You are on page 1of 203

Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.

vn

CHƯƠNG TRÌNH VỀ ĐÍCH 2023


ÔN TẬP HỌC KÌ 1
Thứ 3, ngày 6 – 12 – 2022
TỔNG ÔN TẬP LÝ THUYẾT ESTE – LIPIT (PHẦN 1)
NAP 1: Tên gọi của este có công thức HCOOC2H5 là
A. Etyl axetat B. Etyl fomat C. Metyl fomat D. Metyl etylat
NAP 2: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. metyl propionat. B. vinyl axetat. C. etyl acrylat. D. propyl axetat.
NAP 3: Công thức hóa học của tristearin là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
NAP 4: Hợp chất metyl metacrylat có công thức là
A. CH3CH(CH3)COOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH3CH2COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
NAP 5: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat.
C. propyl fomat. D. metyl axetat.
NAP 6: Đốt cháy 6 gam chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O.
Số chất X có thể là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
NAP 7: Este nào sau đây không thể điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH2CH2OOCH.
C. CH3OOCC6H5. D. C2H5COOC2H3.
NAP 8: Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất trên là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
NAP 9: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác
dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là
A. anilin B. ancol benzylic C. vinyl axetat D. axit acrylic
NAP 10: Este X mạch hở (không chứa nhóm chức khác trong phân tử) có công thức đơn giản nhất
là C2H3O2. Tên của X là
A. Etyl axetat B. Metyl acrylat C. Đimetyl oxalat D. Đimetyl ađipat
NAP 11: Với công thức C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
NAP 12: Este metyl acrylat có công thức là
A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH3

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 13: Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5 B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
NAP 14: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là
A. không thuận nghịch B. luôn sinh ra axit và ancol
C. thuận nghịch D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường
NAP 15: Chất béo là
A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N B. trieste của glixerol và axit béo
C. là este của axit béo và ancol đa chức D. trieste của axit hữu cơ và glixerol
NAP 16: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng) B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng) D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
NAP 17: Công thức phân tử nào sau đây không thể là của este
A. C2H4O2 B. C2H2O2 C. C3H4O2 D. C4H6O2
NAP 18: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
NAP 19: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. HCOOCH3 B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C6H5NH2.
NAP 20: Cho các chất sau: CH3COOH, CH3-O-CHO, isoamyl axetat, etyl butitrat, HCOOC6H5,
HO-CH2-COOCH3, HOC-CH2-CH2-COOCH3. Có bao nhiêu chất là este?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
NAP 21: Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2;
CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
NAP 22: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl
axetat, số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc
làm xúc tác) là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
NAP 23: Cho các phát biểu:
(1) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(2) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
(3) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(4) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(5) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
(6) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dungdịch kiềm tạo axit béo và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 24: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml
dung dịch H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống
nghiệm đều tách thành hai lớp. Lắc cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ
trong khoảng 5 phút. Quan sát thấy:
A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp.
B. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất.
C. Trong ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai,
chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp.
D. Trong ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm
thứ hai, chất lỏng trở thành đồng nhất.
NAP 25: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa chất béo theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 – 2,5 ml dung dịch
NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất.
Bước 3: Sau 8 – 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng,
khuấy nhẹ. Để nguội. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phản ứng xà phòng hóa diễn ra ở bước 2 là phản ứng thuận nghịch.
B. Mục đích cửa việc khuấy đều hỗn hợp là để tăng khả năng tiếp xúc giữa các chất phản
ứng.
C. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi
hỗn hợp.
D. Sau bước 3, có lớp chất rắn nhẹ nổi lên trên mặt dung dịch, đó là muối natri của axit
béo, thành phần chính của xà phòng.
NAP 26: Cho sơ đồ phản ứng sau:
0 0 + H SO loang, du
→ Y ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → Z. Tên của Z là
+ H2 du (Ni, t )
Triolein ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → X ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
+ NaOH du, t 2 4

A. axit oleic. B. axit stearic. C. axit linoleic. D. axit panmitic.


NAP 27: Tiến hành thí nghiệm điều chế metyl axetat theo các bước sau đây
Bước 1: Cho 1 ml CH3COOH, 1 ml CH3OH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65 -700C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Axit H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm xúc tác mà không làm sự tăng nhanh sản phẩm.
(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn axit axetic và ancol metylic.
(d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
(e) Ở thí nghiệm trên, có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit clohiđric đặc.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C.3. D. 4.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 28: Cho các phát biểu sau:
(a). Phenol tan được trong dung dịch KOH.
(b). Trong các este mạch hở có công thức C4H6O2 có một este được điều chế từ ancol và axit tương
ứng.
(c). Có thể phân biệt được chất béo lỏng và hexan bằng dung dịch NaOH, đun nóng.
(d). Có thể chuyển dầu ăn thành mỡ (nhân tạo) bằng phản ứng hiđro hóa.
(e). Tristearin không thể tác dụng với dung dịch axit đun nóng.
(f). Chất béo được dùng làm thức ăn quan trọng của con người.
(g). CH3COOCH2C6H5 (chứa vòng benzen) có mùi hoa nhài.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
NAP 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức mạch hở trong dd kiềm thu được muối và ancol.
(2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (xt H2SO4 đặc) là p/ứ thuận nghịch.
(3) Trong p/ứ este hoá giữa axit axetic và etanol (xt H2SO4 đặc), nguyên tử O của ptử H2O có
nguồn gốc từ axit.
(4) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số nguyên tử cacbon chẵn.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
NAP 30: Cho các phát biểu sau về este.
(a). Các este đơn chức đều tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1 :1.
(b). Chất béo lỏng có khả năng làm nhạt màu dung dịch nước Br2.
(c). Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit luôn thuận nghịch.
(d). Tồn tại este khi đốt cháy cho số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O.
Tổng số phát biểu đúng là ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
NAP 31: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản
ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 32: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4ml dung dịch NaOH 30% vào ống
thứ hai.
Bước 3: lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
(b) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 33: Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng
tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
NAP 34: Hợp chất X (CnH10O5) có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm
khối lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm
hữu cơ thu được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có ba loại nhóm chức.
(b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
(c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol.
(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) thu được 1 mol khí.
(e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl.
(f) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
NAP 35: Hợp chất X có công thức C6H10O5 (trong phân tử không chứa nhóm -CH2-). Khi cho X
tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X đã phản ứng. Từ X
thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X ⎯⎯
→ Y + H2O (2) X + 2NaOH ⎯⎯
→ 2Z + H2O
(3) Y + NaOH ⎯⎯
→ Z + T + H2O (4) 2Z + H2SO4 ⎯⎯
→ 2P + Na2SO4
CaO, t 0
(5) T + NaOH ⎯⎯⎯→ Na2CO3 + Q (6) Q + H2O ⎯⎯
→G
Biết rằng X, Y, Z, T, P, Q đều là các hợp chất hữu cơ mạch hở. Có các phát biểu sau:
(a) P tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol P phản ứng.
(b) Q có khả năng làm cho quả nhanh chín.
(c) Hidro hóa hoàn toàn T (Ni, t°) thì thu được Z.
(d) G có thể dùng để sản xuất “xăng sinh học”.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 36: Cho este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung
dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng).
Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Cho các phát biểu sau
(a). Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
(b). E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2
(c). Chất X có đồng phân hình học
(d). Z và T là các ancol no, đơn chức.
Số phát biểu sai là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 37: Thủy phân hoàn toàn một este thuần chức, mạch hở E có công thức C7H10O4 bằng dung
dịch NaOH thu được 2 muối X, Y (MX < MY) của axit cacboxylic no đơn chức và ancol Z thuần
chức. Cho các nhận xét sau:
(1) E có 4 đồng phân cấu tạo
(2) Z có khả năng làm mất màu dung dịch Br2
(3) Z hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường
(4) X không có phản ứng tráng gương
(5) Muối Y có công thức phân tử C2H3O2Na
Số phát biểu chính xác là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
NAP 38: Cho chất hữu cơ mạch hở E (C8H10O6, chứa ba chức este) tác dụng với dung dịch NaOH
đun nóng, thu được ancol X (đa chức) và hai chất hữu cơ Y và Z (M Y < MZ). Axit hóa chất Y và
chất Z, thu được hai axit cacboxylic tương ứng là Y1 và Z1. Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với E.
(b) Axit hóa chất Y thu được axit axetic.
(c) Dung dịch chất X hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(d) Cho 1 mol chất E tác dụng với AgNO3 dư trong NH3, thu được tối đa 2 mol Ag.
(e) Có thể sử dụng nước brom để phân biệt Y1 và Z1. Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
NAP 39: Chất hữu cơ E mạch hở có công thức phân tử C8H12O6 (chứa ba chức este). Cho E tác
dụng với dung dịch NaOH, thu được ancol X (không tác dụng với Cu(OH)2) và hai chất hữu cơ
Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon (MY < MZ). Cho Z tác dụng với HCl, thu được NaCl và chất
hữu cơ T (C2H4O3). Cho các phát biểu sau:
(a) Có 2 công thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(b) Chất T tác dụng với Na hoặc NaHCO3 đều cho số mol khí bằng số mol X đã phản ứng.
(c) Tỉ lệ mol Y : Z trong sản phẩm thủy phân E là 1 : 2.
(d) Đề hiđrat hóa X (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C), thu được anken.
(e) Nhiệt phân chất Y với NaOH và CaO thu được khí metan.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
NAP 40: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong
dung dịch NaOH, thu được muối Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức là Z và T có cùng số
nguyên tử hiđro, chứa nhóm chức khác nhau (MZ < MT). Axit hóa Y thu được hợp chất hữu cơ E
đa chức. Cho các phát biểu sau đây:
a) Đề hiđrat hóa Z (xt H2SO4 đặc, 170°C), thu được anken.
b) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
c) Phân tử chất E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
d) X có hai công thức cấu tạo thoả mãn.
e) Từ Z có thể tạo ra T bằng một phản ứng. Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
6 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 7


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 1


ÔN TẬP HỌC KÌ 1
Thứ 4, ngày 7 – 12 – 2022
TỔNG ÔN TẬP LÝ THUYẾT ESTE – LIPIT (PHẦN 2)
NAP 1: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
NAP 2: Etyl axetat là tên gọi của hợp chất
A. CH3COOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C3H7COOCH3.
NAP 3: Chất nào dưới đây không phải là este ?
A. HCOOC6H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3.
NAP 4: Cho các chất có CTCT sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5;
(4) CH3COOH; (5) CH3CHCOOCH3 ; (6)HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC-COOC2H5. Những
chất thuộc loại este là:
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5), (7).
C. (1), (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (6), (7).
NAP 5: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. HCOOCH3 B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C6H5NH2.
NAP 6: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức
của X là
A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
NAP 7: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được
các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
NAP 8: Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất:
A. Thuốc trừ sâu. B. Cao su.
C. Tơ tổng hợp. D. Thủy tinh hữu cơ.
NAP 9: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được

A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
NAP 10: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 khi thủy
phân tạo ra một axit và một anđehit?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
NAP 11: X là một este không no (chứa 1 liên kết đôi C=C) đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn
4,3 gam X cần vừa đủ 7,2 gam O2. X có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 12: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:
A. C17H31COONa B. C17H35COONa C. C15H31COONa D. C17H33COONa
NAP 13: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(e) Lipit bao gồm: Chất béo, sáp, steroit, photpholipit, cacbohidrat…
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
+ H d­ (Ni, t )
0
+ NaOH d ­, t + HCl
→ X ⎯⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯ → Z. Tên của Z là
0
NAP 14: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein ⎯⎯⎯⎯⎯
2

A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.


NAP 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
NAP 16: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai
muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3.
C. CH3OOC−COOCH3. D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
NAP 17: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
NAP 18: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
NAP 19: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
NAP 20: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
NAP 21: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao
nhiêu este thủy phân ra cùng một ancol ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 22: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao
nhiêu este làm mất màu dung dịch brom?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
NAP 23: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao
nhiêu este không no?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
NAP 24: Cho dãy gồm các chất sau: vinyl axetat, metyl fomat, phenyl axetat, tristearin. Số chất
trong dãy trên khi bị thủy phân trong dung dịch NaOH dư (t0) tạo ra ancol là
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
NAP 25: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 chất Y và Z. Cho Z tác dụng
với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được Y. Chất Y là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH=CH2.
NAP 26: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống
nghiệm khô.
Bước 2: Lắc đều, đun cách thủy hỗn hợp 8 - 10 phút trong nồi nước sôi.
Bước 3: Để nguội, rồi rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3 - 4 ml nước lạnh.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Từ hỗn hợp thu được sau bước 3, tách lấy isoamyl axetat bằng phương pháp chiết.
B. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
C. Phản ứng este hóa giữa ancol isoamylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
D. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh ở bước 3 nhằm tránh sự thủy phân của
isoamyl axetat.
NAP 27: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 – 700C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 28: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4ml dung dịch NaOH 30% vào ống
thứ hai.
Bước 3: lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
(b) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
NAP 29. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ 1gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2- 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng cho vào
ít nước cất để cho thể tích hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Sau 8 -10 phút rót thêm 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng khuấy nhẹ sau đó để
nguội hỗn hợp.
Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau:
(a) Kết thúc bước 1 thấy trong bát sứ tạo ra dung dịch trong suốt.
(b) Kết thúc bước 2 thấy chất rắn màu vàng kết tủa dưới bát sứ.
(c) Kết thúc bước 3 thấy chất rắn trắng nhẹ nổi trên mặt bát sứ.
(d) Kết thúc bước 3 thấy chất rắn kết tủa dưới bát sứ. Số lượng phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 30: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm (khô), mỗi ống khoảng 2 ml etanol, 2 ml axit axetic kết tinh.
Thêm khoảng 2 giọt axit sunfuric (D = 1,84 g/ml) vào ống thứ nhất.
Bước 2: Lắc đều hai ống nghiệm và đồng thời đun nóng 8-10 phút trong nồi nước nóng 65-700C.
Bước 3: Làm lạnh cả hai ống nghiệm. Rót vào mỗi ống 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tại bước 2, cả hai ống nghiệm đều xảy ra phản ứng este hóa.
(b) Tại bước 2, có thể thay nồi nước nóng bằng cách đun sôi hỗn hợp trực tiếp bằng đèn cồn.
(c) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm thứ nhất tách thành hai lớp.
(d) Ở bước 1, thêm khoảng 4-5 ml axit H2SO4 thì hiệu suất phản ứng etse hóa tăng lên.
(e) NaCl được sử dụng để hạn chế độ tan của este trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 31: Cho sơ đồ phản ứng:
(1) E + NaOH ⎯⎯
→ X+Y (2) F + NaOH ⎯⎯
→ X+Z (3) Y + HCl ⎯⎯
→ T + NaCl
Biết E, F đều là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, E và Z có
cùng số nguyên tử cacbon, ME < MF < 175. Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Hai chất E và F có cùng công thức đơn giản nhất.
(c) Đốt chay hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
(d) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.
(e) Nhiệt độ sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
NAP 32: Cho các sơ đồ phản ứng:
CaO ,t 0
(1) E + NaOH → X + Y (2) F + NaOH → X + Z (3) Z + NaOH ⎯⎯⎯→ X + Na2CO3
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở phân tử chỉ chứa C, H, O và có số nguyên tử
cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH.
(b) Đốt cháy hoàn toàn Y thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
(c) Hai chất E, F đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Cho Z tác dụng với H2SO4 loãng, thu được HCOOH.
(e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.
Số phát biểu không đúng là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
NAP 33: Cho sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
(1) E + 2NaOH → 2X + Z (2) F + 3NaOH → 2X + Y + Z (3) Z + 2HCl → T + 2NaCl
Biết E, F đều là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este, trong phân tử có số
nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, ME < MF < 180. Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Chất Z và chất Y đều là các hợp chất đa chức.
(c) Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
(d) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.
(e) Phân tử chất T có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 34: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong
dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng
đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Cho các phát biểu sau:
(a) Z và T là các ancol no, đơn chức.
(b) X có hai đồng phân cấu tạo.
(c) E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1: 2.
(d) Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Số phát biểu không đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
NAP 35: Este X có công thức phân tử C8H12O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH,
thu được hỗn hợp hai muối của hai axit caboxylic mạch hở X1, X2 đều đơn chức và một ancol X3.
Biết X3 tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 không có phản ứng tráng bạc và
X2 không no,phân tử chỉ chứa 1 liên kết đôi C=C, có mạch cacbon không phân nhánh. Số công
thức cấu tạo của X là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
NAP 36: X có công thức phân tử C6H8O4. Biết X tác dụng với NaOH thu được sản phẩm gồm ancol
no T, và hai chất Y, Z. Cho Y tác dụng với HCl loãng dư thu được chất hữu cơ M (C2H4O3). Biết T
không có khả năng tách nước tạo anken. Cho các nhận định sau :
(a) X có 3 công thức cấu tạo
(b) Z có CTPT là C3H3O2Na
(c) T có trong thành phần của nước uống có cồn.
(d) X có khả năng phản ứng với HBr tạo hỗn hợp hai sản phẩm.
Số nhận định sai là
A. 1 B. 3. C.4 D. 2
NAP 37: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C8H12O5, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và MX
< MY < MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3).
Nung nóng Y với hỗn hợp vôi tôi xút thu được chất hữu cơ P. Cho các phát biểu sau:
(a) X hòa tan được Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam.
(b) Có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(c) Trong công nghiệp P được sản xuất từ etanol.
(d) P là thành phần chính của khí thiên nhiên.
(e) Chất P kích thích trái cây nhanh chín.
(g) T là hợp chất hữu cơ đa chức.
Số phát biểu sai là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

6 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 38: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun
nóng, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y và Z đều
không có phản ứng tráng bạc.
Cho các phát biểu sau:
(1) Axit cacboxylic của muối Z không có đồng phân hình học.
(2) Tên gọi của Z là natri metacrylat.
(3) Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
(4) Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 39: Chất hữu cơ E mạch hở có công thức phân tử C8H12O6 (chứa ba chức este). Cho E tác
dụng với dung dịch NaOH, thu được ancol X (tác dụng với Cu(OH)2) và hai chất hữu cơ Y và Z
có cùng số nguyên tử cacbon (MY < MZ). Cho Z tác dụng với HCl, thu được NaCl và chất hữu cơ
T (C2H4O3).
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X là etilenglicol.
(b) Chất T tác dụng với Na hoặc NaHCO3 đều cho số mol khí bằng số mol X đã phản ứng.
(c) Tỉ lệ mol Y : Z trong sản phẩm thủy phân E là 1 : 2.
(d) Từ etilen có thể điều chế trực tiếp được chất X.
(e) Axit hóa chất Y thu được axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
NAP 40: Este no, mạch hở E có công thức phân tử CnH10On-1. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH,
thu được hai muối X, Y (đều là muối của axit cacboxylic, MX < MY) và một ancol Z. Cho các phát
biểu sau:
(a) Có 4 cấu tạo thỏa mãn tính chất của (E).
(b) Dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Chất Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(d) E là este của etylen glicol với hai axit cacboxylic.
(e) X, Y là muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong dãy đồng đẳng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 7


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 1


ÔN TẬP HỌC KÌ 1
Thứ 5, ngày 8 – 12 – 2022
TỔNG ÔN CÁC DẠNG BÀI TẬP ESTE CƠ BẢN
NAP 1: Tính khối lượng este mety metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic với
100g ancol metylic . Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%.
A. 125g B. 150g C. 175g D. 200g
NAP 2: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 5,3 gam hỗn hợp X
tác dụng với 5,75 gam C2H5OH có xúc tác H2SO4 đặc thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của
các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 16,20. B. 6,48. C. 8,10. D. 10,12.
NAP 3: Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH3)2CHCH2CH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu
được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35g axit axetic đung nóng
vứoi 200g ancol isoamylic . Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.
A. 97,5g B. 195,0g C. 292,5g D. 159,0g
NAP 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic và metyl fomat (có tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với
lượng dư AgNO3 trong môi trường NH3, thu được 43,2 gam kim loại Ag. Phần trăm khối lượng
của metyl fomat có trong hỗn hợp X là
A. 56,6%. B. 43,4%. C. 50%. D. 39,47%.
NAP 5: Hợp chất X có công thức phân tử C6HyOz mạch hở, một loại nhóm chức . Biết trong X có
44,44% O theo khối lượng. X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối hữu cơ Y và một chất
hữu cơ Z. Cho Y tác dụng với HCl thu được chất hữu cơ T đồng phân với Z. Công thức cấu tạo
đúng của X là
A. CH3COOCH=CHOOCCH3. B. CH3COOCH(CH3)OOCCH3.
C. CH2=CHCOOCH2OOCCH3. D. HCOOCH=CHOOCCH2CH3.
NAP 6: X là este mạch hở do axit no A và ancol no B tạo ra . Khi cho 0,2 mol X phản ứng với
NaOH thu được 32,8 gam muối. Để đốt cháy 1 mol B cần dùng 2,5 mol O2. Công thức cấu tạo của
X là:
A. (CH3COO)2C2H4. B. (HCOO)2C2H4.
C. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
NAP 7: Cho 0,15 mol một este X vào 60 gam dung dịch NaOH 12,5% đun nóng đến khi phản ứng
hoàn toàn (các chất bay hơi không đáng kể). Dung dịch thu được có khối lượng 72,9 gam. Cô cạn
dung dịch thu được 15,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là ?
A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2.
C. CH3COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3

NAP 8: Đun nóng 21,9 gam este đơn chức X với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 12 gam
NaOH phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X trên cần dùng vừa đủ 42,56 lít O2
(đktc). Giá trị của m là
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
A. 26,28. B. 43,80. C. 58,40. D. 29,20.
NAP 9: Một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH có C% = 11,666%. Sau phản
ứng thu được dung dịch Y, cô cạn Y thì phần hơi chỉ có H 2O với khối lượng là 86,6 gam. Còn lại
chất rắn Z với khối lượng là 23 gam. Số công thức cấu tạo của este là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
NAP 10: Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Khi đun nóng Z với H 2SO4 đặc ở nhiệt
độ thích hợp thu được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
X cần dùng 44,24 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của axit tạo Y là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
NAP 11: Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam 1 este G thu được hỗn hợp X. Cho X lội từ từ qua nước vôi
trong dư thu được 40 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm đi 17 gam. Mặt khác, lấy
8,6 gam G cho vào 250 ml KOH 1M đun nóng đến pư hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y
thu được 19,4 gam chất rắn khan. Tên của G là
A. metyl acrylat B. etyl axetat
C. metyl metacrylat D. đimetyl oxalat
NAP 12: Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY). Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp A với
một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được m gam hỗn hợp ancol đơn chức B có khối lượng
phân tử hơn kém nhau 14 đvC và hỗn hợp hai muối Z. Đốt cháy m gam B thu được 7,84 lít khí
CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là
A. 50%; 50%. B. 40,8%; 59,2% . C. 59,2%; 40,8% . D. 66,67%; 33,33%.
NAP 13: Một este đơn chức X (chứa C, H, O và không có nhóm chức khác). Tỉ khối hơi của X đối
với oxi bằng 3,125. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X trong trường hợp này

A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2
C. C2H5COOCH=CH2 D. HCOOCH=CH2
NAP 14: Khi cho 0,1 mol este X C5H10O2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thì khối
lượng muối thu được là 8,2 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,27 mol hỗn hợp X gồm CH3COOCH3, C2H5COOCH3 và 3
hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,84 mol O2 và thu được 9 gam H2O. Nếu cho lượng X trên tác
dụng với dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,34. B. 0,35. C. 0,36. D. 0,37.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 16: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X (gồm metyl axetat, etyl acrylat, metyl metacrylat
và ba hiđrocacbon mạch hở) cần vừa đủ 2,71 mol O2, tạo ra CO2 và 28,44g H2O. Mặt khác, a mol
X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là 0,94mol. Giá trị của a là
A. 0,4 mol. B. 0,6 mol. C. 0,3 mol. D. 0,25 mol.
NAP 17: Đốt cháy hoàn toàn 17,88 gam hỗn hợp gồm axit acylic, metyl acylat, vinyl propionat và
anlyl propionat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2
đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 87 gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 9,9 B. 16,38 C. 12,6 D. 12,24
NAP 18: Đốt cháy hoàn toàn 5,62 gam hỗn hợp gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở và 1 ancol no,
đơn chức, mạch hở được 0,21 mol CO2 và 0,27 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn
lượng hỗn hợp trên thì thu được m (gam) este. Giá trị của m là
A. 4,4 B. 5,1 C. 5,3 D. 5,8
NAP 19: Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch
hở, có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 0,51 mol CO 2 và 0,56
mol H2O. Đun nóng 0,3 mol X với lượng dư dung dịch KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thì thu được dung dịch chứa 3,3 gam muối. Số mol Br2 tối đa phản ứng với 0,3 mol X là
A. 0,22 mol. B. 0,15 mol. C. 0,08 mol. D. 0,19 mol.
NAP 20: X là este no, đơn chức; Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đun nóng 26,26 gam E
cần dùng vừa đủ 270 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn 26,26 gam hỗn hợp E
chứa X, Y cần dùng 35,728 lít O2 (đktc), sục toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ?
A. 134 gam. B. 129 gam. C. 127 gam. D. 139 gam.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 1


ÔN THI HẾT HỌC KÌ 1
Thứ 2: Ngày 12/12/2022
TỔNG ÔN TẬP BÀI TOÁN CHẤT BÉO
NAP 1: Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) cần vừa đủ V ml dung
dịch KOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 120. B. 80. C. 240. D. 160
NAP 2: Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dung dịch NaOH để điều chế xà phòng thu
được 9,2 gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà
phòng thu được là?
A. 153 gam B. 58,92 gam C. 55,08 gam D. 91,8 gam
NAP 3: Cho 0,15 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư,
đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6. B. 9,2. C. 14,4. D. 13,8.
NAP 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 0,805 mol O2, sinh ra 0,57 mol
CO2 và 0,53 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì khối lượng
muối tạo thành là
A. 9,14 gam B. 11,50 gam C. 8,34 gam D. 10,14 gam
NAP 5: Thùy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol
và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O.
Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 22,15. B. 20,60. C. 20,15. D. 23,35.
NAP 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O 2, thu được H2O và 1,65
mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam
muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,12. B. 0,18. C. 0,15. D. 0,09.
NAP 7: Cho 70,72 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol
và 72,96 gam muối. Cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t0), thu được hỗn hợp chất béo Y.
Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O2, thu được 4,56 mol CO2. Giá trị của a là
A. 0,30. B. 0,114. C. 0,25. D. 0,15.
NAP 8: Thủy phân hoàn toàn 42,38 gam hỗn hợp X gồm 2 triglixerit mạch hở trong dung dịch
KOH 28% vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Y nặng 26,2 gam và phần
rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, cho
0,15 mol X vào dung dịch Br2 trong CCl4, số mol Br2 phản ứng tối đa là?
A. 0,18 B. 0,21 C. 0,24 D. 0,27

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 9: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
thu được 1,56 mol CO2 và b mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH
trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa 25,86 gam hỗn hợp muối natri panmitat,
natri sterat. Giá trị của b là?
A. 1,52 B. 1,32 C. 1,25 D. 1,02
NAP 10: Chất béo X tạo bởi 3 axit béo Y, Z, T. Cho 26,12 gam E gồm X, Y, Z, T tác dụng với H2 dư
(Ni, t0) thu được 26,32 gam hỗn hợp chất béo no và các axit béo no. Mặt khác để tác dụng hoàn
toàn với 26,12 gam E cần vừa đủ 0,09 mol NaOH, thu được 27,34 gam muối và glixerol. Đốt cháy
hết 26,12 gam E cần vừa đủ a mol O2. Giá trị a là?
A. 2,50 B. 3,34 C. 2,86 D. 2,36
NAP 11: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch
NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung
C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ
với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 31,77. B. 57,74. C. 59,07. D. 55,76.
NAP 12: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E
cần vừa đủ 2,29 mol O2, thu được CO2 và 1,56 mol H2O. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với
dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,04 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit
cacboxylic. Giá trị của a là
A. 29,06. B. 28,75. C. 27,76. D. 27,22.
NAP 13: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi hai axit đó. Cho 33,63
gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,12 mol KOH, thu được dung dịch Y chứa m gam
muối. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toán 33,63 gam X thu được a mol CO2 và (a-0,05) mol H2O.
Giá trị của m là
A. 38,54. B. 35,32. C. 37,24. D. 38,05.
NAP 14: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
thu được 1,56 mol CO2 và b mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH
trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa 25,86 gam hỗn hợp muối natri panmitat,
natri stearat. Giá trị của b là
A. 1,52. B. 1,32. C. 1,25. D. 1,02.
NAP 15: Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và một trigilxerit. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp X cần vừa đủ 1,445 mol O2 thu được H2O và 1,02 mol CO2. Mặt khác, m gam hỗn hợp X làm
mất màu vừa đủ 6,4 gam dung dịch brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với
dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thu được glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng
axit stearic trong m gam hỗn hợp X là:
A. 4,260 gam. B. 2,840 gam. C. 2,130 gam. D. 2,272 gam.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 16: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
thu được 1,92 mol CO2 và 1,83 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH
trong dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri
oleat. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32. B. 30. C. 31. D. 29.
NAP 17: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch
NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C 17HyCOONa. Đốt
cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 57,74. B. 59,07. C. 55,76. D. 31,77.
NAP 18: Hỗn hợp X gồm ba triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương
ứng của hai axit là 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 37,62 gam CO2 và 13,77 gam H2O.
Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 2a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa
đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là ?
A. 28,98. B. 27,30. C. 27,54. D. 26,50.
NAP 19: Hỗn hợp X gồm axit panmitic; axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH
trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat;
natri stearat. Giá trị của a là:
A. 25,86. B. 26,40. C. 27,70. D. 27,30.
NAP 20: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
cần dùng vừa đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác m gam X tác dụng vừa
đủ với 0,3 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp
muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là
A. 89,2. B. 89,0. C. 86,3 . D. 86,2.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 1


ÔN TẬP HỌC KÌ 1
Thứ 4, ngày 14 – 12 – 2022
ÔN TẬP BÀI TOÁN ESTE CHỨA VÒNG BENZEN
NAP 1: Đun nóng phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng tối đa là 16,8
gam. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được x gam muối khan. Giá trị của x là
A. 32,4. B. 37,2 gam. C. 34,5. D. 29,7.
NAP 2: Lấy 0,12 mol phenyl axetat tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m là
A. 27,60 gam. B. 21,60 gam. C. 25,44 gam. D. 23,76 gam.
NAP 3: Đun nóng 12,15 gam este X đơn chức với dung dịch NaOH 8%, thu được 87,15 gam dung
dịch Y. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Số nguyên tử hiđro (H) trong este X là
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
NAP 4: Đun nóng 13,6 gam hỗn hợp gồm benzyl fomat và phenyl axetat với dung dịch KOH dư,
thấy lượng KOH phản ứng là 0,16 mol, thu được m gam muối. Giá trị m là
A. 17,16 gam. B. 16,80 gam. C. 15,36 gam. D. 18,24 gam.
NAP 5: Cho 0,16 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,535 mol CO2 và 0,095 mol
Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn T (trong T không có chất nào có khả
năng tráng bạc). Giá trị của m là?
A. 16,6. B. 13,12. C. 15,64. D. 13,48.
NAP 6: hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức(đều tạo bởi axit no, đều không có phản ứng cộng brom
trong nước) là đồng phân của nhau. 0,2 mol X phản ứng với tối đa 0,3 mol NaOH, khi đó tổng
khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 37,4 gam. Số cặp este tối đa có thể có trong hỗn hợp X
là:
A. 3 B. 1 C. 5 D. 4
NAP 7: Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100ml dung dịch KOH 2M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali. Khi
đốt chý hoàn toàn Y thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1, m2 lần lượt là:
A. 12,2 và 18,4 B. 13,6 và 11,6 C. 13,6 và 23,0 D. 12,2 và 12,8
NAP 8: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với
800 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn
thu được là:
A. 4,88 gam. B. 6,40 gam C. 5,6 gam. D. 3,28 gam.
NAP 9: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm este X (C3H6O2) và este Y (C7H6O2) cần dùng vừa đủ 320
ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp Z gồm ba
muối. Giá trị của m là
A. 33,76. B. 32,64. C. 34,80. D. 35,92

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 10: Este X có công thức phân tử C8H8O2 không có khả năng tráng bạc. Cho 16,32 gam X tác
dụng với 180 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng), sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m
gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là?
A. 18,2. B. 17,9. C. 20,7. D. 22,6.
NAP 11: Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este đều đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH,
thu được a gam ancol Y và 36,9 gam hỗn hợp Z gồm các muối. Đốt cháy hoàn toàn a gam Y, thu
được 11,44 gam CO2 và 7,02 gam H2O. Tổng khối lượng của hai este trong 0,3 mol X là
A. 50,40. B. 43,53. C. 29,02. D. 33,34.
NAP 12: Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử là C8H8O2 và có vòng benzen. Cho
16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được dung dịch X
chứa 18,78 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim
loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng bình tăng 3,6 gam so với ban đầu. Giá trị của
V là
A. 190. B. 180. C. 120. D. 240.
NAP 13: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, etyl axetat, điphenyl oxalat và glixerol
triaxetat. Thủy phân hoàn toàn 44,28 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,5 mol
NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 13,08 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho
toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,688 lít H2. Giá trị của m là
A. 46,7 gam. B. 48,86 gam. C. 51,02 gam. D. 59,78 gam.
NAP 14: Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen. Cho
0,08 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng thu được
dung dịch X và 3,18 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu
được 0,448 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,18. B. 11,46. C. 11,78. D. 13,70.
NAP 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối
Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là
A. 21,9. B. 30,4. C. 20,1. D. 22,8.
NAP 16: Hỗn hợp X gồm các este đều chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C 10H12O2. Đun
nóng 24,6 gam X cần dùng tối đa 300 ml dung dịch NaOH 0,9M. Chưng cất dung dịch sau phản
ứng, thu được a gam hỗn hợp ancol Y (no, đơn chức) và b gam hỗn hợp Z gồm các muối. Đốt
cháy hoàn toàn a gam Y cần dùng 0,255 mol O2. Giá trị của b là
A. 32,16. B. 30,00. C. 27,90. D. 30,32.
NAP 17: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam
hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung
dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 30,5 gam. B. 33,6 gam. C. 32,2 gam. D. 35,0 gam.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 18: Hỗn hợp X gồm hai đieste (có tỉ lệ mol 1:1 và có cùng công thức phân tử C 10H10O4 đều
chứa vòng benzen). Khi xà phòng hóa hoàn toàn 38,8 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được hỗn hợp Y gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch
Z, thu được m gam chất rắn gồm các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 37,8. B. 46,2. C. 28,6. D. 48,0.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 1


ÔN THI HẾT HỌC KÌ 1
Thứ 7: Ngày 24/12/2022
ÔN TẬP BÀI TOÁN VỀ AMIN
NAP 1: Cho m gam anilin tác dụng với HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,31
gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80%. Thì giá trị của m là
A. 16,74g. B. 20,925g. C. 18,75g. D. 13,392g.
NAP 2: Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl,
thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
NAP 3: Cho 3,5 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,1 mol
HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,15. B. 7,51. C. 5,71. D. 5,17.
NAP 4. Trung hòa dung dịch chứa 9 gam etylamin cần dùng V ml dung dịch HCl 0,5M. Giá trị
của V là
A. 300 B. 100 C. 200 D. 400
NAP 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thu được 2,24 lít
CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức của 2 amin là
A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C5H11NH2 và C6H13NH2
NAP 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng
kế tiếp trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2, 2,016 lít N2 (đktc) và 16,74 gam H2O. Khối lượng của
amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn là
A. 1,35 gam. B. 2,16 gam. C. 1,8 gam. D. 2,76 gam.
NAP 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol amin no X bằng O2, thu được N2, 0,4 mol CO2 và 0,8 mol
H2O. Cho 0,2 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,2 mol B. 0,4 mol. C. 0,6 mol. D. 0,8 mol
NAP 8: Đốt cháy hoàn toàn a mol amin đơn chức X bằng O2, thu được N2, 0,3 mol CO2 và 6,3
gam H2O. Mặt khác a mol amin X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol H2. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H9N.
NAP 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 1,12 lít
khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.
NAP 10: Biết m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl. Đốt cháy
m gam X thu được CO2, H2O và V lít khí N2. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
NAP 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 2,24
lít khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 12: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy
hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối
lượng của X trong 14,56 gam hỗn hợp E là
A. 7,04 gam. B. 7,20 gam. C. 8,80 gam. D. 10,56 gam.
NAP 13: Hỗn hợp X gồm một anken, một ankin và một amin no, đơn chức (trong đó số mol
anken nhỏ hơn số mol của ankin). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E bằng lượng oxi vừa
đủ thu được 0,86 mol hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Ngưng tụ toàn bộ F còn lại 0,4 mol hỗn
hợp khí. Công thức của anken và ankin là.
A. C2H4 và C3H4. B. C2H4 và C4H6. C. C3H6 và C3H4. D. C3H6 và C4H6.
NAP 14: Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin,
thu được CO2, H2O và 4,48 lít khí N2. Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
m gam muối. Giá trị của m là
A. 31,2. B. 32,4. C. 28,5. D. 29,2.
NAP 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở và một
hiđrocacbon cần vừa đủ 0,18 mol O2, thu được hỗn hợp Y gồm H2O, 0,11 mol CO2 và 0,01 mol
N2. Mặt khác, cho 9,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối amoni. Giá
trị của m là
A. 8,25. B. 7,45. C. 9,65. D. 8,95.
NAP 16: Hỗn hợp X chứa metyl acrylat, metylamin, glyxin và 2 hidrocacbon mạch hở. Đốt cháy
0,2 mol X cần vừa đủ x mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol X tác
dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M, giá trị x gần với giá trị nào sau đây
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,7
NAP 17: Hỗn hợp M gồm một este no đơn chức mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X
và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ
0,225 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,12 mol CO2. Công thức phân tử của Y là
A. C3H9N. B. C4H11N. C. C2H7N. D. CH5N.
NAP 18: Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X thể khí điều kiện
thường. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol không khí (20% O 2 và 80% N2
về thể tích) thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng NaOH đặc
dư thấy khối lượng bình tăng 21,88 gam, đồng thời có 49,616 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình.
Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?
A. C3H4 B. C2H4 C. C3H6 D. C2H6
NAP 19: Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp và hai
hiđrocacbon mạch hở, thể khí ở điều kiện thường, có cùng số nguyên tử H trong phân tử. Đốt
cháy hoàn toàn 5,6 lít X cần vừa đủ 19,656 lít O2, thu được H2O, 29,92 gam CO2 và 0,56 lít N2.
Các khí đo ở đktc. Phần trăm thể tích của amin có phân tử khối lớn hơn trong X là
A. 8%. B. 12%. C. 16%. D. 24%.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 20: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng
thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 5,7 gam B. 12,5 gam C. 15 gam D. 21,8 gam
NAP 21: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam
X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất
vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y,
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,12 B. 2,76 C. 3,36 D. 2,97
NAP 22: Cho hỗn hợp X gồm gồm chất Y C2H10O3N2 và chất Z C2H7O2N. Cho 14,85 gam X phản
ứng vừa đủ với lượng dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn
hợp T gồm 2 khí ( đều làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được
m gam mối khan. Giá trị của m có thể là:
A. 12,5 B. 11,8 C. 10,6 D. 14,7
NAP 23: Chất hữu cơ X là một muối axit, công thức phân tử C4H11O3N có khả năng phản ứng
với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi cô cạn
thì phần rắn thu được chỉ chứa chất vô cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất trên là
A. 4 B. 8 C. 2 D. 3
NAP 24: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H7O3N, phản ứng với dung dịch NaOH
đun nóng (dùng dư), thu được một khí Y duy nhất (có khả năng làm quỳ tìm ẩm hóa xanh) và
dung dịch chỉ chứa các hợp chất vô cơ. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 25: Cho 27,75 gam chất hữu cơ A có CTPT C3H11N3O6 tác dụng vừa đủ với 450 ml dung
dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ.
Giá trị của m là:
A. 28,45. B. 38,25. C. 28,65 D. 31,80.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 1


ÔN THI HẾT HỌC KÌ 1
Thứ 4: Ngày 21/12/2022
ÔN TẬP BÀI TẬP CACBOHIDRAT
NAP 1: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Cho m gam X thực hiện phản ứng tráng bạc, thu
được 0,2 mol kết tủa. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thì cần a mol O 2, thu được CO2 và
1,26 mol H2O. Giá trị của a là
A. 0,16. B. 1,92. C. 1,32. D. 1,26.
NAP 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần
2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,15. B. 6,20. C. 3,60. D. 5,25.
NAP 3: Đốt cháy hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ cần vừa đủ
0,72 mol O2. Toàn bộ sản phẩm cháy thu được cho qua bình đựng nước vôi trong dư thấy khối
lượng dung dịch trong bình giảm m gam. Giá trị của m là?
A. 27,72 B. 32,07 C. 22,16 D. 25,09
NAP 4: Đốt cháy hoàn toàn 11,64 gam hỗn hợp X (glucozo, fructozo, metanal, axit axetic, metyl
fomiat, saccarozo, tinh bột) cần 8,96 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 dư. Lọc tách kết tủa, thấy khối lượng dung dịch thay đổi bao nhiêu gam so với
dung dịch Ca(OH)2 ban đầu
A. tăng 24,44 gam. B. tăng 15,56 gam.
C. giảm 15,56 gam. D. giảm 40,0 gam.
NAP 5: Để tráng bạc một số ruột phích người ta tiến hành thủy phân 100 gam saccarozơ, sau
đó tiến hành phản ứng tráng bạc thu được 102,6 gam Ag. Hiệu suất của cả quá trình là
A. 81,23%. B. 40,62%. C. 82,20%. D. 50,60%.
NAP 6: Cho m gam dung dịch glucozơ 16,2% vào dung dịch AgNO3 dư, đun nóng, sau phản
ứng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị của m là
A. 200. B. 250. C. 300. D. 280.
NAP 7: Tiến hành lên men m gam glucozơ, sau một thời gian thu được 2,688 lít khí CO 2. Mặt
khác đun nóng m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được tối đa 21,6
gam Ag. Hiệu suất của phản ứng lên men là
A. 60%. B. 40%. C. 70%. D. 30%.
NAP 8: Để tráng gương ruột phích người ta thủy phân 68,4 gam saccarozo với hiệu suất 80%,
sau đó lấy sản phẩm tạo thành thực hiện phản ứng với AgNO 3 dư trong NH3 dư đun nóng, đến
phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 34,56 B. 69,12 C. 86,4 D. 64,8
NAP 9: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng
thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun
nóng, phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 79,488. B. 39,744. C. 86,400. D. 66,240.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ cần
dùng 1,2 mol O2 thu được CO2 và H2O. Thuỷ phân hoàn toàn m gam X rồi cho toàn bộ sản
phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3, sau phản ứng thu được
a gam kết tủa bạc. Giá trị của a là
A. 43,2. B. 21,6. C. 16,2. D. 10,8.
NAP 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ cần
dùng 1,2 mol O2 thu được CO2 và H2O. Thuỷ phân hoàn toàn m gam X rồi cho toàn bộ sản
phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3, sau phản ứng thu được
a gam kết tủa bạc. Giá trị của a là
A. 43,2. B. 21,6. C. 16,2. D. 10,8.
NAP 12: Lên men m gam glucozo với hiệu suất 90% lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào
dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm
3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 20,0 gam B. 15,0 gam C. 30,0 gam D. 13,5 gam
NAP 13: Lên men m gam glucozo thành ancol etylic với hiệu suất của quá trình là 70%. Lượng
CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 50 gam kết tủa và dung
dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M và X, thu được m gam kết tủa, để lượng kết tủa thu được là
lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 1M. giá trị của m là:
A. 80,0. B. 75,6. C. 84. D. 90.
NAP 14: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 1,5 kg tinh bột, thu được rượu etylic và CO2. Cho
hấp thụ lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ
kết tủa, sau đó đun nóng phần dd lại thu được 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên
men rượu là:
A. 40,5% B. 85% C. 30,6% D. 81%
NAP 15: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 2,025 kg khoai chứa 80% tinh bột (còn lại là tạp
chất trơ), thu được C2H5OH và CO2. Cho toàn bộ lượng CO2 hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2
được 450 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch lại thấy có 150 gam kết tủa nữa. Hiệu
suất phản ứng lên men là
A. 30,0%. B. 85,0%. C. 37,5%. D. 18,0%.
NAP 16: Người ta sản xuất rượu vang từ nho với hiệu suất 95%. Biết trong loại nho này chứa
60% glucozơ (còn lại là các chất không bị lên men thành ancol etylic), khối lượng tiêng của ancol
etylic là 0,8 g/ml. Để sản xuất 100 lít rượu vang 100 cần khối lượng nho là
A. 26,09 kg B. 27,46 kg C. 20,59 kg D. 10,29 kg.
NAP 17: Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột: Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic. Lên
men 6,48 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 70% và 80%. Thể tích dung dịch
ancol etylic 40◦ thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml).
A. 6,44 lít. B. 7,32 lít. C. 8,05 lít. D. 11,5 lít.
NAP 18: Để điểu chế 26,73 gam xenlulozo trinitrat (hiệu suất 50%) cần ít nhất V lít axit HNO 3
94,5% (d = 1,5 gam/ml) phản ứng với xenlulozo dư. Giá trị của V là:
A. 12,0 B. 48,0 C. 52,1 D. 24,0
2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 19: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric
đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất
phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A. 30 kg. B. 42 kg. C. 21 kg. D. 10 kg.
NAP 20: Một loại sắn chứa 60% tinh bột dùng để lên men sản xuất ancol etylic phục vụ cho pha
chế xăng sinh học E5 (loại xăng chứa 5% thể tích C2H5OH, còn lại là xăng RON 95 hay xăng
Mogas 95). Hỏi 10 tấn sắn trên sản xuất được bao nhiêu lít xăng sinh học E 5? Biết hiệu suất toàn
bộ quá trình lên men và pha chế là 85%; khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml.
A. 3810,9 lít. B. 72407,4 lít. C. 36203,7 lít. D. 57925,9 lít.
NAP 21: Quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra 324 gam tinh bột thì cây đã thải ra môi
trường một lượng oxi có thể tích là
A. 241,92 lít. B. 224,00 lít. C. 201,60 lít. D. 268,80 lít.
NAP 22: Cho phản ứng tổng hợp glucozơ ở cây xanh: 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2
Để tạo ra 1 mol glucozơ theo phản ứng trên, cần phải cung cấp cho phản ứng 2813 KJ năng
lượng ánh sáng mặt trời. Trong t giờ, S cm2 lá xanh hấp thụ được 42,195 KJ năng lượng ánh
sáng mặt trời. Nếu 10% năng lượng đó được dùng vào phản ứng tổng hợp glucozơ thì khối
lượng glucozơ được tạo ra là
A. 0,18 gam. B. 2,70 gam. C. 1,80 gam. D. 0,27 gam.
NAP 23: Khi lên men nước quả nho thu được 100 lít rượu vang 100 (biết hiệu suất phản ứng lên
men đạt 95% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả thiết trong nước
quả nho chỉ có một loại đường glucozơ. Khối lượng đường glucozơ có trong nước quả nho đã
dùng là
A. 16,476 kg B. 15,652 kg C. 19,565 kg D. 20,595 kg
NAP 24: Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8 g/ml. Hỏi từ 10 tấn vỏ bào (chứa
80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu lít cồn thực phẩm 40˚ (biết hiệu suất của toàn bộ
quá trình điều chế là 64,8%)?
A. 294 lít. B. 368 lít. C. 920 lít. D. 147,2 lít.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 1


ÔN THI HẾT HỌC KÌ 1
Thứ 2: Ngày 19/12/2022
ÔN TẬP TOÀN DIỆN LÝ THUYẾT CACBOHIDRAT
NAP 1: Đồng phân của glucozơ là:
A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol
NAP 2: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là
loại đường nào?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
NAP 3: Chất nào sau đây có nhiều trong quả nho chín?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
NAP 4: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ B. Chất béo C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
NAP 5: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là:
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. glucozơ.
NAP 6: Fructozơ có thể chuyển thành glucozơ trong môi trường nào?
A. Axit. B. Bazơ. C. Trung tính. D. Axit hoặc bazơ.
NAP 7: Glucozơ có nhiều trong đường nho, mật ong,....Công thức cấu tạo của glucozơ là
A. CH3-CH(OH)4-COOH B. HOCH2-(CHOH)4-CHO
C. HOCH2-(CHOH)3-CO-CH2OH D. HOCH2-(CHOH)3-CHO
NAP 8: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, không xảy ra
phản ứng tráng bạc?
A. Mantozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ
NAP 9: Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là
A. Glucozơ và fructozơ B. ancoletylic C. glucozơ D. fructozơ
NAP 10: Gluxit (cacbohiđrat) chứa một gốc glucozơ và một gốc fructozơ trong phân tử là
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ.
NAP 11: Trong phân tử saccarozơ, 2 gốc monosaccarit liên kết với nhau qua nguyên tử nào sau
đây?
A. N B. C C. O D. H
NAP 12: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là:
A. đường phèn. B. mật mía. C. mật ong. D. đường kính.
NAP 13: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, của cải đường.
Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
NAP 14: Sacarozơ và glucozơ có chung tính chất là
A. Đều bị thuỷ phân. B. Đều tham gia phản ứng với H2 (Ni,t0).
C. Đều tác dụng với Cu(OH)2. D. Đều tham gia phản ứng tráng bạc.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 15: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. B. Glucozơ, glixerol, etylen glicol và saccarozơ
C. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat
NAP 16: Ở nước ta, đường mía (có thành phần chủ yếu là saccarozơ) được sản xuất dưới dạng
nhiều thương phẩm khác nhau như: Đường phèn, đường cát, đường phên và đường kính. Số
nguyên tử hidro trong phân tử saccarozơ là
A.11. B. 22. C. 6. D. 12.
NAP 17: Chất X có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ,… và nhất là trong quả
chín. Trong công nghiệp thực phẩm, chất Y là nguyện liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ
hộp. Thủy phân Y, thu được X. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và saccarozơ. B. Saccarozơ và tinh bột
C. Glucozơ và tinh bột. D. Xenlulozơ và glucozơ.
NAP 18: Chất X có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa
thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y. Biết Y có phản ứng tráng bạc, có vị ngọt hơn đường
mía. X và Y lần lượt là hai chất nào sau đây?
A. Tinh bột và fructozơ B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ D. Saccarozơ và glucozơ.
NAP 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) sẽ cho este 5 chức.
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
NAP 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân.
B. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
C. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
D. Đường saccarozơ còn được gọi là đường nho.
NAP 21: Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và frutozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng. B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Phản ứng với H2 (Ni, t ). 0
D. Phản ứng với dung dịch Br2.
NAP 22: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
NAP 23: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Glucozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và tinh bột.
C. Metyl axetat và etyl fomat. D. Axit axetic và metyl fomat.
NAP 24: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là:
A. amilozơ. B. amilopectin. C. glixerol. D. alanin.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 25: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực
vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là:
A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
NAP 26: Trong phân tử amilopectin các mắt xích ở mạch nhánh và mạch chính liên kết với
nhau bằng liên kết nào ?
A. α-1,4-glicozit. B. α-1,6-glicozit. C. β-1,4-glicozit. D. A và B.
NAP 27: Trong dung dịch nào sau đây khi đun nóng, xenlulozơ thủy phân tạo thành glucozơ?
A. H2SO4 98% B. H2SO4 70% C. KOH 20% D. NaOH 40%
NAP 28: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
NAP 29: Cho các chất sau: Tinh bột; glucozơ; saccarozơ; xenlulozơ; fructozơ. Số chất không
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 30: Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng.
Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt

A. xenlulozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và saccarozơ. D. tinh bột và glucozơ.
NAP 31: Chất X ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị và không tan trong nước. Thủy phân
hoàn toàn chất X thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường
nho. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Xenlulozơ và fructozơ B. Saccarozơ va fructozơ.
C. Tinh bột và glucozơ. D. Xenlulozơ và glucozơ.
NAP 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức đơn giản nhất là CH2O.
(2) Glucozơ vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
(3) Cứ 1 mol glucozơ tham gia phản ứng tráng gương cho 2 mol Ag.
(4) Glucozơ tạo được este chứa 5 gốc CH3COO - chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH.
(5) Khi đốt hoàn toàn glucozơ thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(6) Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam thẫm khi đun nóng.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung
dịch màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
NAP 34: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng
giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch
X, sau đó ngâm ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng vào cốc nước nóng (khoảng 70 - 80°C)
trong vài phút. Trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là:
A. ancol etylic. B. glixerol. C. axit axetic. D. glucozơ.
NAP 35: Cho một số tính chất sau:
(1) tan trong nước. (2) cấu trúc mạch không phân nhánh.
(3) phản ứng với Cu(OH)2. (4) bị thủy phân trong môi trường kiềm loãng, nóng.
(5) tham gia phản ứng tráng bạc. (6) tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2.
(7) Có dạng sợi. (8) phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc).
(9) Bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng.
Số tính chất của xenlulozơ là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
NAP 36: Cho các phát biểu sau:
1. Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ.
2. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương.
3. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
4. Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
5. Thuốc súng không khói có công thức là: [C6H7O2(ONO2)3]n.
6. Xenlulozơ tan được trong Cu(NH3)4(ỌH)2.
Số nhận xét đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường cho dung
dịch màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và dạng β).
(h) Phân tử saccarozơ do 2 gốc α-glucozơ và β-fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc
α-glucozơ ở C1, gốc β-fructozơ ở C4 (C1 – O – C4).
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(g) Glucozơ còn được gọi với tên là đường nho.
Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
NAP 39: Cho các phát biểu sau đây:
(a). Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b). Chất béo là đieste của glixeron với axit béo.
(c). Phân tử amilopextin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d). Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e). Trong mật ong chứa nhiều fructozo.
(f). Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
NAP 40: Cho các phát biểu sau:
(a). Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b). Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c). Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d). Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e). Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(f). Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5
Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 41: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung
dịch màu xanh lam
(e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
NAP 42: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
NAP 43: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ. Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
(b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng xenlulozơ thì thu được kết quả tương tự.
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay CuSO4 bằng FeSO4 thì thu được kết quả tương tự.
(e) Ở bước 3, kết tủa bị hòa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh tím do tạo thành phức đồng
glucozơ.
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

6 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 44: Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng
tráng bạc) theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 – 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 70°C trong vài phút.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac (Ag(NH3)2]OH.
(b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
(c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa
tương tự.
(e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và
một nhóm CHO.
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 45: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
- Bước 1: Lấy ống nghiệm đã được làm sạch, cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO3 1%.
- Bước 2: Nhỏ từng giọt dung dịch NH3 5% vào ống nghiệm trên, lắc đều đến khi kết tủa vừa
tan hết.
- Bước 3: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch glucozơ 1%. Đun nóng nhẹ ống nghiệm.
Cho các Phát biểu sau:
(a) Ở bước 3, xảy ra phản ứng oxi hóa glucozơ bởi dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Kết thúc bước 3, thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(c) Ở bước 2, ban đầu thấy xuất hiện kết tủa vàng, sau đó kết tủa tan.
(d) Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì hiện tượng quan sát được vẫn không đổi.
(e) Ở bước 2, nếu thay NH3 bằng NaOH thì hiện tượng quan sát được vẫn không đổi.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 7


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 46: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn
bỏ phần dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung
dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng
đũa thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2.
Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn. Phát
biểu nào sau đầy đúng?
A. Có thể dung dung dịch Ba(OH)2 loãng thay thế cho tinh thể NaHCO3.
B. Mục đích chính của việc dung NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư.
C. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh tím.
D. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
NAP 47: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào 4 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2-3 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung
dịch NaOH 10%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ phần dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Cho thêm vào ống thứ nhất 2 ml dung dịch glucozơ 1%, ống thứ hai 2 ml dung dịch
saccarozơ 1%, ống thứ ba 2 ml dung dịch lòng trắng trứng, ống thứ tư 2 ml dung dịch axit
axetic, lắc nhẹ.
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thí nghiệm trên?
A. Sau bước 3, trong ống nghiệm thứ ba xuất hiện màu tím đặc trưng.
B. Kết thúc bước 2, kết tủa được giữ lại là Cu(OH)2 màu xanh.
C. Sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất và thứ hai có hiện tượng giống nhau.
D. Ống nghiệm thứ tư không có hiện tượng gì sau khi kết thúc thí nghiệm.
NAP 48: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy
đều đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch đồng nhất.
Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO 3 trong
NH3 dư, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn. Cho các nhận định sau đây
(a) Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit.
(b) Phản ứng xảy ra trong bước 1 là phản ứng thuận nghịch
(c) Có thể thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch H2SO4 98%
(d) Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(e) Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước
nóng.
(f) Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
Số nhận định đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
8 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 49: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Lấy một ít hồ tinh bột cho vào ống nghiệm rồi pha loãng bằng nước cất.
Bước 2: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đó.
Bước 3: Đun nóng từ từ ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn, không để dung dịch sôi.
Bước 4: Ngâm ngay ống nghiệm vừa đun ở bước 3 vào cốc thuỷ tinh đựng nước ở nhiệt độ
thường.
Cho các phát biểu sau
(a) Sau bước 2, dung dịch có màu xanh tím.
(b) Sau bước 3, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu xanh tím.
(c) Ở bước 4, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại và đậm dần lên.
(d) Có thể thay tinh bột trong thí nghiệm bằng xenlulozơ thì các hiện tượng vẫn xảy ra tương
tự. Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
NAP 50: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch thu được chưa có sự chuyển màu.
(b) Ở bước 2, khi đun nóng lúc đầu dung dịch xuất hiện màu xanh tím sau đó bị mất màu.
(c) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ
rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
(d) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong
phân tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.
(e) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và
saccarozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 9


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 1


ÔN THI HẾT HỌC KÌ 1
Thứ 2: Ngày 26/12/2022
ÔN TẬP BÀI TẬP VỀ AMINOAXIT
NAP 1: Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) phản
ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là
A. H2NCH(C2H5)COOH. B. H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2CH(CH3)COOH. D. H2N[CH2]2COOH.
NAP 2: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung
dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 33,250 B. 53,775 C. 55,600 D. 61,000
NAP 3: Cho m gam CH3CH(NH2)COOH tác dụng với 300 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M
và H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch
chứa đồng thời NaOH 0,5M và KOH 1M, thu được dung dịch Z. Giá trị của m là
A. 22,25. B. 17,80. C. 8,90. D. 13,35.
NAP 4: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch X.
Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 33,6. B. 37,2. C. 26.3. D. 33,4.
NAP 5: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho
400 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 49,125. B. 28,650. C. 34,650. D. 55,125.
NAP 6: X là một α–amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Cho 0,03
mol X tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH
vào Y sau phản ứng đem cô cạn thu được 7,895 gam chất rắn. Chất X là
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin.
NAP 7: Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M.
Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là
A. 66,81%. B. 35,08%. C. 50,17%. D. 33,48%.
NAP 8: Cho 0,18 mol hỗn hợp X gồm glyxin và lysin tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch HCl
1M. Nếu lấy 26,64 gam X trên tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là.
A. 36,90 gam B. 32,58 gam C. 38,04 gam D. 38,58 gam

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 9: Cho 20,15 gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M.
Thành phần % về khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là
A. 55,83%. B. 53,58%. C. 44,17%. D. 47,41%.
NAP 10: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16
mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,54 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số
mol CO2 là 0,38 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia
phản ứng. Giá trị của a là:
A. 0,09 B. 0,08 C. 0,12 D. 0,10.
NAP 11: Đốt cháy hoàn toàn 26,92 gam hỗn hợp X gồm axit glutamic, valin và alanin thu được
CO2, H2O và 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Mặt khác 0,1 mol hỗn hợp X phản ứng vừa dủ với dung
dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 15,285. B. 12,15. C. 17,11. D. 11,15.
NAP 12: Hỗn hợp X gồm metylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit glutamic.
Đốt cháy hết a mol hỗn hợp Z chứa X và Y cần dùng 1,005 mol O 2, sản phẩm cháy gồm CO2,
H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 16,74
gam. Giá trị của a là?
A. 0,26. B. 0,25. C. 0,27. D. 0,24
NAP 13: Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol
X cần dùng 1,33 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung
dịch Ca(OH)2 dư thấy có a mol khí thoát ra. Giá trị của a là?
A. 0,06. B. 0,07. C. 0,08. D. 0,09.
NAP 14: Hỗn hợp X gồm valin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm metylamin và etylamin. Đốt
hỗn hợp E gồm x mol X và y mol Y thu cần 1,17 mol O 2. Cho sản phẩm qua bình đựng Ca(OH)2,
khối lượng bình tăng 52,88 gam, và có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Nếu cho x mol X tác dụng với
dung dịch KOH dư, thấy có m gam phản ứng. Giá trị m là?
A. 7,28 B. 8,4 C. 5,04 D. 6,16
NAP 15: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin,
metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O 2,
thu được hỗn hợp gồm CO2; 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là
A. 4,12. B. 3,87. C. 4,44. D. 3,32.
NAP 16: Đốt cháy hoàn toàn 43,1 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, glyxin, alanin và axit glutamic
thu được 31,36 lít CO2 (đktc) và 26,1 gam H2O. Mặt khác 43,1 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ
với 300ml dung dịch HCl 0,1M. Nếu cho 21,55 gam hỗn hợp X tác dụng với 350ml dung dịch
NaOH 1M thì được dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là:
A. 12,69 B. 24,17 C. 34,5 D. 30,15

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 17: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16
mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,54 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số
mol CO2 là 0,38 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia
phản ứng. Giá trị của a là:
A. 0,09 B. 0,08 C. 0,12 D. 0,10.
NAP 18: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin và
tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z gồm m gam X và m gam Y cần dùng 2,59
mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 34,2 gam H2O. Nếu đun nóng m gam Y với dung dịch
NaOH dư thì khối lượng glixerol thu được là?
A. 9,2 B. 12,88 C. 11,04 D. 7,36
NAP 19: Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic
cần vừa đủ 2,025 mol O2, thu được CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào
400 ml dung dịch KOH 1M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 51,1 gam. B. 48,7 gam. C. 44,7 gam. D. 45,5 gam.
NAP 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metylamin, metyt fomat và glyxin cần
dùng 0,43 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch
H2SO4 đặc, thấy khối lượng bình tăng m gam; khí thoát ra khỏi bình gồm CO 2 và N2. Giá trị của
m là
A. 8,64 gam. B. 7,92 gam. C. 8,28 gam. D. 7,20 gam.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 1


ÔN THI HẾT HỌC KÌ 1
Thứ 3: Ngày 27/12/2022
ÔN TẬP BÀI TẬP PEPTIT – MUỐI AMINO HỮU CƠ
NAP 1: Cho 0,15 mol tripeptit Glu – Ala- Gly vào dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 59,85. B. 69,45 C. 62,55 D. 56,55
NAP 2: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm
56,96 gam Ala, 64 gam Ala-Ala và 55,44 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 132,88. B. 223,48. C. 163,08. D. 181,2.
NAP 3: Cho 0,15 mol Gly-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,15. B. 0,6. C. 0,45. D. 0,3
NAP 4: Thủy phân hoàn toàn a gam tripeptit X (Val-Gly-Ala) cần dùng 300 ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng. Cho a gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 35,45. B. 34,05. C. 39,05. D. 37,65.
NAP 5: Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được
hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Gly và 14,6 gam Ala – Gly. Giá trị của m là
A. 34,8 gam. B. 41,1 gam. C. 42,16 gam. D. 43,8 gam.
NAP 6: Hỗn hợp X gồm alanin và đipeptit (Gly-Val). Cho m gam X vào 100ml dung dịch H2SO4
0,25M và HCl 0,25M, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 240ml dung
dịch gồm NaOH 0,3M và KOH 0,2M đun nóng, thu được dung dịch chứa 10,9155 gam muối
trung hòa. Phần trăm khối lượng alanin trong X là
A. 43,88% B. 56,12% C. 16,98% D. 76,72%
NAP 7: A là peptit mạch hở khi thủy phân hoàn toàn chỉ tạo hỗn hợp glyxin và alanin. A có số
liên kết peptit không vượt quá 12. Cho m gam A tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ rồi cô cạn
được 83,65 gam muối khan, còn nếu cho cũng lượng A trên tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ rồi cô cạn được 73,5 gam muối khan. Giá trị m là?
A. 55,5. B. 67,1. C. 47,3. D. 35,1.
NAP 8: Đipeptit X và tripeptit Y đều được tạo thành từ một amino axit no (trong phân tử chỉ
chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Cho 19,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
thu được 33,45 gam muối. Mặt khác cho 28,35 gam Y tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 2M
thu được dung dịch Z, cô cạn Z thu được m gam chất rắn. Giá trị m gần nhất với
A. 52. B. 50. C. 49. D. 54.
NAP 9: Thủy phân không hoàn toàn 54 gam peptit X là Gly-Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được 0,06
mol Gly-Gly; 0,08 mol Gly-Gly-Gly và m gam Gly. Giá trị của m là:
A. 40,5 B. 36,0 C. 39,0 D. 28,5

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 10: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch
hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung
dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm
-NH2 trong phân tử. Giá trị của m là
A. 51,72. B. 54,30. C. 66,00. D. 44,48.
NAP 11: X là tetrapeptit Ala–Gly–Val–Ala, Y là tripeptit Val–Gly–Val. Đun nóng m gam hỗn
hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản
ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là :
A. 64,86 gam. B. 68,1 gam. C. 77,04 gam. D. 65,13 gam.
NAP 12: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni
của axit cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,19 mol
NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn hợp
hai amin. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 31,35%. B. 26,35%. C. 54,45%. D. 41,54%.
NAP 13: Cho 3,99 gam hỗn hợp X gồm CH8N2O3 và C3H10N2O4, đều mạch hở, tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y và 1,232 lít khí X duy nhất (đktc, làm xanh quỳ
ẩm). Cô cạn Y thu được chất rắn chỉ chứa ba muối. Phần trăm khối lượng muối có khối lượng
phân tử nhỏ nhất có trong Y là:
A. 19,43%. B. 24,63%. C. 31,15%. D. 22,20%.
NAP 14: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C9H16N4O5), trong đó chất Y là muối của
axit đa chức, Z là tetrapeptit mạch hở. Cho 27 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun
nóng thu được 0,1 mol một khí duy nhất. Mặt khác, 27 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư
thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 44,39. B. 39,04. C. 36,80. D. 42,15.
NAP 15: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y
(CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ
0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung
dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ
tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là
A. 9,44. B. 11,32. C. 10,76. D. 11,60.
NAP 16: Cho hỗn hợp E gồm các chất mạch hở X (CmH2m+4O4N2, là muối ankylamoni của axit
cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+4O2N2, là muối ankylamoni của amino axit). Chia 52,6 gam
hỗn hợp E thành 2 phần bằng nhau.
-Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn thu được N2, 0,85 mol CO2 và 1,25 mol H2O.
-Phần 2: cho tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa a gam hai muối có
cùng số nguyên tử cacbon và một chất khí làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Giá trị của a là
A. 23,35. B. 24,05. C. 27,75. D. 21,95.
----------------- HẾT -----------------

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 1


ÔN TẬP HỌC KÌ 1
Thứ 4, ngày 28 – 12 – 2022
ÔN TẬP TOÀN DIỆN LÝ THUYẾT POLIME
NAP 1: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn
giản là :
A. Đốt thử. B. Thuỷ phân. C. Ngửi. D. Cắt.
NAP 2: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là :
A. PE. B. Amilopectin. C. Glicogen. D. Cả B và C.
NAP 3: Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi dùng trong công nghiệp dệt được chia thành:
A. Sợi hóa học và sợi tổng hợp B. Sợi hóa học và sợi tự nhiên
C. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo D. Sợi tự nhiên và sợi tổng hợp
NAP 4: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su clopren. B. Cao su thiên nhiên.
C. Cao su Buna. D. Cao su Buna - S.
NAP 5: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp:
A. C6H5CH = CH2. B. CH3COOCH = CH2.
C. CH2 = CHCOOCH3. D. CH2 = C(CH3)COOCH3.
NAP 6: Polime nào sau đây được tổng hợp từ axit terephtalic và etylen glicol?
A. Tơ nilon - 6,6. B. Tơ nitron. C. Tơ lapsan. D. Nhựa novolac.
NAP 7: Polime (-HN - [CH2]5 - CO - )n được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây?
A. Trùng hợp. B. Trùng ngưng.
C. Cộng hợp. D. Trùng hợp hoặc trùng ngưng.
NAP 8: Phản ứng tạo polime từ butađien - 1,3 và stiren là phản ứng:
A. Trùng hợp. B. Trùng ngưng.
C. Đồng trùng hợp. D. Đồng trùng ngưng.
NAP 9: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3–CH2–CH3. B. CH2=CH–CN.
C. CH3–CH3. D. CH3–CH2–OH.
NAP 10: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ xenlulozơ axetat.
C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.
NAP 11: Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-Cl. B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-CH3. D. CH2=CH-CH=CH2.
NAP 12: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 13: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. oxi hoá-khử.
NAP 14: Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số
chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
NAP 15: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, caprolactam,
metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic,
acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.
NAP 16: Cho các chất: cumen (1); caprolactam (2); acrilonitrin (3); alanin (4); isopren (5); etilen
(6). Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
NAP 17: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số
chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
NAP 18: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa
novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
NAP 19: Cho các polime sau: poli (vinyl clorua); tơ olon; cao su buna; nilon – 6,6; thủy tinh hữu
cơ; tơ lapsan, poli stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
NAP 20: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat,
metylacrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axít ε-aminocaproic, caprolactam, etilen. Số
monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 6 B. 5 C. 8 D. 7
NAP 21: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ,
nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
NAP 22: Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ
visco, xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
NAP 23: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime là sản phẩm của phản ứng
trùng ngưng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 24: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren ; (3) nilon-7; (4)
poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản
ứng trùng ngưng là:
A. (3), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (6). D. (1), (2), (3).

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 25: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon - 6,6, tơ
axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là loại tơ nào?
A. Tơ tằm, sợi bông, nilon - 6,6. B. Sơi bông, tơ axetat, tơ visco.
C. Sơi bông, len, nilon - 6,6. D. Tơ visco, nilon - 6,6, axetat.
NAP 26: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao
nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
NAP 27: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-
6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 28: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi
bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
NAP 29: Cho các polime sau: PE; PS; PVC; PMMA; PPF; teflon; nilon – 6 (capron), tơ nitron
(olon), cao su isopren, cao su clopren, cao su buna, cao su buna – N, cao su buna – S, cao su lưu
hóa, nilon-7 (tơ enang), lapsan, tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat, bông, len, tơ tằm, cao su
thiên nhiên, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, tinh bột, protein.
Số polime nhân tạo (bán tổng hợp) là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 30: Cho các polime sau: PE; PS; PVC; PMMA; PPF; teflon; nilon – 6 (capron), tơ nitron
(olon), cao su isopren, cao su clopren, cao su buna, cao su buna – N, cao su buna – S, cao su lưu
hóa, nilon-7 (tơ enang), lapsan, tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat, bông, len, tơ tằm, cao su
thiên nhiên, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, tinh bột, protein.
Số polime tổng hợp là
A. 15. B. 16. C. 17. D. 14.
+ H2 , t o
NAP 31: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2H2 ⎯⎯⎯ → X ⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯+Z
→ Cao su Buna - N.
o
xt, t
Pd/PbCO3 xt, t o , p

Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
B. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
D. benzen; xiclohexan; amoniac.
NAP 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen - terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 33: Có các mô tả việc điều chế polime sau:
(a) Đồng trùng ngưng buta-1,3-đien và vinyl xianua để điều chế cao su buna-N.
(b) Trùng hợp caprolactam tạo tơ capron.
(c) Trùng hợp ancol vinylic để điều chế poli(vinyl ancol).
(d) Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để điều chế được poli(etylen-terephtalat).
Số phương pháp điều chế đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
NAP 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5 C. 4. D. 2.
NAP 35: Cho các phát biểu sau:
(1) Polime có thể được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
(2) Các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.
(3) Protein là một loại polime thiên nhiên.
(4) Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
NAP 36: Hợp chất hữu cơ X, từ X thực hiện phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)
(1) X + 2NaOH → X1 + X2.
(2) X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl
(3) nX3 + nX2 → Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O. Cho các phát biểu sau:
(1) Số nguyên tử H của X3 lớn hơn X2.
(2) Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(3) Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
(4) Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
(5) Trong phân tử X2 số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
NAP 37: Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau:
(a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (b) X1+ H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3+ nX4 → Nilon-6,6 + nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
CTCT của X (C8H14O4) là
A. HCOO(CH2)6OOCH B. CH3OOC(CH2)4COOCH3
C. CH3OOC(CH2)5COOH D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 38: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
0
(1) X (C, H, O) + NaOH ⎯⎯→ Y + Z. (2) 2Y + H2SO4 → 2T (C3H6O2) + Na2SO4.
t

0
(3) nZ + nP ⎯⎯→ tơ lapsan + 2nH2O.
t

Phân tử khối của chất X là


A. 116. B. 174. C. 170. D. 118.
NAP 39: Hợp chất X có công thức phần tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ
lệ mol): C10H8O4 + 2NaOH → X1 + X2
X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl
nX3 + nX2 → Poli(etylen-terephtalat) + 2nH2O. Phát biểu nào sau đầy sai?
A. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Số nguyên tử H trong phần tử X3 bằng 8.
C. Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
NAP 40: Cho các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol) sau:
(1) X + 3NaOH ⎯⎯
→ X1 + X2 + X3 + H2O.
(2) X1 + 2HCl ⎯⎯
→ X4 + 2NaCl
(3) nX4 + nX2 ⎯⎯
→ Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
(4) X3 + HCl ⎯⎯
→ X5 + NaCl
0
(5) CH3OH + CO ⎯⎯⎯
xt, t
→ X5. Cho các phát biểu sau:
(1) Số nguyên tử H và C trong X bằng nhau.
(2) Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(3) X4 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(4) Phân tử khối của X là 252.
(5) Số nguyên tử oxi trong X2 và X3 bằng nhau.
(6) X có 3 đồng phân cấu tạo. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 1


ÔN TẬP HỌC KÌ 1
Thứ 5, ngày 29 – 12 – 2022
ÔN TẬP TOÀN DIỆN LÝ THUYẾT ĐCKL
NAP 1: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. KNO3 B. FeSO4 C. AgNO3 D. HCl
NAP 2: Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy oxit của nó?
A. Cu B. Al C. Fe D. Zn
NAP 3: lon nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+ B. Fe2+ C. Mg2+ D. Cu2+
NAP 4: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cu. B. Al. C. Au. D. Fe.
NAP 5: Kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca. B. Al. C. Mg. D. Fe.
NAP 6: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?
A. Al. B. Fe. C. Na. D. Ca.
NAP 7: Nhóm các kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch HCl?
A. Cu, Mg B. Zn, Al C. Fe, Ag D. Ag, Cu
NAP 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Mg B. Al C. Fe D. Ag
NAP 9: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit.
NAP 10: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca. B. K. C. Fe. D. Al.
NAP 11: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al. B. Cu. C. Na. D. Fe.
NAP 12: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Cu.
NAP 13: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu. B. Al. C. Na. D. Ca.
NAP 14: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+. B. K+. C. Fe2+. D. Al3+.
NAP 15: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K. B. Au. C. Ba. D. Na.
NAP 16: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Mg.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 17: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân
dung dịch?
A. Cu. B. Al. C. Na. D. Mg.
NAP 18: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. nhiệt độ nóng chảy. B. tính dẫn điện.
C. tính cứng. D. khối lượng riêng.
NAP 19: Kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh là
A. Cr. B. Pb. C. Os. D. W.
NAP 20: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Zn.
NAP 21: Cho các kim loại sau: Fe, K, Ag, Ca. Kim loại có tính khử mạnh nhất là?
A. Ag. B. Fe. C. Ca. D. K.
NAP 22: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch là
A. NaOH loãng. B. NaCl loãng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng.
NAP 23: Ở điều kiện thích hợp, kim loại tác dụng với chất nào sau đây tạo oxit?
A. Dung dịch HCl. B. Cl2. C. O2. D. H2.
NAP 24: Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Au.
NAP 25: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất
trong dãy là
A. Ag+. B. Fe2+. C. K+. D. Cu2+.
NAP 26: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
NAP 27: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính cứng. B. tính oxi hóa. C. tính khử. D. tính dẻo.
NAP 28: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. axit. B. oxi hóa. C. bazơ. D. khử.
NAP 29: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu. B. Mg. C. Na. D. Ba.
NAP 30: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Na+. B. Mg2+. C. Cu2+. D. Ag+.
NAP 31: Sử dụng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp
thuỷ luyện?
A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe.
NAP 32: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu. B. Mg. C. Na. D. Al.
NAP 33: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?
A. Ba. B. Na. C. Ca. D. Be.
NAP 34. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Ag.
2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 35. Kim loại X ở điều kiện thường là chất lỏng và được sử dụng trong các nhiệt kế thông
thường. Kim loại X là
A. Al B. W C. Na D. Hg
NAP 36. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc?
A. Au B. Fe C. Al D. Cu
NAP 37. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Be B. Na C. Ba D. Ca
NAP 38. Trong các cation kim loại: Al3+, Fe3+, Cu2+, Na+. Cation có tính oxi hóa lớn nhất là
A. Na+ B. Cu2+ C. Fe3+ D. Al3+
NAP 39. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch NaCl. Khí thu được ở catot là
A. O2 và Cl2 B. Cl2 C. H2 D. H2 và O2
NAP 40. Cho dãy các mẫu kim loại Na, Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
NAP 41: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa,
người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép khối kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. Pb. C. Ag. D. Cu.
NAP 42: Có bốn kim loại: K, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là
A. Al, K, Cu, Fe. B. Cu, K, Al, Fe. C. K, Fe, Cu, Al. D. K, Al, Fe, Cu.
NAP 43: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây?
A. CuO. B. CaO. C. Al2O3. D. MgO.
NAP 44: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag .
NAP 45: Nhúng các cặp kim loại dưới đây (tiếp xúc trực tiếp với nhau) vào dung dịch HCl.
Trường hợp Fe không bị ăn mòn điện hóa là:
A. Fe và Zn. B. Fe và Cu. C. Fe và Pb. D. Fe và Ag.
NAP 46: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cd. B. Ni. C. Cs. D. Cr.
NAP 47: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất là:
A. Os. B. W. C. Cr. D. Hg.
NAP 48: Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là:
A. K+ B. Fe2+ C. Fe3+ D. Ag+.
NAP 49: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không gây nên bởi sự có mặt của các electron
tự do có trong mạng tinh thể kim loại?
A. tính dẻo B. tính cứng C. tính ánh kim D. tính dẫn điện
NAP 50: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Zn + dung dịch HNO3 B. Fe + dung dịch CuSO4
C. Ag + Fe(NO3)3 D. Cu + Fe2(SO4)3

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

NAP 51: Trong phản ứng: Cu + 2AgNO3 ⎯⎯⎯


→ Cu(NO3)2 + 2Ag.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag
C. Cu bị khử thành ion Cu2+ D. Ion Ag+ bị khử thành Ag
NAP 52: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl3
B. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu
C. Cho viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4 thì có
xảy ra ăn mòn điện hóa.
D. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm
NAP 53: Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2SO4 loãng, sau đó cho
vào mỗi ống một mẩu kẽm.
Bước 2: Nhỏ thêm 2 – 3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 2. Cho các phát biểu sau:
(1). Sau bước 2, bọt khí thoát ra ở ống nghiệm 2 nhanh hơn so với ống nghiệm 1.
(2). Sau bước 2, ống nghiệm 1 chỉ xảy ra ăn mòn hóa học còn ống nghiệm 2 chỉ xảy ra ăn mòn
điện hóa học.
(3). Ở cả hai ống nghiệm, Zn đều bị khử thành Zn2+
(4). Ở ống nghiệm 2, có thể thay dung dịch CaSO4 bằng dung dịch MgSO4 thì hiện tượng xảy ra
không đổi.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
NAP 54: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân KNO3.
(g) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
NAP 55: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng.
(b) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2.
(e) Để vật làm bằng gang lâu ngày trong không khí ẩm.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 56. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ cao, các kim loại kiềm tác dụng với oxi, đều thu được các oxit.
(b) Có thể sử dụng vôi để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(c) Trong công nghiệp, Al được điều chế từ nguyên liệu là quặng boxit.
(d) Nhúng miếng Al vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(e) Dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt các chất rắn là MgO, Al2O3, Al.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
NAP 57: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2.
(b) Để lâu hợp kim gang, thép trong không khí ẩm thì Fe bị ăn mòn điện hóa học.
(c) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.
(d) Các kim loại có độ dẫn điện khác nhau do mật độ electron tự do của chúng không giống
nhau.
(e) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao thu được đơn chất.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
NAP 58: Cho các phát biểu sau:
(a) Để tinh chế Ag bị lẫn tạp chất Fe, có thể dùng dung dịch FeCl3.
(b) Khi vỡ nhiệt kế thuỷ ngân, để loại bỏ thủy ngân thì phương pháp hiệu quả nhất là dung bột
lưu huỳnh.
(c) Gắn những kẽm lên vỏ tàu bằng thép (phần ngâm trong nước) để bảo vệ vỏ tàu là phương
pháp điện hoá.
(d) Sắt tây là sắt trang thiếc được dùng làm đồ hộp đựng thực phẩm. Nếu lớp thiếc bị xước sâu
tới lớp sắt thì sắt bị ăn mòn trước.
(e) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu bám vào mẩu Na.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
NAP 59: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tố kim loại đều là chất rắn ở điều kiện thường.
(2) Để xử lí thủy ngân bị rơi vãi người ta dùng bột lưu huỳnh.
(3) Tính dẫn điện của Ag > Cu > Au > Al > Fe.
(4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.
(5). Khi cho Na dư vào dung dịch CuSO4 thấy có khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa màu
xanh.
Số phát biểu không đúng là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 60: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch CuCl2. (d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
NAP 61: Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu
dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất X, dung dịch Y
đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp
đẩy không khí như hình vẽ sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Fe, H2SO4, H2. B. NaOH, NH4Cl, NH3.
C. Cu, H2SO4, SO2. D. CaCO3, HCl, CO2.
NAP 62: Cho các phát biểu sau
(1) Các kim loại Fe, Ni, Zn đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
của nó.
(2) Trong dung dịch Na, Fe đều khử được AgNO3 thành Ag.
(5) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(4) Hỗn hợp Na và Al có thể tan hoàn toàn trong nước.
(5) Tính oxi hóa của Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+. Tổng số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
NAP 63: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
Sauk hi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
NAP 64: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

6 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 65: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
(2) Trong cùng một chu kì kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tử phi kim.
(3) Tính dẫn điện của Ag > Cu > Al > Au > Fe.
(4) Tôn là sắt trang thiếc.
(5) Cho Fe vào dung dịch CuCl2 sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 1. C. 2. D. 4.
NAP 66: Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào cốc đựng dd H 2SO4
loãng.
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau nhưng được nối với
nhau bằng dây dẫn điện) vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Có các nhận xét sau:
(1) Ở cả 2 thí nghiệm thanh Zn đều bị ăn mòn điện hóa.
(2) Thanh Zn ở cả 2 thí nghiệm đều bị ăn mòn với tốc độ như nhau.
(3) Ở thí nghiệm 1 bọt khí H2 thoát ra ở thanh Zn còn ở thí nghiệm 2 bọt khí H2 thoát ra ở cả
thanh Zn và thanh Cu.
(4) Ở thí nghiệm 2 thanh Zn sẽ đóng vai trò cực (-) gọi là anot, thanh Cu sẽ đóng vai trò cực (+)
gọi là catot.
(5) Ở thí nghiệm 2 cả thanh Zn và thanh Cu đều bị ăn mòn. Số nhận xét đúng:
A. 2 B. 1 C. 4. D. 3
NAP 67: Cho các phát biểu sau:
(1) Kẽm là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
(2) Quặng boxit và quặng hematit đều tan trong dung dịch kiềm loãng
(3) Cho Na vào dung dịch CuCl2 thấy có khí thoát ra và kết tủa xuất hiện.
(4) Về độ dẫn điện Ag > Cu > Au > Al > Fe
(5) Natri cacbonat (Na2CO3) là chất rắn màu trắng, tan nhiều trong nước
(6) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính khử.
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3
NAP 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa HCl loãng.
(2) Để vật bằng gang trong môi trường không khí ẩm.
(3) Nhúng thanh Cu dư vào dung dịch FeCl3.
(4) Đốt thanh sắt trong oxi ở nhiệt độ cao.
(5) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa H2SO4 loãng có một lượng nhỏ dung dịch CuSO4. Số
trường hợp chỉ xuất hiện hiện tượng ăn mòn hóa học là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 7


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 69. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư;
(3) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng;
(4) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;
(5) Nung hỗn hợp gồm Al và CuO (không có không khí);
(6) Điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
NAP 70. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh sắt vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(2) Nhúng thanh sắt vào dung dịch ZnCl2 ;
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2;
(4) Cho H2S vào dung dịch CuCl2.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
NAP 71. Có các nhận xét sau:
(1) Các kim loại Na và Ba đều tan trong nước dư;
(2) Độ cứng của Cr lớn hơn độ cứng của Al;
(3) Cho K vào dung dịch CuSO4 thu được Cu;
(4) Độ dẫn điện của các kim loại giảm dần theo thứ tự Ag, Cu, Al;
(5) Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
NAP 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (có tỉ lệ mol tương ứng 1:2) vào H2O dư.
(b) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(c) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe(OH)3 (có tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch HCl loãng, dư.
(d) Cho hỗn hợp Al, Fe ( có tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
Có bao nhiêu thí nghiệm chất rắn bị hòa tan hết
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
NAP 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại .
(b) Các kim loại đều có ánh kim và ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử trong ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4 xảy ra ăn mòn điện hóa.
(g) Cho hỗn hợp Mg, Cu, Fe2O3 có cùng số mol tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng
thu được dung dịch gồm 2 muối. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
8 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 74: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung
dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí
thoát ra. Vậy thành phần chất tan trong trong dung dịch Y là
A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
NAP 75: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng;
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4;
(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2;
(g) Đốt Ag2S trong không khí;
(h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ.
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 9


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 1


ÔN THI HẾT HỌC KÌ 1
Thứ 7: Ngày 31/12/2022
ÔN TẬP BÀI TOÁN VỀ KIM LOẠI
NAP 1: Cho 6,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được
7,28 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là
A. 2,40 gam B. 0,30 gam C. 4,80 gam D. 0,60 gam
NAP 2: Dẫn V lít hỗn hợp H2 và CO (đktc) qua ống sứ đựng 40,0 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3
nung nóng đến phản ứng hoàn toàn được 36,8 gam hỗn hợp chất rắn X. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 4,48. C. 8,96. D. 2,24.
NAP 3: Hòa tan hoàn toàn 6,56 gam hỗn hợp Fe và Cu trong dung dịch HCl dư, thu được 1,344
lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 14,37. B. 9,75. C. 7,62. D. 10,82.
NAP 4: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dd HNO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít khí X (đktc) và dd Y. Làm bay hơi
dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. N2. B. NO2. C. N2O. D. NO.
NAP 5: Cho kim loại Mg dư vào 200ml dung dịch Fe(NO3)3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì khối lượng Mg đã phản ứng là
A. 1,44 gam. B. 0,48 gam. C. 1,92 gam. D. 0,96 gam.
NAP 6: Hòa tan hoàn toàn 21,36 gam hỗn hợp X chứa Mg, Fe, FeO và Fe3O4 trong dung dịch
chứa 0,08 mol KNO3 và 0,53 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và 2,912 lít
(đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 2,22 gam. Giá trị của m là:
A. 92,14 B. 88,26 C. 71,06 D. 64,02
NAP 7: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời
Cu(NO3)2 1M và AgNO31M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan
hoàn toàn X trong lượng dư dung dịch HNO3 thu được V lít NO(sản phẩm khử duy nhất của
N+5 ,đktc). Giá trị của V là:
A. 5,60 B. 6,72 C. 4,48 D. 2,24
NAP 8: Hòa tan hết hỗn hợp E chứa 10,56 gam gồm Mg; Al2O3 và 0,02 mol MgCO3 trong dung
dịch chứa 0,05 mol HNO3 và 0,71 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các
muối trung hòa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Tổng số mol của Mg và
Al2O3 trong E là?
A. 0,20 B. 0,24 C. 0,18 D. 0,22
NAP 9: Nhúng thanh Mg (dư) vào dung dịch chứa HCl và Cu(NO 3)2, sau khi kết thúc các phản
ứng thu được dung dịch X và 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và H2. Biết Y có tỷ khối hơi
so với H2 là 4,36. Cho NaOH dư vào X thấy số mol NaOH phản ứng tối đa là 0,41 mol. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 19,535 B. 18,231 C. 17,943 D. 21,035
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 10: Cho 13,04 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Fe và Zn vào 120 ml dung dịch CuSO 4 1,5M.
Sau phản ứng hoàn toàn thu được 13,76 gam chất rắn không tan. Thành phần % số mol của Zn
trong hỗn hợp X là:
A. 36,36% B. 48,15% C. 39,88% D. 44,44%
NAP 11: Cho 15,2 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung
dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại.
Giá trị của m là
A. 11,2. B. 6,40. C. 12,80. D. 5,6.
NAP 12: Hòa tan hòan tòan hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung
dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X
vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn,
NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 29,24. B. 28,70. C. 30,05. D. 34,10.
NAP 13: Nhúng thanh sắt vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và HCl, sau khi kết thúc phản ứng, lấy
thanh sắt ra thấy khối lượng thanh sắt giảm 5,76 gam; đồng thời thu được dung dịch X và 0,08
mol một khí. Nếu cho HCl dư vào X thì lượng khí NO thoát ra là bao nhiêu mol? (Biết NO là
spk duy nhất của N+5)
A. 0,04. B. 0,08. C. 0,06. D. 0,05.
NAP 14: Hòa tan hoàn toàn 21,36 gam hỗn hợp X chứa Mg, Fe, FeO và Fe 3O4 trong dung dịch
chứa 0,08 mol KNO3 và 0,53 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và 2,912 lít
(đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 2,22 gam. Giá trị của m là:
A. 92,14 B. 88,26 C. 71,06 D. 64,02
NAP 15: Cho hỗn hợp X chứa 18,6 gam gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe 3O4 và CuO. Hòa tan hết X
trong dung dịch HNO3 dư thấy có 0,98 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối
và 2,24 lít (đkc) khí NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam
kim loại. Giá trị của m là:
A. 13,8 B. 16,2 C. 15,40 D. 14,76
NAP 16: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 (mol) CuSO4; 0,12 (mol) Fe2(SO4)3 và
0,44 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thế tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 26055
(giây) là:
A. 5,488 lit B. 9,856 C. 5,936 D. 4,928
NAP 17: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M. Khi dừng điện
phân thu được dung dịch X và 1,68 lít khí Cl 2 (đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tác
dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giá trị của V là
A. 0,60. B. 0,15. C. 0,45. D. 0,80.
NAP 18: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl
0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây.
Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 19: Dung dịch X chứa FeCl3 0,01 mol; CuSO4 0,01 mol và FeSO4 0,02 mol. Điện phân dung
dịch X với cường độ dòng điện 0,965A trong thời gian 1 giờ 30 phút thu được V lit khí (đktc) ở
anot. Giá trị của V là
A. 0,3024 B. 0,4704 C. 0,6048 D. 0,8064
NAP 20: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X gồm CuSO 4 và KCl (tỉ lệ mol
tương ứng 5 : 4) với cường độ dòng điện 5A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y có khối
lượng giảm 54,6 gam so với dung dịch X. Dung dịch Y hoà tan tối đa 10,2 gam Al 2O3. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của t
gần nhất với giá trị nào sau đây?.
A. 5,0. B. 6,5. C. 4,5. D. 7,5.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 1


Thứ 2: Ngày 9/1/2023

ÔN TẬP TOÀN DIỆN LÝ THUYẾT KIỀM – KIỀM THỔ


NAP 1: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch?
A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al.
NAP 2: Kim loại Na tác dụng với nước sinh H2 và
A. Na2O. B. NaOH. C. Na2O2. D. NaH.
NAP 3: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.
NAP 4: Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, Ba, Ca, K B. Na, Ba, Be,K C. Fe, Na, Ca, Sr D. Zn, Al, Be, Cu
NAP 5: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Li B. Na C. Cs D. K
NAP 6: Đốt cháy kim loại kiềm nào sau đây cho ngọn lửa màu tím?
A. Li B. Na C. Cs D. K
NAP 7: Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế
quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ, …
Công thức của natri hiđroxit là
A. Na2O. B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2CO3.
NAP 8: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O.
NAP 9: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Kim loại kiềm khác nhau có kiểu mạng tinh thể khác nhau.
B. Xesi được dùng làm tế bào quang điện.
C. Kim loại kiềm tác dụng với oxi chỉ tạo ra peoxit.
D. Để bảo quản kim loại kiềm ngâm chúng trong nước.
NAP 10: Cho các hợp chất: NaOH, Al(OH)3, KOH, Mg(OH)2. Sắp xếp theo thứ tự tính bazơ
giảm dần
A. Mg(OH)2; Al(OH)3; KOH; NaOH B. Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2; KOH
C. KOH; NaOH ; Mg(OH)2; Al(OH)3 D. Al(OH)3; Mg(OH)2; NaOH; KOH
NAP 11: Nung nóng hỗn hợp X gồm các chất sau: Ca(HCO3)2, NaHCO3, NaCl đến khối lượng
không đổi thu được hỗn hợp rắn Y gồm:
A. CaO, Na2CO3, NaCl. B. CaCO3, Na2CO3, NaCl.
C. CaO, Na2O, NaCl. D. CaO, Na2CO3, Na.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 12: Nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3, sản phẩm của phản ứng nhiệt phân gồm
A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O.
NAP 13: Cho phản ứng: X + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. Chất X trong phản ứng trên là
A. NaOH. B. KOH. C. Ca(OH)2. D. Ca(HCO3)2.
NAP 14: Cho các chất: Na, Na2SO4, K2CO3, NaHCO3. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 15: Hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi được giải thích theo phản
ứng nào sau đây:
A. CaO + CO2  CaCO3 B. Ca(HCO2)2   CaCO3 + CO2 + H2O
0
t

C. CaCO3   CaO + CO2


0
t
D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO2)2
NAP 16: Trong các dung dịch: HNO3 , NaCl, Na2SO4 , Ca(OH)2 , KHSO4 , Mg(NO3 )2 , dãy gồm
các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 , KHSO4, Na2SO4 .
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 . D. HNO3, Ca(OH)2 , KHSO4 , Mg(NO3)2 .
NAP 17: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về kim loại nhóm IIA?
A. Các kim loại nhóm IIA đều có cùng một kiểu mạng tinh thể.
B. Kim loại Ca, Sr, Ba đều tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
C. Trong các hợp chất kim loại nhóm IIA thường có số oxi hoá +2.
D. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
NAP 18: So sánh nào giữa Ca và Mg sau đây không đúng?
A. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Đều được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy của chúng.
C. Có số electron hoá trị bằng nhau.
D. Năng lượng ion hoá I2 của Mg lớn hơn của Ca.
NAP 19: Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba đến Be.
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì.
D. Ca, Sr, Ba đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
NAP 20: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Be, Sr B. Be, Mg C. Li, Ca D. Cs, Sr
NAP 21: Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba C. Na, K2O, BaO D. Na, K2O, Al2O3
NAP 22: Điều nào sau đây không đúng với Canxi
A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Ion Ca2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 23: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. bọt khí bay ra. D. kết tủa trắng xuất hiện.
NAP 24: Hiện tượng xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 dư vào nước vôi trong:
A. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và không tan.
B. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại sau đó tan một phần, dung dịch còn lại bị vẩn đục.
C. Kết tủa trắng tăng dần sau đó tan hết, thu được dung dịch trong suốt.
D. Ban đầu dung dịch trong suốt sau đó có kết tủa.
NAP 25: Để sát trùng, tẩy uế xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta dùng
A. Ca(OH)2 B. CaO C. CaCO3 D.CaOCl2
NAP 26: Công thức của thạch cao sống là:
A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. 2CaSO4.H2O D. CaSO4
NAP 27: Đolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau đây?
A. CaCO3. MgCl2 B. CaCO3. MgCO3 C. MgCO3. CaCl2 D. MgCO3.Ca(HCO3)2
NAP 28: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4.
NAP 29: Phản ứng chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.
A. Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3
NAP 30: Cho sơ đồ: Ca(NO3)2 → X → Y → Ca. Chất X, Y lần lượt là:
A. CaCO3, Ca(OH)2 B. CaCO3, CaCl2
C. CaSO4, CaCl2 D. Ca(OH)2, CaCl2
NAP 31: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
0

X  X1 + CO2
t
X1 + H2O → X2 X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + H2O
Hai muối X và Y tương ứng là:
A. BaCO3, Na2CO3 B. MgCO3, NaHCO3
C. CaCO3, NaHCO3 D. CaCO3, NaHSO4
X Y Z
NAP 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CaO  CaCl 2  Ca(NO 3 )2  CaCO 3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. Cl2, HNO3, CO2.
C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. D. Cl2, AgNO3, MgCO3.
NAP 33: Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đây có thể thực hiện
được:
A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3
C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2 D. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca
NAP 34: Nước cứng là nước:
A. Chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ B. Chứa 1 lượng cho phép Ca2+ , Mg2+
C. Không chứa Ca2+, Mg2+ D. Chứa nhiều Ca2+, Mg2+, HCO3-

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 35: Sử dụng nước cứng không gây những tác hại nào sau
A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm B. Tốn nhiên liệu, làm giảm hương vị thức ăn
C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Tắc ống dẫn nước nóng trong nồi hơi
NAP 36: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
NAP 37: Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì:
A. Nước sôi ở nhiệt độ cao.
B. Khi đun sôi làm tăng độ tan của các chất kết tủa.
C. Khi đun sôi các chất khí hòa tan trong nước thoát ra.
D. Các muối hidrocacbonat của Mg và Ca bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa.
NAP 38: Hai chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. NaCl và Ca(OH)2. B. Na2CO3 và Na3PO4.
C.Na2CO3 và HCl. D. Na2CO3 và Ca(OH)2.
NAP 39: Để trung hòa 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M cần 50 ml dung dịch NaOH nồng độ x
mol/l. Giá trị của x là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4.
NAP 40: Dung dịch X chứa KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl
0,75M. Thể tích dung dịch X cần vừa đủ để trung hòa 40 ml dung dịch Y là
A. 0,063 lít. B. 0,125 lít. C. 0,15 lít. D. 0,25 lít.
NAP 41: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2
nồng độ xM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m là
A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33.
C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23.
NAP 42: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5M, dung dịch vẫn dư axit.
Thêm 3 ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dung dịch
KOH là
A. 1,2M. B. 0,6M. C. 0,75M. D. 0,9M.
NAP 43: Dung dịch X chứa KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl
0,75M. Thể tích dung dịch X cần vừa đủ để trung hòa 40 ml dung dịch Y là
A. 0,063 lít. B. 0,125 lít. C. 0,15 lít. D. 0,25 lít.
NAP 44: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung
dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D. Giảm 6,8gam
NAP 45: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,4 M
và Ba(OH)2 0,05M được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,925 g. B. 5,0 g. C. 9,85 g. D. 19,7 g
NAP 46: Sục 13,44 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M.
Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp
BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 66,98. B. 39,40. C. 47,28. D. 59,10.

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 47: Dẫn từ từ V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch chứa đồng thời hai bazo NaOH 0,2M
và Ba(OH)2 0,1M sau phản ứng thu được 3,94 gam kết tủa trắng. Giá trị lớn nhất của V là :
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,448 lít D. 1,568 lít.
NAP 48: Cho 1,792 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH
0,2M và Ba(OH)2 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 4,728. B. 3,940. C. 1,576. D. 2,364.
NAP 49: Cho 4,48 lit CO2 hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,6M; KOH
0,5M và Ba(OH)2 1,2M sinh ra m gam kết tủa và dung dịch X. Giá trị của m là?
A. 29,25. B. 23,64. C. 22,24. D. 19,78.
NAP 50: Hấp thụ 4,48 lit khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 1,0M và KOH
1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(NO3)2 dư vào dung
dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 68,95 B. 59,10 C. 49,25 D. 39,40
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 1


Thứ 3: Ngày 10/1/2023

ÔN TẬP TOÀN DIỆN LÝ THUYẾT NHÔM – SẮT


NAP 1: Ion Al3+ bị khử trong trường hợp
A. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
B. Điện phân dd AlCl3 với điện cực trơ có màng ngăn.
C. Dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
D. Thả Na vào dung dịch Al2(SO4)3.
NAP 2: Chọn câu không đúng
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
NAP 3: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau
đây?
A. Mg, Al2O3, Al. B. Fe, Al2O3, Mg. C. Zn, Al2O3, Al. D. Mg, K, Na.
NAP 4: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, MgO, CuO. B. PbO, K2O, SnO.
C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3.
NAP 5: Dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. ZnO, Ca(OH)2, KHCO3. B. Al2O3, Al(OH)3, KHCO3.
C. Al2O3, Al(OH)3, K2CO3. D. ZnO, Zn(OH)2, K2CO3.
NAP 6: Dãy chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 (loãng) và NaOH ?
A. Al, Al2O3, Na2CO3 B. Al2O3, Al, NaHCO3
C. Al2O3, Al(OH)3, CaCO3 D. NaHCO3, Al2O3, Fe2O3
NAP 7: Cho các chất: Al, Al(NO3)3, Al2O3, Al(OH)3, NH4Cl, (NH4)2CO3. Các chất lưỡng tính là:
A. Al, Al2O3, Al(OH)3 B. Al, Al(NO3)3, Al2O3, Al(OH)3, NH4Cl.
C. Al2O3, Al(OH)3 D. Al2O3, Al(OH)3, (NH4)2CO3
NAP 8: Phèn chua có công thức nào sau:
A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. tất cả đều đúng.
NAP 9: Quặng nhôm (nguyên liệu chính) được dùng trong sản xuất nhôm là
A. Boxit Al2O3.2H2O.
B. Criolit Na3AlF6 (hay 3NaF.AlF3)
C. Aluminosilicat (Kaolin) Al2O3.2SiO2.2H2O
D. Mica K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 10: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch
X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được kết tủa là
A. Al(OH)3. B. Fe(OH)3. C. K2CO3. D. BaCO3
NAP 11: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là :
A. Fe, Al, Cr. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Al, Cu. D. Fe, Zn, Cr.
NAP 12: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất ?
A. Tóc. B. Xương. C. Máu. D. Da.
NAP 13: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung
dịch Y là:
A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
NAP 14: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là :
A. Hematit. B. Xiđehit. C. Manhetit. D. Pirit.
NAP 15: Cho hỗn hợp bột Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe
còn dư. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa :
A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3, HNO3, Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
NAP 16: Cho hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xong còn lại
chất rắn, chất rắn này tác dụng dung dịch HCl sinh ra khí H2. Dung dịch thu được từ thí
nghiệm trên chứa :
A. Muối FeCl2 duy nhất. B. Muối FeCl2 và CuCl2.
C. Hỗn hợp muối FeCl2 và FeCl3. D. Hỗn hợp muối FeCl3 và CuCl2.
NAP 17: Cho oxit sắt (dư) vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch không thể hoà tan
được Ni. Có mấy loại oxit sắt thỏa mãn tính chất trên ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 18: Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gồm ?
A. FeO, NO B. Fe2O3, NO2 và O2
C. FeO, NO2 và O2 D. FeO, NO và O2
NAP 19: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là gì ?
A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit. B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit.
C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit. D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit.
NAP 20: Hoà tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây ?
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)3, AgNO3.
NAP 21: Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gồm ?
A. FeO, NO B. Fe2O3, NO2 và O2
C. FeO, NO2 và O2 D. FeO, NO và O2

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 22: Không thể điều chế trực tiếp FeCl3 trong phòng thí nghiệm bằng cách thực hiện phản
ứng.
A. Fe + Cl2. B. FeCl2 + Cl2. C. Fe + HCl. D. Fe2O3 + HCl.
NAP 23: Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3 ?
A. Fe + Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)2 + Cl2. C. Fe + Fe(NO3)2. D. Fe + HNO3 đặc, nguội.
NAP 24: Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X + HNO3 đặc, nóng  Fe(NO3)3 + NO2 +
H2O. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn tính chất trên ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
NAP 25: Cho các phát biểu sau
(1) So với các kim loại khác trong cùng chu kì, nhôm có tính khử mạnh hơn.
(2) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
(3) Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
(4) Nhôm là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660 oC.
(5) Trong các hợp chất nhôm có số oxi hóa +3.
(6). Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện.
(7). Nhôm tan được trong dung dịch NH3.
(8). Nhôm bị thụ động hóa với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
(9). Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Tổng số phát biểu đúng là?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
NAP 26: Có các thí nghiệm sau :
(1) Dẫn từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong
(2) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(3) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO 2
(4) Cho từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(AlO 2)2
(5) Cho từ từ HCl đến dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2
Tổng số thí nghiệm nào cho kết tủa sau đó kết tủa tan hoàn toàn ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
NAP 27: Có các hỗn hợp chất rắn
(1) FeO, BaO, Al2O3 ( tỉ lệ mol 1: 1 : 1) (2) Al, K, Al2O3 ( tỉ lệ mol 1: 2: 1)
(3) Na2O, Al ( tỉ lệ mol 1: 1) (4) K2O, Zn ( tỉ lệ mol 1: 1).
Số hỗn hợp tan hết trong nước (dư) là:
A. 0. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 28: Cho các phản ứng sau:
(1) Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(2) Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
(4) Cho H2SO4 dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.
(5) Cho AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(6) Cho mẩu kim loại Ba vào dung dịch CuCl2.
(7) Cho kim loại K vào dung dịch FeCl3.
Số trường hợp sau khi phản ứng kết thúc xuất hiện kết tủa là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng.
(2) Cho CaO vào lượng nước dư.
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2.
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
(5) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
NAP 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng.
(2) Cho CaO vào lượng nước dư.
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2.
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
(5) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
NAP 31: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(f) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm không thu được kết tủa là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
NAP 32: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
CaO  CaCl2  Ca(NO3)2  CaCO3.
+X +Y +Z

Công thức của X, Y, Z lần lượt là:


A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
C. Cl2, AgNO3, MgCO3. D. Cl2, HNO3, CO2.
NAP 33: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. Na2CO3 và NaClO. B. NaClO3 và Na2CO3.
C. NaOH và Na2CO3. D. NaOH và NaClO.
NAP 34: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
NaOH  Fe(OH)2  Fe2(SO4)3 
 BaSO4.
+ dd X + dd Y + dd Z

Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:


A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2.
B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2.

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 35: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X1 + H2O   X2 + X3 ↑ + H2 ↑
®iÖn ph©n
mµng ng¨n xèp

X2 + X4  BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2O


Hai chất X2, X4 lần lượt là:
A. NaOH, Ba(HCO3)2. B. KOH, Ba(HCO3)2.
C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2.
NAP 36: Thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + CO2→ Y (2) 2X + CO2→ Z + H2O
(3) Y + T → Q + X + H2O (4) 2Y + T → Q + Z + 2H2O
Hai chất X và T tương ứng là:
A. Ca(OH)2, NaOH. B. Ca(OH)2, Na2CO3.
C. NaOH, NaHCO3. D. NaOH, Ca(OH)2.
NAP 37: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
2X1 + 2H2O → 2X2 + X3 + H2 (Điện phân có màng ngăn)
X2 + Y1 → X4 + CaCO3 + H2O
2X2 + Y1 → X5 + CaCO3 + 2H2O
Đốt cháy X2 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu vàng. X5 là chất nào dưới đây?
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaCl.
NAP 38: Cho sơ đồ phản ứng:

Biết: E, Z là các hợp chất khác nhau và đều chứa nguyên tố cacbon; mỗi mũi tên ứng với một
phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên
lần lượt là
A. CO2, Ca(OH)2. B. KHCO3, Ca(OH)2.
C. Ca(OH)2, BaCl2. D. K2CO3, Ca(OH)2.
NAP 39: Cho sơ đồ chuyển hóa: BaO → X → BaCO3→ Y → BaCO3. Biết: mỗi mũi tên ứng với
một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. BaCl2, BaSO4. B. Ba(OH)2, BaSO4.
C. BaCl2, Ba(HSO4)2. D. Ba(OH)2, Ba(HCO3)2.
NAP 40: Cho sơ đồ chuyển hóa (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
NaOH 
+X
 Fe(OH)2 
+Y
 Fe2 (SO4 )3 
+Z
 BaSO4
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. B. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2. D. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 1


Thứ 5: Ngày 12/1/2023

ÔN TẬP BÀI TẬP NHÔM


NAP 1: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của
m là
A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4
NAP 2: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 2,24. B. 5,60. C. 4,48. D. 3,36.
NAP 3: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Al2O3 cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 2,7. B. 10,2. C. 12,9. D. 23,1.
NAP 4: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,05 mol Al tác dụng với H2O dư thu được V lít khí
(đktc). Giá trị của V là
A. 2,8. B. 1,12. C. 1,67. D. 2,24.
NAP 5: X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu
được 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 19,1. B. 29,9. C. 24,5. D. 16,4.
NAP 6: Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần bằng nhau:
Phần 1: cho tác dụng với nước dư, giải phóng ra 4,48 lít khí H2.
Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, giải phóng ra 7,84 lít khí H2.
Phần 3: Cho vào dung dịch HCl dư, thấy giải phóng ra V lít khí H 2 (các khí đo ở đktc). Giá trị
của V là ?
A. 7,84. B. 13,44. C. 10,08. D. 12,32.
NAP 7: Dùng Al dư khử hoàn toàn 8,4 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối
lượng Fe thu được là
A. 5,88 gam. B. 4,80 gam. C. 2,80 gam. D. 5,60 gam.
NAP 8: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp
Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 375. B. 600. C. 300. D. 400.
NAP 9: Nung nóng m gam Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung
dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được 39 gam kết
tủa. Giá trị của m là:
A. 48,3 B. 57,0 C. 45,6 D. 36,7

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 10: Trộn 0,54 gam bột Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt
nhôm ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan X
trong dung dịch HNO3 thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO2 và NO. Tỉ khối của X
so với H2 là:
A. 20 B. 22 C. 23 D. 21
NAP 11: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí)
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V
ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 100 B. 300 C. 200 D. 150
NAP 12: Trộn 0,25 mol bột Al với 0,15 mol bột Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong
điều kiện không có không khí (giả sử chỉ có phản ứng khử Fe2O3 về Fe), thu được hỗn hợp rắn X.
Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 0,15 mol H2 và còn lại m gam chất
rắn không tan. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và giá trị của m lần lượt là:
A. 60% và 20,40. B. 50% và 30,75. C. 50% và 40,80. D. 60% và 30,75.
NAP 13: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng Al khử Fe2O3
thành kim loại). Hòa tan hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thu được
2,016 lít H2 (đktc) và 12,4 gam chất rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 45%. B. 50%. C. 80%. D. 75%.
NAP 14: Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong
điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.
Phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2. Phần hai phản ứng
với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 7,02. B. 4,05. C. 5,40. D. 3,51.
NAP 15: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian,
làm lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung
dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Giá
trị của a là
A. 18,325. B. 27,965. C. 16,605. D. 28,326.
NAP 16: Hỗn hợp B gồm Al và Fe3O4. Lấy 32,22 gam hỗn hợp B đem đun nóng để phản ứng
nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp sau phản ứng thành hai phần, cho phần một tác
dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Hòa tan hết phần hai vào
lượng dư axit HCl tạo ra 8,064 lít H2 (đktc). Số gam Fe3O4 có trong 32,22 hỗn hợp B là
A. 25,52 gam. B. 20,88 gam. C. 24,12 gam. D. 23,20 gam.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 17: Nung 48,64 gam hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và CuO trong điều kiện không có không khí,
sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung
dịch HCl loãng dư, thấy thoát ra 0,4 mol khí H2 và còn lại x gam rắn không tan. Phần 2 cho vào
dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,2 mol hỗn hợp
khí Z gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He bằng 8,9.
Cô cạn Y thu được 112,24 gam muối Giá trị của x là
A. 3,84 gam. B. 5,12 gam. C. 1,92 gam. D. 2,56 gam.
NAP 18: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3, lấy 85,6 gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit kim loại thành kim loại), sau một thời gian thu
được chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: hòa tan dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và còn lại m gam chất
không tan.
- Phần 2: hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoát ra 10,08 lít khí (đktc)
Giá trị m là:
A. 16,8. B. 24,8. C.32,1. D. Đáp án khác.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 1


Thứ 7: Ngày 14/1/2023

ÔN TẬP TOÀN DIỆN BÀI TẬP SẮT


NAP 1: Hòa tan hoàn toàn 10,88 gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ
dung dịch chứa 0,19 mol H2SO4 thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là:
A. 22,96 B. 19,32 C. 26,08 D. 18,24
NAP 2: Hòa tan hết 14g hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl , sau phản ứng còn dư 2,16g hỗn
hợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa:
A. 45,92 B. 12,96 C. 58,88 D. 47,4
NAP 3: Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản
ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng
Fe3O4 trong X là.
A. 46,4%. B. 59,2%. C. 52,9%. D. 25,92%
NAP 4: Cho một luồng khí O2 đi qua 21,28 gam Fe thu được 25,12 gam hỗn hợp chất rắn X chứa
Fe; FeO; Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết lượng X trên trong dung dịch HCl loãng thấy thoát ra 0,16
mol khí H2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?
A. 50,37 gam. B. 38,09 gam. C. 49,68 gam. D. 43,96 gam.
NAP 5: Cho 40 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa
hai chất tan và còn lại 16,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y thu được
m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 124 B. 118 C. 108 D. 112
NAP 6: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch axit H2SO4
loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào
dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 57,4. B. 59,1. C. 60,8. D. 54,0.
NAP 7: Hòa tan hoàn toàn 34,4 gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong HNO3 dư
thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối có
trong Y là?
A. 119,38. B. 128,51. C. 122,24. D. 111,32.
NAP 8: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong HNO3 dư thu
được dung dịch Y và 5,152 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 với tổng khối lượng 8,18 gam (đktc,
không còn sản phẩm khử khác). Khối lượng muối có trong Y thu được khi cô cạn là 123,42 gam.
Giá trị của m là?
A. 39,32. B. 36,56. C. 42,24. D. 41,39.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 9: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3
loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 49,09. B. 34,36. C. 35,50. D. 38,72.
NAP 10: Khi cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi
chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l thì thể
tích dung dịch HNO3 tham gia phản ứng là 850 ml. Sau phản ứng thu được 0,2 mol NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là
A. 2,0. B. 1,0. C. 1,5. D. 3,0.
NAP 11: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun
nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 97,5 B. 137,1. C. 108,9. D. 151,5
NAP 12: Hòa tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, CuO, Cu, Al, Al2O3 (trong đó oxi
chiếm 25,446% phần trăm về khối lượng) vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng
thu được dung dịch Y và 1,736 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O. Tỉ khối của Z so với H2
là 15,29. Cho NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản
ứng với X là
A. 1,215 mol B. 1,475 mol C. 0,75 mol D. 1,392 mol
NAP 13: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1
: 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch
X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 57,4. B. 28,7. C. 10,8. D. 68,2.
NAP 14: Cho hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 có tỉ lệ số mol tương ứng là
3:1 vào 440 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và a mol khí H 2. Cho tiếp lượng dư
dung dịch AgNO3 vào dung dịch Y thì thu được 75,56 gam chất rắn. Biết khí NO là sản phẩm
khử duy nhất của N+5, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị a là :
A. 0,045 B. 0,070 C. 0,075 D. 0,080
NAP 15: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 16,96 gam hỗn hợp chứa Fe và FeO bằng 760 ml dung
dịch HCl 1 M, thu được dung dịch X và 0,2 mol khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu
được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là?
A. 121,8 B. 123,1 C. 134,8 D. 118,9
NAP 16: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 15,36 gam hỗn hợp chứa Fe và Fe3O4 bằng 0,5 lít dung
dịch HCl 1 M, thu được dung dịch X và 0,08 mol khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu
được 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam hỗn hợp kết tủa. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?
A. 98,21 B. 93,35 C. 87,95 D. 82,55

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 17: (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam – Lần 1 - 2022) Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy,
CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và 5,12
gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 51,15 gam
kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,2. B. 14,5. C. 13,8. D. 16,6.
NAP 18: (Sở Thanh Hóa – Lần 2 – 2022) Hòa tan hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3,
CuO vào dung dịch HCl, thu được 1,28 gam một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa
muối và 2,24 lít H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 76,84 gam kết tủa. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe2O3 trong X là:
A. 4,8 gam. B. 1,6 gam. C. 3,2 gam. D. 2,4 gam.
NAP 19: Hòa tan hết 23,56 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
0,05 mol HNO3 và 0,77 mol KHSO4 được 4,256 lít hỗn hợp khí X (đktc) có khối lượng 4,58 gam
và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y (chỉ chứa muối trung hòa) thu
được m gam kết tủa. Biết trong X có chứa 1 khí hóa nâu trong không khí, các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là.
A. 27,52 B. 31,20 C. 10,64 D. 29,33
NAP 20: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 trong dung dịch
chứa 0,26 mol H2SO4 và 0,22 mol HNO3, thu được dung dịch X (chỉ chứa muối) và 0,05 mol khí
NO (spkdn). Cho HCl dư vào X lại thấy có 0,01 mol NO thoát ra. Khối lượng muối khan có
trong X là
A. 48,94 B. 54,26 C. 44,18 D. 51,92
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình LIVE – VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 2


TỔNG ÔN VD – VDC & LUYỆN ĐỀ
Thứ 5, ngày 2 – 3 – 2023
KỸ NĂNG VẬN DỤNG LIÊN HOÀN TƯ DUY
TRONG BÀI TOÁN VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC – TƯ DUY – KỸ NĂNG
(Học sinh nghe thầy giảng và ghi chép nếu cần thiết)

II. VÍ DỤ PHÂN TÍCH


Ví dụ 1: (Liên Trường Nghệ An – Lần 1 – 2022) Đốt cháy 3,28 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí
O2, thu được 4,72 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 26,91 gam kết tủa.
Mặt khác, cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối
lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,2. B. 5,5. C. 3,6. D. 4,8.
Ví dụ 2: (Sở Hà Nội – Lần 1 – 2022) Hòa tan hoàn toàn 5,52 gam Mg trong dung dịch gồm HCl
và Fe(NO3)2, thu được dung dịch X (chí chứa các muối) và hỗn hợp Y gồm bốn khí không màu
(trong đó có 0,02 mol H2 và ba trong bốn khí có số mol bằng nhau). Chia X làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 39,825 gam kết tủa.
- Phần 2 tác dụng vừa đủ với 0,27 mol NaOH, thu được kết tủa T. Nung T trong không khi đến
khối lượng không đổi được 5,8 gam chất rắn khan.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của khí có phân tử khối lớn nhất trong Y

A. 66,67% B. 48,89%. C. 62,22%. D. 33,67%.
Ví dụ 3: (Minh họa 2022) Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeCO3, CuO và Fe2O3 (trong X nguyên
tố oxi chiếm 15,2% về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,54 mol O2 (dư). Nung
nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong
bình giảm 10% so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng kể). Mặt khác,
hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chứa 1,8m gam hỗn
hợp muối (gồm Fe2(SO4)3, CuSO4) và 1,08 mol hỗn hợp khí gồm CO2, SO2. Giá trị của m là
A. 20. B. 25. C. 15. D. 30.
Ví dụ 4: [Tốt nghiệp 2022] Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 19,36 gam E trong bình
kín chứa 0,245 mol O2 thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,15 mol SO 2. Hòa tan hết
X trong dung dịch HCl nồng độ 5,84% thu được 1,68 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối.
Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl 2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 4,85%. B. 3,82%. C. 3,54%. D. 4,14%

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình LIVE – PHÁC ĐỒ NAP 2K5 – XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
Ví dụ 5: [Tốt nghiệp 2022] Dẫn 0,15 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung
nóng đỏ thu được 0,23 mol hỗn hợp hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch
chứa 0,06 mol NaOH và x mol Ba(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung
dịch Y. Nhở từ từ từng giọt cho đến khi hết Y vào 300 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 0,025 mol
khí CO2. Gía trị của m là
A. 4,925. B. 3,940. C. 2,955. D. 1,970.
Ví dụ 6: (Minh họa 2021) Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung
dịch chứa 0,46 mol H2SO4 loãng và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chứa 58,45 gam chất
tan gồm hỗn hợp muối trung hòa) và 2,92 gam hỗn hợp khí Z. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung
dịch chứa 0,91 mol NaOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng Fe(NO3)3 trong X là
A. 46,98%. B. 41,76%. C. 52,20%. D. 38,83%.
Ví dụ 7: (Đề chính thức 2021) Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe2O3. Hòa tan hết m gam X trong
dung dịch chưa 1,05 mol HCl ( dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,07 mol H2 và 250 gam
dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung
dịch Z ( chứa 3 chất tan) và 0,1 ml SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với
dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lương không đổi,
thu được 136,85 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y là
A. 3,25%. B. 5,20%. C. 3,90%. D. 2,60%.
Ví dụ 8: Hòa tan hoàn toàn 27,4 gam hỗn hợp X chứa Mg, Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch
chứa 1,22 mol KHSO4; thu được dung dịch Y chỉ chứa 185,54 gam muối và 6,048 lít hỗn hợp khí
Z (đktc) gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Tổng khối lượng của Z là 1,66
gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thì khối lượng kết tủa thu được là?
A. 313,54 gam. B. 309,96 gam. C. 325,14 gam. D. 342,58 gam.
Ví dụ 9: (Đề chính thức 2021) Hòa tan hoàn toàn 27,54 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung
dịch HNO3, thu được 267,5 gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 10°C thì có m gam tinh thể
Al(NO3)3.9H2O, Biết ở 100C cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 67,25 gam Al(NO3)3. Giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26. B. 84. C. 22. D. 45.
Ví dụ 10: Nhiệt phân hoàn toàn 41,58 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được
hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 11,34 gam chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung
dịch T. Cho 280 ml dung dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất,
khối lượng muối là 23,8 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là
A. 48,48%. B. 53,87%. C. 59,26%. D. 64,65%.
----------------- HẾT -----------------

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình LIVE – VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 2


TỔNG ÔN VD – VDC & LUYỆN ĐỀ
Thứ 2, ngày 6 – 2 – 2023
VẬN DỤNG TƯ DUY NAP VÔ CƠ LIÊN HOÀN
VÀO BÀI TOÁN H2SO4 (PHẦN 1)
NAP 1: Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất) và dung dịch X chứa 8,28 gam muối. Cho Ba(OH)2 dư vào X thì thu được 18,54 gam kết tủa.
Số mol H2SO4 đã phản ứng là?
A. 0,15. B. 0,12. C. 0,20. D. 0,30.
NAP 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 cần dùng 0,6 mol O2,
thu được 0,4 mol Fe2O3 và 0,4 mol SO2. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc nóng, dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO 2 thì
số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu?
A. 2,8 mol. B. 2,0 mol. C. 2,4 mol. D. 1,6 mol.
NAP 3: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và FeCO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 8: 5: 3) phản ứng
hoàn toàn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch Y chứa hai muối và 1,568 lít
(đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2 và SO2. Biết Y phản ứng tối đa với 16m/489 gam Cu. Hấp thụ
toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 12. B. 7,8. C. 4,8. D. 3,0.
NAP 4: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,21 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và
AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3: 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 27,84
chất rắn T chứa 3 kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu
được 0,33 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của a là:
A. 0,09. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,06.
NAP 5: Cho 13,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 2M và Cu(NO3)2
1M, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4
(đặc, nóng, dư), thu được 7,616 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung
dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được 13,6 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của
Fe trong Y là
A. 82,35%. B. 22,53%. C. 75,19%. D. 12,70%
NAP 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS, Fe3O4, FeCO3, Fe vào bình kín chứa 1,225 mol O2 dư.
Sau phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 10% so với ban đầu.
Mặt khác m gam X phản ứng với H2SO4 đặc/nóng dư thu được 74 gam muối và 0,695 mol hỗn
hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 bằng 31,28. Phần trăm về khối lượng O trong X gần nhất với:
A. 9%. B. 17%. C. 8%. D. 16%.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình LIVE – PHÁC ĐỒ NAP 2K5 – XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Kết
thúc phản ứng, thu được 0,1 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và còn 0,14𝑚 gam kim loại
không tan. Hòa tan hết lượng kim loại này trong dung dịch HCl (dư 10% so với lượng cần phản
ứng), thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa hết với dung dịch chứa tối đa 0,064
mol KMnO4 đun nóng, đã axit hóa bằng H2SO4 dư. Số mol Fe3O4 trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,10. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,25.
NAP 8: Hỗn hợp A gồm Fe2O3, CuO, Fe3O4 và FeS2, người ta cho m gam A vào bình kín chứa
1,875 mol khí O2 (dư). Nung nóng bình cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa bình
về điều kiện ban đầu thấy áp suất giảm 10% so vói lúc trước khi nung. Mặt khác, cho m gam A
vào H2SO4 đặc, nóng dư thu đươc 35,28 lít khí SO2 (đktc) và dung dich B chứa 155m/69 (gam)
muối. Biết trong A oxi chiếm 19,324% về khối lượng. Giá trị của m gần nhất với:
A. 81 B. 82 C. 83 D. 84
NAP 9: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeS2, Fe(OH)2 và CuO. Cho m gam X vào bình kín chứa 1,875
mol khí O2 (dư) rồi nung nóng bình cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Ngưng tụ toàn bộ
hơi nước thì thấy áp suất trong bình giảm 10% so với trước khi nung. Mặt khác, cho m gam X
vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thì thu được 35,28 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của
S+6) và dung dịch Y chứa 332m/155 gam muối. Biết trong X, oxi chiếm 20,645% về khối lượng.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82. B. 80. C. 75. D. 77.
NAP 10: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeS2, Fe(OH)2 và CuO. Cho m gam X vào bình kín chứa 1,875
mol khí O2 (dư) rồi nung nóng bình cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Ngưng tụ toàn bộ
hơi nước thì áp suất trong bình giảm 10% so với trước khi nung. Mặt khác, cho m gam X vào
dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 35,28 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6) và
dung dịch Y chứa 332m/155 gam muối. Biết trong X, oxi chiếm 20,645% về khối lượng. Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 82. B. 80. C. 75. D. 77.
----------------- HẾT -----------------

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình LIVE – VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 2


TỔNG ÔN VD – VDC & LUYỆN ĐỀ
Thứ 3, ngày 7 – 2 – 2023
VẬN DỤNG TƯ DUY NAP VÔ CƠ LIÊN HOÀN
VÀO BÀI TOÁN H2SO4 (PHẦN 2)
NAP 1: Hòa tan hết hỗn hợp X chứa Cu và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng
thu được khí và dung dịch Y chứa m gam muối (trong đó S chiếm 22,472% về khối lượng). Mặt
khác, đổ dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 40,2 gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là :
A. 74,2. B. 68,8. C. 71,2. D. 66,8.

NAP 2: Cho 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu có tỉ lệ số mol Fe : Cu = 6 : 1 vào dung dịch H2SO4
đặc, nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít khí duy nhất SO 2 (đktc) và m
gam chất rắn Y gồm 3 chất. Nếu cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thu
được 8,4 lít SO2 (đktc). Số mol H2SO4 tham gia phản ứng với hỗn hợp X là:
A. 0,54 mol B. 0,48 mol C. 0,36 mol D. 0,90 mol

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình LIVE – PHÁC ĐỒ NAP 2K5 – XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 3: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và FeCO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 6: 1: 2) phản ứng
hoàn toàn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch Y chứa hai muối và 2,128 lít
(đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2 và SO2. Biết Y phản ứng tối đa với 0,2m gam Cu. Hấp thụ toàn
bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 11,0. B. 11,2. C. 10,0. D. 9,6.

NAP 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS, Fe3O4, Mg (trong đó oxi chiếm 11,81% về khối lượng)
vào bình kín chứa 0,5 mol O2 dư. Sau phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất
trong bình giảm 32% so với ban đầu. Mặt khác m gam X phản ứng với H 2SO4 đặc/nóng dư thu
được 0,62 mol SO2. Phần trăm về khối lượng Mg trong X gần nhất với:
A. 40%. B. 42%. C. 17%. D. 15%.

NAP 5: Hòa tan hoàn toàn 31 gam hỗn hợp M gồm Fe và Mg vào H2SO4 đặc đun nóng, thu
được dung dịch X; 1,68 gam chất rắn không tan 32,287 gam hỗn hợp khí Y gồm H2S và SO2 có tỉ
khối so với hiđro là d. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,75M vào dung dịch X đến khi kết tủa đạt
cực đại thì thấy vừa hết 1,65 lít. Lọc lấy kết tủa đem cân thì thấy có khối lượng là 359,7125 gam.
Giá trị của d là
A. 32,01. B. 28,05. C. 25,06. D. 27,05.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình LIVE – VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 6: Hoà tan hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3 vào dung dịch có 0,15
mol H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A chỉ có một chất tan duy
nhất và 0,672 lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và chất rắn B chỉ có kim loại dư. Cô
cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 24 B. 4,56 C. 8,00 D. 18,24

NAP 7: Hòa tan hết 50 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, FeS, FeS2 (biết S chiếm 19,2%
về khối lượng) trong 2,1 mol H2SO4 đặc đun nóng thu được a mol SO2 là sản phẩm khử duy
nhất và dung dịch Y. Cho 0,947 lít dung dịch NaOH 1M vào Y thu được 16,05 gam kết tủa. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 1,28 B. 1,26 C. 0,98 D. 1,34

NAP 8: Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeS và FeS2 (biết trong X lưu huỳnh
chiếm 23,656% về khối lượng) tron dung dịch chứa 0,8 mol H2SO4 đặc nóng thu được V lít SO2
(sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch Y. Cho 0,48 lít dung dịch NaOH 1M vài dung
dịch Y thu được 8,56 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho thêm nước (dư) vào
Y rồi cho Fe vào thì khối lượng Fe phản ứng tối đa là:
A. 11,2. B. 13,44. C. 11,76. D. 14,56.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình LIVE – PHÁC ĐỒ NAP 2K5 – XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 9: Cho 59,2 gam hỗn hợp T gồm Mg, CuO, FeS, FeS2 (trong đó S chiếm 32,432% về khối
lượng) tác dụng với 320ml dung dịch H2SO4 10M. Sau phản ứng thu được dung dịch X chứa
139,2 gam muối và 61,6 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho dung dịch X tác dụng
với lượng dư NaOH, sau phản ứng lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không
đổi thu được 56 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng của Mg trong T gần nhất với:
A. 14%. B. 15%. C. 16%. D. 17%.

NAP 10: Chia hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần. Hòa tan
phần một bằng 210 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được 0,02 mol khí và dung dịch Y, cô
cạn Y, thu được hỗn hợp muối Z. Cho phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 (đặc,
nóng), thu được 0,1 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) có tỉ
khối so với H2 bằng 28. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của FeCl 2 có
trong Z là
A. 60,98%. B. 28,10%. C. 71,90%. D. 39,02%.

----------------- HẾT -----------------

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 2


TỔNG ÔN VD – VDC & LUYỆN ĐỀ
Thứ 3, ngày 14 – 2 – 2023
BÀI TOÁN HỖN HỢP KIM LOẠI VÀ OXIT – 1
NAP 1: Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O2, thu được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu, Fe3O4
và CuO. Cho Y vào dung dịch chứa 0,7 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,15 mol
H2 và 14,8 gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 37,6. B. 40,6. C. 32. D. 42.
NAP 2: Đốt hỗn hợp m gam X gồm Fe và Cu trong O2, thu được 49m/39 gam hỗn hợp Y gồm
Fe, Cu, Fe3O4 và CuO. Cho Y tan hết vào dung dịch chứa 0,6 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ
chứa muối và 0,05 mol H2. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 107,7 gam kết
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Cu trong X là
A. 2,4 gam. B. 1,6 gam. C. 3,2 gam. D. 4,8 gam.
NAP 3: Đốt cháy 3,28 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O 2, thu được 4,72 gam hỗn hợp X
chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho
Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 26,91 gam kết tủa. Mặt khác, cho dung dịch
NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu
được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 3,6. B. 5,5. C. 4,2. D. 4,8.
NAP 4: Hỗn hợp X nặng 9 gam gồm Fe3O4 và Cu. Cho X vào dung dịch HCl thấy còn 1,6 gam
Cu không tan. Và thu được dung dịch Y chỉ có các muối. Cho Z tác dung với dung dịch AgNO 3
dư thu được m gam kết tủa. Số mol AgNO3 đã phản ứng là
A. 0,025. B. 0,075. C. 0,275. D. 0,2.
NAP 5: Hòa tan hoàn toàn 14,64 gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3, Fe3O4 và FeCO3 bằng dung
dịch chứa HCl (vừa đủ) thu được 0,04 mol CO2 và dung dịch Y có chứa 24,43 gam hỗn hợp
muối FeCl3 và FeCl2. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 20,09 B. 22,36 C. 16,66 D. 23,12
NAP 6: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian,
làm lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng vớ dung
dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác
định giá trị của a?
A. 27,965. B. 18,325. C. 16,605. D. 28,326.
NAP 7: Hòa tan hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 , CuO vào dung dịch HCl, thu
được 1,28 gam một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 2,24 lít H2 (đktc). Cho Y
vào đung ịch AgNO3 dư, thu được 76,84 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng Fe2O3 trong X là:
A. 4,8 gam. B. 1,6 gam. C. 3,2 gam. D. 2,4 gam.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình LIVE PHÁC ĐỒ NAP 2K5 XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 8: Cho 33,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,84 gam
một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,344 lít H 2 (đktc). Cho dung dịch NaOH
dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa và đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được 33,6 gam hỗn hợp hai oxit. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe 3O4
trong X là
A. 10,08 gam. B. 27,84 gam. C. 20,16 gam. D. 13,92 gam.
NAP 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng với oxi, thu được 22,4 gam chất rắn Y.
Để hòa tan vừa hết Y cần dùng V ml dung dịch chứa HCl 2M và H 2SO4 1M, sau phản ứng thu
được 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 66,1 gam muối khan. Giá
trị của m là
A. 16,0. B. 15,5. C. 15,0. D. 14,5.
NAP 10: Hoà tan hoàn toàn 6,8 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung
dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được 21,78 gam một muối khan.
Cũng lượng X trên cho tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa HCl a mol/l và H 2SO4 b
mol/l, sau phản ứng thu được 14,35 gam muối khan. Tỉ lệ a:b là
A. 2 : 3. B. 4 : 3. C. 5 : 7. D. 5 : 3.
NAP 11: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Cl 2 và O2,
sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan
Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư
vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Cl2 trong hỗn hợp X là
A. 56,36%. B. 51,72%. C. 53,85%. D. 76,70%.
NAP 12: Đốt cháy 9,3 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) với hỗn hợp
khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không
còn khí dư). Hòa tan Y bằng lượng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z.
Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 48,45 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của clo
trong X là
A. 36,36%. B. 72,13%. C. 63,63%. D. 79,52%.
NAP 13: Hỗn hợp X gồm MgO, FeO, Fe3O4, CuO, trong đó nguyên tố oxi chiếm 26% khối lượng.
Hòa tan hết m gam hỗn hợp X trong dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y
tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 5,85) gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 16. B. 20. C. 28. D. 24.
NAP 14: Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O2, thu được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu, Fe3O4
và CuO. Cho Y vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,1 mol
H2 và 18,4 gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 32,0. B. 29,6. C. 32,8. D. 31,2.
NAP 15: Nung nóng 34,8 gam hỗn hợp Cu và Fe trong khí O2 sau một thời gian thu được hỗn
hợp rắn X. Cho rắn X tan hoàn toàn trong dung dịch a mol HCl (dư), thu được dung dịch Y
(không có khí thoát ra). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được 48 gam hỗn hợp oxit. Mặt khác cho Y tác dụng
với dung dịch AgNO3 dư, thu được 230,4 gam kết tủa và 0,01 mol khí NO. Giá trị của a là
A. 1,32. B. 1,44. C. 1,50. D. 1,69.
2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và FexOy tác dụng hết với 100 gam dung dịch chứa
HCl 24,455% và HNO3 8,19% sau phản ứng thu được 1,344 lít khí NO là sản phẩm khử duy
nhất và dung dịch Y chứa (m + 27,965) gam chất tan. Cho a gam Mg vào dung dịch Y, khi kết
thúc phản ứng thấy thoát ra hỗn hợp T gồm 2 đơn chất khí, tỉ khối của T so với H2 bằng 10,75
và ( m-0,16) gam chất rắn. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,5. B. 7,7. C. 9,1. D. 10,9.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 2


TỔNG ÔN VD – VDC & LUYỆN ĐỀ
Thứ 4, ngày 15 – 2 – 2023
BÀI TOÁN HỖN HỢP KIM LOẠI VÀ OXIT – 2
NAP 1. Cho 6,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với 500 ml dung dịch
HNO3 aM, thu được 0,448 lít khí X và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hòa tan tối đa 6,93 gam bột
Fe, tiếp tục thấy khí X thoát ra. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- trong cả quá trình.
Giá trị của a là
A. 1,50. B. 0,88. C. 1,00. D. 0,58.
NAP 2. Để m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 16,8 gam
hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 dư,
thấy lượng HNO3 phản ứng là 0,5625 mol, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít
khí NO duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa
20,25 gam NaOH. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 12,0. C. 14,4. D. 15,6.
NAP 3. Nung nóng 45,76 gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong khí trơ đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH dư,
thấy còn lại 14,72 gam hỗn hợp rắn. Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch chứa NaNO 3 và H2SO4
loãng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa của kim loại và 3,36
lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với H 2 bằng
12,2. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 77,16. B. 88,68. C. 83,88. D. 74,28.
NAP 4. Cho 11,7 gam kim loại M vào hỗn hợp gồm Fe3O4 và Fe2O3 có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 6 thu
được 23,62 gam hỗn hợp X. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thấy lượng HNO3
phản ứng là 2,1 mol thu được dung dịch Y và 6,66 gam hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O. Cô cạn dung
dịch Y thu được 131,8 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim loại M là
A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Ca.
NAP 5. Nung nóng 20,88 gam hỗn hợp gồm Al, Fe2O3 và CuO trong khí trơ đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 9,6
gam, thu được m gam rắn không tan. Nếu hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch chứa 1,32 mol
HNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối nitrat của kim loại và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm
N2O và NO. Cô cạn dung dịch Y thu được 87,72 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 10,80. B. 10,56. C. 8,40. D. 14,40.
NAP 6. Hòa tan hoàn toàn 33,6 gam hỗn hợp bột rắn gồm Mg, Fe, Fe 3O4, Fe(NO3)2 bằng 1,3 lít
dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được dung dịch X chứa 68,71 gam chất tan và 3,808 lít (đktc)
hỗn hợp khí gồm (NO, H2) có tổng khối lượng là 3,7 gam. Cho AgNO3 dư vào dung dịch X ở
trên thấy thu được 0,448 lít khí NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất) và 190,87 gam kết tủa. Phần
trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu là
A. 11,43%. B. 10,71%. C. 12,86%. D. 14,28%.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
Chương trình LIVE PHÁC ĐỒ NAP 2K5 XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 7. Cho 34,38 gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Mg tan hoàn toàn trong dung
dịch chứa 1,34 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch Y chỉ chứa 202,88 gam muối sunfat trung hòa và 3,36 lít khí (đktc) Z gồm hai khí trong đó có
một khí hóa nâu trong không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 12,2. Cho dung dịch NaOH dư vào
Y (không có mặt oxi) thu được 39,36 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X

A. 24,43%. B. 25,13%. C. 23,73%. D. 25,83%.
NAP 8. Nung nóng hỗn hợp gồm Al và FeO trong khí trơ, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được rắn X. Chia rắn X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH dư, thấy lượng
NaOH phản ứng là 4,8 gam, thu được 16,56 hỗn hợp rắn không tan. Phần 2 cho vào dung dịch
HCl loãng (lấy dư 20% so với phản ứng), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y,
kết thúc phản ứng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và m gam kết tủa. Giá trị
gần nhất của m là
A. 176. B. 170. C. 172. D. 174.
NAP 9. Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch
H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6
lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H 2 là 3,8 (biết có một khí
không màu hóa nầu ngoài không khí ). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 10,8. B. 25,51. C. 28,15. D. 31,28.
NAP 10. Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO 3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch
chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ
chứa 90,400 gam muối sunfat trung hòa và 3,920 lít khí Z (đktc) gồm hai khí N 2 và H2 có khối
lượng là 1,65 gam. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây
? (Biết rằng trong dung dịch Y không có ion Fe3+).
A. 13,4. B. 13,0. C. 14,1. D. 14,15.
NAP 11. Cho 17,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và FeCO3 vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 8,96
lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 3,1. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 17,12 gam X trong
dung dịch chứa 0,89 mol NaHSO4 và 0,17 mol HNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung
hòa và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O, NO và H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y (không
có oxi), thu được 29,34 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm về khối lượng của NO
trong hỗn hợp khí Z là
A. 33,6%. B. 44,8%. C. 32,8%. D. 33,7%
NAP 12. Hòa tan hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm Fe, Fe(OH)3, FeCO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch
chứa NaHSO4, sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa có khối
lượng là m gam và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu.
Tỉ khối của Y so với He bằng 9,25. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 33,6
gam, không thấy khí thoát ra; đồng thời thu được 37,96 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là
A. 120. B. 110. C. 115. D. 105.
----------------- HẾT -----------------

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 2


TỔNG ÔN VD – VDC & LUYỆN ĐỀ
Thứ 5, ngày 16 – 2 – 2023
BÀI TOÁN HỖN HỢP KIM LOẠI VÀ OXIT – 3
NAP 1: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 32,1 gam X vào nước, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có chứa 4 gam NaOH. Phần trăm khối
lượng oxi trong X là
A. 9,85%. B. 9,96%. C. 8,47%. D. 7,48%.
NAP 2: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO (trong đó oxi chiếm 6,0428% về khối lượng). Hòa
tan hoàn toàn m gam X vào nước, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có
chứa 25,65 gam Ba(OH)2. Giá trị của m là
A. 23,83. B. 24,91. C. 20,17. D. 28,60.
NAP 3: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 9,639% khối lượng)
tác dụng với một lượng dư H2O, thu được 0,672 lít H2 (đktc) và 200 ml dung dịch X. Cho X tác
dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 400 ml dung
dịch có pH = 13. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,2. B. 6,8. C. 6,6. D. 5,4.
NAP 4: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm
20% về khối lượng) vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H2. Trộn 200
ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch
có pH = 13. Giá trị của m là (coi H2SO4 phân ly hoàn toàn)
A. 6,4. B. 2,4. C. 12,8. D. 4,8.
NAP 5: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X và
0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3 M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô
cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,0. B. 4,6. C. 5,0. D. 5,5.
NAP 6: Hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O và K2O. Hòa tan hoàn toàn 12,85 gam X vào nước, thu
được 1,68 lít H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 11,2 gam KOH. Hòa tan hết 0,2 mol H3PO4
vào Y thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 32,0. B. 30,5. C. 24,5. D. 38,6.
NAP 7: Sục từ từ 10,08 lit CO2 ở đktc vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 và a mol KOH, sau
khi phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được 5 gam kết
tủa. Tính a?
A. 0,2 mol B. 0,05 mol C. 0,15 mol D. 0,1 mol
NAP 8: Cho 1,568 lít CO2 phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch X chứa Ba(OH)2 0,03M và NaOH
0,03M thu được kết tủa và dung dịch Y chứa 5,11 gam chất tan. Giá trị của V là
A. 1,0. B. 0,6. C. 0,8. D. 1,2.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình LIVE PHÁC ĐỒ NAP 2K5 XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 9: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu
được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 26,12 gam chất tan. ChoV lít khí CO 2 (đktc) vào
Y, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp V lít khí CO 2 (đktc) nữa vào thì lượng kết tủa cuối cùng
là 0,5m gam. Giá trị của V là
A. 3,584. B. 3,360. C. 3,136. D. 3,920.
NAP 10: Dung dịch X chứa các ion: Na+; Ba2+; HCO3-. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần
một tác dụng với KOH dư, được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, được 4m
gam kết tủa. Đun sôi đến cạn phần ba, thu được V1 lít CO2 (đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến
khối lượng không đổi, thu được thêm V2 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ V1 : V2 bằng
A. 1 : 3. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 1.
NAP 11: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 2 : 3. Cho m gam X
vào nước thì thu được a lít dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc). Hấp thụ 8V lít CO2 (đktc) vào a lít
dung dịch Y đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 98,5 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 119,50. B. 95,60. C. 105,16. D. 114,72.
NAP 12: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và
0,672 lít khí H2 (đktc). Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng với
dung dịch CuSO4 dư, thu được 8,09 gam kết tủa. Phần hai hấp thụ hết 1,344 lít CO 2 thu được
1,97 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,50. B. 7,66. C. 6,86. D. 7,45.
NAP 13: Hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 6,79% về khối lượng hỗn
hợp). Cho 23,56 gam X vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Sục khí CO2
vào Y, sự phụ thuộc khối lượng kết tủa và số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của V là


A. 4,032. B. 3,136. C. 2,688. D. 3,584.
NAP 14: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư, thu được a mol khí H2 và
dung dịch X. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào X, sự phụ thuộc về số mol kết tủa và số mol khí CO 2
được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị m là
A. 48,10. B. 49,38. C. 47,78. D. 49,06.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 15: Cho 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào lượng nước dư, thu được a mol
khí H2 và dung dịch X. Sục khí CO2 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.

Giá trị của a là


A. 0,16 B. 0,10 C. 0,08 D. 0,12
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH:
LUYỆN ĐỀ

HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 1
THPT THANH MIỆN – HẢI DƯƠNG – LẦN 1 – 2023
NAP 41: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
A. K. B. Fe. C. Ag. D. Zn.
NAP 42: Trong các cấu hình electron ở trạng thái cơ bản sau, cấu hình electron nào của nguyên tố kim
loại?
A. 1s2 2s2 2p6 3s1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
C. 1s2 2s2 2p6. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
NAP 43: Nhỏ lòng trắng trứng vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 tạo ra hợp chất phức có màu:
A. Xanh. B. Tím. C. Đỏ. D. Vàng.
NAP 44: Kim loại Fe không tan trong dung dịch:
A. FeCl3. B. H2SO4 đặc, nguội.
C. HCl đặc. D. HNO3 loãng.
NAP 45: Cho chất béo có công thức thu gọn sau:
(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. Tên gọi đúng của chất béo đó là:
A. Tristearin. B. Tripanmitin.
C. Triolein. D. Trilinolein.
NAP 46: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH thu được metanol?
A. C2H5COOH. B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
NAP 47: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?
A. Cu. B. Al. C. Ba. D. Na.
NAP 48: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. glucozơ.
NAP 49: Chất thuộc loại este là
A. HCOOC2H5. B. C2H5OH.
C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
NAP 50: Trong các kim loại: Na, Fe, Al và Cr, kim loại mềm nhất là
A. Fe. B. Cr. C. Na. D. Al.
NAP 51: Chất nào sau đây không oxi hóa được Fe thành hợp chất sắt (III)?
A. H2SO4 đặc nóng. B. HCl đặc nóng.
C. AgNO3. D. Cl2.
NAP 52: Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
NAP 53: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl propionat. B. Genaryl axetat.
C. Isoamyl axetat. D. Benzyl axetat.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH:
LUYỆN ĐỀ
NAP 54: Ở nhiệt độ thường chất nào sau đây ở trạng thái rắn
A. CH3COOC2H5. B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
NAP 55: Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. KCl. B. H2SO4. C. Na2SO4. D. KOH.
NAP 56: Muối sắt (II) clorua có công thức là:
A. FeS. B. FeCl3. C. Fe3O4. D. FeCl2.
NAP 57: Sợi bông là một loại xơ mềm, mịn, mọc trong quả bông, hoặc vỏ bọc, xung quanh hạt của cây
bông thuộc giống Gossypium trong họ cẩm quỳ Malvaceae. Loại cây này là một loại cây bụi có nguồn
gốc từ các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới trên khắp thế giới, bao gồm Châu Mỹ, Châu Phi, Ai Cập và
Ấn Độ. Sự đa dạng lớn nhất của các loài bông hoang dã được tìm thấy ở Mexico, tiếp theo là Úc và
Châu Phi. Trong sợ bông chứa nhiều chất hữu cơ X. X là
A. Tinh bột. B. Saccarorơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
NAP 58: Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản
ứng, thu được dung dịch Y và 1,1m gam chất rắn Z. Nhận định nào sau đây luôn đúng?
A. dung dịch Y có màu vàng nâu. B. dung dịch Y vẫn còn màu xanh.
C. Fe đã tham gia phản ứng. D. Zn chưa phản ứng hết.
NAP 59: Cho các loại tơ: tơ visco, tơ tằm, tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon-6,6. Số tơ có chứa nguyên tố nitơ
là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 60: Trùng ngưng axit ađipic và hexametylen điamin tạo thành polime có tên gọi là:
A. Tơ visco. B. Tơ capron.
C. Tơ nilon - 6. D. Tơ nilon - 6,6.
NAP 61: Chất không bị thủy phân trong môi trường axit là
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarorơ. D. Fructozơ.
NAP 62: Đun nóng 13,6 gam phenyl axetat (CH3COOC6H5) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m
gam muối. Giá trị của m bằng
A. 23,0. B. 15,4. C. 8,2. D. 19,8.
NAP 63: Dầu mỡ (thực phẩm) để lâu bị ôi thiu là do
A. Bị vi khuẩn tấn công.
B. Chất béo bị thủy phân với nước trong không khí.
C. Chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí.
D. Chất béo bị vữa ra.
NAP 64: Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ?
A. Tráng gương, tráng ruột phích
B. Thuốc tăng lực trong y tế
C. Sản xuất etanol.
D. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong
NAP 65: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi đay, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon
– 6,6, (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. (2), (3), (6). B. (5), (6), (7). C. (2), (3), (5), (7). D. (1), (2), (6).
NAP 66: Polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 486000 đvC có hệ số trùng hợp là
A. 1000. B. 4000. C. 3000. D. 2000.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH:
LUYỆN ĐỀ
NAP 67: Công thức phân tử của etylamin là
A. C3H9N B. C4H11N C. CH5N D. C2H7N
NAP 68: Một nhà máy luyện kim sản xuất Zn từ 60 tấn quặng blend (chứa 80% ZnS về khối lượng, còn
lại là tạp chất không chứa kẽm) với hiệu suất cả quá trình đạt 90% theo sơ đồ:
ZnS + O2 ZnO + SO2

ZnO + C Zn + CO
Toàn bộ lượng kẽm tạo ra được đúc thành k thanh kẽm hình hộp chữ nhật: chiều dài 120 cm, chiều
rộng 25 cm và chiều cao 15 cm. Biết khối lượng riêng của kẽm là 7,14 g/cm3. Giá trị của k là
A. 156. B. 113. C. 90. D. 125.
NAP 69: Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch chứa m gam muối, Giá trị của m là
A. 21,90 B. 18,40 C. 18,25 D. 25,55
NAP 70: Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít
khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,27 B. 3,62 C. 2,24 D. 2,20
NAP 71: Chất béo là nguồn cung cấp năng lượng đáng kể cho cơ thể người. Trung bình 1 gam chất béo
cung cấp 38 kJ và năng lượng từ chất béo đóng góp 20% tổng năng lượng cần thiết trong ngày. Một
ngày, một học sinh trung học phổ thông cần năng lượng 9120 kJ thì cần ăn bao nhiêu gam chất béo cho
phù hợp?
A. 24 gam. B. 48 gam. C. 38 gam. D. 76 gam.
NAP 72: Lên men 66 kg nước rỉ đường (chứa 25% Saccarozơ) thành etanol với hiệu suất 60%. Toàn bộ
lượng etanol thu được pha thành V lít rượu 40o (khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml). Biết quá trình
lên men chỉ xảy ra phản ứng:
C12H22O11 + H2O → 4C2H5OH + 4CO2.
Giá trị của V là
A. 16,64. B. 13,3. C. 8,3. D. 27,7.
NAP 73: Cho hỗn hợp gồm 16 gam Fe2O3 và 7,2 gam FeO phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl
1M. Giá trị của V là:
A. 800. B. 400. C. 600. D. 300.
NAP 74: Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H 2. Thể tích
dung dịch H2SO4 0,1M cần dùng để trung hòa X là
A. 900 ml. B. 600 ml. C. 150 ml. D. 300 ml.
NAP 75: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
NAP 76: Sơ đồ sản xuất etanol từ ngô của một nhà máy như sau: Ngô (chứa 40% tinh bột) → Glucozơ
→ Etanol. Etanol thu được từ quá trình “chế biến” 4,05 tấn nguyên liệu ngô theo sơ đồ trên có thể pha
V m3 xăng sinh học E5 (chứa 5% etanol về thể tích). Biết etanol có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giả sử
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần nhất là
A. 11,5. B. 23,0. C. 57,5. D. 28,75.
NAP 77: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây:
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3
VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH:
LUYỆN ĐỀ
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từng giọt dung dịch NH3 5% đến dư vào ống nghiệm và lắc đều đến khi thu được hiện
tượng không đổi.
Bước 3: Thêm 1 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong cốc nước nóng) vài phút ở 60 – 70°C.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 4 quan sát thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(b) Có thể thay glucozơ bằng saccarozơ thì các hiện tượng không đổi.
(c) Sản phẩm hữu cơ thu được trong dung dịch sau bước 4 có công thức phân tử là C6H15NO7.
(d) Ở bước 4 xảy ra phản ứng oxi hóa – khử trong đó glucozơ là chất bị khử.
(e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm
CHO.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
NAP 78: Cho E, F, X, Y, Z, T, G là các chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn các sơ đồ phản ứng theo
đúng tỉ lệ mol:
(1) E + 3NaOH → 2X + Y + Z.
(2) F + 2NaOH → 2X + Z.
(3) X + HCl → T + NaCl.
(4) T + Z → G + H2O.
Biết E, F chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, M F <
ME < 180. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T có nhiệt độ sôi cao hơn ancol metylic.
(b) 1 mol chất Z tác dụng với Na dư, thu được 1 mol H2.
(c) Chất Y tác dụng với H2SO4 loãng thu được axit axetic.
(d) Chất G là hợp chất hữu cơ đa chức.
(e) Trong phân tử X và Z đều không có liên kết π.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
NAP 79: Hòa tan hết m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa
NaNO3 và 0,286 mol H2SO4, thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2 và 0,02 mol H2) có
khối lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa
với 0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 22,195. B. 7,039. C. 17,500. D. 12,544.
NAP 80: Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác; trong mỗi phân tử este
đều có số liên kết π không quá 5. Đun nóng m gam X cần dùng 800 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
hỗn hợp Y gồm các ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng và (0,75m + 12,56) gam hỗn hợp Z gồm
hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không phân nhánh, trong đó có a gam muối T và b gam muối
E (MT < ME). Nung nóng Z với vôi tôi xút (dùng dư) thu được hỗn hợp khí nặng 6,8 gam. Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 2,92 mol O2. Giá trị của b là
A. 59,60. B. 39,50. C. 62,72. D. 20,10.

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH:
LUYỆN ĐỀ
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ

HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – PHÚ THỌ – LẦN 1 – 2023


NAP 41: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một và là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. C3H7NH2.
NAP 42: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, là este của axit propionic. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
NAP 43: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. Glyxin. B. Axit axetic. C. Metyl amin. D. Alanin.
NAP 44: Cá có mùi tanh do có chứa một số amin như trimetylamin,… Để khử mùi tanh của cá nên rửa
cá với
A. muối ăn. B. giấm ăn. C. đường. D. vôi tôi.
NAP 45: Amino axit nào sau đây trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino?
A. glyxin. B. lysin. C. axit glutamic. D. alanin.
NAP 46: Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. xanh.
NAP 47: Hơp chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Ancol etylic. B. Axetilen. C. Axit axetic. D. Anđehit axetic.
NAP 48: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl. B. Ba(OH)2. C. KNO3. D. H2SO4.
NAP 49: Axit X có rất nhiều ứng dụng quan trọng. Phần lớn dùng để điều chế phân đạm NH 4NO3,
Ca(NO3)2,. Ngoài ra còn dùng để sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm,. Công thức của X là
A. H3PO4. B. HCl. C. HNO3. D. H2SO4.
NAP 50: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. HCOOCH3. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
NAP 51: Số nguyên tử hiđro trong một mắt xích của tinh bột là
A. 10. B. 12. C. 22. D. 20.
NAP 52: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành chất khí?
A. HCl và Na2HPO4. B. Na2CO3 và H2SO4.
C. NaOH và CaCl2. D. Ba(OH)2 và HNO3.
NAP 53: Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố nào?
A. Photpho. B. Kali. C. Nitơ. D. Cacbon.
NAP 54: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH:
LUYỆN ĐỀ
A. Ancol metylic. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Ancol etylic.
NAP 55: Khí X cháy trong oxi có thể tạo ngọn lửa có nhiệt độ lên tới 3000°C nên được ứng dụng trong
hàn cắt kim loại. Khí X là
A. metan. B. etilen. C. hiđro. D. axetilen.
NAP 56: Dung dịch alanin (axit α-amino propionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. KNO3. C. NaCl. D. HCl.
NAP 57: Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?
A. tơ tằm. B. mỡ bò. C. bột gạo. D. sợi bông.
NAP 58: Khi để rượu etylic lâu ngày ngoài không khí sẽ có vị chua, chứng tỏ đã tạo ra axit nào sau
đây?
A. Axit axetic. B. Axit oxalic. C. Axit lactic. D. Axit acrylic.
NAP 59: Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Fructozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
NAP 60: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối?
A. Benzyl acrylat. B. Etyl fomat. C. Phenyl axetat. D. Vinyl propyonat.
NAP 61: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Anilin phản ứng với dung dịch Br2 tạo thành kết tủa màu trắng.
C. Phân tử etylamin có 7 nguyên tử H.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính amin, có thể dùng dung dịch HCl.
NAP 62: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với dung
dịch AgNO3 trong NH3?
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
NAP 63: Cho 0,1 mol X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, thu được
amin đơn chức làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 21,8. B. 12,5. C. 15. D. 5,7.
NAP 64: Cho 11,1 gam este CH3COOCH3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 19,1 gam. B. 14,4 gam. C. 12,3 gam. D. 14,3 gam.
NAP 65: Anđehit X (chỉ chứa một loại nhóm chức) có %C và %H (theo khối lượng) lần lượt là 55,81%
và 6,97%. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron.
B. X còn có đồng phân là các axit cacboxylic.
C. X là anđehit hai chức.
D. X là anđehit no.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 66: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần V lít O2
(đktc), sản phẩm thu được dẫn qua bình H2SO4 đặc thấy bình tăng y gam. Biết rằng x - y = 1,8. Giá trị
của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 5,60. D. 6,72.
NAP 67: Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly, anbumin. Số dung dịch trong dãy
hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
NAP 68: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp chất Val-Ala-Gly-Lys có 4 nguyên tử nitơ.
B. Tất cả các loại protein đều tan trong nước tạo dung dịch keo.
C. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai gốc α-amino axit.
D. Phân tử khối của axit glutamic là 146.
NAP 69: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó
tỉ lệ mO : mN = 128 : 49. Để tác dụng vừa đủ với 7,33 gam hỗn hợp X cần 70 ml dung dịch HCl 1M. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn 7,33 gam hỗn hợp X cần 0,3275 mol O2. Sản phẩm cháy thu được gồm CO2, N2
và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 21,564. B. 4,95. C. 10,782. D. 9,9.
NAP 70: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl benzoat, phenyl axetat, điphenyl oxalat và glixerol triaxetat.
Thủy phân hoàn toàn 17,712 gam X trong dung dịch KOH (dư, đun nóng), thấy có 0,2 mol KOH phản
ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 5,232 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng
với Na dư, thu được 1,0752 lít H2 (đktc). Giá trị gần nhất của m là
A. 23. B. 20. C. 19. D. 24.
NAP 71: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để
phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai
muối. Giá trị của m là
A. 30,0. B. 17,0. C. 20,5. D. 13,0.
NAP 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Etylamoni nitrat vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl.
(b) Thủy phân chất béo trong dung dịch Ba(OH)2, thu được xà phòng và glixerol.
(c) Amilopectin trong tinh bột có mạch cacbon phân nhánh.
(d) Cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành, thấy có kết tủa xuất hiện.
(e) Tiêu hủy túi nilon và đồ nhựa bằng cách đốt cháy sẽ gây ra sự ô nhiễm môi trường.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
NAP 73: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit ađipic, glucozơ, saccarozơ trong đó số mol axit ađipic bằng 3
lần số mol axit oxalic. Đốt m gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi trong đó có 16,56
gam H2O. Hấp thụ hỗn hợp Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được (m + 168,44) gam kết tủa. Giá trị
của m là

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH:
LUYỆN ĐỀ
A. 28,56. B. 30,16. C. 29,68. D. 31,20.
NAP 74: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 1 - 2 ml dung dịch hồ tinh bột (hoặc nhỏ
vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt quả chuối xanh hoặc củ khoai lang tươi, sắn tươi).
- Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Cho các nhận định sau:
(a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng của iot với tinh bột, dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh
tím.
(b) Nếu nhỏ vài giọt dung dịch ion lên mặt cắt của quả chuổi chín thì màu xanh tím cũng xuất hiện.
(c) Ở bước 2, màu của dung dịch có sự biến đổi: xanh tím → không màu → xanh tím.
(d) Do cấu tạo ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay hồ tinh bột bằng glucozơ thì sẽ thu được kết quả tương tự.
Số nhận định đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
NAP 75: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 300 ml dung dịch
KOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOOK.
Đốt cháy 0,14 mol E, thu được 3,69 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,25 mol Br2. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 86,71. B. 86,61. C. 86,41. D. 86,91.
NAP 76: Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm
amino) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch
NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được 26,19 gam chất
rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 35,39. B. 19,665. C. 39,04. D. 37,215.
NAP 77: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa
glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z gồm X và Y cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được
16,38 gam H2O, 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng
phân tử lớn hơn trong X là
A. 58,3%. B. 23,32%. C. 34,98%. D. 46,64%.
NAP 78: Hỗn hợp hơi X chứa butan, butylamin, isopropyl axetat. Đốt cháy hoàn toàn m gam (tương
ứng với 0,15 mol) gồm valin và X cần dùng 0,9975 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Mặt khác, m gam
hỗn hợp valin và X phản ứng vừa hết với 60 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 12,75. B. 12,25. C. 12,99. D. 12,69.
NAP 79: Cho sơ đồ sau (các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + NaOH (t°) → X1 + X2
(2) X1 + NaOH (CaO, t°) → X3 + Na2CO3
(3) X2 (H2SO4 đặc, 170°C) → X4 + H2O

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
(4) X2 + O2 (men giấm) → X5 + H2O
(5) 2X3 (1500°C, làm lạnh nhanh) → X6 + 3H2
(6) X6 + H2O (HgSO4, 80°C) → X7
(7) X7 + H2 (Ni, t°) → X2
Trong số các phát biểu sau:
(a) X5 hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(b) Tổng số liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử X2 là 8.
(c) X4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(d) X6 có phản ứng với AgNO3/NH3 dư, tạo thành kết tủa màu trắng bạc.
(e) Đốt cháy 1,5 mol X7 cần 3,75 mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%).
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
NAP 80: X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được
số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp E gồm X (x mol); Y (y mol) tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa hai muối của hai axit no và
hỗn hợp Z chứa hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na
dư, thu được 0,08 mol H2. Mặt khác, 14,88 gam E làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br2. Biết E không tham
gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn hơn có giá trị gần nhất là
A. 48,5%. B. 47,5%. C. 41,5%. D. 57,5%.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ

HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

THPT CHUYÊN LAM SƠN – THANH HÓA – LẦN 1 – 2023


NAP 41: Số oxi hóa của cacbon trong phân tử Na2CO3 là
A. +2. B. -4. C. + 6. D. +4.
NAP 42: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Cu. B. Al. C. Na. D. Mg.
NAP 43: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Triolein. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
NAP 44: Chất nào sau đây thuộc loại chất lưỡng tính?
A. NaCl. B. Al(OH)3. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
NAP 45: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ đơn chức?
A. CH2(CHO)2. B. CH3COOH. C. H2NC2H4COOH. D. C2H4(OH)2.
NAP 46: Hợp chất nào sau đây là chất béo?
A. (CH3COO)2C2H4. B. C17H33COOH.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. C3H5(OH)3.
NAP 47: Phản ứng trùng hợp dùng điều chế polime nào sau đây?
A. Poli(phenol-fomanđehit). B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(hexametylen ađipamit). D. Poli(etilen terephtalat).
NAP 48: Cặp ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+ và SO42-. B. Ba2+ và OH-. C. Cu2+ và NO3-. D. Fe3+ và OH-.
NAP 49: Thuỷ phân CH3COOC6H5 (phenyl axetat) trong dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn
thu được sản phẩm hữu cơ cuối cùng gồm
A. CH3COOH và C6H5OH. B. CH3COONa và C6H5OH.
C. C6H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
NAP 50: Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Val-Gly-Val là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
NAP 51: Quá trình đốt các nhiên liệu hoá thạch đã sinh ra các khí như SO2, CO, CO2, HCHO… góp
phần gây ra hiện tượng mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều máy công nghiệp sản xuất hoá chất.
Khí nào trong các khí trên chủ yếu gây ra hiện tương mưa axit?
A. HCHO. B. CO. C. SO2. D. CO2.
NAP 52: Công thức hóa học của axit panmitic là
A. CH3[CH2]16COOH. B. CH3[CH2]12COOH.
C. CH3[CH2]10COOH. D. CH3[CH2]14COOH.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 53: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh.
B. Tinh bột và saccarozơ đều thuộc loại cacbohiđrat.
C. Nhỏ dung dịch I2 vào mặt cắt quả chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím.
D. Khử glucozơ bằng khí H2 (có mặt Ni nung nóng) thu được sobitol.
NAP 54: Trong hoá học hữu cơ, phản ứng nào sau đây là phản ứng este hoá?
A. CH3COOC2H5 + NaOH (t°) → CH3COONa + C2H5OH.
B. CH3COOH + C2H5OH (H2SO4 đặc, t°) ⇌ CH3COOC2H5 + H2O.
C. CH3COOC2H5 + H2O (H+, t°) ⇌ CH3COOH + C2H5OH.
D. CH3COOC2H5 + 5O2 (t°) → 4CO2 + 4H2O.
NAP 55: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3)2CHNH2. B. CH3NHCH3. C. CH3CH2NH2. D. (CH3)3N.
NAP 56: Hợp chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử?
A. Glucozơ. B. Alanin. C. Glyxin. D. Anilin.
NAP 57: Số nhóm cacboxyl (-COOH) trong phân tử axit glutamic bằng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 58: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lý riêng của kim loại?
A. Tính cứng. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn điện. D. Tính khử.
NAP 59: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D.
Glucozơ.
NAP 60: Xenlulozơ (là thành phần chính của sợi bông, sợi đay…) thuộc loại
polisaccarit được cấu tạo từ các gốc β-glucozơ. Trong mỗi gốc β-glucozơ chứa bao
nhiêu nhóm chức ancol (-OH)?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
NAP 61: Thể tích dung dịch HCl 1M vừa đủ để tác dụng hết với 18,25 gam lysin là bao nhiêu?
A. 300 ml. B. 150 ml. C. 250 ml. D. 200 ml.
NAP 62: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
NAP 63: Vanilin là hợp chất thiên nhiên, được sử dụng rộng rãi với chức năng là chất phụ gia bổ sung
hương thơm trong các loại đồ ăn, đồ uống, bánh kẹo, nước hoa… Vanillin có công thức cấu tạo như
sau:
Nhận định nào sai về vanilin?
A. Vanilin có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Phân tử vanilin có chứa nhóm chức ancol.
C. Vanilin có công thức phân tử là C8H8O3.
D. Vanilin thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 64: Trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na, sản phẩm của phản ứng được sử dụng để sản xuất
A. cao su. B. keo dán. C. tơ tổng hợp. D. chất dẻo.
NAP 65: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại Na, K và Ba đều phản ứng mạnh với nước.
B. Độ dẫn điện của kim loại Cu lớn hơn Ag.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
D. Kim loại Fe chủ yếu bị ăn mòn điện hoá học trong dung dịch CuSO4.
NAP 66: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X gồm 8,1 gam Al và 16 gam Fe 2O3 thu
được m gam Al2O3. Giá trị của m bằng
A. 10,20. B. 15,30. C. 30,60. D. 20,40.
NAP 67: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3. Sau phản ứng thu được
chất rắn X gồm 2 kim loại và dung dịch Y chỉ chứa một muối. Phát biểu nào đúng?
A. X chứa Fe, Cu; Y chứa Fe(NO3)2. B. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)2.
C. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)3. D. X chứa Ag, Fe; Y chứa AgNO3.
NAP 68: Cho 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa KHCO3 2M và CaCl2 1M, sau
các phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 22,00. B. 12,00. C. 20,00. D. 10,00.
NAP 69: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu
được a mol CO2 và 3,04 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với 180 ml dung dịch NaOH 1M
khi đun nóng nhẹ thu được glixerol và 51,72 gam hỗn hợp gồm 2 muối. Giá trị của a bằng
A. 3,06. B. 3,02. C. 3,12. D. 3,18.
NAP 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(b) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
(c). Mỡ heo và dầu dừa đều có thành phần chính là chất béo.
(d). Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(e) Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
(f) Quá trình sản xuất rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
NAP 71: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, bền có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch
AgNO3 trong NH3. Đốt cháy hết a mol X thu được H2O và 2a mol CO2. Tỉ khối của X so với khí H2 nhỏ
hơn 31. Số công thức cấu tạo của X bằng
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
NAP 72: Cho chất rắn X gồm Fe và 0,15 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,55 mol H2SO4 loãng, sau
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 5,6 lít khí Y duy nhất ở đktc. Dung dịch A hoà tan tối đa
m gam Cu. Giá trị của m bằng (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5)
A. 13,60. B. 2,40. C. 11,20. D. 16,00.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3
VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 73: Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2H10N2O3) và Z (C2H8N2O4). Trong đó, Y là muối của amin, Z là
muối của axit đa chức. Cho 29,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, sau phản ứng
hoàn toàn thu được m gam muối và 0,5 mol hỗn hợp T gồm 2 khí. Giá trị của m là
A. 30,40. B. 32,12. C. 28,60. D. 30,70.
NAP 74: Có hai dung dịch X và Y chứa các ion khác nhau. Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation và
hai loại anion trong số các ion sau:

Ion Na+ Mg2+ NH4+ H+ Cl- SO42- NO3- CO32-

Số mol 0,2 0,15 0,25 0,3 0,4 0,1 0,25 0,1

Biết X hòa tan được Cu(OH)2. Khối lượng chất tan có trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 27,50 gam. B. 30,50 gam. C. 28,00 gam. D. 31,00 gam.
NAP 75: Oxi hoá hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng khí O2 thu được 33,2 gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu, FeO,
Fe2O3 và CuO. Cho Y vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối; 0,1 mol H2
và m gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 22,00. B. 20,40. C. 20,80. D. 22,40.
NAP 76: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau
Bước 1: Cho một ít lòng trắng trứng gà vào cốc thủy tinh. Sau đó cho thêm dần nước cất rồi dùng đũa
thủy tinh khuấy đều cho đến khi tan hết.
Bước 2: Cho vào ống nghiệm 1-2 ml dung dịch CuSO4 5% rồi thêm từ từ 4-5 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 3: Lấy khoảng 2 ml phần dung dịch thu được sau bước 1 và nhỏ vào ống nghiệm ở bước 2, lắc
nhẹ rồi để yên ống nghiệm trong vài phút.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 2, thu được kết tủa màu xanh.
(b) Sau bước 3, dung dịch trong ống nghiệm có màu tím.
(c) Sau bước 1, nếu đun nóng cốc thủy tinh thì sẽ xảy ra sự đông tụ protein.
(d) Nếu thay lòng trắng trứng bằng Ala-Gly mạch hở thì hiện tượng ở bước 3 cũng xảy ra tương tự.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
NAP 77: Este E là este no, mạch hở và có công thức phân tử C7HmOm-4. Cho E tác dung với dung dung
dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thu được hai muối X, Y (đều là muối của axit cacboxylic, M X <
MY) và một ancol Z. Cho các phát biểu sau:
(a) Có 2 công thức cấu tạo phù hợp tính chất của E.
(b) X là muối của axit cacboxylic có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Trong phân tử Z thì số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH.
(d) Nung muối Y với hỗn hợp vôi tôi-xút thu được khí H2.
(e) Phân tử Y hơn phân tử X một nhóm CH2.
Số phát biểu đúng là

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 78: Cho các chất mạch hở: X là axit cacboxylic không no, mạch cacbon không phân nhánh và có
hai liên kết π trong phân tử; Y và Z là hai axit cacboxylic no, đơn chức; T là ancol no, ba chức; E là este
tạo bới T và X, Y, Z. Hỗn hợp M gồm X và E. Biết:
- Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M thu được a gam CO2 và (a – 4,62) gam H2O.
- Cho m gam M vào dung dịch KOH dư đun nóng nhẹ sau phản ứng hoàn toàn thấy có 0,04 mol KOH
phản ứng.
- Mặt khác, cho 13,2 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH khi đun nóng nhẹ, thu được hỗn
hợp muối khan A. Đốt cháy hết A bằng khí O2 dư thu được 0,4 mol CO2 và 14,24 gam gồm Na2CO3 và
H2O.
Phần trăm khối lượng chất E trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82,00%. B. 74,00%. C. 75,00%. D. 36,00%.
NAP 79: Cho hỗn hợp X gồm a mol lysin và 0,1 mol một amino axit Y (mạch hở, phân tử có chứa 1
nhóm –NH2 và 2 nhóm –COOH) và tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, thu
được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch gồm 0,2 mol HCl và 0,06 mol H 2SO4,
lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch A chứa 32,08 gam chất tan đều là muối trung hòa. Số nguyên tử
hiđro trong Y bằng
A. 5. B. 9. C. 7. D. 11.
NAP 80: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện không đổi 4A. Kết quả điện phân được ghi trong
bảng sau:

Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t

Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,08 85a/36

Số mol Cu ở catot b b + 0,03 b + 0,03

Giá trị của t là


A. 3860. B. 4825. C. 2895. D. 3474.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ

HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

THPT KIẾN AN – HẢI PHÒNG – LẦN 1 – 2023


NAP 41: Đường nho là tên thường gọi của chất nào sau đây?
A. Fructozơ. B. Glixerol. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
NAP 42: Công thức chung của amin đơn chức, no, mạch hở là
A. CnH2n-1N. B. CnH2n+1N. C. CnH2n+2N. D. CnH2n+3N.
NAP 43: Để chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl có thể cho dung dịch glucozơ phản
ứng với
A. H2/Ni, t°. B. AgNO3/NH3 dư, t°. C. Cu(OH)2. D. Na.
NAP 44: CH3NH2 và C6H5NH2 đều phản ứng với
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaNO3. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Br2.
NAP 45: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2?
A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. CH3-NH-C2H5. D. C2H5-NH2.
NAP 46: Thủy tinh hữu cơ có thành phần chính là poli (metyl metacrylat) được sử dụng để làm kính
cho các phi cơ và ô tô. Axit và ancol dùng để điều chế ra metyl metacrylat lần lượt là
A. CH3-COOH và CH3CH2OH. B. CH2=C(CH3)-COOH và CH3OH.
C. CH3-COOH và CH2=CH-OH. D. CH2=CH-COOH và CH3CH2OH.
NAP 47: Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H7N. B. C4H11N. C. CH6N2. D. CH5N.
NAP 48: Triolein là chất béo chiếm khoảng từ 4-30% trong dầu oliu. Số liên kết π trong một phân tử
triolein là
A. 3. B. 2. C. 6. D. 1.
NAP 49: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 10. B. 12. C. 11. D. 22.
NAP 50: Mùi thơm của hoa nhài chủ yếu là mùi của este
A. benzyl axetat. B. isoamyl propionat. C. phenyl axetat. D. isoamyl axetat.
NAP 51: Etyl fomat bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho thu được muối nào sau đây ?
A. HCOONa. B. C2H5COONa. C. C2H5ONa. D. CH3COONa.
NAP 52: Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào chất X tạo thành màu xanh tím. X là
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
NAP 53: Chất nào sau đây có nhiều trong các loại quả xanh và hạt ngũ cốc
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
NAP 54: Thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch KOH thu được C15H31COOK và
A. C2H4(OH)2. B. C3H5COOK. C. C2H5OH. D. C3H5(OH)3.
NAP 55: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại trạng thái khí?
A. Anilin. B. Metylamin. C. Triolein. D. Alanin.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 56: Thuốc súng không khói được sản xuất dựa trên phản ứng của xenlulozơ với
A. Cu(OH)2. B. HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc, t°).
C. CH3COOH. D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, t°).
NAP 57: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol. B. glucozơ và etanol.
C. xà phòng và glixerol. D. xà phòng và etanol.
NAP 58: Cho sơ đồ chuyển hoá:

Tên của Z là
A. axit linoleic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit stearic.
NAP 59: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ: nhỏ vài giọt dung dịch I2 loãng vào ống nghiệm đựng
dung dịch hồ tinh bột 2% và mặt cắt củ khoai lang sống.

Chọn khẳng định đúng?


A. Do cấu tạo mạch ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp thụ I2 cho màu đặc trưng.
B. Phản ứng này dùng để nhận biết tinh bột bằng I2 và ngược lại.
C. Thí nghiệm trên chứng minh tinh bột có nhiều nhóm -OH.
D. Hiện tượng xảy ra là ống nghiệm chứa hồ tinh bột và mặt cắt của củ khoai lang chuyển sang
màu tím.
NAP 60: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản
ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế
được là
A. 3,67 tấn. B. 2,97 tấn. C. 1,10 tấn. D. 2,20 tấn.
NAP 61: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
B. Thủy phân metyl benzoat thu được ancol metylic.
C. Mỡ bò, mỡ cừu, dầu dừa hoặc dầu cọ có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
D. Metyl acrylat không làm mất màu dung dịch brom.
NAP 62: Số trieste thu được khi đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có xúc tác H2SO4) là
A. 8. B. 4. C. 6. D. 5.
NAP 63: Cho 9 gam amin X (đơn chức, bậc 1) tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 16,3
gam muối. Tên gọi của X là
A. anilin. B. etylamin. C. đimetylamin. D. metylamin.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 64: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ
hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,5. B. 30,0. C. 45,0. D. 15,0.
NAP 65: X là một cacbohidrat tạo nên màng tế bào thực vật. Thủy phân hoàn toàn X trong môi trường
axit ở nhiệt độ cao áp suất cao thu được chất Y. Khử chất Y bằng H2 (xúc tác Ni, nhiệt độ) thu được chất
hữu cơ Z. Tên gọi của X và Z lần lượt là
A. glucozơ và sobitol. B. xenlulozơ và sobitol.
C. xenlulozơ và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
NAP 66: Điều nào sau đây không đúng khi nói về etyl axetat?
A. Có phản ứng tráng bạc. B. Là đồng phân của propyl fomat.
C. Là hợp chất este. D. Có công thức phân tử C3H6O2.
NAP 67: Chất nào sau đây còn gọi là đường mía?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
NAP 68: Cho các chất: isoamyl axetat, metyl axetat, etylmetyl oxalat, triolein. Số chất trong dãy khi
thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol đơn chức là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 69: Để tráng một số lượng gương soi có diện tích bề mặt 0,35 m2 với độ dày 0,1 μm người ta đun
nóng dung dịch chứa 52,45 gam glucozơ với một lượng dung dịch bạc nitrat trong amoniac. Biết khối
lượng riêng của bạc là 10,49 g/cm3, hiệu suất phản ứng tráng gương là 70% (tính theo glucozơ). Số
lượng gương soi tối đa sản xuất được là
A. 120. B. 80. C. 130. D. 171.
NAP 70: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no đơn chức mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được
1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
NAP 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.
(b) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(c) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
(d) Khi để trong không khí, anilin bị chuyển từ không màu thành màu hồng vì bị oxi hóa.
(e) Đưa đũa thuỷ tinh vừa nhúng dung dịch HCl đậm đặc lên sát trên miệng lọ đựng dung dịch
trimetylamin đặc thấy có khói trắng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
NAP 72: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
Đun nóng với dung dịch H2SO4 (loãng), để nguội. Thêm tiếp
X Tạo kết tủa Ag.
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm Tạo dung dịch màu xanh
Y, Z
tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 lam
Z, T Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp Tạo kết tủa Ag

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Saccarozơ, triolein, glixerol trifomat, vinyl axetat.
B. Xenlulozơ, triolein, etyl acrylat, etyl fomat.
C. Triolein, saccarozơ, glixerol trifomat, etyl axetat.
D. Saccarozơ, glixerol trifomat, triolein, vinyl fomat.
NAP 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Hàm lượng tinh bột trong hạt lúa mì cao hơn trong hạt ngô.
(b) Thêm dầu mỡ khi nấu cà chua để tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất trong cà chua của cơ thể.
(c) Dầu mỡ rán lại nhiều lần bị oxi hóa một phần thành anđehit gây độc cho cơ thể.
(d) Trong công nghiệp, cồn có thể được sản xuất từ phế phẩm nông nghiệp như rơm rạ.
(e) Các este có vòng benzen đều độc (chẳng hạn như benzyl axetat) nên không thể dùng trong mỹ
phẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
NAP 74: Thủy phân hoàn toàn m gam phenyl axetat cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH, sau phản
ứng thu được (m + 7,44) gam muối. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là
A. 0,60 M. B. 0,80 M. C. 0,40 M. D. 1,20 M.
NAP 75: Cho các hợp chất hữu cơ no, mạch hở sau: X và Y (có cùng số mol) là hai axit cacboxylic đơn
chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, Z là ancol ba chức (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 5). Đun 5
mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất
50% được tính theo hai axit X và Y) thu được 3,5 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ
(chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol F tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,6 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn (a + 0,35) mol F cần vừa đủ 5,925 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Phần trăm khối lượng của các este trong F gần nhất với
A. 12%. B. 52%. C. 43%. D. 35%.
NAP 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai ancol đều có dạng C3H8Ox (hơn kém nhau 16
đvC) và amin X (no, mạch hở, hai chức) cần vừa đủ 1,85 mol O2, thu được N2, H2O và CO2 (biết nH2O -
nCO2 = 0,6 mol). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm khối
lượng của chất có phân tử khối nhỏ nhất trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34,7. B. 27,4. C. 12,8. D. 46,8.
NAP 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 3 - 4 ml dung dịch AgNO3 2% vào hai ống nghiệm (1) và (2). Thêm vài giọt dung dịch
NaOH loãng, cho amoniac loãng 3% cho tới khi kết tủa tan hết (vừa cho vừa lắc).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (3) và rót tiếp vào đó 1 ml dung dịch H 2SO4
20%. Đun nóng dung dịch trong 3 - 5 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (3) và khuấy đều bằng đũa
thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2.
Bước 4: Rót nhẹ tay 2 ml dung dịch saccarozơ 5% theo thành ống nghiệm (1). Đặt ống nghiệm (1) vào
cốc nước nóng (khoảng 60 – 70°C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (1) ra khỏi cốc.
4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
Bước 5: Rót nhẹ tay dung dịch trong ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2). Đặt ống nghiệm (2) vào cốc
nước nóng (khoảng 60 – 70°C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (2) ra khỏi cốc.
Cho các phát biểu sau:
(a) Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 có trong dung dịch.
(b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
(c) Ở bước 1, có thể thay NaOH loãng bằng KOH loãng.
(d) Ở bước 3, việc để nguội dung dịch là không cần thiết, có thể tiến hành ngay.
(e) Sau bước 4, thành ống nghiệm (1) có lớp bạc sáng bóng như gương bám vào.
(g) Sau bước 5, thành ống nghiệm (2) có lớp bạc sáng bóng như gương bám vào.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
NAP 78: Hỗn hợp E gồm X (C6H16O4N2), Y (C8H15O4N) và Z (C4H9O2N); trong đó X là muối amoni của
axit cacboxylic đa chức; X, Y, Z đều mạch hở. Đun nóng hoàn toàn hỗn hợp E với 500 ml dung dịch
KOH 1,68M (dùng dư 20% so với lượng cần thiết), thu được 13,44 lít hỗn hợp khí T gồm hai amin, đồng
đẳng liên tiếp (có tỉ khối so với He bằng 9,5) và dung dịch F chứa bốn chất tan (trong đó có ba hợp chất
hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử). Cô cạn F, thu được m gam hỗn hợp G gồm bốn
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 78,64. B. 65,20. C. 63,80. D. 77,24.
NAP 79: Hỗn hợp E chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (không có tạp chất khác), trong E
nguyên tố oxi chiếm 10,9777% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 133,38 gam hỗn hợp các muối
C15H31COONa, C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 11,04 gam glixerol. Để đốt cháy hoàn
toàn m gam E cần dùng 11,625 mol O2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,36. B. 0,33. C. 0,34. D. 0,35.
NAP 80: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2. Các chất E, F, X,
Z tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
(1) E + NaOH → X + Y (2) F + NaOH → Z + T
(3) X + HCl → J + NaCl (4) Z + HCl → G + NaCl
Biết: X, Y, Z, T, J, G là các chất hữu cơ trong đó T đa chức, MT > 88 và ME < MF < 146. Cho các phát biểu
sau:
(a) Chất J có nhiều trong nọc độc con kiến.
(b) Từ Y có thể điều chế trực tiếp được axit axetic.
(c) Ở nhiệt độ thường, T tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(d) E và F đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
(e) Đun nóng rắn Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được khí etilen.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ

HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

THPT KIM SƠN A – NINH BÌNH – LẦN 1 – 2023


NAP 41: Este etyl axetat có công thức phân tử là
A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2. D. C5H10O2.
NAP 42: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được

A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH.
NAP 43: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H3COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. C2H5COOH.
NAP 44: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ. B. Chất béo. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
NAP 45: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
NAP 46: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể
viết là
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H5O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)2]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.
NAP 47: Trong các amin sau, amin nào có lực bazơ yếu nhất?
A. đimetylamin. B. metylamin. C. etylamin. D. phenylamin.
NAP 48: Cho A có công thức CH3-CH(NH2)-COOH. Tên của A là:
A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Valin. D. Glyxin.
NAP 49: Chất có phản ứng màu biure là
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Tetrapeptit. D. Chất béo.
NAP 50: Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với chất nào sau đây thu được polime dùng sản xuất cao su
buna-S?
A. Isopren. B. Lưu huỳnh. C. Vinyl xianua. D. Stiren.
NAP 51: Tơ nào sau đây có nguồn gốc xenlulozơ?
A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6. D. Tơ nitron.
NAP 52: Trong số các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Au.
NAP 53: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Al thành Al3+?
A. Fe. B. Al3+. C. Cu2+. D. Mg2+.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 54: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba. B. K. C. Ca. D. Cu.
NAP 55: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3.
NAP 56: Kim loại có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3 là
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ni.
NAP 57: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 130 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,48. B. 9,8. C. 9,4. D. 16,08.
NAP 58: Cho 13,00 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (hiệu
suất phản ứng tráng bạc đạt 80%), khối lượng kết tủa bạc (gam) thu được là
A. 7,80. B. 6,24. C. 15,60. D. 12,48.
NAP 59: Phát biểu nào về cacbohiđrat là không đúng?
A. Khi thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit.
B. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ.
C. Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit.
D. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
NAP 60: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. C6H5NH2. B. CH3CH2NHCH3. C. (CH3)3N. D. CH3NHCH3.
NAP 61: Cho 17,64 gam axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư,
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,28. B. 22,92. C. 22,20. D. 26,76.
NAP 62: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo
phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật
liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe,
dù, quần áo, tất, … Một trong số vật liệu đó là tơ nilon–6. Công thức của tơ nilon–6 là
A. –(–NH[CH2]5CO–)n–. B. –(–CH2CH=CHCH2–)n–.
C. –(–NH[CH2]2CO–)n–. D. –(–NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO–)n–.
NAP 63: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg, Al và Fe tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 thấy có 1 gam khí H2
bay ra. Lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?
A. 40,5. B. 45,5. C. 68. D. 60,5.
NAP 64: Ngâm 1 thanh kim loại Cu có khối lượng 20 gam vào trong 250 gam dung dịch AgNO3 6,8%
đến khi lấy thanh Cu ra thì khối lượng AgNO3 trong dung dịch là 12,75 gam. Khối lượng thanh Cu sau
phản ứng là:
A. 25,7. B. 14,3. C. 21,9. D. 21,1.
NAP 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiđro hóa hoàn toàn dầu thực vật ta được bơ nhân tạo ở trạng thái rắn.
B. Metyl axetat là nguyên liệu tổng hợp thủy tinh hữu cơ.
2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
C. Phenyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
D. Đun nóng mỡ động vật với dung dịch Ca(OH)2 ta được xà phòng.
NAP 66: Khi nói về kim loại, phát biểu sai là:
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
NAP 67: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.
C. Nhung thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
NAP 68: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng?
A. Benzylamoni clorua. B. Glyxin.
C. Metylamin. D. Metyl fomat.
NAP 69: Khi thủy phân a gam một chất béo X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat
C17H31COONa và m gam natri oleat C17H33COONa. Giá trị của m là
A. 2,8. B. 5,6. C. 3,04. D. 6,08.
NAP 70: Cho các dung dịch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. Số dung dịch làm
đổi màu quỳ tím là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 71: Hỗn hợp X gồm bốn hợp chất hữu cơ đều có công thức phân tử là C 3H9NO2. Cho hỗn hợp X
phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được 1344 ml (đktc) hỗn hợp khí Y mùi khai có tỉ khối hơi
so với hiđro là 17,25 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
là:
A. 5,67 gam. B. 4,17 gam. C. 5,76 gam. D. 4,71 gam.
NAP 72: Tripeptit X có công thức cấu tạo sau: Lys-Gly-Ala. Tính khối lượng muối thu được khi thủy
phân hoàn toàn 0,1 mol X trong trong dung dịch H2SO4 loãng. (Giả sử axit lấy vừa đủ để tạo muối
trung hòa)?
A. 70,2 gam . B. 50,6 gam . C. 45,7 gam . D. 35,1 gam.
NAP 73: Hòa tan kim loại M vào HNO3 thu được dung dịch X (không có khí thoát ra). Cho NaOH dư
vào dung dịch X thu được 2,24 lít khí (đktc) và 23,2 gam kết tủa. Kim loại M là
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Cu.
NAP 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong lượng nước dư.
(b) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.
(c) Cho FeCl2 vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 (loãng) thấy có khí bay ra.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
(d) Cho Mg tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kim loại Fe.
(e) Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra sự ăn mòn điện hóa.
(g) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
NAP 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.
(b) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(d) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbon monooxit.
(e) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein đều chứa nguyên tố nitơ.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
NAP 76: Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng
bạc) theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 – 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 70°C trong vài phút.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac (Ag(NH3)2]OH.
(b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
(c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương
tự.
(e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm
CHO.
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 77: Cho Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon
phân nhánh. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được
dung dịch E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được
45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phân tử của Y có 8 nguyên tử hiđro.
(2) Y là axit no, đơn chức, mạch hở.
(3) Z có đồng phân hình học
(4) Số nguyên tử cacbon trong Z là 6.

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
(5) Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
NAP 78: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,35 mol Mg, 0,1 mol Fe, MgCO3 và Mg(NO3)2 trong hỗn
hợp dung dịch chứa 0,05 mol HNO3 và 1,49 mol NaHSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung
dịch Y chỉ chứa 198,21 gam các muối trung hòa và 0,3 mol hỗn hợp khí Z gồm 4 khí không màu không
hóa nâu trong không khí và có tỉ khối so với hidro là 539/30. Cho dung dịch NaOH cho đến dư vào
dung dịch Y, sau đó lấy lượng kết tủa đun nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
32 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol N2 trong hỗn hợp khí Z là
A. 0,01 mol. B. 0,02 mol. C. 0,03 mol. D. 0,04 mol.
NAP 79: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3
(2) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(3) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch nước Br2.
(4) Nước ép quả nho chín cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t°.
(5) Nhỏ dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2.
(6) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin.
Sau phản ứng hòa toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 80: Hợp chất X có công thức C12H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + 2X2.
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
(c) nX3 + nX4 → poli(etylen terephtalat) + 2nH2O.
(d) X2 + X3 → X5 + H2O
Có các phát biểu:
(1) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 cho 7 mol CO2.
(2) Các chất X1, X2, X3 đều tác dụng được với Na.
(3) Phân tử khối của X5 bằng 222.
(4) Các chất X3 và X4 đều là hợp chất đa chức.
(5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng hợp.
(6) Phân tử X5 có 3 liên kết π.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ

HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

THPT LIÊN TRƯỜNG – NGHỆ AN – LẦN 1 – 2023


NAP 41: Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6.
NAP 42: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và C2H5OH.
NAP 43: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. H2O. B. H2S. C. CO2. D. NaOH.
NAP 44: Cho các chất sau: (1) NH3; (2) C2H5NH2; (3) CH3NH2; (4) (C6H5)2NH. Thứ tự tăng dần tính bazơ
của các chất trên là:
A. (1) < (2) < (3) < (4). C. (1) < (4) < (2) < (3).
B. (4) < (1) < (2) < (3). D. (4) < (1) < (3) < (2).
NAP 45: Natri hiđroxit (còn gọi là xút ăn da) có công thức hóa học là
A. Na2CO3. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaHCO3.
NAP 46: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. KOH. B. NaCl. C. HCl. D. K2SO4.
NAP 47: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
A. C2H5-NH2. B. CH3-NH-C2H5. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N.
NAP 48: Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl axetat.
NAP 49: Khí X không màu, có mùi khai. Khí X khan (nguyên chất) được bơm vào đất ở dạng khí, là
nguồn phân đạm phổ biến ở Bắc Mỹ do giá thành và tuổi thọ tương đối lâu trong đất so với các dạng
phân đạm khác. Do tính ổn định của X khan trên đất lạnh, nông dân trồng ngô thường bón X khan vào
mùa thu để bắt đầu hoạt động gieo trồng vào mùa xuân. Chất X là
A. CO2. B. H2. C. NH3. D. H2S.
NAP 50: Sắt có số oxi hóa + 2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeCl2. B. Fe(NO3)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.
NAP 51: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Gly-Val là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
NAP 52: Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl axetat (4); phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5). B. (1), (3), (4). C. (3), (4), (5). D. (1), (2), (3).
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 53: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A. Fe. B. K. C. Cu. D. Ag.
NAP 54: Đồng (II) sufat dùng để diệt tảo, rong rêu trong nước bể bơi; dùng để pha chế thuốc trừ bệnh
mốc sương trên cây cà chua, cây khoai tây; bệnh thối thân trên cây ăn quả, cây công nghiệp. Đồng (II)
sufat có công thức
A. Cu(OH)2. B. CuS. C. CuO. D. CuSO4.
NAP 55: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic. B. glixerol. C. ancol metylic. D. etylen glicol.
NAP 56: Ancol etylic không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. Na. C. HCOOH. D. CuO, t°.
NAP 57: Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ xenlulozơ axetat; (5) tơ
capron; (6) tơ enang. Số tơ nhân tạo là:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
NAP 58: Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây?
A. Mg2+. B. Zn2+. C. Cu2+. D. Al3+.
NAP 59: Đun nóng dung dịch chứa 54 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 64,8 gam. D. 32,4 gam.
NAP 60: Glucozơ và fructozơ đều
A. có nhóm -CH=O trong phân tử. B. bị khử bởi H2 (Ni, t°) tạo poliancol.
C. có công thức phân tử C6H10O5. D. thuộc loại đisaccarit.
NAP 61: Chất nào sau đây trùng hợp tạo ra poli(vinyl clorua)?
A. CHCl=CHCl. B. CH2=CH2. C. CH2=CHCl. D. CH≡CH.
NAP 62: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép người ta thường gắn vỏ tàu (phần ngoài ngâm dưới nước)
những tấm kim loại:
A. Pb. B. Sn. C. Zn. D. Cu.
NAP 63: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Au.
NAP 64: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Ag. B. W. C. Fe. D. Cr.
NAP 65: Cho m gam bột Al vào 250 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,3M và CuSO4 0,6M. Sau phản ứng hoàn
toàn thu được 13,8 gam kim loại. Giá trị của m là
A. 2,70. B. 4,86. C. 5,40. D. 4,05.
NAP 66: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no, đơn chức. Trung hòa hết 6,7 gam X bằng dung dịch NaOH
rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,9 gam muối khan. Còn khi cho 6,7 gam X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 10,8 gam bạc. Công thức 2 axit là
A. HCOOH và CH3COOH. B. HCOOH và C2H5COOH.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
C. HCOOH và C3H7COOH. D. HCOOCH3 và CH3COOH.
NAP 67: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (2). B. (2) và (4). C. (3) và (4). D. (1) và (3).
NAP 68: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml dung
dịch KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch
Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,5. B. 4,5. C. 4,15. D. 3,05.
NAP 69: Thực hiện thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước như sau:
Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H 2SO4 đặc vào ống
nghiệm khô. Lắc đều.
Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10-15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh.
Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hoá.
(b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp.
(c) Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm ở bước 3 bằng dung dịch HCl bão hoà.
(d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín.
(e) H2SO4 đặc đóng vai trò là chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng theo chiều tạo este.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
NAP 70: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4, C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình đựng
kín có sẵn ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 10.
Tổng số mol H2 đã phản ứng là:
A. 0,050 mol. B. 0,070 mol. C. 0,015 mol. D. 0,075 mol.
NAP 71: Cho một lượng hỗn hợp X gồm x mol CaC2 và y mol Al4C3 vào H2O dư thu được dung dịch Y,
hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và 3a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hoàn toàn Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm
cháy vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng
A. 1 : 2. B. 2 : 1. C. 1 : 2. D. 1 : 3.
NAP 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Tính khử của Fe mạnh hơn Cu.
(b) Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
(c) Một dây Al nối với dây Cu được thả vào dung dịch HCl sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
(d) Hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan được hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
NAP 73: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 115,92 gam
muối. Giá trị của m là
A. 112,46. B. 106,80. C. 128,88. D. 106,08.
NAP 74: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Giá trị
của m là
A. 2,8. B. 8,4. C. 11,2. D. 5,6.
NAP 75: Cho 7,02 gam kim loại M tác dụng với 300 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được 7,98 gam kim loại. Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Ni.
NAP 76: Cho 24,84 gam hơi nước đi qua than (dư) nung đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và
H2. Cho X đi qua ống chứa CuO dư đun nóng thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Cho Y vào dung dịch
chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,36M được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cô cạn Z, lấy chất rắn
nung nóng đến khối lượng không đổi, sau đó cho nước dư vào thu được dung dịch T và còn lại 1,25m
gam chất rắn không tan. Cho từ từ dung dịch HCl vào T đến khi bắt đầu thoát khí thì thấy hết 0,35 mol
HCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích CO trong X gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 78,9. B. 27,8. C. 63,9. D. 8,3.
NAP 77: Este X đơn chức có tỉ khối so với oxi bằng 2,3125. Đun nóng 10,98 gam hỗn hợp E chứa X và
este Y (chỉ chứa một loại nhóm chức, mạch hở) cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5 M thu được hỗn
hợp Z chứa 2 ancol có cùng số cacbon và hỗn hợp chứa x gam muối A và y gam muối B (MA < MB). Dẫn
từ từ toàn bộ Z qua bình đựng Na dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau khi khí thoát ra hết thì thấy
khối lượng bình tăng 5,85 gam. Tỉ lệ y : x có giá trị là
A. 0,245. B. 0,255. C. 0,712. D. 0,346.
NAP 78: Cho 57,2 gam hỗn hợp gồm NaOH và Na3PO4 (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3) vào 600 ml dung
dịch H2SO4 0,5M, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn X. Trong X chất có số mol lớn nhất là
A. 0,4. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,3.
NAP 79: X, Y là 2 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY), T là este tạo
bởi X với một ancol 2 chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 4,494 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T bằng vừa đủ
lượng khí O2, thu được 3,6064 lít CO2 (đktc) và 2,898 gam H2O. Mặt khác, 4,494 gam M phản ứng vừa
đủ với 280 ml dung dịch KOH 0,2M, đun nóng. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X không có khả năng làm mất màu nước brom.
B. Thành phần theo số mol của Y trong M là 18%.
C. Tổng số nguyên tử H trong 2 phân tử X, Y bằng 10.
D. Tổng số nguyên tử C trong 2 phân tử X, Y bằng 3.
NAP 80: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y
(CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
O2 thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp
hai muối khan. Giá trị của a là
A. 11,32. B. 10,76. C. 9,44. D. 11,60.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ

HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

SỞ GIÁO DỤC BẮC NINH – LẦN 1 – 2023


NAP 41: Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin. B. etylamin. C. metylamin. D. đimetylamin.
NAP 42: Trong thành phần chất nào sau đây có nguyên tố nitơ?
A. Etyl axetat. B. Trimetylamin. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
NAP 43: Số nguyên tử cacbon có trong phân tử axit stearic là
A. 35. B. 18. C. 36. D. 17.
NAP 44: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ít tan trong nước?
A. anilin. B. metylamin. C. etylamin. D. đimetylamin.
NAP 45: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Etyl axetat. B. Phenylamin. C. Etylamin. D. Etanol.
NAP 46: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
NAP 47: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái rắn là
A. anilin. B. glucozơ. C. etyl axetat. D. etanol.
NAP 48: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Để nhận biết X người ta dùng
dung dịch I2. Chất X là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột.
NAP 49: Số nguyên tử hiđro trong phân tử đimetylamin là
A. 7. B. 5. C. 9. D. 3.
NAP 50: Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl propionat. B. propyl axetat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
NAP 51: Chất X có tên gọi metyl axetat. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
NAP 52: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH tạo thành HCOOK và C2H5OH?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.
NAP 53: Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOH. B. C2H5OH.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HOCH2CH2OH.
NAP 54: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công
thức phân tử của saccarozơ là
A. C12H22O11. B. C6H14O6. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 55: Số nguyên tử oxi có trong phân tử tripanmitin là
A. 5. B. 2. C. 6. D. 4.
NAP 56: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
NAP 57: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol.
NAP 58: Đun nóng 8,8 gam este X (có công thức C4H8O2) với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau phản
ứng hoàn toàn thu được một muối và 4,6 gam một ancol. Tên gọi của X là
A. etyl propionat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
NAP 59: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức

A. C17H33COONa. B. C2H3COONa. C. HCOONa. D. C17H35COONa.
NAP 60: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột có nhiều trong bông nõn. B. Xenlulozơ dễ tan trong nước.
C. Saccarozơ có nhiều trong mật ong. D. Glucozơ còn được gọi là đường nho.
NAP 61: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.
B. Ở điều kiện thường, chất béo (C15H31COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
C. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
D. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.
NAP 62: Mùi tanh của cá là do hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá
trước khi nấu, người ta thường
A. ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi. B. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.
C. rửa cá bằng giấm ăn. D. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.
NAP 63: Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOC3H7.
NAP 64: Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 4,032. B. 1,344. C. 1,792. D. 2,688.
NAP 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Lực bazơ của metylamin yếu hơn amoniac.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
NAP 66: Thuỷ phân hoàn toàn m gam CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2
gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 7,4. C. 6,0. D. 8,8.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 67: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng,
sau phản ứng hoàn toàn thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,5. B. 13,5. C. 18,0. D. 9,0.
NAP 68: Cho hỗn hợp gồm 13,2 gam CH3COOC2H5 và 8,15 gam C2H5NH3Cl tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, đun nóng thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,15. B. 12,30. C. 5,85. D. 21,35.
NAP 69: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu este đồng phân?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
NAP 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.
(b) Dung dịch phenol có tính axit nên phenol làm quì tím hoá đỏ.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Metyl amin tác dụng với dung dịch NaNO2 trong HCl giải phóng khí N2.
(e) Trong phân tử peptit Ala-Val-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(g) Poli (phenol-fomanđehit) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
NAP 71: Cho 3,1 gam metylamin tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 6,75. B. 8,15. C. 10,40. D. 8,10.
NAP 72: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa
trắng. Chất X là
A. etanol. B. anilin. C. glixerol. D. axit axetic.
NAP 73: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nước vôi trong dư, thu
được 120 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị của m là
A. 108,0. B. 180,0. C. 216,0. D. 360,0.
NAP 74: Hiđro hóa hoàn toàn 17,08 gam hỗn hợp chất béo X (đều chứa 7 liên kết pi (π) trong phân tử),
cần vừa đủ 1,792 lít khí H2. Đun nóng 17,08 gam X với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản
ứng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa m gam hợp chất của natri. Giá trị
của m là
A. 18,44. B. 16,64. C. 19,44. D. 18,24.
NAP 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(b) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(c) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(d) Mỡ lợn, dầu lạc có thành phần chính là chất béo.
(e) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH xảy ra phản ứng thủy phân.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
NAP 76: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo
thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được số mol CO2 lớn hơn số mol
H2O là 0,425 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp T gồm
hai muối và 28,6 gam hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,25 mol O2, thu được CO2, 0,35 mol
Na2CO3 và 0,15 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là
A. 2,64 gam. B. 3,70 gam. C. 2,96 gam. D. 3,30 gam.
NAP 77: Khi đốt cháy 8,82 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,30 mol O2, thu được CO2 và
m gam H2O. Giá trị của m là
A. 7,56. B. 4,14. C. 5,44. D. 5,22.
NAP 78: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là
đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít
CO2. Khối lượng phân tử của chất X là
A. 59. B. 31. C. 45. D. 73.
NAP 79: Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2,
H2O và 0,336 lít khí N2. Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị
của V là
A. 45. B. 15. C. 30. D. 60.
NAP 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2 thu được kết tủa màu đỏ.
(b) Nếu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng ở bước 3 vẫn tương tự.
(c) Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu tím.
(d) Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự.
(e) Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
----------------- HẾT -----------------

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ

HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

THPT THUẬN THÀNH 2 – BẮC NINH – LẦN 1 – 2023


NAP 41: Axit fomic không t{c dụng được với dung dịch chất n|o sau đ}y?
A. NaOH. B. AgNO3 trong NH3.
C. Na2CO3. D. NaCl.
NAP 42: Tên gọi n|o sau đ}y l| của este HCOOCH3?
A. Metyl fomat. B. Etyl fomat. C. Metyl axetat. D. Etyl axetat.
NAP 43: Ứng với công thức ph}n tử C3H7NO2 có bao nhiêu đồng ph}n amino axit?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
NAP 44: Chất n|o sau đ}y l| amin bậc một?
A. CH3-NH-C2H5. B. C3H7NH2. C. (CH3)2NH. D. (CH3)3N.
NAP 45: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là
A. tripanmitin. B. triolein. C. trilinolein. D. tristearin.
NAP 46: Trong ph}n tử chất n|o sau đ}y có một nhóm amino (-NH2) và hai nhóm cacboxyl (-COOH)?
A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Axit fomic.
NAP 47: Ph{t biểu n|o sau đ}y đúng?
A. Tinh bột l| chất rắn, dạng sợi, m|u trắng, không mùi vị.
B. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
C. Dung dịch saccarozơ tham gia phản ứng tr{ng bạc.
D. Glucozơ bị thủy ph}n trong môi trường axit.
NAP 48: Chất n|o sau đ}y l|m giấy quỳ tím ẩm chuyển th|nh m|u xanh?
A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. C2H5NH2. D. NH2CH2COOH.
NAP 49: Thực hiện phản ứng thủy ph}n 8,55 gam saccarozơ, thu được dung dịch X. Cho X t{c dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Biết c{c phản ứng xảy ra
ho|n to|n. Gi{ trị của m l|
A. 32,4. B. 43,2. C. 10,8. D. 21,6.
NAP 50: Cho c{c chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất m| dung dịch có khả
năng hòa tan Cu(OH)2 là:
A. glucozơ v| xenlulozơ. B. glucozơ v| tinh bột.
C. saccarozơ v| tinh bột. D. saccarozơ v| glucozơ.
NAP 51: Đốt ch{y ho|n to|n a mol hỗn hợp glyxin v| alanin trong O2, thu được H2O, CO2 và 3,36 lít N2.
Gi{ trị của a l|
A. 0,15. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,3.
NAP 52: Chất l|m dung dịch iot chuyển sang m|u xanh tím
A. hồ tinh bột. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. glucozơ.
NAP 53: Chất n|o sau đ}y l| chất điện li mạnh?
A. HF. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2O.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 54: Chất n|o sau đ}y không phải l| axit béo?
A. Axit propionic. B. Axit panmitic. C. Axit oleic. D. Axit stearic.
NAP 55: Este X có công thức ph}n tử C4H8O2. Thủy ph}n X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản
phẩm gồm natri axetat v| ancol Y. Công thức của Y l|
A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C3H5(OH)3.
NAP 56: Axit stearic l| một axit béo có nhiều trong mỡ động vật. Công thức của axit stearic l|
A. C15H31COOH. B. C17H31COOH. C. C17H35COOH. D. C17H33COOH.
NAP 57: Trong tự nhiên khí sinh ra nhờ qu{ trình quang hợp của c}y xanh l|
A. CO. B. O2. C. CO2. D. N2.
NAP 58: Chất n|o sau đ}y không có phản ứng tr{ng bạc?
A. Metyl fomat. B. Tinh bột. C. Anđehit axetic. D. Glucozơ.
NAP 59: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam etyl fomat bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam
ancol. Gi{ trị của m l|
A. 4,6. B. 6,8. C. 8,2. D. 3,2.
NAP 60: Chất béo l| trieste của glixerol với
A. cacbohiđrat. B. axit béo. C. amin. D. axit axetic.
NAP 61: Trong không khí chứa chủ yếu hai khí n|o sau đ}y?
A. N2, CO2. B. N2, O2. C. CO2, O2. D. O2, NH3.
NAP 62: Chất n|o sau đ}y thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
NAP 63: Cho 45 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 100% thu được bao nhiêu gam C2H5OH?
A. 46,0. B. 23,0. C. 36,8. D. 18,4.
NAP 64: Anđehit thể hiện tính khử khi t{c dụng với chất n|o?
A. Dung dịch bão hòa NaHSO3. B. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. H2/Ni, t°. D. Dung dịch NaOH.
NAP 65: Số nguyên tử hiđro trong ph}n tử etyl axetat l|
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
NAP 66: Cho 12 gam axit axetic t{c dụng với 9,2 gam rượu etylic đun nóng v| có mặt H 2SO4 đặc l|m
xúc t{c (hiệu suất 100%) khối lượng etyl axetat l|
A. 8,8 gam. B. 88 gam. C. 17,6 gam. D. 176 gam.
NAP 67: Chất n|o sau đ}y l| chất hữu cơ?
A. Mg(OH)2. B. CaCO3. C. H2CO3. D. CH3OH.
NAP 68: Polime n|o sau đ}y có cấu trúc mạch ph}n nh{nh?
A. Xenlulozơ. B. Polietilen. C. Amilozơ. D. Amilopectin.
NAP 69: Tiến h|nh thí nghiệm điều chế etyl axetat theo c{c bước sau đ}y:
– Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH v| v|i giọt dung dịch H2SO4 đặc v|o ống nghiệm.
– Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun c{ch thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70°C.
– Bước 3: L|m lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa v|o ống nghiệm.
Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) H2SO4 đặc có vai trò vừa l|m chất xúc t{c vừa l|m tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
(2) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa l| để tr{nh ph}n hủy sản phẩm.
(3) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
(4) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm t{ch th|nh hai lớp.
(5) Thí nghiệm trên có thể dùng để đều chế phenyl axetat từ phenol v| axit axetic.
(6) Có thể thay H2SO4 đặc bằng HNO3 đặc.
Số ph{t biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
NAP 70: Dẫn 0,015 mol hỗn hợp X gồm CO2 v| hơi nước qua than nóng đỏ thu được 0,03 mol hỗn hợp
khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống sứ đựng 12 gam hỗn hợp gồm CuO v| Fe2O3 (dư, đun
nóng), sau khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n thu được m gam chất rắn. Gi{ trị của m l|
A. 11,52. B. 11,76. C. 11,2. D. 11,28.
NAP 71: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin v| 0,15 mol glyxin t{c dụng với 300 ml dung dịch NaOH
1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung
dịch chứa m gam muối. Gi{ trị của m l|
A. 57,625. B. 44,425. C. 45,075. D. 46,825.
NAP 72: Polisaccarit X l| chất rắn dạng sợi, m|u trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ,
đay, gai. Thủy ph}n X thu được monosaccarit Y. Ph{t biểu n|o sau đ}y đúng?
A. X có cấu trúc mạch ph}n nh{nh.
B. Ph}n tử khối của Y l| 162.
C. Y không tan trong nước lạnh.
D. Y tham gia phản ứng với AgNO3 trong NH3 tạo ra amoni gluconat.
NAP 73: Cho các ph{t biểu sau:
(a) Tinh bột, xenlulozơ khi thủy ph}n ho|n to|n đều thu được một loại monosaccarit.
(b) Dung dịch etylamin l|m quỳ tím đổi sang m|u xanh.
(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(d) Anilin l|m cho dung dịch phenolphtalein chuyển sang m|u hồng.
(e) Dầu thực vật v| mỡ bôi trơn có cùng th|nh phần nguyên tố.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
NAP 74: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) v| ankan Y, trong đó số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt
cháy hoàn to|n 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối
lượng của X trong 7,28 gam hỗn hợp E l|
A. 3,52 gam. B. 5,28 gam. C. 4,40 gam. D. 3,60 gam.
NAP 75: Hai este X, Y có cùng công thức ph}n tử C8H8O2 v| chứa vòng benzen trong ph}n tử. Cho 6,8
gam hỗn hợp gồm X v| Y t{c dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa
l| 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có ph}n
tử khối lớn hơn trong Z l|
A. 3,40 gam. B. 0,82 gam. C. 0,68 gam. D. 2,72 gam.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 76: Este X hai chức mạch hở có công thức ph}n tử C7H10O4. Thủy ph}n ho|n to|n X trong dung
dịch NaOH đun nóng, thu được ancol Y v| hai chất hữu cơ Z v| T (M Z < MY < MT). Y t{c dụng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo dung dịch m|u xanh lam. Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Chất Z có phản ứng tr{ng gương.
(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất X.
(c) Chất T l|m mất m|u nước brom.
(d) Chất Y l| propan-1,2-điol.
(e) Nung chất T với NaOH v| CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí etilen.
(f) Đốt ch{y 0,1 mol Z cần vừa đủ 0,075 mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%).
Số ph{t biểu đúng l| :
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 77: Hỗn hợp X chứa 0,06 mol vinyl axetilen; 0,06 mol buten v| H2. Đun nóng hỗn hợp X có mặt Ni
làm xúc t{c một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 bằng x. Dẫn to|n bộ Y qua bình
đựng dung dịch Br2 (dư), thấy khối lượng Br2 đã phản ứng l| 19,2 gam v| tho{t ra 2,24 lít khí Z (ở đktc)
có tỉ khối so với He bằng 6,1. Gi{ trị của x l|
A. 12,5. B. 19. C. 15. D. 11,5.
NAP 78: Hỗn hợp T gồm triglixerit X, axit panmitic v| axit stearic. Đốt ch{y ho|n to|n m gam T, thu
được 1,29 mol CO2 và 1,25 mol H2O. Mặt kh{c, cho m gam T phản ứng vừa đủ với 0,08 mol KOH, thu
được a gam hỗn hợp hai muối. Gi{ trị của a l|
A. 23,36. B. 21,16. C. 22,82. D. 22,8.
NAP 79: Este X có công thức ph}n tử l| C4H6O2. Thủy ph}n X trong môi trường axit, thu được 2 chất
đều có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc. Công thức cấu tạo của X l|
A. HCOOCH=CHCH3. B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOC(CH3)=CH2.
NAP 80: Cho hỗn hợp E gồm 2 ancol đơn chức X, Y l| đồng đẳng kế tiếp (MX < MY) phản ứng với CuO
nung nóng, thu được 5,4 gam H2O v| hỗn hợp hơi Z (gồm 2 anđehit tương ứng v| 2 ancol dư). Đốt
ch{y ho|n to|n Z thu được 11,2 lít CO2 (đktc) v| 10,5 gam H2O. Mặt kh{c cho to|n bộ lượng Z trên t{c
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc c{c phản ứng thu được 1,1 mol
Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X l|:
A. 83,33%. B. 50,45%. C. 93,75%. D. 41,15%.
----------------- HẾT -----------------

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ

HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT -CHU VĂN AN- LẦN 1


NAP 41: Ph{t biểu n|o sau đ}y không đúng?
A. Trimetylamin l| amin bậc 3. B. Dung dịch anbumin có phản ứng m|u biure.
C. Glyxin có khối lượng ph}n tử l| 89. D. Ph}n tử axit glutamic có 5 nguyên tử cacbon.
NAP 42: Khí etilen khích thích qu{ trình chín nhanh của hoa quả. Công thức của etilen l|
A. CH4. B. C2H4. C. CO2. D. C2H2.
NAP 43: Kim loại n|o sau đ}y không phản ứng được với H2SO4 đặc nguội?
A. Cu. B. Zn. C. Na. D. Fe.
NAP 44: Chất n|o sau đ}y phản ứng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Zn. B. Mg(OH)2. C. Cu. D. CuO.
NAP 45: Loại polime n|o sau đ}y dùng để l|m cao su
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen.
C. Polibuta-1,3-dien. D. Poli(vinyl clorua).
NAP 46: Công thức cấu tạo thu gọn của axit fomic là
A. CH3CH2COOH. B. HCOOH.
C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOH.
NAP 47: Trong c{c chất dưới đ}y, chất n|o có lực bazơ yếu nhất ?
A. NH3. B. (CH3)2NH. C. CH3NH2. D. C6H5NH2.
NAP 48: Chất n|o sau đ}y l| chất béo
A. Glucozơ. B. Etyl axetat. C. Tripamitin. D. Amilozơ.
NAP 49: Cấu hình electron n|o sau đ}y l| của nguyên tử kim loại?
A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p6.
NAP 50: Chất n|o sau đ}y l| polisaccarit
A. Fructozơ. B. Triolein. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
NAP 51: Chất n|o sau đ}y l| chất không điện li khi tan trong nước:
A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. NaNO3. D. C2H5OH.
NAP 52: Chất X có công thức NH2CH2COOH. Tên gọi của X l|
A. Alanin. B. Glyxin. C. Etylamin. D. Valin.
NAP 53: Ph{t biểu n|o sau đ}y đúng?
A. Tơ axetat thuộc loại tơ b{n tổng hợp. B. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron thuộc loại tơ b{n tổng hợp. D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại b{n tổng hợp.
NAP 54: Ion kim loại n|o sau đ}y có tính oxi hóa mạnh hơn ion kim loại Mg2+?
A. Na+. B. Ag+. C. Ca2+. D. K+.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 55: Hợp chất hữu cơ X có công thức C8H8O2 khi t{c dụng với dung dịch NaOH dư cho hỗn
hợp hai muối hữu cơ thì X có CTCT:
A. CH3COOC6H5. B. CH3C6H4COOH. C. C6H5COOCH3. D. C6H5CH2COOH.
NAP 56: Nhận xét n|o sau đ}y không đúng?
A. Ruột b{nh mì ngọt hơn vỏ b{nh.
B. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện m|u xanh tím.
C. Nước ép chuối chín cho phản ứng tr{ng bạc.
D. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
NAP 57: Số este có cùng công thức ph}n tử C4H8O2 là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
NAP 58: Kim loại n|o sau đ}y l| kim loại kiềm thổ?
A. Ag. B. Mg. C. Li. D. Cu.
NAP 59: C}u n|o sau đ}y không đúng?
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc v|o lòng trắng trứng thấy xuất hiện m|u v|ng.
B. Ph}n tử protein đều được cấu tạo từ c{c mạch polipeptit tạo nên.
C. Khi cho Cu(OH)2 v|o lòng trắng trứng thấy xuất hiện m|u tím đặc trưng.
D. Protein rất ít tan trong nước lạnh v| dễ tan khi đun nóng.
NAP 60: Kim loại n|o sau đ}y có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Vonfam. B. Vàng. C. Đồng. D. Bạc.
NAP 61: Có một mẫu bạc lẫn tạp chất l| kẽm, nhôm, đồng. Có thể l|m sạch mẫu bạc n|y bằng
dung dịch:
A. H2SO4 loãng. B. HCl. C. AgNO3. D. Pb(NO3)2.
NAP 62: Xà phòng hoá hoàn toàn 10 gam C2H3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được dung dịch chứa m gam muối. Gi{ trị của m l|
A. 9,4. B. 8,2. C. 16,4. D. 19,2.
NAP 63: Kim loại n|o sau đ}y phản ứng với dung dịch HCl v| dung dịch H2SO4 đặc tạo ra muối có
cùng hóa trị?
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
NAP 64: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa yếu nhất
trong dãy là
A. Sn2+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Ni2+.
NAP 65: Khi lên men 27 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 18,4 gam. B. 27,6 gam. C. 9,2 gam. D. 13,8 gam.
NAP 66: Bao nhiêu gam đồng t{c dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam đồng II clorua?
A. 12,4 gam. B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam.
NAP 67: Ho| tan ho|n to|n 15,4 gam hỗn hợp Mg v| Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít
khí (đktc) tho{t ra v| dung dịch A chứa m gam muối. Gi{ trị của m l|
A. 46,2. B. 32,6. C. 23,1. D. 36,7.
NAP 68: Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
C. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
NAP 69: Ở trạng th{i rắn, hợp chất X tạo th|nh một khối trắng gọi l| nước đ{ khô. Nước đ{ khô
không nóng chảy m| thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh, bảo quản rau củ hoặc hải sản.
Chất X l|
A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2.
NAP 70: A l| một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 v| 1 nhóm COOH. Cho 17,8 gam A phản ứng
vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được 25,1 gam muối. Công thức cấu tạo của A l|:
A. CH3CH(NH2)COOH. B. NH2CH2COOH.
C. C3H7CH(NH2)COOH. D. NH2CH2CH2COOH.
NAP 71: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Dung dịch glyxin l|m quỳ tím hóa xanh
(b) C{c amin đều có lực bazơ mạnh hơn ammoniac
(c) Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dung để dệt vải may quần {o ấm
(d) Triolein v| protein có cùng th|nh phần nguyên tố
(e) Xenlulozơ trinitrat được dung l|m thuốc súng không khói
Số ph{t biểu đúng l|
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
NAP 72: Cho 44,16 gam hỗn hợp X gồm Mg v| Fe v|o 300 ml dung dịch chứa AgNO 3 x mol/l và
Cu(NO3)2 2x mol/l, khi khi c{c phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Y v| dung dịch Z. Hòa tan
ho|n to|n Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc nóng dư), thu được 30,24 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Cho Z t{c dụng với NaOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng
không đổi được 43,2 gam hỗn hợp rắn. Gi{ trị của x l|:
A. 2,8. B. 1,6. C. 2,0. D. 1,2.
NAP 73: Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic v| một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở).
Thủy ph}n ho|n to|n 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2
gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy ph}n rồi đem lượng muối khan thu được đốt ch{y ho|n
to|n thu được 0,05 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X l|:
A. 87,38%. B. 62,44%. C. 56,34%. D. 23,34%.
NAP 74: Este X có công thức ph}n tử C6H10O4. X| phòng hóa ho|n to|n X bằng dung dịch NaOH,
thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y t{c dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch m|u xanh lam. Nung
nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH v| CaO, thu được CH4. Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Đốt ch{y 0,25 mol Y cần 1,0 mol O2 (hiệu suất 100%).
B. T có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc.
C. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
D. Oxi hóa Y bằng CuO dư thu được hợp chất đa chức.
NAP 75: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Cho thanh sắt v|o dung dịch CuSO4, có kết tủa m|u v|ng b{m v|o thanh sắt.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v|o dung dịch Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được kết tủa
trắng.
(c) Tất cả c{c phản ứng hóa học có kim loại tham gia đều l| phản ứng oxi hóa khử.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3
VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
(d) Vàng là kim loại dẻo nhất, Al l| kim loại dẫn điện tốt nhất.
(e) C{c nguyên tử kim loại thường có b{n kính nguyên tử lớn hơn c{c nguyên tố phi kim
trong cùng một chu kỳ.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
NAP 76: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO t{c dụng với một lượng dư H2O, thu được
0,672 lít H2 (đktc) v| 200 ml dung dịch X. Cho X t{c dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm
HNO3 0,4M v| HCl 0,1M, thu được 400 ml dung dịch Y có pH = 13. Cô cạn dung dịch Y thu được
12,35 gam chất rắn. Gi{ trị của m gần nhất với gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 7,2. B. 6,8. C. 6,6. D. 5,4.
NAP 77: Cho chất X (C9H23O4N3) l| muối amoni của axit glutamic; chất Y (CnH2n+4O4N2) l| muối
amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Z (CmH2m+4O2N2) l| muối amoni của một amino axit. Cho m
gam E gồm X, Y v| Z (có tỉ lệ số mol tương ứng l| 1 : 5 : 2) t{c dụng hết với lượng dư dung dịch
KOH đun nóng, thu được 0,14 mol etylamin v| 15,03 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng
của Y trong E có gi{ trị gần nhất với gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 22. B. 21. C. 63. D. 65.
NAP 78: Dẫn V lít hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen v| H2 qua bình đựng xúc t{c
Ni, thu được 5,6 lit hỗn hợp Y (chỉ chứa c{c hidrocacbon) có tỉ khối so với H 2 l| 23. Y l|m mất m|u
tối đa 0,45 mol Br2 trong dung dịch. Mặt kh{c, 2V lít X l|m mất m|u tối đa a mol Br 2 trong dung
dịch. Gi{ trị của a l|:
A. 1,20. B. 0,60. C. 0,75. D. 0,50.
NAP 79: Từ c{c sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) 2X1 + 2X2 → 2X3 + H2
(2) X3 + CO2 → X4
(3) X3 + X4 → X5 + X2
(4) 2X6 + 3X5 + 3X2 → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
C{c chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt l|
A. KHCO3, K2CO3, FeCl3. B. NaOH, Na2CO3, FeCl3.
C. KOH, K2CO3, FeCl3. D. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3.
NAP 80: Thủy ph}n ho|n to|n 16,71 gam hỗn hợp X gồm một triglixerit mạch hở v| một axit béo
(số mol đều lớn hơn 0,012 mol) trong dung dịch NaOH 20% vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được phần rắn Y gồm hai muối có số mol bằng nhau v| phần hơi Z nặng 11,25 gam. Mặt
kh{c, đốt ch{y ho|n to|n 0,12 mol X cần vừa đủ a mol khí O2. Gi{ trị của a l|
A. 4,26. B. 4,20. C. 4,02. D. 6,03.
----------------- HẾT -----------------

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ

HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT YÊN ĐỊNH 2 – LẦN 1


NAP 41: Số nguyên tử oxi trong ph}n tử este đơn chức l|
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
NAP 42: Este X có công thức ph}n tử CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X l|
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl acrylat. D. metyl axetat.
NAP 43: Chất n|o sau đ}y tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường bazơ?
A. NaCl. B. Ba(OH)2. C. H2SO4. D. HCl.
NAP 44: Khi nhiệt ph}n ho|n to|n muối X thu sản phẩm gồm kim loại, NO2 và O2. Muối X l|
A. AgNO3. B. Zn(NO3)2. C. NaNO3. D. Mg(NO2)2.
NAP 45: Điện ph}n dung dịch KCl với điện cực trơ, m|ng ngăn xốp thì ở catot thu được khí n|o sau đ}y?
A. CO2. B. O2. C. H2. D. Cl2.
NAP 46: Kim loại n|o sau đ}y bị thụ động hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Cu. B. Al. C. K. D. Au.
NAP 47: Cho dung dịch X chứa ion Ba2+; 0,03 mol OH- và 0,02 mol Na+ v|o 150 ml dung dịch Y chứa
NaHCO3 0,2M và BaCl2 0,1M. Sau khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n, thu được a gam kết tủa. Gi{ trị của a

A. 2,955. B. 3,546. C. 1,970. D. 3,940.
NAP 48: Dung dịch n|o sau đ}y l|m quỳ tím chuyển m|u xanh?
A. CH3COOH. B. NaCl. C. H2NCH2COOH. D. CH3NHCH3.
NAP 49: Để ph}n biệt hai chất rắn MgO v| Al, ta dùng thuốc thử n|o sau đ}y?
A. Nước. B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch KNO3.
NAP 50: Axit amino axetic không t{c dụng với chất n|o sau đ}y?
A. CH3OH/HCl. B. KCl. C. H2SO4 loãng. D. Ca(OH)2.
NAP 51: Polime n|o sau đ}y trong th|nh phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Poliacrilonitrin. B. Polibutađien.
C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.
NAP 52: Kim loại n|o sau đ}y có tính khử yếu nhất?
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg.
NAP 53: Phản ứng với chất n|o sau đ}y chứng tỏ Fe3O4 l| oxit bazơ?
A. H2. B. HNO3. C. H2SO4 đặc. D. H2SO4 loãng.
NAP 54: Muối n|o sau đ}y được sử dụng làm xà phòng?
A. Kali fomat. B. Kali propionat. C. Natri axetat. D. Natri stearat.
NAP 55: Trong tự nhiên, khí X được sinh ra nhờ qu{ trình quang hợp của c}y xanh. Khí X l|
A. O2. B. CO. C. H2. D. N2.
NAP 56: Tính chất n|o sau đ}y l| tính chất vật lí chung của kim loại?
A. khối lượng riêng. B. tính cứng.
C. nhiệt độ nóng chảy. D. tính dẫn điện.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 57: Chất hữu cơ n|o sau đ}y thuộc dãy đồng đẳng anken?
A. C3H8. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2.
NAP 58: Chất n|o sau đ}y có ba liên kết petit?
A. Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Val-Gly-Ala-Ala. D. Val-Ala-Gly.
NAP 59: Kim loại n|o sau đ}y điều chế được bằng phương ph{p nhiệt luyện với chất khử l| CO?
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.
NAP 60: Chất n|o sau đ}y không bị thủy ph}n trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng?
A. Amilopectin. B. Saccarozơ. C. Amilozơ. D. Fructozơ.
NAP 61: Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Dung dịch anilin l|m đổi m|u quỳ tím.
B. Phenylamoni clorua l| muối dễ tan trong nước.
C. Dung dịch Ala–Gly–Gly có phản ứng màu biure.
D. Tơ nilon–6 thuộc loại tơ poliamit.
NAP 62: Trong điều kiện thường, X l| chất rắn, dạng sợi m|u trắng. Ph}n tử X có cấu trúc mạch không
ph}n nh{nh, không xoắn. Thủy ph}n X trong môi trường axit, thu được chất Y còn được gọi l| đường nho.
Tên gọi của X, Y lần lượt l|
A. tinh bột v| saccarozơ. B. xenlulozơ v| glucozơ.
C. saccarozơ v| glucozơ. D. xenlulozơ v| fructozơ.
NAP 63: Cho 7,2 gam etylamin v|o dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam
muối. Gi{ trị của m là
A. 13,04. B. 17,28. C. 17,12. D. 12,88.
NAP 64: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Gi{
trị của m l|
A. 8. B. 16. C. 14. D. 12.
NAP 65: Cho 12,6 gam hỗn hợp Mg v| Al t{c dụng với dung dịch H2SO4 (dư), thu được 70,2 gam hỗn hợp
muối v| V lít khí H2. Gi{ trị của V l|
A. 8,96. B. 17,92. C. 13,44. D. 26,88.
NAP 66: Trong ng|nh công nghiệp nước giải kh{t, khí X được sử dụng để tạo gas cho nhiều loại đồ uống
như coca, pepsi, 7up,< Khí X đó l|
A. CO2. B. H2. C. CO. D. NO2.
NAP 67: Cho este X (C4H6O2) mạch hở t{c dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y v| Z. Biết Y
v| Z đều có tham gia phản ứng tr{ng gương. Công thức cấu tạo của X l|
A. HCOO-CH=CH-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH3. D. HCOO-CH2-CH=CH2.
NAP 68: Ph{t biểu n|o sau đ}y đúng?
A. Trùng ngưng propen thu được polipropen.
B. Đa số polime tan trong c{c dung môi thông thường.
C. Quần {o nilon, len, tơ tằm không nên giặt với x| phòng có độ kiềm cao.
D. Tơ tằm v| bông đều l| tơ tổng hợp.
NAP 69: Ion kim loại X có tính oxi hóa mạnh v| diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm, tủ lạnh, m{y
điều hòa,<ở dạng nano. X l|
A. Cu2+. B. Fe3+. C. Al3+. D. Ag+.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 70: Tiến h|nh thủy ph}n m gam bột gạo chứa 81% tinh bột, lấy to|n bộ lượng glucozơ thu được thực
hiện phản ứng tr{ng gương, thu được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất của qu{ trình thủy ph}n đạt 80%.
Gi{ trị của m l|
A. 6,25. B. 10,00. C. 5,00. D. 4,00.
NAP 71: Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X v| hai hiđrocacbon Y, Z (đều l| chất lỏng ở
điều kiện thường, cùng dãy đồng đẳng, MY < MZ). Đốt ch{y ho|n to|n E cần vừa đủ 1,425 mol O2, thu được
H2O và 0,9 mol CO2. Công thức ph}n tử của Y l|
A. C6H14. B. C5H12. C. C5H10. D. C6H12.
NAP 72: Cho E l| hợp chất hữu cơ no, mạch hở có công thức đơn giản l| C3H4O3. Từ E thực hiện sơ đồ phản
ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
E + 3NaOH → Y + Z + T + H2O
Z + H2SO4 → G + Na2SO4
Biết: E có mạch cacbon ph}n nh{nh v| ME < 200; T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường; Y v| Z không
có cùng số nguyên tử cacbon. Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Có 2 công thức cấu tạo của chất E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Hai chất Y v| Z thuộc cùng dãy đồng đẳng.
(c) Chất T có mạch cacbon ph}n nhánh.
(d) Đốt ch{y ho|n to|n chất G, thu được số mol H2O bằng số mol O2.
(e) Nhiệt độ sôi của chất T thấp hơn nhiệt độ sôi của chất G.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
NAP 73: Hỗn hợp A gồm Fe2O3, CuO, Fe3O4 và FeS2, người ta cho m gam A v|o bình kín chứa 1,875 mol khí
O2 (dư). Nung nóng bình cho tới khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n rồi đưa bình về điều kiện ban đầu thấy
{p suất giảm 10% so với lúc trước khi nung. Mặt kh{c, cho m gam A v|o H2SO4 đặc, nóng dư thu được 35,28
lít khí SO2 (đktc) v| dung dịch B chứa 155m/69 gam muối. Biết trong A oxi chiếm 19,324% về khối lượng.
Gi{ trị của m gần nhất với gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 84. B. 81. C. 82. D. 83.
NAP 74: Cho m gam hỗn hợp A gồm Na, Na2O, Na2CO3 v|o nước, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí H2.
Chia X th|nh 2 phần bằng nhau:
– Phần I phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
– Phần II hấp thụ hết 1,12 lit khí CO2 được dung dịch Y chứa hai chất tan có tổng khối lượng l| 12,6
gam.
C{c phản ứng xảy ra ho|n to|n. C{c thể tích khí đều được đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Na2O trong
A là
A. 39,74%. B. 16,94%. C. 27,75%. D. 32,46%.
NAP 75: Cho m gam chất béo X chứa c{c triglixerit v| axit béo tự do t{c dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch
NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của c{c axit béo no. Mặt kh{c, đốt ch{y ho|n to|n
m gam X cần dùng 6,06 mol O2. Gi{ trị của m l|
A. 66,32. B. 67,32. C. 68,48. D. 67,14.
NAP 76: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư v|o dung dịch NH4HSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH v|o dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch HNO3 tới dư v|o dung dịch FeCO3.
(d) Cho từ từ v| khuấy đều dung dịch H2SO4 v|o lượng dư dung dịch Na2CO3.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
(e) Cho FeS t{c dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi c{c phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí có tỉ khối so với không khí lớn hơn 1 l|
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
NAP 77: Thực hiện thí nghiệm điều chế v| thử tính chất của khí X như sau:
Bước 1: Cho v|o ống nghiệm khô (ống số 1) có nút v| ống dẫn khí khoảng 4 – 5 gam hỗn hợp bột
mịn đã được trộn đều gồm natri axetat v| vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên gi{ thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí v|o dung dịch nước brom đựng trong
cốc thủy tinh.
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ xung quanh phần dưới của ống nghiệm,
sau đó đun tập trung v|o vị trí có hỗn hợp phản ứng).
Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(b) Sau khi thực hiện bước 3 một thời gian, m|u của dung dịch trong cốc thủy tinh bị nhạt dần.
(c) Khí X sinh ra trong thí nghiệm l| th|nh phần chính của khí thiên nhiên, có khả năng kích thích
trái cây nhanh chín.
(d) Kết thúc thí nghiệm, tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung
dịch trong cốc thủy tinh.
(e) Muốn thu khí X v|o bình tam gi{c m| ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương ph{p đẩy nước.
Số ph{t biểu sai l|
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
NAP 78: Hỗn hợp E gồm một este hai chức v| hai este đơn chức (đều mạch hở v| được tạo bởi từ c{c ancol
no). Hiđro hóa ho|n to|n 0,2 mol E cần dùng 0,2 mol H 2 (xúc t{c Ni, t°) thu được hỗn hợp X gồm hai este.
Đun nóng to|n bộ X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol v| 24,06 gam hỗn hợp
Z gồm c{c muối của axit cacboxylic. Đốt ch{y ho|n to|n Y cần dùng 0,72 mol O2, thu được CO2 và 12,78
gam H2O. Phần trăm về khối lượng của este có ph}n tử khối lớn nhất trong E l|
A. 49,01%. B. 48,21%. C. 41,58%. D. 40,91%.
NAP 79: Nung m gam hỗn hợp X gồm CH3COONa, NaOH v| CaO (trong đó số mol NaOH chiếm 1/2 số
mol X) ở nhiệt độ cao, sau phản ứng ho|n to|n, thu được khí metan v| chất rắn Y. Cho Y v|o nước dư, thu
được chất rắn T v| dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M v|o Z, khi khí bắt đầu sinh ra thì cần 500 ml
và khi khí tho{t ra hết cần 700 ml dung dịch HCl. Gi{ trị của m l|
A. 48,4. B. 44,8. C. 46,2. D. 42,6.
NAP 80: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Axetilen được dùng trong đèn xì oxi-axtilen để h|n cắt kim loại.
(b) Ăn đồ chua như h|nh muối, dưa muối. giúp tiêu hóa chất béo dễ hơn.
(c) Glucozơ l| hợp chất hữu cơ đa chức v| thuộc loại monosaccarit.
(d) Thủy tinh hữu cơ khi vỡ tạo ra c{c hạt tròn không có cạnh sắc.
(e) Sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư gan.
(g) Đun nóng cao su thiên nhiên tới 250°- 300°C thu được isopren.
(h) Fructozơ l|m mất m|u dung dịch brom.
(i) C{c amin không độc nên được sử dụng phổ biến trong chế biến thực phẩm.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
----------------- HẾT -----------------

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ

HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH – KON TUM – LẦN 1 – 2023
NAP 41: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch
KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 29,4 gam. B. 31,0 gam. C. 41,0 gam. D. 33,0 gam.
NAP 42: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là
A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
NAP 43: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl 2
0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,96. B. 0,98. C. 1,28. D. 0,64.
NAP 44: Cho 7,50 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 14,80. B. 12,15. C. 22,30. D. 11,15.
NAP 45: Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (không tham gia
phản ứng tráng bạc). Người ta lấy a gam đường glucozơ cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3 (dư) thấy tạo thành 10,8 gam bạc. Giá trị của a là
A. 18 gam. B. 10 gam. C. 9 gam. D. 20 gam.
NAP 46: Supephotphat đơn và supephotphat kép là phân lân nên đều chứa chất
A. (NH2)2CO. B. KCl. C. K2CO3. D. Ca(H2PO4)2.
NAP 47: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:

Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A): màu tím và (B): màu xanh lam. B. (A): màu tím và (B): màu vàng.
C. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng. D. (A): màu xanh lam và (B): màu tím.
NAP 48: Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Cu. B. Mg. C. Hg. D. Na.
NAP 49: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
NAP 50: Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch
AgNO3?
A. Cu, Fe. B. Ag, Ba. C. Zn, Mg. D. Cu, Mg.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 51: Cho các este sau: vinyl axetat, metyl fomat, etyl acrylat, phenyl axetat. Có bao nhiêu este
khi thủy phân thu được ancol?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
NAP 52: Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là
A. Mg và Na. B. K và Ba. C. Li và Mg. D. Na và Al.
NAP 53: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); tơ visco; tơ nitron;
polibuta 1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
NAP 54: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. C2H5-NH2. B. CH3-NH-CH3. C. CH3-NH2. D. (CH3)3N.
NAP 55: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3. B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2. D. 2H2 + O2 → 2H2O.
NAP 56: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+. B. Na+. C. Cu2+. D. Mg2+.
NAP 57: Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. lysin.
NAP 58: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C3H5(OOCC17H31)3. B. C3H5(OOCC17H35)3.
C. C3H5(OOCC15H31)3. D. C3H5(OOCC17H33)3.
NAP 59: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 4,48 lít CO 2 và 1,12 lít N2. Các thể tích khí
đo ở đktc. Công thức phân tử của X là
A. C4H11N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H9N.
NAP 60: Phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 3,48 gam oxit FexOy, thu được 2,52 gam Fe. Khối lượng
Al đã tham gia phản ứng là
A. 1,08 gam. B. 0,54 gam. C. 2,7 gam. D. 0,81 gam.
NAP 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhựa bakelit có mạch không phân nhánh.
B. Amilopectin có mạch phân nhánh.
C. Tơ visco là polime tổng hợp.
D. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
NAP 62: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. B. 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3.
C. Ca + CuSO4 → CaSO4 + Cu. D. 2Mg + O2 → 2MgO.
NAP 63: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Ba. B. Ca. C. K. D. Cu.
NAP 64: Cho 2,24 gam Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 0,1M đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng
chất rắn thu được sau phản ứng bằng bao nhiêu?
A. 2,16 gam. B. 2,98 gam. C. 2,32 gam. D. 1,68 gam.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 65: Trong tự nhiên, chất X (canxi cacbonat) tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành
phần chính của vỏ và mai các loại ốc, sò, hến,…Công thức của X là
A. MgSO4. B. CaSO4. C. CaCO3. D. MgCO3.
NAP 66: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
NAP 67: Đề phòng sự lây lan của SARS-CoV-2 gây bệnh viêm phổi cấp, các tổ chức y tế hướng dẫn
người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung
dịch sát khuẩn có pha thành phần chất X. Chất X có thể được điều chế từ phản ứng lên men chất Y,
từ chất Y bằng phản ứng hiđro hóa có thể tạo ra chất Z. Các chất Y, Z lần lượt là
A. Glucozơ và sobitol. B. Etanol và glucozơ.
C. Glucozơ và etanol. D. Sobitol và glucozơ.
NAP 68: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được andehit?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH3.
NAP 69: Axit malic (C4H6O5, mạch cacbon không phân nhánh) là một trong các axit hữu cơ gây nên
vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng với lượng dư dung dịch NaHCO3, sinh ra
2 mol CO2 và 1 mol axit malic phản ứng tối đa với 3 mol kim loại Na. Công thức cấu tạo thu gọn
của axit malic là
A. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO. B. HOOC-C(OH)(CH3)-COOH.
C. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH. D. HOCH2-CH(COOH)2.
NAP 70: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại
mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. Thạch cao. B. Than hoạt tính. C. Đá vôi. D. Lưu huỳnh
NAP 71. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm: CH4; C2H2; C2H4 và C3H6, thu được 15,68 lít
CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, 4,04 gam X phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,40. B. 0,30. C. 0,20. D. 0,10.
NAP 72. Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí
NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau
đây?
A. Xút. B. Giấm ăn. C. Muối ăn. D. Cồn
NAP 73. Thủy phân hoàn toàn a gam một chất béo X trong dung dịch NaOH dư, thu được 1,84
gam glixerol; 6,12 gam natri stearat và m gam natri eleat. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khối lượng phân tử của X là 888 gam/mol.
B. Giá trị của m là 12,16.
C. Phân tử X có 5 liên kết π.
D. Giá trị của a là 17,72 gam.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 74. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl → X4 + NaCl
(c) X2 + HCl → X5 + NaCl
(d) X3 + X4 → X6 + H2O
Biết X là hợp chất hữu mạch hở có công thức phân tử C 5H8O4 và chứa hai chức este; X2, X3 đều có
hai nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X5 nhỏ hơn khối lượng mol của X3. Phát
biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X6 có 3 nguyên tử oxi. B. Phân tử khối của X6 là 118.
C. X4 là hợp chất hữu cơ đơn chức. D. X tham gia phản ứng tráng gương.
NAP 75. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa
chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol
hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ.
Giá trị của m là
A. 39,350. B. 44,525. C. 42,725. D. 34,850.
NAP 76. Cho các phát biểu sau:
(a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong
công nghiệp thực phẩm.
(b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo thuốc súng không khói.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm.
(e) Liên kết peptit là liên kết –CO-NH-giữa hai đơn vị α-amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
NAP 77. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Cho Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 dư.
(c) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
NAP 78: X, Y là hai este đều đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, Z là este 2 chức (X, Y, Z đều mạch hở).
Đun nóng 5,7m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (số mol của Y lớn hơn số mol của Z và M Y > MX) với
dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol kế tiếp nhau và hỗn hợp muối. Dẫn
toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,56 gam và có 2,688 lít khí H 2 (đktc)
thoát ra. Lấy hỗn hợp muối nung với vôi tôi xút chỉ thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất có
khối lượng m gam. Khối lượng của Z trong hỗn hợp E là
A. 8,76 gam. B. 5,84 gam. C. 7,92 gam. D. 5,28 gam.

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 79: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2ml dung dịch hồ tinh bột.
- Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu xanh lam.
(2) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ
rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
(3) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân
tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.
(4) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
NAP 80: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu
được dung dịch Y (không chứa HCl) và 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,0. B. 11,2. C. 14,5. D. 13,8.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 2


TỔNG ÔN VD – VDC & LUYỆN ĐỀ
Thứ 5, ngày 23 – 2 – 2023
VẬN DỤNG BẢN ĐỒ TƯ DUY
VÀO BÀI TOÁN ĐIỆN PHÂN NÂNG CAO
Bài giảng vận dụng tư duy
(Học sinh nghe giảng và ghi chép bài)

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình LIVE PHÁC ĐỒ NAP 2K5 XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
Ví dụ 1: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,1M bằng dòng điện một chiều đến khi có khí bắt
đầu thoát ra tại catot thu được dung dịch X; khí O 2 và m gam Cu bám ở điện cực catot. Giả thiết
hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%, toàn bộ lượng Cu sinh ra bám hết vào catot. Giá trị của
m là
A. 1,28. B. 2,56. C. 0,64. D. 1,92.

Ví dụ 2: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong thời gian t giờ với
cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất
rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được
14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là
A. 0,8. B. 1,0. C. 0,3. D. 1,2.

Ví dụ 3: Dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Điện phân X (điện cực trơ,
màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện không đổi 1,34A. Sau thời
gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) và hỗn hợp khí Z (có tỉ khối hơi so với H 2
bằng 14,35). Dung dịch Y phản ứng tối đa với 2,55 gam Al2O3. Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của t là.
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
Ví dụ 4: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ với cường
độ dòng điện không đội I = 5A, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam; đồng
thời thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện
phân là 8685 giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 3,472 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào
dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,8m
gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là:
A. 23,90 gam. B. 18,24 gam. C. 19,12 gam. D. 20,16 gam.

Ví dụ 5: Tiến hành điện phân dung dịch gồm CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp
với cường độ dòng điện không đổi, kết quả thí nghiệm ghi theo bảng sau:
Thời gian Khối lượng catot Anot Khối lượng dung dịch giảm
(s) tăng
3088 m (gam) Thu được khí Cl2 duy nhất 10,80 ( gam)
6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 ( gam)
t 2,5m(gam) Khí thoát ra 22,22 ( gam)
Giá trị của t là
A. 9299 giây. B. 9264 giây. C. 9878 giây. D. 9685 giây.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình LIVE PHÁC ĐỒ NAP 2K5 XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
Ví dụ 6: [Tốt nghiệp 2022] Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl
(với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá
trình điện phân và khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với
mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây :
Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3
Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) 0,40 1,10 1,75
Khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa (gam) 10,2 0 10,2
Biết : tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2;
cường độ dòng điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên.
Tổng giá trị (x + y + z) bằng :

A. 2,4. B. 2,6. C. 1,8. D. 2,0.

Ví dụ 7: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và


KCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành
điện phân X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng
điện một chiều có cường độ không đổi. Tổng số mol
khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào
thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên

Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A.14,710. B.10,870. C.13,435. D.15,670.

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
Ví dụ 8: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Cu và
Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,6 mol HCl, thu
được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung
dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng
điện không đổi. Quá trình điện phân được
biểu diễn theo đồ thị bên.
Nếu cho dung dịch AgNO3 đến dư vào X, kết
thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản
phẩm khử duy nhất của N+5) đồng thời thu
được m gam kết tủa.
Tính giá trị của m?
A. 90,42 gam. B. 89,34 gam. C. 91,50 gam. D. 92,58 gam.

----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 2


TỔNG ÔN VD – VDC & LUYỆN ĐỀ
Thứ 2, ngày 27 – 2 – 2023
BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN NÂNG CAO – PHẦN 1
NAP 1: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 5) với điện cực trơ,
màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 1930 giây, thu được dung dịch Y và
hỗn hợp khí gồm H2 và Cl2 (có tỉ khối so với H2 là 24). Mặt khác, nếu điện phân X trong thời
gian t giây thì khối lượng dung dịch giảm 2,715 gam. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các
khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t
là.
A. 4825. B. 2895. C. 3860. D. 5790.

NAP 2: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO 4 và NaCl (có tỉ lệ
mol tương ứng 3:2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được
dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng
của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện
phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,361. B. 4,50. C. 6,66. D. 6,00.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình LIVE PHÁC ĐỒ NAP 2K5 XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 3: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không
đổi) dung dịch X gồm 0,24 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được
dung dịch Y có khối lượng giảm 21,5 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 18 gam bột Fe
vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hòa tan
không đáng kể trong nước. Giá trị của m là
A. 18,32. B. 6,8. C. 7,12. D. 9,36.

NAP 4: Cho một lượng tinh thể Cu(NO3)2.7H2O vào dung dịch chứa 0,16 mol NaCl thu được
dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, trong thời
gian t giây ở anot thoát ra 3,584 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Nếu thời gian điện phân
là 2t giây thì tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 8,96 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch
Y, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,6m gam rắn.
Giá trị của m là:
A. 14,40. B. 15,68. C. 14,00. D. 28,00.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 5: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl bằng điện cực
trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, sau thời gian t giây, ở anot thoát ra
3,136 lít hỗn hợp khí. Nếu tiếp tục điện phân với thời gian là 2t giây nữa thì dừng điện phân,
lấy catot ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,52 gam; đồng thời thu thêm 13,44 lít hỗn hợp khí
thoát ra ở cả hai cực. Các khí đều đo ở đktc. Giá trị m là
A. 46,86. B. 38,16. C. 37,74. D. 40,72.

NAP 6: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X
chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol, đồng thời thấy khối lượng dung dịch X giảm 10,44 gam so
với khối lượng dung dịch AgNO3 ban đầu. Cho 3,36 gam bột Fe vào dung dịch X, khuấy đều
thu được dung dịch Y, chất rắn Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng muối tan trong dung dịch Y là
A. 11,625 gam B. 13,125 gam C. 9,075 gam D. 12,195 gam

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình LIVE PHÁC ĐỒ NAP 2K5 XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 7: Điện phân dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngắn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) cường độ dòng
điện không đổi 2,68 A. Sau thời gian t (giờ) thu được dung dịch Y và thấy khối lượng dung dịch
Y giảm 20,55 gam so với khối lượng dung dịch X. Thêm tiếp lượng Al dư vào dung dịch Y, sau
phản ứng thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 2 chất tan có số
mol bằng nhau. Giá trị của t là
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5

NAP 8: Tiến hành điện phân dung dịch E chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau:
Thời gian điện phân Khối lượng catot tăng Khí thoát ra ở hai cực Khối lượng dung dịch
(giây) (gam) giảm (gam)
t m Hai đơn chất khí x
2t 2m Hai đơn chất khí (x + 9,6)
3t 2m Ba đơn chất khí (1,5x + 4,76)
Biết các khí sinh ra không tan trong dung dịch và hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Tỷ lệ
số mol CuSO4 : NaCl tương ứng là
A. 2 : 1. B. 2 : 3. C. 3 : 2. D. 1 : 2.

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 9: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%). Thể tích khí thu được trong quá
trình điện phân (ở cả hai điện cực) phụ thuộc vào thời gian điện phân được ghi ở bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t
Thể tích khí đo ở đktc (lít) 1,344 2,464 4,032
Giá trị của a là
A. 0,14. B. 0,13. C. 0,12. D. 0,15.

NAP 10: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với
cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thời gian điện phân (s) Khối lượng Khí thoát ra ở Khối lượng dung
catot tăng (g) anot dịch giảm (g)
1930 m Một khí duy nhất 6,75
5790 3m Hỗn hợp khí 18,6
t 3,2m Hỗn hợp khí 19,58
Giá trị của t là
A. 10615. B. 6562. C. 11580. D. 6176.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


Chương trình LIVE PHÁC ĐỒ NAP 2K5 XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 11: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của
nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thời gian điện Khối lượng catot Khí thoát ra ở anot Khối lượng dung
phân (giây) tăng (gam) dịch giảm (gam)
1930 m Một khí duy nhất 6,75
5790 3m Hỗn hợp khí 18,6
t 3,4m Hỗn hợp khí 20,38
Giá trị của t là:
A. 10615. B. 6562. C. 11580. D. 6948 .

NAP 12: Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng
điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,03 2,125a
Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02
Giá trị của t là
A. 4825. B. 3860. C. 2895. D. 5790.

6 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

NAP 13: Điện phân dung dịch (có màng ngăn xốp, Thể tích khí (đktc, lít)

điện cực trơ) dung dịch có chứa CuSO4 và KCl, với


cường độ dòng điện I = 1,93A (giả sử các khí sinh ra x
không tan trong dung dịch). Toàn bộ khí sinh ra 1,792
trong quá trình điện phân ở cả 2 điện cực theo thời
gian được biểu diễn bằng đồ thị sau: 0,448 Thời gian (s)
Giá trị của x là
0 t1 t2 7500

A. 2,688 B. 2,632 C. 4,592 D. 3,08

NAP 14: Điện phân dung dịch (có màng ngăn xốp, Thể tích khí (đktc, lít)
điện cực trơ) chứa 45,25 gam hai chất tan CuSO4
và NaCl, với cường độ dòng điện I = 2A (giả sử các
0,7
khí sinh ra không tan trong dung dịch, nước
không bay hơi trong quá trình điện phân). Toàn bộ
0,2
khí sinh ra trong quá trình điện phân ở cả 2 điện
Thời gian (s)
cực theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của x là: 0 t x 3t

A. 24125. B. 48250. C. 14475. D. 28950.

----------------- HẾT -----------------


Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 7
Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 2


TỔNG ÔN VD – VDC & LUYỆN ĐỀ
Thứ 3, ngày 28 – 2 – 2023
BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN NÂNG CAO – PHẦN 2
NAP 1: Cho 125 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 600 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch
X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện
không đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được
0,3 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra 2 cực là 0,85 mol. Biết
rằng hiệu suất điện phân bằng 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m

A. 26,88. B. 23,60. C. 24,78. D. 25,60.

NAP 2: Điện phân dung dịch chứa a mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, hiệu suất 100%) với cường độ
dòng điện không đổi I = 1,93A. Sau thời gian 2h thì thu được dung dịch X. Cho 10,4 gam Fe vào
X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 8
gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của a là
A. 0,150. B. 0,200. C. 0,155. D. 0,300.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình LIVE PHÁC ĐỒ NAP 2K5 XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 3: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một
thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào
dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và
thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của a là
A. 0,3 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,4

NAP 4: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) đến khi nước bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được 2,464 lít khí
thoát ra và dung dịch X. Biết X hòa tan vừa đủ 9,36 gam Al(OH)3. Giả sử các khí sinh ra không
tan trong dung dịch. Giá trị của m là?
A. 41,17. B. 25,96. C. 34,34. D. 36,64.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 5: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ
không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu
được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích 2,24 lít (đktc). Y hòa tan tối đa 0,48 gam
Mg. Biết hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong dung dịch. Giá trị của t gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7500. B. 8000. C. 9000. D. 8500.

NAP 6: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ
mol tương ứng 1 : 4) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y
(chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 2,26 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào
Y, thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân
100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 1,4. B. 1,2. C. 0,8. D. 1,0.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình LIVE PHÁC ĐỒ NAP 2K5 XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 7: Điện phân dung dịch X gồm có CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4) với điện
cực trơ, màng ngăn xốp, bằng dòng điện có có cường độ không đổi 3,5A. Sau t giờ thu được
dung dịch Y có khối lượng giảm 27,3 gam so với khối lượng của X. Dung dịch Y hòa tan tối đa
2,7 gam Al. Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước và sự bay hơi của nước, hiệu suất điện
phân là 100%. Giá trị t gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 5,36. B. 3,7. C. 8,6. D. 7,50.

NAP 8: Điện phân điện cực trơ màng ngăn xốp, dung dịch X chứa a gam Cu(NO 3)2 và b gam
NaCl đến khi có khí thoát ra ở cả 2 điện cực thì dừng lại, thu được dung dịch Y và 0,51 mol khí
Z. Dung dịch Y hòa tan tối đa 12,6 gam Fe giải phóng khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và
dung dịch T. Dung dịch T cho kết tủa với dung dịch AgNO3. Tổng giá trị của (a + b) là
A. 171,525. B. 166,2. C. 135,36. D. 147,5.

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 9: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm NaCl và CuSO 4 bằng điện
cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được
ghi theo bảng sau:
Thời gian Catot Anot
t giây Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc)
2t giây Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí (đktc)
Cho các kết luận liên quan đến bài toán gồm:
(1) Khi ở anot thu được V lít hỗn hợp khí thì ở catot thu được 1,792 lít khí (đktc);
(2) Giá trị của V là 4,032 lít ;
(3) Giá trị của m là 43,08 gam;
(4) Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 3,6 gam Al kim loại.
Số kết luận đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


Chương trình LIVE PHÁC ĐỒ NAP 2K5 XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 10: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với
cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Thời gian điện phân Khối lượng catot tăng Khối lượng
Khí thoát ra ở anot
(giây) (gam) dd giảm (gam)

1930 m Một khí duy nhất 3,375

5790 3m Hỗn hợp khí 8,750

t 4m Hỗn hợp khí 11,29

Giá trị của t là


A. 10036. B. 5018. C. 8878. D. 12545.

6 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 11: Tiến hành điện phân dung dịch E chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau:
Thời gian điện phân Khối lượng catot tăng Khí thoát ra ở hai cực Khối lượng dung dịch
(giây) (gam) giảm (gam)
t m Hai đơn chất khí x
2t 2m Hai đơn chất khí (x + 9,6)
3t 2m Ba đơn chất khí (1,5x + 4,76)
Biết các khí sinh ra không tan trong dung dịch và hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Tỷ lệ
số mol CuSO4 : NaCl tương ứng là
A. 2 : 1. B. 2 : 3. C. 3 : 2. D. 1 : 2.

NAP 12: Hỗn hợp X gồm KCl, CuO, NaCO3. Cho n (mol)
30,05 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
HCl và H2SO4, sau phản ứng thu được 2,24 lít CO2 0,5

và dung dịch Y chứa muối trung hòa. Tiến hành 0,35

điện phân Y với các điện cực trơ, màng ngăn xốp,
dòng điện không đổi. Tổng số mol khí thu được
Thời gian (s)
trên cả hai điện cực (n mol) phụ thuộc vào thời gian
điện phân (t giây) được mô tả như đồ thị bên. Giả 0 1,4a
a
sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi
của nước. Khối lượng chất tan trong dung dịch Y là

A. 39,55. B. 37,45. C. 42,75. D. 40,65.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 7


Chương trình LIVE PHÁC ĐỒ NAP 2K5 XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 13: Điện phân dung dịch gồm a mol CuSO4 và b
mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước
và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện
không đổi 2A. Gọi V ml (đktc) là thể tích khí thoát ra ở
cả hai điện cực. Đồ thị biểu diễn thể tích khí thoát ra
theo thời gian t (giây) được minh họa theo đồ thị (hình
bên). Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 5 B. 1 : 3 C. 3 : 8 D. 1 : 2

NAP 14: Dưới đây là đồ thị biểu diễn


mối quan hệ giữa thời gian điện phân và
pH của dung dịch khi điện phân 400 ml
(thể tích xem như không đổi) dung dịch
gồm KCl; HCl và CuCl2 0,02M (điện cực
trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng
điện I = 1,93A.

Giá trị của t trên đồ thị là:


A. 3000. B. 1200. C. 1800. D. 3600.

----------------- HẾT -----------------


8 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn

VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN 2


TỔNG ÔN VD – VDC & LUYỆN ĐỀ
Thứ 4, ngày 01 – 3 – 2023
BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN NÂNG CAO – PHẦN 3
NAP 1: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl bằng điện cực
trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, sau thời gian t giây thấy khối lượng
catot tăng 7,68 gam; ở anot thoát ra 1,792 lít khí (đktc); đồng thời dung dịch vẫn còn màu xanh.
Tiếp tục điện phân với thời gian 2t giây nữa, tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 5,376 lít
(đktc). Giá trị m là
A. 57,16. B. 27,08. C. 55,88. D. 28,36.

NAP 2: Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ,
với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 2895 giây thì dừng điện phân, thu
được dung dịch X. Cho 0,125 mol bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra
0,504 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc); đồng thời còn lại 5,43 gam rắn không tan. Tỉ
lệ x : y gần nhất là
A. 1,95. B. 1,90. C. 1,75. D. 1,80.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình LIVE PHÁC ĐỒ NAP 2K5 XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 3: Cho 14,625 gam NaCl vào 300ml dung dịch Cu(NO3)2 1M thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dung dịch giảm 26,875
gam thì ngừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng
thấy có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và 0,6m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị gần
nhất với m là
A. 13. B. 12. C. 14. D. 11.

NAP 4: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch Cu(NO 3)2 0,4M và NaCl
0,3M với cường độ dòng điện 5A. Sau thời gian t giây, thu được dung dịch X có khối lượng
giảm 56,5 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 30 gam bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản
ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 24 gam hỗn hợp rắn Giá trị của t

A. 19300. B. 7720. C. 11580. D. 30880.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 5: Nhúng thanh Cu vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M và FeCl3 xM, sau một thời gian thu
được dung dịch X; đồng thời khối lượng thanh Cu giảm 3,84 gam. Tiến hành điện phân X bằng
điện cực trơ, sau thời gian t giây, ở catot bắt đầu thấy khí thoát ra. Tiếp tục điện phân với thời
gian 2t giây nữa, thì dừng điện phân, lấy thanh catot ra lau khô, cân lại thấy khối lượng tăng
10,56 gam. Giá trị của x là
A. 1,00. B. 0,75. C. 0,80 . D. 0,90.

NAP 6: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 0,10 M và NaCl x mol/lít với điện cực trơ, có màng
ngăn, cường dòng điện không đổi, sau thời gian t giây thu được V lít một khí duy nhất. Nếu
thời gian điện phân là 1,6t giây thì thu được hai khí có tổng thể tích là 2V lít. Còn nếu tiến hành
điện phân trong 3,2t giây thì thu được các khí có tổng thể tích là 4,8V lít. Biết hiệu suất của quá
trình điện phân là 100%. Giá trị của x là
A. 0,10. B. 0,20. C. 0,40. D. 0,05.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình LIVE PHÁC ĐỒ NAP 2K5 XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 7: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 x mol/ lít và NaCl 0,14M với điện cực trơ, có màng
ngăn, cường dòng điện không đổi, sau thời gian t giây thu được V lít 1 khí duy nhất. Nếu thời
gian điện phân là 2,5t giây thì thu được hai khí có tổng thể tích 3,5V lít. Còn nếu tiến hành điện
phân trong 4,5t giây thì thu được các khí có tổng thể tích là 7V lít. Biết hiệu xuất của quá trình
luyện phân là 100%. Giá trị của x là
A. 0,10. B. 0,03. C. 0,02. D. 0,20.

NAP 8: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với
cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thời gian điện phân Khối lượng catot Khí thoát ra ở anot Khối lượng dung dịch
(giấy) tăng (gam) giảm (gam)
1930 m Một khí duy nhất 3,375
5790 3m Hỗn hợp khí 8,750
t 4m Hỗn hợp khí 11,29
Giá trị của t là
A. 10036. B. 5018. C. 8878. D. 12545.

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 9: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn, dòng điện có cường độ ổn định) dung dịch
chứa m gam hỗn hợp KCl và CuSO4, sau một thời gian, thu được dung dịch Y. Tùy thuộc vào
thời gian điện phân mà dung dịch Y có thể hòa tan tối đa các lượng bột nhôm oxit khác nhau.
Kết quả thu được như sau:

Thời gian điện phân (h) 1 2 3 4

Khối lượng Al2O3 bị hòa tan (gam) 0,00 5,10 12,75 15,30

Biết rằng dung dịch thu được sau khi hòa tan Al2O3 có chứa muối aluminat. Giá trị của m là
A. 53,80. B. 45,25. C. 53,25. D. 48,75.

NAP 10: Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%). Kết quả thí nghiệm được
ghi ở bảng sau:

Thời gian (giây) Khối lượng catot tăng (gam) Thể tích khí ở anot (lít)

t1 10,24 2,24

t2 15,36 4,032

Giá trị của m là


A. 22,18. B. 44,36. C. 21,54. D. 43,08.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


Chương trình LIVE PHÁC ĐỒ NAP 2K5 XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 11: Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ,
màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được ghi nhận theo
bảng sau:
Thời gian Khổi lượng catot Khí thoát ra Khối lượng
điện phân (giây) tăng (gam) ở hai cực dd giảm (gam)
t m Hai đơn chất khí a
1,5t 1,5m Hai đơn chất khí a + 5,6
2t 1,5m Hai đơn chất khí 2a - 7,64
Giả sử hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Tỉ lệ x : y có giá trị là:
A. 1,50. B. 1,75. C. 1,25. D. 2,00.

NAP 12: [Tốt nghiệp 2022] Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl
(với điện cực trơ, có mảng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá
trình điện phân và khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với
mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3
Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) 0,24 0,66 1,05
Khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa (gam) 6,12 0 6,12

Biết: tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2;
cường độ dòng điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên.
Tổng giá trị (x + y + z) bằng :
A. 1,56. B. 1,60. C. 1,84. D. 1,82.

6 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình LIVE VỀ ĐÍCH 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 13: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuCl2 và
KCl vào nước thu được dung dịch X .Tiến hành điện
phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện
có cường độ không đổi .Tổng số mol khí thu được trên cả
hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t)
được mô tả như đồ thị bên dưới (đồ thị gấp khúc tại các
điểm M,N).

Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 19,44. B. 18,32 C. 16,8. D. 11,36.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 7


Chương trình LIVE PHÁC ĐỒ NAP 2K5 XF 9,5+ Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 14: Hỗn hợp X gồm KCl, CuO, Na2CO3. Cho 30,05 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa HCl và H2SO4, sau phản ứng thu được 2,24 lít CO2 và dung dịch Y chỉ chứa muối trung
hòa. Tiến hành điện phân Y với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện không đổi. Tổng số
mol khí thu được trên cả hai điện cực (n mol) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t giây) được
mô tả như đồ thị bên.

Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Khối lượng chất tan trong
dung dịch Y gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 42. B. 39. C. 37. D. 41.

----------------- HẾT -----------------


8 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
ĐỀ THI THỬ ĐẶC BIỆT 2023
LẦN THỨ: 01
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

NAP 41: Hợp chất n|o sau đ}y l| chất hữu cơ ?


A. CH3COONa. B. CaC2. C. Al4C3. D. NaHCO3.
NAP 42: Este n|o sau đ}y có công thức ph}n tử C4H8O2 ?
A. Vinyl axetat. B. Etyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Propyl axetat.
NAP 43: Muối mononatri của amino axit n|o sau đ}y được dùng l|m bột ngọt (mì chính)?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Lysin. D. Axit glutamic.
NAP 44: Chất n|o sau đ}y được dùng để l|m thuốc tăng lực trong y học v| tiêm tĩnh mạch để điều
trị thiếu hụt đường ?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
NAP 45: Polisaccarit X có m|u trắng, mạch không ph}n nh{nh, không tan trong nước, được hợp
th|nh từ c{c mắt xích β-glucozơ. X là
A. Saccarozơ. B. Amilopectin. C. Amilozơ. D. Xenlulozơ.
NAP 46: Bột nhôm tự bốc ch{y khi tiếp xúc với khí n|o sau đ}y ?
A. Cl2. B. O2. C. N2. D. CO2.
NAP 47: Kim loại M t{c dụng hết với Cl2 dư, thu được muối MCl2. Kim loại M không thể l|
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Ca.
NAP 48: Hợp chất n|o sau đ}y của sắt m| sắt có số oxi ho{ l| +3?
A. FeS. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)2.
NAP 49: Chất n|o sau đ}y t{c dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được hỗn hợp 2 khí ?
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. FeCO3. D. Fe2(SO4)3.
NAP 50: Kim loại n|o sau đ}y không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Mg. B. Al. C. Be. D. K.
NAP 51: Axit n|o sau đ}y l| axit béo không no?
A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit ađipic.
NAP 52: Kim loại n|o sau đ}y có khối lượng riêng nhỏ nhất ?
A. Na. B. Li. C. Mg. D. K.
NAP 53: Ion n|o sau đ}y oxi hóa được ion Fe thành Fe ?
2+ 3+

A. Al3+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Cu2+.


NAP 54: Th|nh phần chính của quặng hematit n}u l|
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. Fe2O3.nH2O. D. FeCO3.
NAP 55: Kim loại n|o sau đ}y t{c dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Au.
NAP 56: Dung dịch muối n|o sau đ}y có pH nhỏ hơn 7?
A. HCl. B. KCl. C. NH4Cl. D. KNO3.
NAP 57: Dung dịch chất n|o sau đ}y l|m quỳ tím chuyển sang m|u xanh?
A. Alanin. B. Saccarozơ. C. Anilin. D. Etylamin.
NAP 58: Kim loại n|o sau đ}y chỉ có thể điều chế được bằng phương ph{p điện ph}n nóng chảy ?
A. Cu. B. K. C. Ag. D. Zn.
Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công
NAP 59: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để l|m sạch nước v| có t{c dụng bảo vệ c{c sinh vật
trên tr{i đất không bị bức xạ cực tím. Chất n|y l|
A. cacbon đioxit. B. oxi. C. ozon. D. lưu huỳnh đioxit.
NAP 60: Polime n|o sau đ}y không phải l| th|nh phần chính của chất dẻo ?
A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(metyl metacrylat).
NAP 61: Geranyl axetat l| chất lỏng dạng đặc, có m|u v|ng đẹp, l|
th|nh phần tự nhiên của hơn 60 loại tinh dầu như cỏ chanh, hoa cam,
phong lữ, rau mùi, <, được sử dụng l|m hương liệu trong nước hoa,
c{c loại kem, x| phòng. Công thức cấu tạo thu gọn nhất của geranyl
axetat như hình bên. Công thức ph}n tử của geranyl axetat l|
A. C12H20O2. B. C11H18O2. C. C10H16O2. D. C12H18O2.
NAP 62: Cho hỗn hợp Cu v| Fe3O4 t{c dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn không tan v|
dung dịch X. Tất cả c{c chất tan trong dung dịch X đều phản ứng được với chất n|o sau đ}y ?
A. Ni. B. Na2SO4. C. AgNO3. D. Cu.
NAP 63: Hòa tan ho|n to|n 9,2 gam hỗn hợp Zn v| Al trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí
H2 (đktc) v| dung dịch chứa 26,95 gam muối. Gi{ trị của V l|
A. 5,6. B. 2,24. C. 11,2. D. 6,72.
NAP 64: Nguyên tắc l|m mềm nước cứng l|
A. Giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
B. Dùng Na2CO3 (hoặc Na3PO4) để l|m mất tính cứng tạm thời v| tính cứng vĩnh cửu.
C. Giảm nồng độ ion Cl và SO24 trong nước cứng.

D. Giảm nồng độ ion HCO3 , Cl và SO24 trong nước cứng.


NAP 65: X| phòng hóa ho|n to|n hỗn hợp phenyl axetat v| benzyl fomat bằng NaOH dư, thu được
sản phẩm hữu cơ gồm:
A. 3 muối v| 2 ancol. B. 2 muối v| 1 ancol.
C. 3 muối v| 1 ancol. D. 2 muối v| 2 ancol.
NAP 66: Thủy ph}n m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm
chứa 10,8 gam hỗn hợp glucozơ v| fructozơ. Gi{ trị của m l|
A. 9,25. B. 11,4. C. 8,55. D. 10,25.
NAP 67: Cho dãy chất sau: glyxin, metyl axetat, ancol etylic, metyl amoniclorua. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH l|
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
NAP 68: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 t{c dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi
c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl 2 và m gam
FeCl3. Gi{ trị của m là
A. 6,50. B. 7,80. C. 8,75. D. 9,75.
NAP 69: Cho sơ đồ phản ứng sau:
0
H ,t 0
X1   X2  M   X3   X1
t 2 3 dd FeCl
4 dd X

Biết muối X1 l| muối nitrat của kim loại M. C{c chất X1, X2 và X4 lần lượt l|:
A. Fe(NO3)2, FeO, HNO3. B. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3.
C. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3. D. Fe(NO3)3, Fe2O3, KNO3.
Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công
NAP 70: Cho butan qua xúc t{c (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C 4H10, C3H6, C2H6, C2H4
và CH4. Đun nóng X với một lượng H2 (xúc t{c Ni) đến khi phản ứng xảy ra ho|n to|n thu được
hỗn hợp Y. Đốt ch{y ho|n to|n Y thu được 6,72 lít khí CO2 và 7,56 gam H2O. Biết hỗn hợp Y phản
ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch Br2 0,1M. Tỉ khối của X so với H2 là
A. 30. B. 15. C. 24. D. 12.
NAP 71: Cho c{c sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + NaOH → Y + Z F + 2NaOH → 2Z + T
Biết E, F đều l| este mạch hở lần lượt có công thức ph}n tử l| C4H6O2 và C4H6O4. Biết Z l| muối của
axit cacboxylic, Y v| T chứa cùng một loại chức. Cho c{c ph{t biểu sau:.
(a) Chất E v| F đều có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc.
(b) Chất Y l| hợp chất hữu cơ không no.
(c) Dẫn khí etilen v|o dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra chất T.
(d) Đốt ch{y ho|n to|n Z thu được số mol CO2 bằng số mol Na2CO3.
(e) Có một công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của F.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 72: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X v| c{c axit béo tự do với 220ml dung dịch
KOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa c{c muối có công thức chung C 17HyCOOK. Đốt ch{y
0,03 mol E, thu được 1,0275 mol CO2. Mặt kh{c m gam E t{c dụng vừa đủ với 0,06 mol Br2. C{c phản
ứng xảy ra ho|n to|n. Gi{ trị của m l|:
A. 64,26. B. 68,32. C. 57,16. D. 62,08.
NAP 73: Tiến h|nh thí nghiệm theo c{c bước sau:
Bước 1: Rót v|o 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm khoảng 3ml dung dịch H2SO4 loãng v| cho v|o mỗi
ống một mẩu kẽm như nhau.
Bước 2: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch muối CuSO4 v|o ống nghiệm thứ nhất.
Cho c{c nhận định sau:
(a) Ở bước 1, chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học ở cả hai ống.
(b) Ở bước 2, ống nghiệm thứ 2 xảy ra sự ăn mòn điện hóa.
(c) Khi cho thêm v|i giọt CuSO4 v|o ống nghiệm thứ nhất, thấy bọt khí tho{t ra nhanh hơn so với
ống nghiệm thứ hai.
(d) Ở bước 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4.
Số nhận định đúng l|
A. 1. B. 2. C. 2. D. 3.
NAP 74: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Đun nóng nước cứng to|n phần có xuất hiện kết tủa trắng.
(b) Gang l| hợp kim của sắt với cacbon, chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(c) NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ d|y).
(d) Khi điện ph}n NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
(e) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 có thể l|m mất m|u dung dịch KMnO4.
(g) Trong tự nhiên, nhôm oxit tồn tại dưới dạng ngậm nước v| dạng khan.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3

Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công


NAP 75: Cho c{c nhận xét sau:
(1) Có thể tạo được tối đa 4 đipeptit nhờ phản ứng trùng hợp hỗn hợp Gly v| Ala.
(2) Kh{c với axit axetic, axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với HCl.
(3) Dung dịch axit α‒ amino axetic v| axit α‒amino glutaric l|m đổi m|u quì tím th|nh hồng.
(4) C{c loại tơ poliamit đều bền trong môi trường axit nhưng không bền trong môi trường bazơ.
(5) Trong môi trường kiềm, anbumin t{c dụng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất m|u tím.
(6) Ancol etylic l| chất lỏng, ít tan trong nước.
Số nhận xét đúng là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
NAP 76: Hỗn hợp E chứa 0,2 mol axit HCOOH v| 0,15 mol một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt ch{y
ho|n to|n hỗn hợp E trên trong 1,15 mol khí O2 (dư). Sau phản ứng thu được 1,9 mol hỗn hợp c{c
khí v| hơi T gồm (CO2, H2O, O2). Phần trăm khối lượng của CO2 có trong T là
A. 56,19%. B. 61,65%. C. 48,94%. D. 43,08%.
NAP 77: Hòa tan ho|n to|n 37,06 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)3, Fe2O3 v| Cu bằng dung dịch chứa
0,42 (mol) H2SO4 loãng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) v| dung dịch Y chỉ chứa m gam
hai muối sunfat. Cho tiếp bột Cu v|o dung dịch Y không thấy có phản ứng xảy ra. Gi{ trị của m gần
nhất với gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 66. B. 68. C. 62. D. 58.
NAP 78: Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X v| hai hiđrocacbon Y, Z (đều l| chất
lỏng ở điều kiện thường, liên tiếp trong dãy đồng đẳng, MY < MZ). Đốt ch{y ho|n to|n 0,13 mol E
cần vừa đủ 0,565 mol O2, thu được H2O và 0,36 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong E l|
A. 27,06%. B. 38,91%. C. 21,88%. D. 39,21%.
NAP 79: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeCO3, CuO và Fe2O3 (trong X nguyên tố oxi chiếm
30,877% về khối lượng) v|o bình kín (thể tích không đổi) chứa 1,2 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến
khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì {p suất trong bình tăng 10% so
với {p suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đ{ng kể). Mặt kh{c, hòa tan hết m gam X
bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thấy có a mol axit phản ứng thu được dung dịch Y chứa
110m/57 gam hỗn hợp muối v| 0,6 mol hỗn hợp khí gồm CO2, SO2. Gi{ trị của a l|
A. 0,88. B. 0,94. C. 0,96. D. 0,92.
NAP 80: Hỗn hợp E gồm 3 este X, Y, Z đều thuần chức, mạch hở (MX<MY<MZ). Đốt ch{y 0,1 mol E
bằng a mol O2 vừa đủ thu được a mol CO2 và 5,4 gam H2O. Mặt kh{c thủy ph}n ho|n to|n 0,1 mol E
trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol M no, đơn chức duy nhất và 11,28 gam hỗn hợp T
gồm 3 muối. Cho ancol M qua bình đựng Na dư thì thấy khối lượng bình tăng lên 4,65 gam. Đốt
ch{y ho|n to|n T thu được 1,35 gam H2O. Cho c{c khẳng định sau:
(a) Khối lượng của X có trong 0,1 mol E l| 1,8 gam.
(b) Khối lượng của 0,1 mol E l| 10,08 gam.
(c) Khối lượng của Y có trong 0,1 mol E l| 1,96 gam.
(d) Hỗn hợp 0,1 mol E l|m mất m|u dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2.
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong c{c khẳng định trên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
----------------- HẾT -----------------
KHÓA HỌC: VỀ ĐÍCH – LUYỆN ĐỀ - TỔNG ÔN (chỉ còn 500K trong tháng 3)
Đăng kí tại fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ

HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

THPT HÙNG VƯƠNG – BÌNH PHƯỚC – LẦN 1


NAP 41: Cho m gam bột Zn t{c dụng ho|n to|n với dung dịch CuSO4 dư, thu được 6,4 gam kim
loại Cu. Gi{ trị của m l|
A. 6,50. B. 13,00. C. 3,25. D. 9,75.
NAP 42: Chất n|o sau đ}y l| amin?
A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. C2H5OH. D. CH3COOCH3.
NAP 43: Đốt ch{y ho|n to|n m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Gi{ trị
của m l|
A. 5,4 gam. B. 3,1 gam. C. 2,6 gam. D. 6,2 gam.
NAP 44: Điều chế kim loại K bằng c{ch
A. Điện ph}n dung dịch KCl có m|ng ngăn.
B. Điện ph}n dung dịch KCl không có m|ng ngăn.
C. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
D. Điện ph}n KCl nóng chảy.
NAP 45: Đốt ch{y ho|n to|n 0,05 mol este X thu được 3,36 lít khí CO 2 và 2,7 gam H2O. Công thức
ph}n tử của X l|
A. C4H6O2. B. C2H4O2. C. C3H4O2. D. C3H6O2.
NAP 46: Cho m gam glucozơ (C6H12O6) t{c dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 1,62 gam Ag. Gi{ trị của m l|
A. 5,40. B. 1,35. C. 1,53. D. 1,80.
NAP 47: Cho chất X t{c dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X l|
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5.
NAP 48: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên l|
A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ tằm. D. tơ nilon-6,6.
NAP 49: Trường hợp n|o sau đ}y xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
B. Đốt l{ sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Sợi d}y bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
NAP 50: Để biến một số dầu th|nh mỡ rắn hoặc bơ nh}n tạo người ta thực hiện qu{ trình
A. L|m lạnh. B. Xà phòng hóa.
C. Hiđro hóa (có xúc t{c Ni). D. Cô cạn ở nhiệt độ cao.
NAP 51: Cho c{c chất sau: lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất t{c dụng được với
dung dịch HCl?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 52: Số nguyên tử oxi trong ph}n tử fructozơ l|
A. 10. B. 12. C. 6. D. 22.
NAP 53: Khi chúng ta ăn c{c thực phẩm có chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng ho{
học xảy ra đầu tiên của c{c loại thực phẩm trên trong cơ thể l| phản ứng
A. Thuỷ ph}n. B. Oxi hoá. C. Khử. D. Polime hoá.
NAP 54: Chất n|o sau đ}y l| amino axit?
A. Metylamin. B. Glucozơ. C. Valin. D. Metyl axetat.
NAP 55: Kim loại n|o sau đ}y có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. K.
NAP 56: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh
năng lượng. Chất trong dịch truyền có t{c dụng trên l|
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
NAP 57: Polime n|o sau đ}y có chứa nguyên tố oxi?
A. Polibuta-1,3-dien. B. Nilon - 6.
C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.
NAP 58: Ph{t biểu n|o sau đ}y đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Tất cả c{c amin đều l|m quỳ tím ẩm chuyển m|u xanh.
C. C{c amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả c{c amin đều tan nhiều trong nước.
NAP 59: Nhận xét n|o sau đ}y không đúng?
A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
D. Poli(metyl metacrylat) được dùng l|m thủy tinh hữu cơ.
NAP 60: Số liên kết peptit trong ph}n tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
NAP 61: Số nguyên tử hiđro trong ph}n tử metyl fomat l|
A. 4. B. 8. C. 2. D. 6.
NAP 62: Chất n|o sau đ}y l| polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ.
NAP 63: Thủy ph}n ho|n to|n tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu
cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt l|
A. Fructozơ, sobitol. B. Glucozơ, sobitol.
C. Saccarozơ, glucozơ. D. Glucozơ, axit gluconic.
NAP 64: Kim loại Fe không phản ứng với chất n|o sau đ}y trong dung dịch?
A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 65: Đun a (gam) một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng ho|n to|n, thu
được 1,38 gam glixerol v| 14,37 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic (C 17H31COOH) và axit
oleic (C17H33COOH). Gi{ trị của a l|
A. 16,35. B. 14,865. C. 13,38. D. 13,23.
NAP 66: Trong ph}n tử chất n|o sau đ}y có 1 nhóm amino (NH2) và 2 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Axit fomic. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
NAP 67: Cho dãy c{c kim loại: Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
FeCl3 là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
NAP 68: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Gi{ trị của V l|
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.
NAP 69: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức ph}n tử C 4H6O4) tham gia phản
ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đ}y:
E + 2NaOH (t0) → Y + 2Z
F + 2NaOH (t0) → Y + T + X
Biết Y v| T l| c{c hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc.
(3) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T.
(4) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(5) Đốt ch{y Y chỉ thu được Na2CO3 và CO2.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 70: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Điện ph}n dung dịch AgNO3 (điện cực trơ), thu được khí O2 ở catot.
(b) C{c kim loại kiềm đều t{c dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(c) Nhúng thanh Zn v|o dung dịch chứa CuSO4 thấy khối lượng dung dịch tăng lên.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất l| Hg.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư v|o dung dịch FeCl2 thu được kết tủa chỉ chứa một chất.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
NAP 71: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Tất cả c{c peptit đều có phản ứng m|u biure.
(b) Th|nh phần chính của tóc, móng, s ng l| protein.
(c) Khi tham gia phản ứng tr{ng bạc, glucozơ bị oxi hóa th|nh amoni gluconat.
(d) Muối mononatri của axit glutamic dùng l|m gia vị thức ăn (gọi l| mì chính hay bột ngọt).
(e) Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 72: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2NCnH2nCOOH) và 0,2 mol H2NC3H5(COOH)2.
Cho X v|o dung dịch chứa 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng v a đủ với
dung dịch gồm 0,4 mol NaOH v| 0,5 mol KOH, thu được dung dịch chứa 83,5 gam muối. Ph}n tử
khối của Y l|
A. 117. B. 75. C. 89. D. 103.
NAP 73: Hòa tan hết 19,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 v| Al v|o dung dịch Y chứa KNO3
v| 0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z v| 4,48 lít khí T gồm CO 2, H2 v| NO (có tỷ lệ mol tương ứng
l| 5 : 4 : 11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,94 mol NaOH. Nếu cho Z t{c dụng với dung
dịch AgNO3 dư thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) v| m gam hỗn hợp
kết tủa.
Cho c{c kết luận liên quan đến b|i to{n gồm:
(a) Khi Z t{c dụng với dung dịch NaOH thì có khí tho{t ra.
(b) Số mol khí H2 trong T là 0,04 mol.
(c) Khối lượng Al trong X l| 4,32 gam.
(d) Khối lượng hỗn hợp kết tủa l| 114,08 gam.
Số kết luận đúng l|
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 74: Bốn kim loại Na, Al, Fe v| Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:
- X, Y được điều chế bằng phương ph{p điện ph}n nóng chảy.
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối.
- Z t{c dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng không t{c dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nguội.
C{c kim loại X, Y, Z, T lần lượt l|
A. Na, Fe, Al, Cu. B. Na, Al, Fe, Cu. C. Al, Na, Fe, Cu. D. Al, Na, Cu, Fe.
NAP 75: Cho 7,12 gam alanin t{c dụng với m gam dung dịch HCl 20%, thu được 10,77 gam chất
tan. Gi{ trị của m l|
A. 10,04. B. 18,92. C. 18,25. D. 14,60.
NAP 76: Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Ph}n tử metyl metacrylat có một liên kết π trong ph}n tử.
B. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
C. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc.
D. Etyl axetat có công thức ph}n tử l| C4H8O2.
NAP 77: Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong ph}n tử X, Y chứa không qu{
hai liên kết pi v| 46 < MX < MY); Z l| trieste được tạo bởi X, Y v| glixerol. Đốt ch{y 13,36 gam hỗn
hợp E gồm X, Y v| Z cần dùng 0,52 mol O2. Cho 0,32 mol E t{c dụng với dung dịch brom thì lượng
brom phản ứng tối đa l| 0,1 mol. Để t{c dụng hết với 20,04 gam E cần v a đủ với 300 ml dung dịch
KOH 1M, sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm hai muối P v| Q (MP < MQ) Phần trăm khối lượng
của P trong hỗn hợp F gần nhất với gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 71. B. 72. C. 74. D. 73.

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 78: Tiến h|nh hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 1 ml dung dịch anilin v|o ống nghiêm 1 rồi nhúng giấy quỳ tím v|o dung dịch.
Thí nghiệm 2: Cho 1 ml dung dịch anilin v|o ống nghiệm 2 rồi thêm v|i giọt nước brom.
Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Ở thí nghiệm 2 xảy ra phản ứng thế brom v|o nh}n thơm của anilin.
B. Ở thí nghiệm 2, nếu thay anilin bằng phenol thì hiện tượng xảy ra v| tương tự.
C. Ở thí nghiệm 1 quỳ tím sẽ chuyển m|u xanh.
D. Kết thúc thí nghiệm 2 trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa m|u trắng.
NAP 79: Đốt hỗn hợp X gồm Fe v| Cu trong O2, thu được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu, Fe3O4 và
CuO. Cho Y v|o dung dịch chứa 0,2 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,05 mol H 2 và
9,2 gam chất rắn T. Cho T t{c dụng với dung dịch HCl có khí tho{t ra. Biết c{c phản ứng xảy ra
ho|n to|n. Gi{ trị của m l|
A. 14,8. B. 15,6. C. 16,0. D. 16,4.
NAP 80: Đốt ch{y ho|n to|n 0,26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat v| hai hiđrocacbon
mạch hở) cần v a đủ 0,79 mol O2, tạo ra CO2 và 10,44 gam H2O. Nếu cho 0,26 mol X v|o dung dịch
Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa l|
A. 0,19 mol. B. 0,21 mol. C. 0,16 mol. D. 0,18 mol
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ

HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

THPT TAM NÔNG – PHÚ THỌ – LẦN 1 – 2023


NAP 41: Polime thu được khi trùng hợp propilen là
A. Polibuta-1,3-đien. B. Poli(vinyl clorua).
C. Polipropilen. D. Polietilen.
NAP 42: Hòa tan hỗn hợp gồm FeCO3 và Fe(OH)2 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa muối n|o sau đ}y?
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeS. D. FeSO3.
NAP 43: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun
nóng, thu được sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. HCOOH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. CH3COOH.
NAP 44: Chất n|o sau đ}y tan hết trong dung dịch HCl dư?
A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al.
NAP 45: Cho 6,9 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng ho|n to|n thu được V lít
khí H2. Gía trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
NAP 46: Cho dãy các chất sau: glucozơ fructozơ, andehit axetic, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
NAP 47: Số nguyên tử oxi có trong phân tử tristearin là
A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.
NAP 48: Phát biểu n|o sau đ}y đúng?
A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Sau khi lưu hóa, tính đ|n hồi của cao su giảm đi.
D. Polietilen l| polime được dùng làm chất dẻo.
NAP 49: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X gồm muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là:
A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. AgNO3 và Zn(NO3)2.
C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
NAP 50: Kim loại n|o sau đ}y l| kim loại kiềm?
A. Mg. B. Ag. C. Na. D. Cu.
NAP 51: Đốt ch{y ho|n to|n 0,05 mol este X thu được 4,48 lít khí CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức
phân tử của X là
A. C3H4O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.
NAP 52: Khi nhiệt kế thủy phân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất n|o sau đ}y để khử độc thủy ngân?
A. Vôi sống. B. Muối ăn. C. Cacbon. D. Lưu huỳnh.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 53: Số liên kết peptit trong phân tử peptit Ala-Ala-Gly-Ala-Val-Gly là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
NAP 54: Thùy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
A. C17H35COONa. B. C17H33COONa. C. C15H31COONa. D. C17H31COONa.
NAP 55: Cho m gam dung dịch glucozơ 2% v|o lương dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
nhẹ đến phản ứng ho|n to|n thu được 1,08 gam Ag. Gía trị của m là
A. 180. B. 45. C. 135. D. 90.
NAP 56: Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch n|o sau đ}y sinh ra khí H2?
A. Mg(NO3)2. B. ZnCl2. C. HCl. D. Na2SO4.
NAP 57: Cho 0,75 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,784
lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Gía trị của m là
A. 3,27. B. 2,24. C. 3,235. D. 1,9925.
NAP 58: Kim loại n|o sau đ}y l| loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Xesi. B. Kali. C. Liti. D. Natri.
NAP 59: Hợp chất magie hiđroxit có m|u n|o sau đây?
A. Trắng. B. Xanh. C. Vàng. D. Xám.
Nap 60: Dung dịch chấy n|o sau đ}y có Ph < 7?
A. KOH. B. KCl. C. NaNO3. D. H2SO4.
NAP 61: Công thức phân tử của trimetylamin là
A. C2H7N. B. C3H9N. C. CH5N. D. C4H11N.
NAP 62: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương ph{p điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng là
A. Fe, Ca, Al. B. Na, Cu, Al. C. Na, Ca, Al. D. Na, Ca, Zn.
NAP 63: Cho 7,3 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch chứa m gam muối. Gía trị của m là
A. 25,55. B. 18,40. C. 18,25. D. 10,95.
NAP 64: Kim loại Fe tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp qua dây dẫn với kim loại n|o sau đ}y khi tiếp
xúc trực tiếp với dung dịch chất điện li khi xảy ra ăn mòn điện hóa học, thì kim loại Fe đóng vai trò
là cực âm bị ăn mòn?
A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Zn.
NAP 65: Khi đun nóng, sắt tác dụng với khí clo sinh ra muối n|o sau đ}y?
A. FeCl3. B. FeCl2. C. Fe(ClO3)2. D. Fe(ClO)2.
NAP 66: Dung dịch chất nào sau đ}y l|m quỳ tím chuyển th|nh m|u đỏ?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. CH3CHO.
NAP 67: Sắt có số oxi hóa + 3 trong hợp chất n|o sau đ}y?
A. FeO. B. Fe(OH)2. C. FeSO4. D. Fe(OH)3.
NAP 68: Tính chất vật lý n|o sau đ}y không phải do các electron tự do gây ra?
A. ánh kim. B. tính cứng. C. tính dẻo. D. tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
NAP 69: Chất n|o sau đ}y thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 70: Kim loại n|o sau đ}y điều chế được bằng phương ph{p thủy luyện?
A. Ag. B. Na. C. Ba. D. K.
NAP 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng l| một loại phân kali.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu ở catot.
(c) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa.
(d) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng l|
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
NAP 72: Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl ( với điện cực trơ, có
m|ng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ qu{ trình điện phân và khối
lượng Al2O3 hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở
bảng dưới đ}y:
Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3
Thời gian điện phân (giây) t (a) 2t (2a) 3t (3a)
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) 0,24 0,66 1,05
Khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa (gam) 6,12 0 6,12
Biết: tại catot ion Cu2+ điện phân hết th|nh Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2; cường
độ dòng điện bằng nhau v| không đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y +z) bằng
A. 1,82. B. 1,84. C. 1,60. D. 1,56.
NAP 73: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo
thành từ axit cacboxylic v| ancol. Đốt chay ho|n to|n m gam T, thu được H2O và 2,0 mol CO2. Xà
phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol
(có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 53,95 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với
kim loại Na dư, thu được 0,4 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,4 mol CO2.
Khối lượng của Y trong gam T là
A. 7,30 gam. B. 2,95 gam. C. 3,65 gam. D. 5,90 gam.
NAP 74: Nhiệt phân hoàn toàn 41,58 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn
hợp Y (gồm khí v| hơi) v| 11,34 gam chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y v|o nước thu được dung dịch
T. Cho 280 ml dung dịch NaOH 1M v|o T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất, khối
lượng muối là 23,8 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là
A. 53,87%. B. 59,26%. C. 64,65%. D. 48,48%.
NAP 75: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixenrit X (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1) .
Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,0 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E
tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và
47,08 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 37,25%. B. 37,99%. C. 38,72%. D. 39,43%.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 76: Cho sơ đồ chuyển hóa : NaOH 
X
 Z 
Y
 NaOH 
X
 E 
Y
 CaCO3
Biết: X, Y, Z, E l| c{c hợp chất kh{c nhau v| kh{c CaCO 3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình
hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. C{c chất X,Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt l|
A. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2. B. NaHCO3, Ca(OH)2.
C. NaHCO3, CaCl2. D. CO2, CaCl2.
NAP 77: Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) l| hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic v|
ancol.
Từ E v| F thực hiện sơ đồ c{c phản ứng sau:
(1) E + NaOH  X + Y;
(2) F + NaOH  X + Y;
(3) X + HCl  Z + NaCl
Biết X, Y, Z l| c{c chất hữu cơ, trong đó ph}n tử Y không có nhóm –CH3. Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Chất F l| hợp chất hữu cơ đa chức.
(b) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc.
(c) Chất Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) 1 mol chất F t{c dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 78: Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc t{c thích hợp), thu được 0,82 mol
hỗn hợp X gồm H2 v| c{c hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6,C4H8,C4H10). Cho to|n bộ X
v|o bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 15,54 gam
v| tho{t ra hỗn hợp khí Y. Đốt ch{y ho|n to|n Y cần vừa đủ 0,74 mol O 2, thu được CO2 và H2O.
Giá trị của a l|
A. 0,38. B. 0,37. C. 0,41. D. 0,45.
NAP 79: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe v| 0,25 mol Mg v|o dung dịch Y chứa Cu(NO 3)2 và
AgNO3(tỉ lệ mol tương ứng 1:2). Sau khi cac phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z v| 61,6 gam
chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan to|n bộ T trong lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc nóng, thu
được 0,55 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a l|
A. 0,25. B. 0,20. C. 0,30. D. 0,35.
NAP 80: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Trong th|nh phần của xăng sinh học E5 có etanol.
(b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (ph}n tử có c{c gốc hiđrocacbon no)
(c) Th|nh phần chính của sợi bông, sợi đay l| tinh bột.
(d) Khi l|m đậu phụ từ sữa đầu n|nh có xảy ra sự đông tụ protein.
(e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ng}m, giặt trong x| phòng có tính kiềm.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
---------------HẾT---------------

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ

HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề

THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – VŨNG TÀU – LẦN 1 – 2023


NAP 1: Este đơn chức X được điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic Y và ancol etylic.
Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất Y. Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
NAP 2: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương ph{p
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy.
C. thủy luyện. D. nhiệt luyện.
NAP 3: Cho 100 gam dung dịch glucozơ 18% t{c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung
dịch NH3(đun nóng nhẹ), sau khi phản ứng xảy ra ho|n to|n thu được m gam Ag. Gía trị của m là
A. 21,6. B. 32,4. C. 10,8. D. 16,2.
NAP 4: Kim loại n|o sau đ}y phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm?
A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
NAP 5: Tơ tằm thuộc loại polime
A. Bán tổng hợp. B. Thiên nhiên. C. Tổng hợp. D. Nhân tạo.
NAP 6: Nhận định n|o sau đ}y đúng khi nói về glucozơ?
A. Có vị đắng. B. Có nhiều trong quả nho chín.
C. Chất rắn, màu trắng. D. Không tan trong nước.
NAP 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các hợp chất, các kim loại đều chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.
(b) Natri clorua được dùng làm thuốc muối chữa bệnh đau dạ dày.
(c) Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu dạng hợp chất.
(d) Bón ph}n kali nitrat v|o đất l|m tăng độ chua của đất.
Số phát biểu đúng l|
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
NAP 8: Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng với chất n|o sau đ}y tạo thành este?
A. CH3OH. B. CH3COOH. C. NaOH. D. HCl.
NAP 9: Chất nào sau đ}y không có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOH. B. CH3CHO. C. HCOOCH3. D. CH  CH.
NAP 10: Kim loại n|o sau đ}y không thể điều chế bằng phương ph{p thủy luyện?
A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
NAP 11: Chất n|o sau đ}y t{c dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng sinh ra khí NO2?
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
NAP 12: Natri clorua l| muối chủ yếu tạo ra độ mặn trong c{c đại dương. Công thức của natri
clorua là
A. NaClO. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. NaCl.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 13: Cho dung dịch NaOH (dư) v|o dung dịch chứa tan X, sau khi phản ứng kết thúc thu được
kết tủa trắng. Chất tan X có thể l|
A. FeCl3. B. CuCl2. C. MgCl2. D. AlCl3.
NAP 14: Kim loại n|o dưới đ}y được ứng dụng l|m day dẫn điện?
A. Ca. B. Mg. C. Ca. D. Au.
NAP 15: Kim loại n|o sau đ}y không khử được muối CuCl2?
A. Ag. B. Mg. C. Al. D. Fe.
NAP 16: Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Poli (vinyl clorua) có mạch không ph}n nh{nh.
B. Nilon-7 thuộc loại polipeptit.
C. Tơ tằm kém bền trong cả môi trường kiềm v| môi trường axit.
D. Xenlulozơ triaxetat l| tơ nh}n tạo.
NAP 17: Số nhóm –OH trong ph}n tử fructozơ dạng mạch hở l|
A. 5. B. 6. C. 1. D. 3.
NAP 18: Cho 5,6 gam Fe t{c dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí H 2 v| dung dịch có chứa m
gam muối. Gía trị của m l|
A. 25,50. B. 9,15. C. 16,25. D. 12,70.
NAP 19: Cho c{c kim loại sau: Na, K, Fe, Mg. Kim loại có tính khử mạnh nhất l|
A. K. B. Na. C. Fe. D. Mg.
NAP 20: Số oxi hóa của sắt trong hợp chất FeCO3 là
A. -3. B. +3. C. +2. D. -2.
NAP 21: Polime n|o sau đ}y thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polistiren. B. Tinh bột. C. Polietilen. D. Polipropilen.
NAP 22: Cho glyxin t{c dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,2M cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 1,94. B. 2,54. C. 1,96. D. 2,26.
NAP 23: Chất n|o sau đ}y thuộc loại chất béo?
A. Metyl fomat. B. Natri oleat. C. Tristearin. D. Etyl axetat.
NAP 24: Dung dịch chất n|o sau đ}y l|m quỳ tím chuyển th|nh m|u xanh?
A. Phenol. B. Anilin. C. Metylamin. D. Glyxin.
NAP 25: Công thức ph}n tử của vinyl fomat l|
A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. C3H4O2. D. C3H6O2.
NAP 26: Chất n|o sau đ}y không t{c dụng với dung dịch HCl?
A. Axit axetic. B. Propylamin. C. Axit glutamic. D. Glyxin.
NAP 27: Cho 39 gam kim loại K v|o 362 gam nước thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của
chất tan trong dung dịch X l|
A. 10,00%. B. 14,00%. C. 9,75%. D. 13,96%.
NAP 28: Cặp polime n|o dưới đ}y được sử dụng l|m chất dẻo?
A. Poliacrilonitrin, policaproamit. B. Poliisopren, poli(hexametylen ađipamit).
C. Poli(vinyl clorua), polietilen. D. Cao su buna, xenlulozơ triaxetat.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 29: Etyl propionat l| este có mùi thơm rứa. Công thức hóa học của etyl propionat l|
A. HCOOC2H5. B. CH2COOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
NAP 30: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Fibroin của tơ tằm l| một loại protein đơn giản.
(b) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc  - glucozơ v|  - fructozơ.
(c) C{c loại tơ chứa liên kết amit trong ph}n tử bền trong môi trường bazơ.
(d) Đimetylamin l| chất khí có mùi khai.
(e) Độ tan trong nước của este thấp hơn so với axit cacboxylic có cùng khối lượng mol ph}n tử.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
NAP 31: Cho 3,1 gam C2H8O4N2 phant ứng ho|n to|n với 750 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m l|
A. 15,9. B. 26,75. C. 43,5. D. 21,9.
NAP 32: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng x| phòng l|
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
NAP 33: Trong môi trường kiềm, peptit t{c dụng Cu(OH)2 cho hợp chất
A. Màu vàng. B. Màu xanh. C. Màu tím. D. M|u đỏ gạch.
NAP 34: X| phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng
xảy ra ho|n to|n, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng l|
A. 3,28 g. B. 10,4 g. C. 8,56 g. D. 8,2 g.
NAP 35: Cho 14,4 gam CH8O3N2 phản ứng ho|n to|n với 400 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m l|
A. 26,3. B. 15,9. C. 21,9. D. 19,9.
NAP 36: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa l|
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
NAP 37: Số đồng ph}n amin ứng với CTPT C4H11N v| đồng ph}n amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 lần lượt
là:
A. 7, 3, 3, 1. B. 8, 4, 3, 1. C. 7, 3, 3, 1. D. 6, 3, 2, 1.
NAP 38: Cho c{c tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capro, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu
tơ thuộc loại tơ poli amit?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
NAP 39: Cho dãy c{c chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5-
l| gốc phenyl). Dãy c{c chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần l|:
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
NAP 40: Nếu thủy ph}n không ho|n to|n pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao
nhiêu đipeptit kh{c nhau?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 41: Sơ đồ sản xuất etanol từ ngõ của một nh| m{y như sau: Ngô (chứa 40% tinh bột) 
Glucozơ  Etanol. Etanol thu được từ qu{ trình “chế biến” 4,05 tấn nguyên liệu ngô theo sơ đồ
trên có thể pha V m3 xăng sinh học E5 (chứa 5% etanol về thể tích). Biết etanol có khối lượng riêng
l| 0,8 g/ml. Gỉa sử c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n. Gía trị của V gần nhất l|
A. 57,5. B. 11,5. C. 23,0. D. 28,75.
NAP 42: Nhiệt ph}n ho|n to|n hỗn hợp X gồm a mol NaNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình kín
không có không khí, thu được chất rắn Y v| hỗn hợp khí Z. Cho to|n bộ Z v|o nước thì thu được
dung dịch HNO3 v| không còn khí tho{t ra. Biểu thức liên hệ giữa a v| b l|
A. b = 2a. B. b = 4a. C. a = 2b. D. a = 3b.
NAP 43: Cho m gam hỗn hợp gồm CuO v| Na2O t{c dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được
dung dịch X. Tiến h|nh điện ph}n dung dịch X với điện cực trơ, m|ng ngăn xốp, dòng điện có
cường độ không đổi. Tổng số mol khi thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc v|o thời gian điện
phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại c{c điểm P, Q).

n (mol)
M
0,35
0,2 Q

P
Thời gian (s)

0 2a 5a

Giả sử hiệu suất điện ph}n l| 100% bỏ qua sự bay hơi của nước. Gi{ trị của m l|
A. 14,20. B. 10,20. C. 19,35. D. 11,10.
NAP 44: Tiến h|nh thí nghiệm theo c{c bước sau:
Bước 1: Cho v|o hai ống nghiệm, mỗi ống nghiệm khoảng 1 ml anilin (nguyên chất). Thêm
tiếp v|o ống thứ nhất 5 ml nước cất, ống thứ hai thêm khoảng 5 ml benzen, lắc đều để yên khoảng
5 phút.
Bước 2: Nhỏ khoảng 3 ml dung dịch HCl 36,5% v|o hai ống nghiệm v| dùng đũa thủy tinh
khuấy nhẹ.
Buớc 3: Nhỏ tiếp dung dịch v|i giọt dung dịch brom v|o ống nghiệm thứ nhất v| lắc đều.
Ph{t biểu n|o sau đ}y l| đúng?
A. Sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất xuất hiện kết tủa trắng.
B. Thay anilin bằng phenol, tiến h|nh thí nghiệm tương tự thu được hiện tượng ở bước 3
như nhau.
C. Sau bước 1, chất lỏng trong hai ống nghiệm đều có sự t{ch lớp.
D. Sau bước 2, ống nghiệm thứ nhất thu được dung dịch đồng nhất.
NAP 45: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg v| Fe3O4 v| dung dịch chứa 0,82 mol HCl. Sau khi c{c
phản ứng xảy ra ho|n to|n, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối, 0,25 mol H 2 và 14,28 gam kim
loại. Gía trị của m l|
A. 17,67. B. 26,68. C. 29,56. D. 21,18.

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 46: Cho m gam X gồm Fe, Fe3O4 v|o dung dịch H2SO4 đặc (lấy dư 50% so với lượng phản
ứng) đun nóng đến phản ứng ho|n to|n, thu được dung dịch Y v| 2,688 lít SO 2 (sản phẩm khử duy
nhất của S+6). Cho Ba(OH)2 dư v|o Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được 197,95 gam chất rắn. Mặt kh{c, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch chứa
0,76 mol HCl, thu được 896 ml khí H2 v| dung dịch E chỉ chứa c{c muối. Cô cạn E thu được hỗn
hợp muối khan T. Phần trăm khối lượng muối có ph}n tử khối lớn nhất trong T l|
A. 80,41%. B. 22,19%. C. 47,45%. D. 30,36%.
NAP 47: Cho một lượng bột Al v|o dung dịch CuSO4 sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn
sau phản ứng tăng 6,9 gam so với lượng chất rắn ban đầu. Khối lượng CuSO4 đã tham gia phản
ứng l|
A. 24 gam. B. 12 gam. C. 18 gam. D. 32 gam.
NAP 48: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z(trong ph}n tử đều có số liên kết pi không qu{ 4;
MX < MY<MZ<180). Đốt ch{y ho|n to|n m gam E thu được 28,16 gam CO2. Mặt kh{c, đun nóng m
gam E với 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chứa hai ancol có cùng số
nguyên tử cacbon v| 0,13 mol hỗn hợp T chứa ba muối. Đốt ch{y hết T cần vừa đủ 0,225 mol O 2
thu được Na2CO3, H2O và 0,25 mol CO2. Nếu đem đốt ch{y hết to|n bộ ancol F thì thu được 8,1
gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 29%. B. 30%. C. 28%. D. 31%.
NAP 49: Hỗn hợp X gồm triglixenrit Y v| hai axit béo no. Cho m gam X t{c dụng ho|n to|n với
dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp hai muối natri panmitat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương
ứng l| 1 : 2) v| 1,84 gam glixerol. Nếu đốt ch{y hết m gam X thì cần vừa đủ 2,32 mol O 2, thu được
CO2 và H2O. Khối lượng của Y trong m gam X l|
A. 16,12 gam. B. 16,68 gam. C. 17,24 gam. D. 17,80 gam.
NAP 50: Cho X l| este đơn chức ( ph}n tử có chứa vòng benzen) Y l| este hai chức, mạch hở. Từ X
v| Y thực hiện sơ đồ phản ứng sau ( theo đúng tỉ lệ mol):
X + 2NaOH   X1 + X2 + H2O
0
t

Y + 2NaOH   Y1 + 2CH3OH
0
t

X1 + HCl  X3 + NaCl
Biết X v| Y đều có số nguyên tử cacbon bằng với số nguyên tử hiđro ( M X<MY<150), X2 l| muối
cacboxylat. Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Nhỏ v|i giọt X3 v|o mẫu giấy quỳ tím thấy xuất hiện m|u đỏ.
(b) Đốt ch{y ho|n to|n X2 luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(c) Y1 t{c dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Số liên kết pi trong ph}n tử chất Y l| 3.
(e) Có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn chất X.
Số lượng ph{t biểu đúng l|
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ

HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

THPT HÀN THUYÊN – BẮC NINH – LẦN 1 – 2023


NAP 41: Khí l|m vẩn đục nước vôi trong nhưng không l|m nhạt m|u nước brom l|:
A. H2. B. N2. C. SO2. D. CO2.
NAP 42: Cho A l| 1 amino axit, biết 0,01 mol A t{c dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M
hoặc 50 ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng :
A. C6H5-CH(NH2)-COOH. B. (NH2)2R-COOH.
C. NH2-R(COOH)2. D. CH3CH(NH2)COOH.
NAP 43: Thủy ph}n ho|n to|n 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung
dịch thu được m gam rắn khan. Gi{ trị của m l|
A. 118,5 gam. B. 237,0 gam. C. 109,5 gam. D. 127,5 gam.
NAP 44: Oxi không phản ứng trực tiếp với :
A. cacbon. B. Crom. C. Flo. D. Lưu huỳnh.
NAP 45: Protein có phản ứng m|u biure với chất n|o sau đ}y?
A. KOH. B. Ca(OH)2. C. Cu(OH)2. D. NaOH.
NAP 46: Cho c{c chất sau đ}y: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit
glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong c{c chất ở trên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
NAP 47: Cho m gam tinh bột lên men th|nh ancol etylic với hiệu suất 81%. To|n bộ lượng khí sinh
ra được hấp thụ ho|n to|n v|o dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75 gam kết tủa. Gi{ trị của m

A. 8. B. 55. C. 75. D. 65.
NAP 48: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Fructozơ v| glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc;
(2) Saccarozơ v| tinh bột đều không bị thủy ph}n khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo th|nh trong c}y xanh nhờ qu{ trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ v| saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Số ph{t biểu đúng l|
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 49: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt ch{y 3,08 gam X thu được 2,16
gam H2O. Th|nh phần % về khối lượng vinyl axetat trong X l|?
A. 27,92%. B. 75%. C. 72,08%. D. 25%.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 50: Cho dãy c{c chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất
trong dãy khi thủy ph}n trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol l|?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
NAP 51: Kí hiệu viết tắt Glu l| chỉ chất amino axit có tên l|
A. glyxin. B. glutamin. C. axit glutaric. D. axit glutamic.
NAP 52: Chất n|o sau đ}y thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
NAP 53: Este C2H5COOC2H5 có tên gọi l|
A. etyl propionat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. vinyl propionat.
NAP 54: Có c{c chất sau: (1) Tinh bột; (2) Xenlulozơ; (3) Saccarozơ; (4) Fructozơ. Khi thủy ph}n c{c
chất trên thì những chất n|o chỉ tạo th|nh glucozơ:
A. (1), (4). B. (3), (4). C. (1), (2). D. (2), (3).
NAP 55: Este nào sau đ}y có mùi chuối chín?
A. Isoamyl axetat. B. Etyl fomat. C. Benzyl axetat. D. Etyl butirat.
NAP 56: Ở nhiệt độ thường, nhỏ v|i giọt dung dịch iot v|o l{t cắt củ khoai lang thấy xuất hiện
màu
A. đỏ. B. xanh tím. C. n}u đỏ. D. hồng.
NAP 57: Chất béo l| trieste của axit béo với
A. etylen glicol. B. ancol metylic. C. ancol etylic. D. glixerol.
NAP 58: Etyl axetat không t{c dụng với?
A. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng. B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
C. O2, t°. D. H2 (Ni, t°).
NAP 59: Đốt ch{y ho|n to|n m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ v| sacarozơ cần
2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam nước. Gi{ trị của m l|
A. 5,25. B. 6,20. C. 3,60. D. 3,15.
NAP 60: Chất n|o sau đ}y, trong nước l| chất điện li yếu?
A. NaOH. B. CH3COOH. C. H2SO4. D. Al2(SO4)3.
NAP 61: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. hiđro. B. nitơ. C. cacbon. D. oxi.
NAP 62: Biết rằng mùi tanh của c{ (đặc biệt c{ mè) l| hỗn hợp c{c amin (nhiều nhất l|
trimetylamin) v| một số chất kh{c. Để khử mùi tanh của c{ trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch
n|o sau đ}y?
A. Xút. B. Sođa. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
NAP 63: Chất n|o dưới đ}y cho phản ứng tr{ng bạc?
A. HCHO. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. C2H2.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 64: Thủy ph}n ho|n to|n 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly v| 1 mol Ala. Số liên
kết peptit trong ph}n tử X l|
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
NAP 65: Số este có công thức ph}n tử C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc l|?
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
NAP 66: X l| chất dinh dưỡng có gi{ trị của con người, nhất l| đối với trẻ em, người gi|. Trong y
học, X được dùng l|m thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tr{ng gương, tr{ng ruột
phích. Chất X l|
A. chất béo. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ.
NAP 67: Dùng hóa chất n|o sau đ}y để ph}n biệt 2 chất lỏng ancol etylic v| phenol?
A. Nước brom. B. Quì tím. C. Kim loại Na. D. Kim loại Cu.
NAP 68: Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần
100 ml dung dịch HCl 0,8M. X{c định công thức của amin X?
A. C6H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N.
NAP 69: Lọ đựng chất n|o sau đ}y có m|u v|ng lục?
A. Khí nitơ. B. Khí clo. C. Khí flo. D. Hơi Brom.
NAP 70: Có mấy hợp chất có công thức ph}n tử C3H9O2N có chung tính chất l| vừa t{c dụng với
HCl v| vừa t{c dụng với NaOH :
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
NAP 71: X{c định c{c chất (hoặc hỗn hợp) X v| Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:

A. NaHCO3, CO2. B. NH4NO2; N2.


C. Cu(NO3)2; (NO2, O2). D. KMnO4; O2.
NAP 72: Tiến h|nh thí nghiệm theo c{c bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% v|o ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% v|o ống nghiệm; đun nóng nhẹ.
Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 l| amoni gluconat.
(b) Sau bước 3, có lớp bạc kim loại b{m trên th|nh ống nghiệm.
(c) Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng c{ch ng}m ống nghiệm trong nước nóng.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
(d) Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch glucozơ bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng tương
tự.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
NAP 73: Polime n|o sau đ}y được sử dụng l|m chất dẻo?
A. Amilozơ. B. Polietilen. C. Nilon-6,6. D. Nilon-6.
NAP 74: Đun m gam chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O; MX < 250, chỉ có 1 loại nhóm chức) với
100 ml dung dịch KOH 2M đến khi phản ứng xảy ra ho|n to|n. Trung hòa lượng KOH dư cần 40
ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra ho|n to|n, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn
chức Y, Z v| 18,34 gam hỗn hợp 2 muối khan (trong đó có 1 muối của axit cacboxylic T). Ph{t biểu
n|o sau đ}y đúng?
A. Số nguyên tử C trong ph}n tử X gấp đôi số nguyên tử C trong ph}n tử T.
B. Trong ph}n tử X có 14 nguyên tử H.
C. Y v| Z l| đồng đẳng kế tiếp nhau.
D. Axit T có 2 liên kết đôi trong ph}n tử.
NAP 75: Cho c{c phương trình hóa học sau:
X (C4H6O4) + 2NaOH → Y + Z + T + H2O
T + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
Z + HCl → CH2O2 + NaCl
Ph{t biểu n|o sau đ}y đúng:
A. X l| hợp chất tạp chức, có 1 chức axit v| 1 chức este trong ph}n tử.
B. X có phản ứng tr{ng gương v| l|m mất m|u brom.
C. Y có ph}n tử khối l| 68.
D. T là axit fomic.
NAP 76: Trong số c{c chất sau đ}y: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit
fomic, stiren, o-xilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất l|m mất m|u dung dịch nước brom?
A. 9. B. 10. C. 7. D. 8.
NAP 77: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần dung dịch chứa 0,87
mol H2SO4 loãng, sau khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n thu được 111,46 gam muối sunfat trung
hòa v| 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không m|u, tỉ khối hơi của X so với H 2 l| 3,8 (biết có
một khí không m|u hóa n}u ngo|i không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với gi{ trị
n|o sau đ}y ?
A. 28,15%. B. 31,28%. C. 10,8%. D. 25,51%.

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 78: Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) v| hai hiđrocacbon (mạch
hở, có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt ch{y ho|n to|n 0,3 mol X, thu được 0,51 mol CO2 và 0,56
mol H2O. Đun nóng 0,3 mol X với lượng dư dung dịch KOH đến khi phản ứng xảy ra ho|n to|n thì
thu được dung dịch chứa 3,3 gam muối. Số mol Br2 tối đa phản ứng với 0,3 mol X l|
A. 0,22 mol. B. 0,15 mol. C. 0,08 mol. D. 0,19 mol.
NAP 79: Cho Z l| este tạo bởi ancol metylic v| axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch
cacbon ph}n nh{nh. X| phòng ho{ ho|n to|n 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun
nóng, được dung dịch E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt ch{y ho|n to|n F bằng oxi
dư, thu được 45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Trong ph}n tử của Y có 8 nguyên tử hiđro.
(2) Y l| axit no, đơn chức, mạch hở.
(3) Z có đồng ph}n hình học.
(4) Số nguyên tử cacbon trong Z l| 6.
(5) Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
NAP 80: Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch Br2 thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br2.
Đốt ch{y ho|n to|n a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a,
b là?
A. V=22,4(b + 3a). B. V=22,4(b + 7a). C. V=22,4(4a - b). D. V=22,4(b + 6a).
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
THPT - GANG THÉP – THÁI NGUYÊN
NAP 41: Nhóm chức nào sau đây có trong tristearin?
A. Axit. B. Ancol. C. Anđehit. D. Este.
NAP 42: Ion nào có tính khử mạnh nhất trong các ion sau?
A. Na+. B. Al3+. C. Ag+. D. Fe2+.
NAP 43: Thủy phân este X bằng dung dịch NaOH thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3.B. CH3COOC3H7. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H3.
NAP 44: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch HCl. B. Cu(OH)2/OH-. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch NaOH.
NAP 45: Trong phân tử Valin có số nhóm cacboxyl (COOH) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
NAP 46: Kim loại sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo ra muối FeCl3?
A. dung dịch HCl. B. khí Cl2. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch KCl.
NAP 47: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong
dung dịch X là
A. 7,23 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 5,83 gam.
NAP 48: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. FeSO4.
NAP 49: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. nhôm hiđroxit. B. ancol etylic. C. kali nitrat. D. axit axetic.
NAP 50: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 1,68 moi NaOH.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 514,08 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 442,60 gam. B. 601,44 gam. C. 306,22 gam. D. 498,40 gam.
NAP 51: Thủy phân 71,28 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 80%, khối lượng glucozơ thu
được là
A. 31,68 gam. B. 63,36 gam. C. 126,72 gam. D. 99,00 gam.
NAP 52: Khử hoàn toàn 3,48 gam Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao, khối lượng Fe thu được sau
phản ứng là
A. 1,44 gam. B. 3,36 gam. C. 2,52 gam. D. 1,68 gam.
NAP 53: Etylmetylamin có công thức nào sau đây?
A. CH3-NH-CH3. B. C3H7-NH-C2H5. C. C2H5-NH-C2H5. D. CH3-NH-C2H5.
NAP 54: Ở nhiệt độ cao, CO không khử được oxit kim loại nào sau đây?
A. Na2O. B. CuO. C. Fe2O3. D. FeO.
NAP 55: α-amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 56: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ axit adipic và hexametylenđiamin bằng phản ứng
A. trùng ngưng. B. oxi hoá - khử. C. trao đổi. D. trùng hợp.
NAP 57: Cho 18 gam glyxin tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 25,34. B. 13,56. C. 27,12. D. 22,18.
NAP 58: Tất cả các kim loại Fe, Al, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. HNO3 loãng. C. KOH. D. H2SO4 loãng.
NAP 59: Trong các kim loại sau, kim loại nào thuộc nhóm kim loại kiềm?
A. Na. B. Ag. C. Mg. D. Al.
NAP 60: Glucozơ trong máu tăng cao vượt ngưỡng bình thường nếu không được điều chỉnh kịp
thời sẽ dẫn đến bệnh lý đái tháo đường, làm tổn thương tim mạch, mắt, hoặc có thể dẫn tới tử
vong. Khi bị bệnh đái tháo đường, người bệnh thường thấy mệt mỏi, thèm ăn (nhất là đồ ngọt),
khát nước nhiều, gầy sút cân, đi tiểu nhiều, nước tiểu có thể có kiến hoặc ruồi bu. Vậy công thức
phân tử của glucozơ là
A. C12H22O11. B. (C6H10O5)n. C. C2H5OH. D. C6H12O6.
NAP 61: Dưới đáy chai hoặc các vật dụng bằng nhựa thường có kí hiệu các con số. Số 6 là kí hiệu
của nhựa polistiren (PS). Loại nhựa này đang được sử dụng để sản xuất đồ nhựa như cốc, chén
dùng một lần hoặc hộp đựng thức ăn mang về. Ở nhiệt độ cao, nhựa PS bị phân hủy sinh ra các
chất có hại cho sức khỏe. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhựa PS được sử dụng đựng thực phẩm hoặc đồ uống ở nhiệt độ thường.
B. Nhựa PS được khuyến cáo không nên dùng trong lò vi sóng.
C. Polistiren được tạo ra từ phản ứng trùng hợp stiren.
D. Polistiren thuộc loại polime thiên nhiên.
NAP 62: Cho 9 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 0,85 gam. B. 8,15 gam. C. 16,3 gam. D. 8,10 gam.
NAP 63: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
NAP 64: Nhiệt phân hoàn toàn 7,84 gam Cu(OH)2 thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 7,65 gam. B. 6,40 gam. C. 6,48 gam. D. 5,12 gam.
NAP 65: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly-Val là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
NAP 66: Trong quá trình đốt than, sinh ra 1 khí X không màu, không mùi, rất độc. X là khí nào sau
đây?
A. CO2. B. N2. C. CO. D. H2.
NAP 67: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần
ngâm dưới nước) những khối
A. Sn. B. Zn. C. Pb. D. Cu.
NAP 68: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3. B. CH2=CH-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH3-CH2-CH3.
NAP 69: Cho sơ đồ chuyển hoá:

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ

Các chất X và T lần lượt là


A. FeO và NaNO3. B. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
C. Fe2O3 và AgNO3. D. FeO và AgNO3.
NAP 70: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol
chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu
cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3.
NAP 71: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp KNO3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 trong đó số mol
Cu(NO3)2 gấp đôi số mol Fe(NO3)2 trong điều kiện không có oxi, sau phản ứng thu được V lít hỗn
hợp khí (đktc). Cho V lít hỗn hợp khí trên vào nước thu được 1,2 lít dung dịch Y có pH = 1 (trong Y
chỉ chứa 1 chất tan duy nhất), không có khí bay ra. Giá trị của m là
A. 12,13. B. 8,63. C. 10,96. D. 11,12.
NAP 72: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni của
axit cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,19 mol NaOH, đun
nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn hợp hai amin. Phần
trăm khối lượng của Y trong E là
A. 31,35%. B. 26,35%. C. 54,45%. D. 41,54%.
NAP 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3. (b) Đốt dây Fe trong khí clo dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
NAP 74: Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H 2 có Ni xúc tác (chỉ
xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỷ khối so với H 2
là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:
A. 0,06. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,1.
NAP 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon-6,6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông
(c) Trong tinh bột amilozơ thường chiếm tỉ lệ cao hơn amilopectin.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit trong phân tử.
(f) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3
VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 76: Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ tằm; tơ nilon-6,6; tơ capron. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ hóa học?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
NAP 77: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 xM và NaCl yM với điện cực
trơ, có màng ngăn, cường độ dòng điện không đổi thu được kết quả như bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) Thể tích khí thoát ra (lít) Ghi chú

t V Chỉ có 1 khí thoát ra

1,5t 1,35V Thu được hỗn hợp 2 khí

2t 1,8V
Tỉ lệ x : y là
A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 3 : 4. D. 1 : 3.
NAP 78: Hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức, trong phân tử mỗi este đều chứa
vòng benzen và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,1 mol X cần dùng tối đa 12,4 gam
NaOH trong dung dịch, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được một ancol Y duy nhất và hỗn
hợp Z gồm các muối. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 1,105 mol O 2, thu được Na2CO3 và 1,31 mol
hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 3,21
gam. Số nguyên tử hiđro trong este đơn chức là
A. 10. B. 8. C. 14. D. 12.
NAP 79: Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl
và 0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không
chứa NH4+) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung
dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5), đồng thời thu
được 44,022 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 46,6%. B. 37,8%. C. 35,8%. D. 49,6%.
NAP 80: Thực hiện phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
- Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống
nghiệm khô.
- Bước 2: Lắc đều, đun cách thủy hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi.
- Bước 3: Để nguội, rồi rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3 – 4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(b) Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân.
(c) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(d) Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(e) Ở bước 2 xảy ra phản ứng este hóa, giải phóng hơi có mùi thơm của chuối chín.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
----------------- HẾT -----------------

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ

HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

THPT NGHÈN – HÀ TĨNH – LẦN 1 – 2023


NAP 41: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+. B. Na+. C. Fe2+. D. Al3+.
NAP 42: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên
kết peptit trong phân tử X là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
NAP 43: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
B. Có thể dùng thùng nhôm đựng axit sunfuric đặc, nguội.
C. Thủy ngân phản ứng với lưu huỳnh ở ngay nhiệt độ thường.
D. Tôn là sắt được tráng kẽm.
NAP 44: Chất X có công thức (CH3)2CH–CH(NH2)–COOH. Tên gọi của X là
A. Glyxin. B. Valin. C. Lysin. D. Alanin.
NAP 45: Etyl axetat có công thức phân tử là
A. C2H4O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.
NAP 46: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
NAP 47: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?
A. H3PO4. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. NaOH.
NAP 48: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilozơ.
NAP 49: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. Axit axetic. B. Alanin. C. anilin. D. etylamin.
NAP 50: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. Butađien. B. Metan. C. Axetilen. D. Etilen.
NAP 51: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Đường saccarozơ được gọi là đường nho.
D. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 52: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl.
NAP 53: Cây xanh được coi là "lá phổi của trái đất" vì trong quá trình quang hợp của cây xanh làm
giảm nồng độ CO2 và tạo ra khí
A. CO. B. N2. C. O2. D. Cl2.
NAP 54: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt
dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X, sau
đó ngâm ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng vào cốc nước nóng (khoảng 70 - 80°C) trong vài
phút. Trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là
A. axit axetic. B. ancol etylic. C. glixerol. D. anđehit fomic.
NAP 55: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ
độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. CO. B. N2. C. O3. D. H2.
NAP 56: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
A. Fe3O4. B. Al2O3. C. Fe2O3. D. MgO.
NAP 57: Axit nào sau đây không phải là axit béo?
A. Axit oleic. B. Axit acrylic. C. Axit panmitic. D. Axit stearic.
NAP 58: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6. D. Tơ tằm.
NAP 59: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NHCH3. B. CH3CH2NHCH3.
C. (CH3)3N. D. CH3NH2.
NAP 60: Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CH(CN)-)n?
A. Poliacrilonitrin. B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen. D. Poli(metyl metacrylat).
NAP 61: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người
ốm. Tương tự chất X, chất Y bị oxi hoá bởi dung dịch AgNO3 trong amoniac. Đây là phản ứng của
nhóm anđehit xuất hiện do trong môi trường bazơ, chất Y chuyển thành chất X. Tên gọi của Y, X
lần lượt là
A. fructozơ và glucozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. glucozơ và fructozơ. D. glucozơ và saccarozơ.
NAP 62: Cho 38,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOC6H5 (phenyl axetat) và Val-Gly-Ala (tỉ lệ mol 1:1)
tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 58,1. B. 54,5. C. 52,3. D. 56,3.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 63: Bốn kim loại Na, Al, Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T. Biết rằng:
- X, Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy;
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối;
- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không tác dụng được với dung dịch
H2SO4 đặc nguội.
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. Na; Al; Fe; Cu. B. Na; Fe; Al; Cu. C. Al; Na; Fe; Cu. D. Al; Na; Cu; Fe.
NAP 64: Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tác
dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung
dịch chứa 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,135 gam muối. Phân tử
khối của Y là
A. 117. B. 75. C. 89. D. 103.
NAP 65: Đun nóng 3,0 gam CH3COOH với 3,2 gam CH3OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản
ứng este hoá bằng 60%). Khối lượng este tạo thành là
A. 3,70 gam. B. 7,40 gam. C. 2,22 gam. D. 2,96 gam.
NAP 66: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ cần
dùng 1,2 mol O2 thu được CO2 và H2O. Thuỷ phân hoàn toàn m gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm
thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3, sau phản ứng thu được a gam kết
tủa bạc. Giá trị của a là
A. 10,8. B. 16,2. C. 43,2. D. 21,6.
NAP 67: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được
10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 39,13%. B. 58,70%. C. 20,24%. D. 76,91%.
NAP 68: Ở bên dưới là hình ảnh trên bao phân đạm Hà Bắc. Thông tin trên bao ghi: Nitơ 46,3%,
khối lượng tịnh 50kg. Biết thành phần chính của đạm ure là (NH2)2CO. Khối lượng (NH2)2CO ít
nhất có trong một bao phân đạm ure Hà Bắc là
A. 49,60 kg. B. 23,15 kg. C. 46,30 kg. D. 10,80 kg.
NAP 69: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nóng)
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác)
(d) X3 + 2X2 ↔ X5 + 2H2O (đun nóng, H2SO4 đặc xúc tác)
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X5 là:
A. 90. B. 118. C. 222. D. 194.
NAP 70: Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ, tinh bột. Số dung dịch phản
ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
NAP 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.
(d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
NAP 72: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong bình kín
(chỉ xảy ra phản ứng cộng hiđro), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 17. Đốt cháy hết Y
thu được 0,84 mol CO2 và 1,08 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,60. B. 0,72. C. 0,84. D. 1,14.
NAP 73: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn
chức; MX < MY < MZ. Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol
CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp
các muối của axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
Khối lượng của Y trong 27,26 gam E là
A. 3,06 gam. B. 2,64 gam. C. 3,96 gam. D. 7,88 gam.
NAP 74: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm triglixerit X và các axit béo tự do bằng
200 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung
C17HyCOONa. Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol E, thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, cho m gam E tác
dụng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 31,77. B. 55,76. C. 57,74. D. 59,07.
NAP 75: Dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 với tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Cho 6 gam Mg vào
X, thu được 16,08 gam chất rắn Y gồm ba kim loại. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO 3
loãng, thu được dung dịch chỉ chứa 48,33 gam muối và V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 2,80. C. 1,40. D. 3,36.
NAP 76: Cho 7,76 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ số mol Fe : Cu = 7 : 6) tác dụng với dung dịch
chứa 0,4 mol HNO3 thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tiến hành
điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi I = 9,65A trong thời gian t
giây, thấy khối lượng catot tăng 4,96 gam (kim loại sinh ra bám hết vào catôt). Giá trị của t là
A. 2400. B. 2602. C. 2337. D. 2000.
NAP 77: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C2H3O. Các chất E,
F tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
(1) E + NaOH (t°) → X1 + X2
(2) F + 2NaOH (t°) → X1 + X3 + X4
(3) X1 + HCl → X5 + NaCl
(4) X3 + HCl → X6 + NaCl
(5) X6 (H2SO4, 170°C) → X5 + H2O
Biết rằng ME < MF < 200. Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất F.
(b) Từ các chất X2, X4 điều chế trực tiếp được axit axetic.
4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
VỀ ĐÍCH 2023 GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH: LUYỆN ĐỀ
(c) Oxi hóa X4 bằng CuO, thu được anđehit axetic.
(d) Nung chất X1 với NaOH và CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí metan.
(e) Cho a mol chất X6 tác dụng với Na dư, thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông
tụ protein.
(e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
NAP 79: Cho sơ đồ chuyển hóa:
E F
Z 
F
 X 
E
 Ca(HCO3)2   Y  Z
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của
phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaOH, CO2. B. NaOH, BaCl2.
C. KOH, NaHSO4. D. Ba(OH)2, Na2CO3.
NAP 80: Hòa tan hết a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước thu được dung dich X. Cho từ từ
100ml dung dich HCl 1,5 M vào dung dich X, thu được dung dich Y và 1,008 lít khí (ở đktc). Thêm
dung dich Ba(OH)2 dư vào Y thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 18,7 gam. B. 32,4 gam. C. 12,4 gam. D. 20,13 gam.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5

You might also like