Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề NAP 41: Tên gọi của este CH3COOC2H3 là A. Etyl fomat. B. Etyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Metyl acrylat. NAP 42: Đốt ch{y ho|n to|n amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,4 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức ph}n tử của X l| A. C4H11N. B. C2H5N. C. C2H7N. D. C4H9N. NAP 43: Trong mắt xích của polime nào sau đ}y có nguyên tử nitơ? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poliacrilonitrin. D. Polibutadien. NAP 44: Trong các polime sau: (1) polietilen; (2) poli(vinyl clorua); (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp l| A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. NAP 45: Cho 3,75 gam glyxin t{c dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận chung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Gi{ trị của m l| A. 5,575. B. 3,735. C. 4,460. D. 5,195. NAP 46: Trong ph}n tử chất n|o sau đ}y có 2 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)? A. Anilin. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin. NAP 47: Chất n|o sau đ}y thuộc loại amin bậc một? A. CH3CH2NHCH. B. CH3NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NHCH3. NAP 48: Đốt ch{y ho|n to|n m gam đimetylamin bằng khí O2 thì thu được CO2, H2O và 3,36 lít khí N2. Giá trị của m l| A. 10,95. B. 9,3. C. 6,75. D. 13,5. NAP 49: Chất n|o sau đ}y l| tripeptit? A. Gly-Ala-Ala. B. Gly-Ala. C. Glu. D. Ala-Gly-Gly-Ala. NAP 50: Thủy ph}n ho|n to|n 21,9 gam đipeptit Gly-Ala trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được m gam muối khan. Gi{ trị của m l| A. 31,2. B. 25,2. C. 36,0. D. 33,9. NAP 51: Công thức ph}n tử của metyl axetat l| A. C3H6O2. B. C3H6O. C. C2H4O. D. C2H4O2. NAP 52: Cho dãy c{c polime: poli(vinyl clorua), polietilen, poli(hexametylen ađiphamit), poli(metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng l| A.4. B. 1. C. 2. D. 3. NAP 53: Thủy ph}n chất béo luôn thu được chất n|o sau đ}y? A. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. C3H5OH. D. C2H4(OH)2. NAP 54: Cho c{c tơ sau: visco, nitron, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp l| A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. NAP 55: Chất n|o sau đ}y có phản ứng tr{ng bạc? A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Glucozơ NAP 56: Chất nào sau đ}y l| th|nh phần chính của bông nõn? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
NAP 57: Chất X có trong nhiều lo|i thực vật, có nhiều nhất trong c}y mía, củ cải đường v| hoa thốt nốt. Thủy ph}n chất X thu được chất Y. Biết Y có phản ứng tr{ng bạc, có vị ngọt hơn đường mía. X v| Y lần lượt l| hai chất n|o sau đ}y? A. Tinh bột v| fructozơ B. Xenlulozơ v| glucozơ. C. Saccarozơ v| fructozơ D. Saccarozơ v| glucozơ. NAP 58: Đốt ch{y ho|n to|n m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ cần dùng 1,2 mol O2 thu được CO2 và H2O. Thuỷ ph}n ho|n to|n m gam X rồi cho to|n bộ sản phẩm thu được t{c dụng với dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3, sau phản ứng thu được a gam kết tủa bạc. Gi{ trị của a l| A. 43,2. B. 21,6. C. 16,2. D. 10,8. NAP 59: Este X có công thức ph}n tử C3H6O2. Thủy ph}n X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm natri axetat v| ancol Y. Công thức của Y l|. A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. CH3OH. NAP 60: Công thức ph}n tử tristearin l| A. C54H98O6 B. C54H104O6 C. C57H104O4 D. C57H110O6 NAP 61: Khi thủy ph}n hết 3,35 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol NaOH thu được một muối v| hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt ch{y hết Y trong O 2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Gi{ trị của m l| A. 1,80 B. 1,35 C. 3,15 D. 2,25. NAP 62: Tiến h|nh thí nghiệm theo c{c bước sau: Bước 1: Nhỏ v|i giọt dung dịch iot v|o ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột. Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một thời gian trên ngọn lửa đèn cồn. Bước 3: Ngừng đun, để dung dịch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường. Ph{t biểu n|o sau đ}y sai? A. Sau bước 2, dung dịch bị nhạt m|u hoặc mất m|u. B. Ở bước 3, m|u xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại. C. Ở bước 1, thay tinh bột bằng xenlulozơ hiện tượng tương tự. D. Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có m|u xanh tím. NAP 63: Xenlulozơ trinitrat l| chất dễ ch{y v| nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ v| axit nitric. Từ 3,0 tấn xenlulozơ thì điều chế được m tấn xenlulozơ trinitrat (hiệu suất phản ứng 80% tính theo xenlulozơ). Giá trị của m l| A. 6,9. B. 4,4. C. 5,5. D. 3,9. NAP 64: Ph{t biểu n|o sau đ}y đúng? B. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit. A. Amilozơ có cấu trúc mạch không ph}n nh{nh. C. Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (Ni, t°). D. Trong môi trường axit, saccarozơ không bị thủy ph}n. NAP 65: Chất n|o sau đ}y thuộc loại đisaccarit? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. NAP 66: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ t{c dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng. Sau khi phản ứng ho|n to|n thu được 16,2 gam Ag. Gi{ trị của m l| A. 13,5. B. 18,0. C. 9,0. D. 16,2. NAP 67: Lên men a gam glucozơ, cho to|n bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ v|o dung dịch nước vôi trong thấy tạo th|nh 20 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 6,8 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Biết hiệu suất qu{ trình lên men l| 90%. Gi{ trị của a l| A. 30. B. 40. C. 20. D. 50.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2
NAP 68: Hỗn hợp X gồm este no, đơn chức mạch hở v| 2 amin no, mạch hở, trong đó có 1 amin đơn chức v| 1 amin hai chức (hai amin có số mol bằng nhau). Đốt ch{y ho|n to|n 11,04 gam X cần dùng 0,6 mol oxi, thu được CO2, H2O và 0,06 mol N2. Mặt kh{c, 16,56 gam X t{c dụng với dung dịch HCl dư, thu được a gam muối. Gi{ trị của a l| A. 8,02. B. 8,08. C. 12,29. D. 12,03. NAP 69: Hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH, C2H5OH có cùng số mol và 2 axit C2H5COOH và HOOC[CH2]4COOH. Đốt cháy hoàn toàn 11,84 gam X cần dùng vừa đủ 12,544 lít khí O2 (đktc) thu được hỗn hợp Y gồm khí v| hơi. Dẫn Y qua nước vôi trong dư, sau khi c{c phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m gần nhất với A. 53. B. 44. C. 47. D. 52. NAP 70: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic 2 chức) và chất Y CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt ch{y ho|n to|n 0,2 mol E cần dùng vừa đủ 0,58 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt kh{c, cho 0,2 mol E t{c dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí l|m xanh quỳ tím ẩm v| a gam hỗn hợp hai muối khan. Gi{ trị của a l| A. 22,64. B. 24,88. C. 23,76. D. 18,56. NAP 71: Thủy ph}n ho|n to|n 1 mol pepit X mạch hở thu được 2 mol alanin, 1 mol glyxin, 1 mol valin. Mặt kh{c, khi thủy ph}n không ho|n to|n peptit X thì thu được 3 đipeptit l| Ala-Gly, Val-Ala và Ala-Ala. Vậy công thức cấu tạo của X l|: A. Ala-Gly-Val-Ala. B. Ala-Ala- Gly-Ala. C. Val-Ala-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Ala-Val. NAP 72: Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, axetilen, vinylaxetilen v| 0,2 mol H2 có Ni xúc t{c (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro l| 9,375. Dẫn to|n bộ Y qua bình đựng dung dịch Br2 dư, thấy lượng Br2 phản ứng tối đa l| 24 gam; đồng thời khối lượng bình tăng 3,22 gam so với khối lượng ban đầu. Hỗn hợp khí Z tho{t ra khỏi bình có thể tích l| 7,168 lít. Đốt ch{y ho|n to|n Z thu được H2O và 5,824 lít CO2. Phần trăm khối lượng của metan trong X l|: A. 32,00%. B. 46,93%. C. 42,67%. D. 53,37%. NAP 73: Cho c{c ph{t biểu sau: (a) Dầu ăn v| mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit. (b) Giấm ăn được sử dụng để l|m giảm mùi tanh của c{. (c) Nước ép quả nho chín có phản ứng tr{ng bạc. (d) Tơ tằm bền trong môi trường axit v| môi trường kiềm. (e) Cao su lưu hóa có tính đ|n hồi, l}u mòn hơn cao su thường. (f) Fructozơ chuyển th|nh glucozơ trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm. Số ph{t biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. NAP 74: Đốt ch{y ho|n to|n m gam hỗn hợp X gồm triglixerit Y v| axit béo Z cần vừa đủ 1,855 mol O2, thu được 1,32 mol CO2 và 1,21 mol H2O. Cho m gam X t{c dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,84 gam glixerol v| dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp chất rắn khan chứa hai chất. Khối lượng của Y trong X là A. 21,28. B. 8,84. C. 17,68. D. 2,82. NAP 75: Hỗn hợp E gồm triglixerit X v| hai axit béo Y v| Z (MY < MZ). Đốt ch{y ho|n to|n 40,9 gam E thu được 2,62 mol CO2 và 2,49 mol H2O. Mặt kh{c, cho 40,9 gam E t{c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng đến khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n thì thu được glixerol v| hỗn hợp T gồm ba muối natri panmitat, natri stearat v| natri oleat. Đốt ch{y ho|n to|n T, thu được Na 2CO3, 2,43 mol CO2 và 2,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E l| A. 6,94%. B. 6,89%. C. 6,85%. D. 6,26%.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3
NAP 76: Cho c{c ph{t biểu sau: (a) Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit. (b) Mỡ động vật, dầu thực vật tan nhiều trong benzen. (c) Dung dịch lysin l|m quỳ tím chuyển sang m|u hồng. (d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ. (e) Tinh bột được tạo th|nh trong c}y xanh nhờ qu{ trình quang hợp. (f) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH (h) Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. Số ph{t biểu đúng l| A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. NAP 77: Cho c{c sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: E + NaOH → Y + Z F + 2NaOH → 2Z + T Biết E, F đều l| este mạch hở lần lượt có công thức ph}n tử l| C 4H6O2 và C4H6O4. Biết Z l| muối của axit cacboxylic, Y v| T chứa cùng một loại chức. Cho c{c ph{t biểu sau:. (a) Chất E v| F đều có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc. (b) Chất Y l| hợp chất hữu cơ không no. (c) Dẫn khí etilen v|o dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra chất T. (d) Đốt ch{y ho|n to|n Z thu được số mol CO2 bằng số mol Na2CO3. (e) Có một công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của F. Số ph{t biểu đúng l| A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. NAP 78: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NaOH O H CO X CaO,t o Y 2 xt ,t o Z 2 Ni ,t o T xt ,t o Q T R Biết X, Y, Z, T, Q, R l| những hợp chất hữu cơ kh{c nhau v| Y l| hidrocacbon đơn giản nhất. cho c{c ph{t biểu sau (a) Z v| T đều tham gia được phản ứng tr{ng gương. (b) trong th|nh phần của nước rửa tay khô có chứa chất T. (c ) trong th|nh phần của giấm ăn có chứa chất Q. (d) phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X l| 19,51%. (e ) R có tên gọi l| metyl axetat. Số ph{t biểu sai l| A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. NAP 79: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo th|nh từ axit cacboxylic có mạch cacbon không ph}n nh{nh v| ancol (nX, nZ > nY). Đốt ch{y ho|n to|n a gam T, thu được H2O và 1,84 mol CO2. Xà phòng hóa ho|n to|n a gam T bằng lượng vừa đủ 720 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp G gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon trong ph}n tử v| 22,64 gam hỗn hợp E gồm hai ancol. Đốt ch{y to|n bộ G, thu được H2O, Na2CO3 và 0,76 mol CO2. Khối lượng của X trong a gam T là: A. 5,84 gam. B. 7,40 gam. C. 11,84 gam. D. 18,88 gam. NAP 80: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic v| ancol l|: X (đơn chức, ph}n tử chứa hai liên kết π); Y (no, hai chức) va Z (trong đó Y v| Z l| đồng ph}n của nhau). Đốt ch{y ho|n to|n m gam hỗn hợp E, thu được 0,87 mol CO2 và 12,96 gam H2O. Mặt kh{c, thủ ph}n ho|n to|n m gam E cần dùng vừa đủ 270 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm ba muối v| 10,92 gam hỗn hợp F gồm hai ancol no có cùng số nguyên tử cacbon. Th|nh phần % theo khối lượng của muối có ph}n tử khối nhỏ nhất trong T là A. 32,8%. B. 28,5%. C. 36,4%. D. 40,2%. ----------------- HẾT -----------------