You are on page 1of 3

Họ và tên: Dương Đức Dũng

Bài 1:
−π t πt
Xét x(-t) = sin( T ) = - sin( T )

πt −π t
 x(t) = sin( T ) = - sin( T ) = - x(-t)
 x(t) là tín hiệu lẻ.
Bài 2:
a) x(t) = cos(t) + sin(t) + sin(t)cos(t)
Dễ thấy:
cos(t) là thành phần chẵn do cos(t) = cos(-t)
sin(t) + sin(t)cos(t) là thành phần lẻ do
sin(t) + sin(t)cos(t) = -sin(-t) - sin(-t)cos(-t)
b) x(t) = 1 + t + 3t2 + 5t3 + 9t4
Dễ thấy:
1 + 3t2 + 9t4 là thành phần chẵn do 1 + 3t2 + 9t4 = 1 + 3(-t)2 + 9(-t)4
t + 5t3 là thành phần lẻ do t + 5t3 = - (-t) - 5(-t)3
c) x(t) = 1+t cos t+t 2 sin t +t3 sin t cos t
1 1 2 3 2 3
xe(t) = 2 ( x ( t ) + x (−t ) ) = 2 (1+t cos t+ t sin t+t sin t cos t+1−t cos t−t sint +t sin t cos t ) =
1 + t 3 sin t cos t
1 1 2 3 2 3
xo(t) = 2 ( x ( t ) + x (−t ) ) = 2 (1+t cos t+ t sin t+t sin t cos t−1+t cos t +t sin t−t sin t cos t) =
2
t cos t +t sin t

Bài 3:
1+ cos 4 πt
a) x(t) = cos (2 πt)2 = 2
Gọi T là chu kì tuần hoàn của x(t)
 x(t) = x(t + T)
1+ cos 4 πt 1+ cos 4 π ( t+T )
 2
=
2

 cos 4 πt = cos 4 π (t+ T )


Mà hàm cos(t) tuần hoàn với chu kì 2π

 T = 4 π = 0.5
b) x(n) = cos(2n)
Gọi N là chu kì tuần hoàn của x(n), N nguyên dương
 x(n) = x(n + N)
 cos(2n) = cos(2(n + N))

 N= 2 =π
 N không nguyên dương
 Hàm số x(n) không tuần hoàn
c) x(n) = (-1)n
Gọi N là chu kì tuần hoàn của x(n), N nguyên dương
 x(n) = x(n + N)
 (-1)n = (-1)(n + N)
 N=2
Bài 4:

{
t ,0 ≤ t ≤ 1
a) x(t) = 2−t ,1 ≤t ≤2
0 , otherwise
1 2
2
Ex = ∫ t +∫ (2−t) = 3
2 2

0 1

b) x(t) = 5 co s πt+ sin 5 πt , ∞<t< ∞


Chu kì của x(t) là T = 2
T
2 1
1 1
Px =
T
∫ (5 cos πt +sin 5 πt )2 dt = ∫ ( 5 cos πt +sin 5 πt )2 dt = 13
2 −1
−T
2

{cos πn ,0 ≤ n
c) x(n) = 0 , otherwise
Chu kì của x(t) là N = 2
N −1 1
1 1
Px =
N
∑ (cos πn) =
2
∑ (cos πn)2 = 1
2 n=0
n=1
d) x(n) = {cos0πn, otherwise
,−4 ≤ n≤ 4

Chu kì của x(t) là N = 2


4

Ex = ∑ (cos πn)2 = 9
n=− 4

You might also like