Professional Documents
Culture Documents
vn
NAP 8: Đun nóng 21,9 gam este đơn chức X với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 12 gam
NaOH phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X trên cần dùng vừa đủ 42,56 lít O2
(đktc). Giá trị của m là
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
Chương trình VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2023 Hệ thống: nap.edu.vn
A. 26,28. B. 43,80. C. 58,40. D. 29,20.
NAP 9: Một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH có C% = 11,666%. Sau phản
ứng thu được dung dịch Y, cô cạn Y thì phần hơi chỉ có H 2O với khối lượng là 86,6 gam. Còn lại
chất rắn Z với khối lượng là 23 gam. Số công thức cấu tạo của este là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
NAP 10: Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Khi đun nóng Z với H 2SO4 đặc ở nhiệt
độ thích hợp thu được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
X cần dùng 44,24 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của axit tạo Y là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
NAP 11: Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam 1 este G thu được hỗn hợp X. Cho X lội từ từ qua nước vôi
trong dư thu được 40 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm đi 17 gam. Mặt khác, lấy
8,6 gam G cho vào 250 ml KOH 1M đun nóng đến pư hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y
thu được 19,4 gam chất rắn khan. Tên của G là
A. metyl acrylat B. etyl axetat
C. metyl metacrylat D. đimetyl oxalat
NAP 12: Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY). Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp A với
một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được m gam hỗn hợp ancol đơn chức B có khối lượng
phân tử hơn kém nhau 14 đvC và hỗn hợp hai muối Z. Đốt cháy m gam B thu được 7,84 lít khí
CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là
A. 50%; 50%. B. 40,8%; 59,2% . C. 59,2%; 40,8% . D. 66,67%; 33,33%.
NAP 13: Một este đơn chức X (chứa C, H, O và không có nhóm chức khác). Tỉ khối hơi của X đối
với oxi bằng 3,125. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X trong trường hợp này
là
A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2
C. C2H5COOCH=CH2 D. HCOOCH=CH2
NAP 14: Khi cho 0,1 mol este X C5H10O2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thì khối
lượng muối thu được là 8,2 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,27 mol hỗn hợp X gồm CH3COOCH3, C2H5COOCH3 và 3
hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,84 mol O2 và thu được 9 gam H2O. Nếu cho lượng X trên tác
dụng với dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,34. B. 0,35. C. 0,36. D. 0,37.
0
(3) nZ + nP ⎯⎯→ tơ lapsan + 2nH2O.
t
X X1 + CO2
t
X1 + H2O → X2 X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + H2O
Hai muối X và Y tương ứng là:
A. BaCO3, Na2CO3 B. MgCO3, NaHCO3
C. CaCO3, NaHCO3 D. CaCO3, NaHSO4
X Y Z
NAP 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CaO CaCl 2 Ca(NO 3 )2 CaCO 3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. Cl2, HNO3, CO2.
C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. D. Cl2, AgNO3, MgCO3.
NAP 33: Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đây có thể thực hiện
được:
A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3
C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2 D. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca
NAP 34: Nước cứng là nước:
A. Chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ B. Chứa 1 lượng cho phép Ca2+ , Mg2+
C. Không chứa Ca2+, Mg2+ D. Chứa nhiều Ca2+, Mg2+, HCO3-
Biết: E, Z là các hợp chất khác nhau và đều chứa nguyên tố cacbon; mỗi mũi tên ứng với một
phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên
lần lượt là
A. CO2, Ca(OH)2. B. KHCO3, Ca(OH)2.
C. Ca(OH)2, BaCl2. D. K2CO3, Ca(OH)2.
NAP 39: Cho sơ đồ chuyển hóa: BaO → X → BaCO3→ Y → BaCO3. Biết: mỗi mũi tên ứng với
một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. BaCl2, BaSO4. B. Ba(OH)2, BaSO4.
C. BaCl2, Ba(HSO4)2. D. Ba(OH)2, Ba(HCO3)2.
NAP 40: Cho sơ đồ chuyển hóa (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
NaOH
+X
Fe(OH)2
+Y
Fe2 (SO4 )3
+Z
BaSO4
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. B. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2. D. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2.
----------------- HẾT -----------------
NAP 2: Cho 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu có tỉ lệ số mol Fe : Cu = 6 : 1 vào dung dịch H2SO4
đặc, nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít khí duy nhất SO 2 (đktc) và m
gam chất rắn Y gồm 3 chất. Nếu cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thu
được 8,4 lít SO2 (đktc). Số mol H2SO4 tham gia phản ứng với hỗn hợp X là:
A. 0,54 mol B. 0,48 mol C. 0,36 mol D. 0,90 mol
NAP 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS, Fe3O4, Mg (trong đó oxi chiếm 11,81% về khối lượng)
vào bình kín chứa 0,5 mol O2 dư. Sau phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất
trong bình giảm 32% so với ban đầu. Mặt khác m gam X phản ứng với H 2SO4 đặc/nóng dư thu
được 0,62 mol SO2. Phần trăm về khối lượng Mg trong X gần nhất với:
A. 40%. B. 42%. C. 17%. D. 15%.
NAP 5: Hòa tan hoàn toàn 31 gam hỗn hợp M gồm Fe và Mg vào H2SO4 đặc đun nóng, thu
được dung dịch X; 1,68 gam chất rắn không tan 32,287 gam hỗn hợp khí Y gồm H2S và SO2 có tỉ
khối so với hiđro là d. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,75M vào dung dịch X đến khi kết tủa đạt
cực đại thì thấy vừa hết 1,65 lít. Lọc lấy kết tủa đem cân thì thấy có khối lượng là 359,7125 gam.
Giá trị của d là
A. 32,01. B. 28,05. C. 25,06. D. 27,05.
NAP 7: Hòa tan hết 50 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, FeS, FeS2 (biết S chiếm 19,2%
về khối lượng) trong 2,1 mol H2SO4 đặc đun nóng thu được a mol SO2 là sản phẩm khử duy
nhất và dung dịch Y. Cho 0,947 lít dung dịch NaOH 1M vào Y thu được 16,05 gam kết tủa. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 1,28 B. 1,26 C. 0,98 D. 1,34
NAP 8: Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeS và FeS2 (biết trong X lưu huỳnh
chiếm 23,656% về khối lượng) tron dung dịch chứa 0,8 mol H2SO4 đặc nóng thu được V lít SO2
(sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch Y. Cho 0,48 lít dung dịch NaOH 1M vài dung
dịch Y thu được 8,56 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho thêm nước (dư) vào
Y rồi cho Fe vào thì khối lượng Fe phản ứng tối đa là:
A. 11,2. B. 13,44. C. 11,76. D. 14,56.
NAP 10: Chia hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần. Hòa tan
phần một bằng 210 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được 0,02 mol khí và dung dịch Y, cô
cạn Y, thu được hỗn hợp muối Z. Cho phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 (đặc,
nóng), thu được 0,1 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) có tỉ
khối so với H2 bằng 28. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của FeCl 2 có
trong Z là
A. 60,98%. B. 28,10%. C. 71,90%. D. 39,02%.
Giá trị m là
A. 48,10. B. 49,38. C. 47,78. D. 49,06.
ZnO + C Zn + CO
Toàn bộ lượng kẽm tạo ra được đúc thành k thanh kẽm hình hộp chữ nhật: chiều dài 120 cm, chiều
rộng 25 cm và chiều cao 15 cm. Biết khối lượng riêng của kẽm là 7,14 g/cm3. Giá trị của k là
A. 156. B. 113. C. 90. D. 125.
NAP 69: Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch chứa m gam muối, Giá trị của m là
A. 21,90 B. 18,40 C. 18,25 D. 25,55
NAP 70: Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít
khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,27 B. 3,62 C. 2,24 D. 2,20
NAP 71: Chất béo là nguồn cung cấp năng lượng đáng kể cho cơ thể người. Trung bình 1 gam chất béo
cung cấp 38 kJ và năng lượng từ chất béo đóng góp 20% tổng năng lượng cần thiết trong ngày. Một
ngày, một học sinh trung học phổ thông cần năng lượng 9120 kJ thì cần ăn bao nhiêu gam chất béo cho
phù hợp?
A. 24 gam. B. 48 gam. C. 38 gam. D. 76 gam.
NAP 72: Lên men 66 kg nước rỉ đường (chứa 25% Saccarozơ) thành etanol với hiệu suất 60%. Toàn bộ
lượng etanol thu được pha thành V lít rượu 40o (khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml). Biết quá trình
lên men chỉ xảy ra phản ứng:
C12H22O11 + H2O → 4C2H5OH + 4CO2.
Giá trị của V là
A. 16,64. B. 13,3. C. 8,3. D. 27,7.
NAP 73: Cho hỗn hợp gồm 16 gam Fe2O3 và 7,2 gam FeO phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl
1M. Giá trị của V là:
A. 800. B. 400. C. 600. D. 300.
NAP 74: Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H 2. Thể tích
dung dịch H2SO4 0,1M cần dùng để trung hòa X là
A. 900 ml. B. 600 ml. C. 150 ml. D. 300 ml.
NAP 75: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
NAP 76: Sơ đồ sản xuất etanol từ ngô của một nhà máy như sau: Ngô (chứa 40% tinh bột) → Glucozơ
→ Etanol. Etanol thu được từ quá trình “chế biến” 4,05 tấn nguyên liệu ngô theo sơ đồ trên có thể pha
V m3 xăng sinh học E5 (chứa 5% etanol về thể tích). Biết etanol có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giả sử
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần nhất là
A. 11,5. B. 23,0. C. 57,5. D. 28,75.
NAP 77: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây:
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3
VỀ ĐÍCH 2023 – GIAI ĐOẠN II LIỆU TRÌNH:
LUYỆN ĐỀ
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từng giọt dung dịch NH3 5% đến dư vào ống nghiệm và lắc đều đến khi thu được hiện
tượng không đổi.
Bước 3: Thêm 1 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong cốc nước nóng) vài phút ở 60 – 70°C.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 4 quan sát thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(b) Có thể thay glucozơ bằng saccarozơ thì các hiện tượng không đổi.
(c) Sản phẩm hữu cơ thu được trong dung dịch sau bước 4 có công thức phân tử là C6H15NO7.
(d) Ở bước 4 xảy ra phản ứng oxi hóa – khử trong đó glucozơ là chất bị khử.
(e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm
CHO.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
NAP 78: Cho E, F, X, Y, Z, T, G là các chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn các sơ đồ phản ứng theo
đúng tỉ lệ mol:
(1) E + 3NaOH → 2X + Y + Z.
(2) F + 2NaOH → 2X + Z.
(3) X + HCl → T + NaCl.
(4) T + Z → G + H2O.
Biết E, F chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, M F <
ME < 180. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T có nhiệt độ sôi cao hơn ancol metylic.
(b) 1 mol chất Z tác dụng với Na dư, thu được 1 mol H2.
(c) Chất Y tác dụng với H2SO4 loãng thu được axit axetic.
(d) Chất G là hợp chất hữu cơ đa chức.
(e) Trong phân tử X và Z đều không có liên kết π.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
NAP 79: Hòa tan hết m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa
NaNO3 và 0,286 mol H2SO4, thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2 và 0,02 mol H2) có
khối lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa
với 0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 22,195. B. 7,039. C. 17,500. D. 12,544.
NAP 80: Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác; trong mỗi phân tử este
đều có số liên kết π không quá 5. Đun nóng m gam X cần dùng 800 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
hỗn hợp Y gồm các ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng và (0,75m + 12,56) gam hỗn hợp Z gồm
hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không phân nhánh, trong đó có a gam muối T và b gam muối
E (MT < ME). Nung nóng Z với vôi tôi xút (dùng dư) thu được hỗn hợp khí nặng 6,8 gam. Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 2,92 mol O2. Giá trị của b là
A. 59,60. B. 39,50. C. 62,72. D. 20,10.
Biết X hòa tan được Cu(OH)2. Khối lượng chất tan có trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 27,50 gam. B. 30,50 gam. C. 28,00 gam. D. 31,00 gam.
NAP 75: Oxi hoá hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng khí O2 thu được 33,2 gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu, FeO,
Fe2O3 và CuO. Cho Y vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối; 0,1 mol H2
và m gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 22,00. B. 20,40. C. 20,80. D. 22,40.
NAP 76: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau
Bước 1: Cho một ít lòng trắng trứng gà vào cốc thủy tinh. Sau đó cho thêm dần nước cất rồi dùng đũa
thủy tinh khuấy đều cho đến khi tan hết.
Bước 2: Cho vào ống nghiệm 1-2 ml dung dịch CuSO4 5% rồi thêm từ từ 4-5 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 3: Lấy khoảng 2 ml phần dung dịch thu được sau bước 1 và nhỏ vào ống nghiệm ở bước 2, lắc
nhẹ rồi để yên ống nghiệm trong vài phút.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 2, thu được kết tủa màu xanh.
(b) Sau bước 3, dung dịch trong ống nghiệm có màu tím.
(c) Sau bước 1, nếu đun nóng cốc thủy tinh thì sẽ xảy ra sự đông tụ protein.
(d) Nếu thay lòng trắng trứng bằng Ala-Gly mạch hở thì hiện tượng ở bước 3 cũng xảy ra tương tự.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
NAP 77: Este E là este no, mạch hở và có công thức phân tử C7HmOm-4. Cho E tác dung với dung dung
dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thu được hai muối X, Y (đều là muối của axit cacboxylic, M X <
MY) và một ancol Z. Cho các phát biểu sau:
(a) Có 2 công thức cấu tạo phù hợp tính chất của E.
(b) X là muối của axit cacboxylic có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Trong phân tử Z thì số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH.
(d) Nung muối Y với hỗn hợp vôi tôi-xút thu được khí H2.
(e) Phân tử Y hơn phân tử X một nhóm CH2.
Số phát biểu đúng là
Tên của Z là
A. axit linoleic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit stearic.
NAP 59: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ: nhỏ vài giọt dung dịch I2 loãng vào ống nghiệm đựng
dung dịch hồ tinh bột 2% và mặt cắt củ khoai lang sống.
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH – KON TUM – LẦN 1 – 2023
NAP 41: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch
KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 29,4 gam. B. 31,0 gam. C. 41,0 gam. D. 33,0 gam.
NAP 42: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là
A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
NAP 43: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl 2
0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,96. B. 0,98. C. 1,28. D. 0,64.
NAP 44: Cho 7,50 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 14,80. B. 12,15. C. 22,30. D. 11,15.
NAP 45: Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (không tham gia
phản ứng tráng bạc). Người ta lấy a gam đường glucozơ cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3 (dư) thấy tạo thành 10,8 gam bạc. Giá trị của a là
A. 18 gam. B. 10 gam. C. 9 gam. D. 20 gam.
NAP 46: Supephotphat đơn và supephotphat kép là phân lân nên đều chứa chất
A. (NH2)2CO. B. KCl. C. K2CO3. D. Ca(H2PO4)2.
NAP 47: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:
Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A): màu tím và (B): màu xanh lam. B. (A): màu tím và (B): màu vàng.
C. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng. D. (A): màu xanh lam và (B): màu tím.
NAP 48: Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Cu. B. Mg. C. Hg. D. Na.
NAP 49: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
NAP 50: Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch
AgNO3?
A. Cu, Fe. B. Ag, Ba. C. Zn, Mg. D. Cu, Mg.
Ví dụ 2: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong thời gian t giờ với
cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất
rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được
14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là
A. 0,8. B. 1,0. C. 0,3. D. 1,2.
Ví dụ 3: Dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Điện phân X (điện cực trơ,
màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện không đổi 1,34A. Sau thời
gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) và hỗn hợp khí Z (có tỉ khối hơi so với H 2
bằng 14,35). Dung dịch Y phản ứng tối đa với 2,55 gam Al2O3. Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của t là.
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Ví dụ 5: Tiến hành điện phân dung dịch gồm CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp
với cường độ dòng điện không đổi, kết quả thí nghiệm ghi theo bảng sau:
Thời gian Khối lượng catot Anot Khối lượng dung dịch giảm
(s) tăng
3088 m (gam) Thu được khí Cl2 duy nhất 10,80 ( gam)
6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 ( gam)
t 2,5m(gam) Khí thoát ra 22,22 ( gam)
Giá trị của t là
A. 9299 giây. B. 9264 giây. C. 9878 giây. D. 9685 giây.
Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A.14,710. B.10,870. C.13,435. D.15,670.
NAP 2: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO 4 và NaCl (có tỉ lệ
mol tương ứng 3:2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được
dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng
của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện
phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,361. B. 4,50. C. 6,66. D. 6,00.
NAP 4: Cho một lượng tinh thể Cu(NO3)2.7H2O vào dung dịch chứa 0,16 mol NaCl thu được
dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, trong thời
gian t giây ở anot thoát ra 3,584 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Nếu thời gian điện phân
là 2t giây thì tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 8,96 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch
Y, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,6m gam rắn.
Giá trị của m là:
A. 14,40. B. 15,68. C. 14,00. D. 28,00.
NAP 6: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X
chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol, đồng thời thấy khối lượng dung dịch X giảm 10,44 gam so
với khối lượng dung dịch AgNO3 ban đầu. Cho 3,36 gam bột Fe vào dung dịch X, khuấy đều
thu được dung dịch Y, chất rắn Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng muối tan trong dung dịch Y là
A. 11,625 gam B. 13,125 gam C. 9,075 gam D. 12,195 gam
NAP 8: Tiến hành điện phân dung dịch E chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau:
Thời gian điện phân Khối lượng catot tăng Khí thoát ra ở hai cực Khối lượng dung dịch
(giây) (gam) giảm (gam)
t m Hai đơn chất khí x
2t 2m Hai đơn chất khí (x + 9,6)
3t 2m Ba đơn chất khí (1,5x + 4,76)
Biết các khí sinh ra không tan trong dung dịch và hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Tỷ lệ
số mol CuSO4 : NaCl tương ứng là
A. 2 : 1. B. 2 : 3. C. 3 : 2. D. 1 : 2.
NAP 10: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với
cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thời gian điện phân (s) Khối lượng Khí thoát ra ở Khối lượng dung
catot tăng (g) anot dịch giảm (g)
1930 m Một khí duy nhất 6,75
5790 3m Hỗn hợp khí 18,6
t 3,2m Hỗn hợp khí 19,58
Giá trị của t là
A. 10615. B. 6562. C. 11580. D. 6176.
NAP 12: Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng
điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,03 2,125a
Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02
Giá trị của t là
A. 4825. B. 3860. C. 2895. D. 5790.
NAP 13: Điện phân dung dịch (có màng ngăn xốp, Thể tích khí (đktc, lít)
NAP 14: Điện phân dung dịch (có màng ngăn xốp, Thể tích khí (đktc, lít)
điện cực trơ) chứa 45,25 gam hai chất tan CuSO4
và NaCl, với cường độ dòng điện I = 2A (giả sử các
0,7
khí sinh ra không tan trong dung dịch, nước
không bay hơi trong quá trình điện phân). Toàn bộ
0,2
khí sinh ra trong quá trình điện phân ở cả 2 điện
Thời gian (s)
cực theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của x là: 0 t x 3t
NAP 2: Điện phân dung dịch chứa a mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, hiệu suất 100%) với cường độ
dòng điện không đổi I = 1,93A. Sau thời gian 2h thì thu được dung dịch X. Cho 10,4 gam Fe vào
X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 8
gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của a là
A. 0,150. B. 0,200. C. 0,155. D. 0,300.
NAP 4: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) đến khi nước bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được 2,464 lít khí
thoát ra và dung dịch X. Biết X hòa tan vừa đủ 9,36 gam Al(OH)3. Giả sử các khí sinh ra không
tan trong dung dịch. Giá trị của m là?
A. 41,17. B. 25,96. C. 34,34. D. 36,64.
NAP 6: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ
mol tương ứng 1 : 4) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y
(chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 2,26 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào
Y, thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân
100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 1,4. B. 1,2. C. 0,8. D. 1,0.
NAP 8: Điện phân điện cực trơ màng ngăn xốp, dung dịch X chứa a gam Cu(NO 3)2 và b gam
NaCl đến khi có khí thoát ra ở cả 2 điện cực thì dừng lại, thu được dung dịch Y và 0,51 mol khí
Z. Dung dịch Y hòa tan tối đa 12,6 gam Fe giải phóng khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và
dung dịch T. Dung dịch T cho kết tủa với dung dịch AgNO3. Tổng giá trị của (a + b) là
A. 171,525. B. 166,2. C. 135,36. D. 147,5.
Thời gian điện phân Khối lượng catot tăng Khối lượng
Khí thoát ra ở anot
(giây) (gam) dd giảm (gam)
NAP 12: Hỗn hợp X gồm KCl, CuO, NaCO3. Cho n (mol)
30,05 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
HCl và H2SO4, sau phản ứng thu được 2,24 lít CO2 0,5
điện phân Y với các điện cực trơ, màng ngăn xốp,
dòng điện không đổi. Tổng số mol khí thu được
Thời gian (s)
trên cả hai điện cực (n mol) phụ thuộc vào thời gian
điện phân (t giây) được mô tả như đồ thị bên. Giả 0 1,4a
a
sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi
của nước. Khối lượng chất tan trong dung dịch Y là
NAP 2: Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ,
với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 2895 giây thì dừng điện phân, thu
được dung dịch X. Cho 0,125 mol bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra
0,504 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc); đồng thời còn lại 5,43 gam rắn không tan. Tỉ
lệ x : y gần nhất là
A. 1,95. B. 1,90. C. 1,75. D. 1,80.
NAP 4: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch Cu(NO 3)2 0,4M và NaCl
0,3M với cường độ dòng điện 5A. Sau thời gian t giây, thu được dung dịch X có khối lượng
giảm 56,5 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 30 gam bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản
ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 24 gam hỗn hợp rắn Giá trị của t
là
A. 19300. B. 7720. C. 11580. D. 30880.
NAP 6: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 0,10 M và NaCl x mol/lít với điện cực trơ, có màng
ngăn, cường dòng điện không đổi, sau thời gian t giây thu được V lít một khí duy nhất. Nếu
thời gian điện phân là 1,6t giây thì thu được hai khí có tổng thể tích là 2V lít. Còn nếu tiến hành
điện phân trong 3,2t giây thì thu được các khí có tổng thể tích là 4,8V lít. Biết hiệu suất của quá
trình điện phân là 100%. Giá trị của x là
A. 0,10. B. 0,20. C. 0,40. D. 0,05.
NAP 8: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với
cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thời gian điện phân Khối lượng catot Khí thoát ra ở anot Khối lượng dung dịch
(giấy) tăng (gam) giảm (gam)
1930 m Một khí duy nhất 3,375
5790 3m Hỗn hợp khí 8,750
t 4m Hỗn hợp khí 11,29
Giá trị của t là
A. 10036. B. 5018. C. 8878. D. 12545.
Khối lượng Al2O3 bị hòa tan (gam) 0,00 5,10 12,75 15,30
Biết rằng dung dịch thu được sau khi hòa tan Al2O3 có chứa muối aluminat. Giá trị của m là
A. 53,80. B. 45,25. C. 53,25. D. 48,75.
NAP 10: Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%). Kết quả thí nghiệm được
ghi ở bảng sau:
Thời gian (giây) Khối lượng catot tăng (gam) Thể tích khí ở anot (lít)
t1 10,24 2,24
t2 15,36 4,032
NAP 12: [Tốt nghiệp 2022] Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl
(với điện cực trơ, có mảng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá
trình điện phân và khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với
mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3
Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) 0,24 0,66 1,05
Khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa (gam) 6,12 0 6,12
Biết: tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2;
cường độ dòng điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên.
Tổng giá trị (x + y + z) bằng :
A. 1,56. B. 1,60. C. 1,84. D. 1,82.
Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 19,44. B. 18,32 C. 16,8. D. 11,36.
Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Khối lượng chất tan trong
dung dịch Y gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 42. B. 39. C. 37. D. 41.
NAP 65: X| phòng hóa ho|n to|n hỗn hợp phenyl axetat v| benzyl fomat bằng NaOH dư, thu được
sản phẩm hữu cơ gồm:
A. 3 muối v| 2 ancol. B. 2 muối v| 1 ancol.
C. 3 muối v| 1 ancol. D. 2 muối v| 2 ancol.
NAP 66: Thủy ph}n m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm
chứa 10,8 gam hỗn hợp glucozơ v| fructozơ. Gi{ trị của m l|
A. 9,25. B. 11,4. C. 8,55. D. 10,25.
NAP 67: Cho dãy chất sau: glyxin, metyl axetat, ancol etylic, metyl amoniclorua. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH l|
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
NAP 68: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 t{c dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi
c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl 2 và m gam
FeCl3. Gi{ trị của m là
A. 6,50. B. 7,80. C. 8,75. D. 9,75.
NAP 69: Cho sơ đồ phản ứng sau:
0
H ,t 0
X1 X2 M X3 X1
t 2 3 dd FeCl
4 dd X
Biết muối X1 l| muối nitrat của kim loại M. C{c chất X1, X2 và X4 lần lượt l|:
A. Fe(NO3)2, FeO, HNO3. B. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3.
C. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3. D. Fe(NO3)3, Fe2O3, KNO3.
Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công
NAP 70: Cho butan qua xúc t{c (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C 4H10, C3H6, C2H6, C2H4
và CH4. Đun nóng X với một lượng H2 (xúc t{c Ni) đến khi phản ứng xảy ra ho|n to|n thu được
hỗn hợp Y. Đốt ch{y ho|n to|n Y thu được 6,72 lít khí CO2 và 7,56 gam H2O. Biết hỗn hợp Y phản
ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch Br2 0,1M. Tỉ khối của X so với H2 là
A. 30. B. 15. C. 24. D. 12.
NAP 71: Cho c{c sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + NaOH → Y + Z F + 2NaOH → 2Z + T
Biết E, F đều l| este mạch hở lần lượt có công thức ph}n tử l| C4H6O2 và C4H6O4. Biết Z l| muối của
axit cacboxylic, Y v| T chứa cùng một loại chức. Cho c{c ph{t biểu sau:.
(a) Chất E v| F đều có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc.
(b) Chất Y l| hợp chất hữu cơ không no.
(c) Dẫn khí etilen v|o dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra chất T.
(d) Đốt ch{y ho|n to|n Z thu được số mol CO2 bằng số mol Na2CO3.
(e) Có một công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của F.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 72: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X v| c{c axit béo tự do với 220ml dung dịch
KOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa c{c muối có công thức chung C 17HyCOOK. Đốt ch{y
0,03 mol E, thu được 1,0275 mol CO2. Mặt kh{c m gam E t{c dụng vừa đủ với 0,06 mol Br2. C{c phản
ứng xảy ra ho|n to|n. Gi{ trị của m l|:
A. 64,26. B. 68,32. C. 57,16. D. 62,08.
NAP 73: Tiến h|nh thí nghiệm theo c{c bước sau:
Bước 1: Rót v|o 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm khoảng 3ml dung dịch H2SO4 loãng v| cho v|o mỗi
ống một mẩu kẽm như nhau.
Bước 2: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch muối CuSO4 v|o ống nghiệm thứ nhất.
Cho c{c nhận định sau:
(a) Ở bước 1, chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học ở cả hai ống.
(b) Ở bước 2, ống nghiệm thứ 2 xảy ra sự ăn mòn điện hóa.
(c) Khi cho thêm v|i giọt CuSO4 v|o ống nghiệm thứ nhất, thấy bọt khí tho{t ra nhanh hơn so với
ống nghiệm thứ hai.
(d) Ở bước 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4.
Số nhận định đúng l|
A. 1. B. 2. C. 2. D. 3.
NAP 74: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Đun nóng nước cứng to|n phần có xuất hiện kết tủa trắng.
(b) Gang l| hợp kim của sắt với cacbon, chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(c) NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ d|y).
(d) Khi điện ph}n NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
(e) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 có thể l|m mất m|u dung dịch KMnO4.
(g) Trong tự nhiên, nhôm oxit tồn tại dưới dạng ngậm nước v| dạng khan.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3
n (mol)
M
0,35
0,2 Q
P
Thời gian (s)
0 2a 5a
Giả sử hiệu suất điện ph}n l| 100% bỏ qua sự bay hơi của nước. Gi{ trị của m l|
A. 14,20. B. 10,20. C. 19,35. D. 11,10.
NAP 44: Tiến h|nh thí nghiệm theo c{c bước sau:
Bước 1: Cho v|o hai ống nghiệm, mỗi ống nghiệm khoảng 1 ml anilin (nguyên chất). Thêm
tiếp v|o ống thứ nhất 5 ml nước cất, ống thứ hai thêm khoảng 5 ml benzen, lắc đều để yên khoảng
5 phút.
Bước 2: Nhỏ khoảng 3 ml dung dịch HCl 36,5% v|o hai ống nghiệm v| dùng đũa thủy tinh
khuấy nhẹ.
Buớc 3: Nhỏ tiếp dung dịch v|i giọt dung dịch brom v|o ống nghiệm thứ nhất v| lắc đều.
Ph{t biểu n|o sau đ}y l| đúng?
A. Sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất xuất hiện kết tủa trắng.
B. Thay anilin bằng phenol, tiến h|nh thí nghiệm tương tự thu được hiện tượng ở bước 3
như nhau.
C. Sau bước 1, chất lỏng trong hai ống nghiệm đều có sự t{ch lớp.
D. Sau bước 2, ống nghiệm thứ nhất thu được dung dịch đồng nhất.
NAP 45: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg v| Fe3O4 v| dung dịch chứa 0,82 mol HCl. Sau khi c{c
phản ứng xảy ra ho|n to|n, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối, 0,25 mol H 2 và 14,28 gam kim
loại. Gía trị của m l|
A. 17,67. B. 26,68. C. 29,56. D. 21,18.
Y + 2NaOH Y1 + 2CH3OH
0
t
X1 + HCl X3 + NaCl
Biết X v| Y đều có số nguyên tử cacbon bằng với số nguyên tử hiđro ( M X<MY<150), X2 l| muối
cacboxylat. Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Nhỏ v|i giọt X3 v|o mẫu giấy quỳ tím thấy xuất hiện m|u đỏ.
(b) Đốt ch{y ho|n to|n X2 luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(c) Y1 t{c dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Số liên kết pi trong ph}n tử chất Y l| 3.
(e) Có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn chất X.
Số lượng ph{t biểu đúng l|
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
----------------- HẾT -----------------
2t 1,8V
Tỉ lệ x : y là
A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 3 : 4. D. 1 : 3.
NAP 78: Hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức, trong phân tử mỗi este đều chứa
vòng benzen và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,1 mol X cần dùng tối đa 12,4 gam
NaOH trong dung dịch, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được một ancol Y duy nhất và hỗn
hợp Z gồm các muối. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 1,105 mol O 2, thu được Na2CO3 và 1,31 mol
hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 3,21
gam. Số nguyên tử hiđro trong este đơn chức là
A. 10. B. 8. C. 14. D. 12.
NAP 79: Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl
và 0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không
chứa NH4+) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung
dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5), đồng thời thu
được 44,022 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 46,6%. B. 37,8%. C. 35,8%. D. 49,6%.
NAP 80: Thực hiện phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
- Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống
nghiệm khô.
- Bước 2: Lắc đều, đun cách thủy hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi.
- Bước 3: Để nguội, rồi rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3 – 4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(b) Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân.
(c) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(d) Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(e) Ở bước 2 xảy ra phản ứng este hóa, giải phóng hơi có mùi thơm của chuối chín.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
----------------- HẾT -----------------