e) Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 76: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X
và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam
H2O và 3,584 lít CO2. Khối lượng phân tử của chất X là
A. 59. B. 31. C. 45. D. 73.
NAP 77: Hiđro hóa hoàn toàn 17,08 gam hỗn hợp chất béo X (đều chứa 7 liên kết pi (π) trong phân
tử), cần vừa đủ 1,792 lít khí H2. Đun nóng 17,08 gam X với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với
lượng phản ứng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa m gam hợp chất
của natri. Giá trị của m là
A. 18,44. B. 16,64. C. 19,44. D. 18,24.
NAP 78: Hỗn hợp E gồm chất X (Cm H2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y
(CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26
mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch
NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm
và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là
A. 9,44. B. 11,32. C. 10,76. D. 11,60.
NAP 79: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và 24,52 gam hỗn hợp Z gồm các muối. Dẫn toàn
bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn 24,52 gam Z
cần dùng 0,52 mol O2, thu được Na2CO3 và 24,2 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối
lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong Z là
A. 28,4%. B. 32,8%. C. 37,8%. D. 43,7%.
NAP 80: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo
thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được số mol CO 2 lớn hơn số
mol H2O là 0,425 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp T gồm hai muối và 28,6 gam hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,25 mol O 2, thu
được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,15 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là
A. 2,64 gam. B. 3,70 gam. C. 2,96 gam. D. 3,30 gam.

----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công

You might also like