Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Hợp chất X có công thức ph}n tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng x{ phòng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit caboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 2: Số hợp chất đơn chức, đồng ph}n cấu tạo của nhau có cùng công thức ph}n tử C4H8O2, không tác
dụng được với Na nhưng phản ứng được với dung dịch NaOH l{
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Cho chất X có công thức ph}n tử C4H8O2 t|c dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức ph}n tử C2H3O2Na. Công thức của X l{ ?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7. D. HCOOC3H5.
Câu 4: Cho c|c hợp chất sau:
(1) CH2=CH-CH2-CH3 ; (2) CH3-CH=C(C2H5)-CH3; (3) Cl-CH=CH-Br; (4) HOOC-CH=CH-CH3 ; (5)
(CH3)2C=CH-CH3 ; (6) CHBr=CH-CH3.
C|c hợp chất có đồng ph}n hình học là:
A. 2, 3, 4, 5, 6. B. 2, 3, 4, 6. C. 2, 4, 5. D. 1, 2, 4, 6.
Câu 5: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 6: Trong c|c hợp chất sau, hợp chất n{o thuộc loại lipit?
A. (C6H5COO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5
Câu 7: Chất hữu cơ X có công thức ph}n tử C3H6O2, phản ứng được với Na v{ dung dịch AgNO3 trong
NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Hiđro hóa ho{n to{n X được chất Y có thể hòa tan
Cu(OH)2 tạo dung dịch m{u xanh lam. Công thức của X l{
A. HO-[CH2]2-CHO. B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5. D. CH3-CH(OH)-CHO.
Câu 8: Cho c|c phản ứng:
2CH3COOH + Ca(OH)2 →(CH3COO)2Ca + 2H2O (1)
2CH3COOH + Ca →(CH3COO)2Ca + H2 (2)
(CH3COO)2Ca + H2SO4 →2CH3COOH + CaSO4 (3)
(CH3COO)2Ca + Na2CO3 →2CH3COONa + CaCO3 (4)
Người ta dùng phản ứng n{o để t|ch lấy axit axetic từ hỗn hợp gồm axit axetic v{ ancol etylic?
A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
Câu 9: Cho c|c đồng ph}n mạch hở có cùng công thức ph}n tử C2H4O2 lần lượt t|c dụng với NaOH, Na,
AgNO3/NH3 thì số phản ứng hóa học xảy ra l{
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 10: Cho c|c ph|t biểu sau về chất béo:
(1) Chất béo rắn thường không tan trong nước v{ nặng hơn nước.
(2) Dầu thực vật l{ một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu c|c gốc axit béo không no.
(3) Dầu thực vật v{ dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
(4) C|c chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 11: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức ph}n tử C2H4O2 là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 12: Cho d~y c|c chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Ph|t biểu
n{o sau đ}y sai?
A. Có 2 chất tham gia phản ứng tr|ng bạc.
B. Có 3 chất bị thủy ph}n trong môi trường kiềm.
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
D. Có 3 chất l{m mất m{u nước brom.
Câu 13: Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng:
A. Este hóa của phenol được điều chế bằng phương ph|p: cho một axit cacboxylic t|c dụng với
phenol.
B. C|c este đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ không cực.
C. Chất béo l{ trieste của glixerol v{ axit béo, gọi chung l{ triglixerit hay triaxylglixerol.
D. X{ phòng giảm t|c dụng trong môi trường nước cứng do tạo chất kết tủa.
Câu 14: Thủy ph}n este có công thức ph}n tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X v{ Y ( chứa C,H,O). Biết Y có thể được tạo ra từ qu| trình khử hóa X ở điều kiện thích hợp. Tên gọi
của X l{ :
A. ancol etylic B. axit fomic C. axit axetic D. etyl axetat
Câu 15: Hai este A v{ B l{ dẫn xuất của benzen có công thức ph}n tử l{ C9H8O2 . A v{ B đều cộng hợp
với Br2 tỉ lệ mol 1 : 1 . A t|c dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối v{ 1 andehit. B t|c dụng với dung
dịch NaOH dư cho 2 muối v{ H2O. Công thức cấu tạo của A v{ B lần lượt l{ :
A. HOOC – C6H4 – CH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5
B. C6H5COOCH = CH2 và C6H5 – CH = CH – COOH
C. HOOC – C6H4 – CH = CH2 và HCOOCH = CH – C6H5
D. C6H5COOCH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5
Câu 16: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho c|c đồng ph}n mạch hở của C 2H4O2 tác
dụng lần lượt với từng chất : Na , NaOH , Na2CO3 ?
A. 2 B.3 C.4 D.5
Câu 17: Cho các este: CH3COOC6H5; CH3COOCH=CH2; CH2=CH-COOCH3; C6H5COOCH3;
(C17H35COO)3C3H5. Có bao nhiêu este khi bị thủy ph}n không tạo ra ancol?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Thuốc thử dùng để ph}n biệt metyl acrylat v{ etyl axetat l{
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2/OH-. D. dung dịch Br2.
Câu 19: X l{ axit Xitric có trong quả chanh có công thức ph}n tử l{ C6H8O7. X tham gia c|c phản ứng
NaHCO3 ( du ) Na ( du )
theo sơ đồ sau. X C6 H5O7 Na3 C6 H 4O7 Na4
Biết rằng axit Xitric có cấu trúc đối xứng. Khi cho X t|c dụng với CH3OH (H2SO4 đặc, to) thì thu được tối
đa bao nhiêu hợp chất có chứa nhóm -COOCH3?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 20: Cho c|c sơ đồ phản ứng sau:
(a) X + O2 Y (b) Z + H2O G
(c) Z + Y T (d) T + H2O Y + G.
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa v{ G có 2 nguyên tử
cacbon trong ph}n tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong ph}n tử T có gi| trị xấp xỉ bằng
A. 37,21%. B. 44,44%. C. 53,33%. D. 43,24%.
Câu 21: Số este có công thức ph}n tử C3H6O2 là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 22: Cho c|c chất sau: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol
benzylic, p- crezol, m-xilen. Trong c|c chất trên số chất phản ứng với NaOH l{
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 23 : Hợp chất hữu cơ X có công thức ph}n tử l{ C8H6O2, với c|c nhóm thế trên c|c nguyên tử
cacbon liên tiếp trong vòng benzen. X vừa t|c dụng được với dung dịch NaOH, vừa t|c dụng được với
dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo thỏa m~n điều kiện của X l{
A. 3 B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 24 : Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) Đốt ch|y ho{n to{n este no đơn chức luôn thu được số mol CO2 bằng mol H2O.
(2) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chưa nguyên tố cacbon v{ hidro.
(3) Axit axetic thể hiện tính axit khi tác dụng với tất cả các chất sau: Na; NaOH; K2S; CuO; C2H5OH.
(4) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(5) Những hợp chất hữu cơ có th{nh phần nguyên tố giống nhau, nhưng th{nh phần ph}n tử hơn kém
nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 l{ đồng đẳng của nhau.
(6) Phản ứng ứng thế brom v{o nh}n benzen cần xúc t|c l{ bột Fe.
Số ph|t biểu không đúng l{
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 25: Cho c|c chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO, (COOCH3)2. Số chất
trong d~y thuộc loại este l{
A. 4 B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 26: Khi thủy ph}n este có công thức cấu tạo C4H6O2 thu được sản phẩm có khả năng tr|ng bạc. Số
este thỏa m~n l{ :
A. 5 B.4 C.3 D.1
Câu 27: Cho d~y chất : p-CH3COOC6H4CH3 ; p-HCOOC6H4OH ; ClH3NCH2CH2COONH4 ; m-C6H4CH2OH ; p-
HO-C6H4CH2OH ; ClH3NCH2COOC2H5 ; axit glutamic ; C6H5NH3NO3 ; p-C6H4(OH)2. Số chất trong dãy mà
1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH l{
A. 5 B. 7 C. 6 D.4
NaOH ( t o ) AgNO3 / NH 3
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: EsteX (C4 H nO2 ) Y
Z C2 H 3O2 Na
o
NaOH ( t )
Câu 40: X{ phòng ho| một hợp chất có công thức ph}n tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu
được glixerol v{ hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng ph}n hình học). Công thức của ba muối đó l{:
A. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
B. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
Câu 41: Hai chất X v{ Y có cùng công thức ph}n tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na v{
tham gia phản ứng tr|ng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na v{ ho{ tan được CaCO3. Công thức
của X, Y lần lượt là:
A. HOCH2CHO, CH3COOH. B. CH3COOH, HOCH2CHO.
C. HCOOCH3, HOCH2CHO. D. HCOOCH3, CH3COOH.
Câu 42: Cho d~y c|c chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong d~y khi
thủy ph}n trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 43: Chất n{o dưới đ}y không phải l{ este?
A. HCOOC6H5. B. CH3COO–CH3. C. CH3–COOH. D. HCOO–CH3.
Câu 44: Cho sơ đồ chuyển ho|:
Tên của Z l{
A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit linoleic. D. axit panmitic.
Câu 45: Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được một ancol A không bị oxi hóa bởi CuO. Este
E có tên là
A. isopropyl propionat. B. isopropyl axetat.
C. tert–butyl axetat. D. n–butyl axetat.
Câu 46: Khi đốt ch|y ho{n to{n một este no, đơn chức, hở nếu số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đ~
phản ứng. Tên gọi của este l{
A. n–propyl axetat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 47: Cho d~y c|c chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, metyl
acrylat, vinyl axetat. Số chất trong d~y khi thủy ph}n trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra
ancol là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 48: Chất n{o dưới đ}y không có khả năng tham gia phản ứng tr|ng gương?
A. CH3COOH. B. HCOOCH3. C. OHC-CHO. D. CH2=CH-CHO.
Câu 49: Chất n{o dưới đ}y không phản ứng được với kim loại Na?
A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. H2O.
Câu 50: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức ph}n tử C5H10O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tr|ng bạc l{
A. 5 B. 9 C. 8 D. 4
Câu 51: X l{ một este có cấu tạo đối xứng, có công thức ph}n tử C16H14O4. Một mol X t|c dụng được với
bốn mol NaOH. Muối natri của axit thu được sau phản ứng x{ phòng ho| nếu đem đốt ch|y chỉ thu
được CO2 v{ xôđa. X l{
A. este của axit sucxinic (HOOCCH2CH2COOH) với hai ph}n tử phenol
B. este của axit oxalic với hai ph}n tử phenol
C. este của axit malonic (HOOCCH2COOH) với một ph}n tử phenol v{ một ph}n tử cresol
D. este của axit oxalic với hai ph}n tử cresol (CH3C6H4OH)
Câu 52: Số đồng ph}n este ứng với công thức ph}n tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 53: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là:
A. Triolein B. Tristearin C. Tripanmitin D. Stearic.
Câu 54: Đun nóng este HCOOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được l{
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 55: Vinyl axetat l{ chất có công thức cấu tạo n{o sau đ}y.
A. CH2=CH-COOCH3 B. CH3COOCH2CH3
C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 56: Hợp chất X có công thức C8H14O4 . Từ X thực hiện c|c phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Ph}n tử khối của X5 là:
A. 174. B. 216. C. 202. D. 198
Câu 57: Khi thủy ph}n tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm l{:
A. C17H35COOH và etanol B. C17H35COOH và glixerol
C. C17H33COONa và etanol D. C17H35COONa và glixerol
Câu 58: Cho X, Y, Z, T là c|c chất kh|c nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol)
v{ pH của c|c dung dịch trên được ghi trong bảng sau:
Câu 264: Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 g hỗn hợp hai este l{ HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần dùng tối
thiểu 100 ml dung dịch NaOH có nồng độ l{
A. 1,5 M B. 1,0 M C. 0,5 M D. 2,0 M
Câu 265: Thuỷ ph}n ho{n to{n 89 gam chất béo bằng dung dịch NaOH để điều chế x{ phòng thu được
9,2 gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng x{ phòng. Khối lượng x{ phòng thu
được l{
A. 91,8 gam B. 58,92 gam C. 55,08 gam D. 153 gam
Câu 266: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung
dịch chứa m gam muối. Gi| trị của m l{
A. 4,1. B. 8,2. C. 6,8. D. 3,4.
Câu 267: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X t|c dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng kết thúc
thì lượng NaOH phản ứng l{ 12 gam v{ tổng sản phẩm hữu cơ thu được l{ 29,7 gam. Số đồng ph}n cấu
tạo của X thoả m~n c|c tính chất trên l{
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 268: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) l{ 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với
400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B v{ (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no,
đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 l{ 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68)
gam chất rắn khan. Th{nh phần % về khối lượng của X trong A l{
A. 36,44%. B. 45,55%. C. 30,37%. D. 54,66%.
Câu 269: Cho 14,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X chứa C, H, O t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Ychứa m gam hỗn hợp 2 muối
hữu cơ. Biết rằng X có thể l{m mất m{u nước brom. Gi| trị gần nhất của m là
A. 24,2. B. 25,5. C. 26,5. D. 27,5
Câu 270: Đun 3,0 gam CH3COOH với 4,6 gam C2H5OH dư (xúc t|c H2SO4 đặc), thu được m gam
CH3COOC2H5. Biết hiệu suất của phản ứng este ho| đạt 50 %. Gi| trị của m là
A. 1,1. B. 2,2. C. 4,4. D. 8.8.
Câu 271: Đốt ch|y ho{n to{n 0,88 gam 2 este đồng ph}n thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Công
thức ph}n tử của 2 este l{:
A. C5H10O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.
Câu 272 : Thủy ph}n hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức v{ ancol đơn
chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối v{ b gam hỗn hợp ancol.
Đốt ch|y a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y v{ 7,42 gam Na2CO3. Cho to{n bộ hỗn hợp khí Y
sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình
tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 4,34
gam hỗn hợp c|c ete. C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị m gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 12. B. 11. C. 13. D. 10.
Câu 273: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
ho{n to{n, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic v{ 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X:
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 274: Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-đien v{ vinyl axetilen. Đốt ch|y ho{n
to{n 0,5 mol hỗn hợp X bằng 54,88 lít khí O2 (đktc, vừa đủ), thu được khí CO2 và 23,4 gam H2O. Phần
trăm khối lượng của vinyl axetilen trong X là:
A. 30,50%. B. 31,52%. C. 21,55%. D. 33,35%.
Câu 275: Cho c|c phản ứng sau:
X 2 NaOH Y H 2O Y HCl(l )
Z NaCl
o
t
Biết X l{ hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức ph}n tử l{ C4H6O5. Cho 11,4 gam Z t|c dụng với Na dư
thì số mol khí H2 thu được l{:
A. 0,450. B. 0,300. C. 0,075. D. 0,150.
Câu 276: Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt ch|y ho{n to{n a gam X sinh ra
0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Khi lấy a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 0,01
mol ancol v{ m gam muối. Gi| trị của m l{:
A. 12,02. B. 25,00. C. 12,16. D. 11,75
Câu 277: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A v{ B hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho 6,6g hỗn hợp X
t|c dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo
chính x|c của A v{ B là
A. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5 B. CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2
C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3 D. H-COOCH3 và CH3-COOCH3
Câu 278: Đun 3,0 gam CH3COOH với 4,6 gam C2H5OH dư (xúc t|c H2SO4 đặc), thu được m gam
CH3COOC2H5. Biết hiệu suất của phản ứng este ho| đạt 50 %. Gi| trị của m l{
A. 8.8. B. 1,1. C. 4,4. D. 2,2.
Câu 279: Este X có công thức ph}n tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X v{o 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun
nóng, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn
khan. Công thức cấu tạo của X l{
A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3.
Câu 280: X{ phòng ho| 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức v{ ancol đơn chức bằng dung dịch
NaOH vừa đủ được muối Y v{ ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam muối, khí CO 2 v{ hơi
nước. Ancol Z được chia l{m hai phần bằng nhau. Phần 1 cho t|c dụng với Na vừa đủ thu được khí H 2
có số mol bằng nửa số mol ancol phản ứng v{ 1,36 gam muối. Phần 2 cho t|c dụng với CuO dư, nung
nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tr|ng bạc. Công thức cấu tạo của X l{:
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH=CH2
C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 281: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H3, CH2OHCH(OH)CHO và
CH3CH(OH)COOH. Đốt ch|y ho{n to{n 13,8g X cần dùng vừa đủ 12,04 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 9g
H2O. Th{nh phần phần trăm theo khối lượng của CH3COOC2H3 trong X là:
A. 15,58% B. 12,46% C. 31,16% D. 24,92%
Câu 282 : Hợp chất hữu cơ X(C,H,O) v{ chứa vòng benzen. Cho 0,05 mol X v{o dung dịch NaOH 10% (
lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng ) đến phản ứng ho{n to{n, Cô cạn dung dịch thu được chất rắn
khan Y v{ phần hơi Z chỉ chứa 1 chất. Ngưng tụ Z rồi cho phản ứng với Na dư thu được 41,44 lit
H2(dktc). Đốt ch|y ho{n to{n Y thu được 0,09 mol Na2CO3 ; 0,26 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Biết X có
Công thức trùng với công thức đơn giản nhất. Gi| trị của m l{ :
A. 10,8 B.11,1 C.12,3 D.11,9
Câu 283 : Đốt ch|y ho{n to{n một chất béo X (triglixerit) cần 1,61 mol O2 sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Nếu cho m gam chất béo X n{y t|c dụng với vừa đủ dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là :
A. 20,28g B. 16,68g C.18,28g D.23,00g
Câu 284: E l{ một este 3 chức, mạch hở. Đun nóng 7,9 gam X với dung dịch NaOH dư, đến khi phản ứng
ho{n to{n thu được ancol X v{ 8,6 gam hỗn hợp muối Y. T|ch nước từ X có thể thu được propenal. Cho
Y t|c dụng với dung dịch H2SO4 thu được 3 axit hữu no, mạch hở, đơn chức (trong đó 2 axit có khối
lượng ph}n tử nhỏ l{ đồng ph}n của nhau). Công thức ph}n tử của axit có khối lượng ph}n tử lớn hơn
là:
A. C5H10O2 B. C7H14O2 C. C6H12O2 D. C5H12O2
Câu 285: Cho hợp chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O) mạch không ph}n nh|nh chỉ chứa một loại nhóm
chức t|c dụng hết với 152,5 ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28 g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra ho{n
to{n thu được dung dịch A chứa một muối v{ hai ancol no đơn chức l{ đồng đẳng của nhau. Để trung
hòa ho{n to{n dung dịch A cần 255 ml dung dịch HCl 4M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được
hỗn hợp hai ancol có tỉ khối so với H2 l{ 26,5 v{ 78,67 gam hỗn hợp muối khan. Công thức cấu tạo thu
gọn của X l{:
A. C3H7OOC – C4H8 – COOC2H5. B. C3H7OOC – C4H8 – COOC4H9.
C. C3H7OOC – C4H8 – COOCH3. D. C2H3OOC – C4H8 – COOCH3.
Câu 286: Có 2 dung dịch axit no đơn chức A1 và A2. Trộn 1 lít A1 với 2 lít A2 thu được 3 lít dung dịch X
để trung hòa dung dịch 7,5 ml X cần dùng với 12,5 ml dung dịch NaOH (dung dịch B) v{ tạo ra 1,165
gam muối khan. Trộn 2 lít A1 với 1 lít A2 thu được 3 lít dung dịch Y. Để trung hòa 7,5 ml Y cần 10 ml
dung dịch B v{ tạo ra 0,89 gam muối khan X|c định công thức A1 và A2 biết rằng số nguyên tử C trong
mỗi ph}n tử không qu| 4.
A.CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và C2H5COOH
C. H3COOH và C3H7COOH D. HCOOH và C3H7COOH
Câu 287: Cho 0,1 mol este tạo bởi 2 lần axit v{t|c dụng ho{n to{n với NaOH thu được 6,4 gam rượu v{
một lượng mưối có khối lượng nhiều hơn lượng este l{ 13,56% (so với lượng este). X|c định công
thức cấu tạo của este.
A. CH3COOCH3. B. CH3OCO-COO-CH3.
C. CH3COO-COOCH3. D. CH3COO-CH2-COOCH3.
Câu 288: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A v{ B hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho 6,6g hỗn hợp X
t|c dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo
chính x|c của A v{ B l{
A. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5 B. H-COOCH3 và CH3-COOCH3
C. CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2 D. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3
Câu 289: Trieste E mạch hở, tạo bởi glixerol v{ 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y, Z. Đốt ch|y ho{n to{n x
mol E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y = z + 5x v{ x mol E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br 2
trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho x mol E phản ứng với dung dịch KOH dư thu
được m gam muối. Gi| trị của m l{
A. 49,50. B. 24,75. C. 8,25. D. 9,90.
Câu 290: Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp X gồm C2H4O, C3H8O, C4H8O2, thu được 10,304 lít CO2 (đktc) v{
8,64 gam H2O. Phần trăm khối lượng của C3H8O trong X là
A. 30%. B. 24%. C. 12%. D. 18%.
Câu 291 : Thuỷ phân hoàn toàn 23,1 gam hỗn hợp 2 este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch KOH vừa đủ
thu được 29,4 gam một muối v{ 13,3 gam hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. % khối lượng của este có
khối lượng mol nhỏ hơn là
A. 51,95%. B. 48,1%. C. 57,14%. D. 42,86%.
Câu 292: Thủy ph}n triglixerit X thu được c|c axit béo gồm axit oleic, axit panmitic v{ axit stearic. Số
mol O2 cần dùng để đốt ch|y ho{n to{n 8,6 gam X l{
A. 0,90. B. 0,78. C. 0,72. D. 0,84.
Câu 293: Hỗn hợp R chứa các hợp chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X), ancol (Y) và este (Z) (được tạo
thành từ X v{ Y). Đốt ch|y ho{n to{n 2,15 gam este (Z) trong O2 vừa đủ rồi hấp thụ sản phẩm ch|y v{o
dung dịch Ba(OH)2 dư được 19,7 gam kết tủa v{ khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt kh|c, 2,15
gam Z t|c dụng vừa đủ với NaOH được 1,7 gam muối. Axit X v{ ancol Y tương ứng là
A. HCOOH và C3H5OH. B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H7OH. D. CH3COOH và C3H5OH.
Câu 294: Để điều chế một este X, dùng l{m thuốc chống muỗi, điều trị bệnh ngo{i da gọi tắt l{ “DEP”
người ta cho axit Y t|c dụng với một lượng dư ancol Z. Muốn trung ho{ dung dịch chứa 1,66 gam Y cần
100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Trong dung dịch ancol Z nồng độ 94% thì tỉ lệ số mol n Z : nH2O = 86
:14. Biết 100 < MY < 200. Công thức cấu tạo của X l{
A. C6H4(COOC2H5)2. B. C2H5COO-C6H4-COOC2H5.
C. HOOC-CH =CH-COOC2H5. D. (C2H5COO)2C6H4.
Câu 295: Cho 0,1 mol este đơn chức X t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, thu
được 19,8 gam hỗn hợp hai muối. Số đồng ph}n cấu tạo thỏa m~n điều kiện trên của X l{
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 296: Este X có công thức ph}n tử l{ C5H8O2. Đun nóng 50 gam X trong 500 ml dung dịch KOH 3M,
sau phản ứng ho{n to{n, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 111 gam chất rắn khan. Vậy tên gọi
của X là
A. etyl acrylat B. metyl metacrylat.
C. anlyl axetat. D. vinyl propionat.
Câu 297: Thuỷ ph}n 11,18 gam este X đơn chức, mạch hở (có xúc t|c axit) đến khi phản ứng ho{n to{n
thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y v{ Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được
56,16 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7 B. HCOOCH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3 D. HCOOCH2CH=CH2
Câu 298: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat v{ metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X t|c dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt kh|c, đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc), sau
đó cho to{n bộ sản phẩm ch|y v{o bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3
gam. Gi| trị của V l{
A. 19,04. B. 19,60. C. 17,36. D. 15,12.
Câu 299: Đốt ch|y ho{n 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Cho 0,1 mol X t|c dụng
hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của X l{
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH=CH2
Câu 300: Hỗn hợp Y gồm hai hợp chất hữu cơ phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,2M thu
được dung dịch Z v{ 0,03 mol hơi ancol T. Nếu đốt ch|y hết hỗn hợp Y trên rồi hấp thụ hết sản phẩm
ch|y v{o bình đựng dung dịch vôi trong (dư) thì khối lượng bình tăng 13,64 gam. Hai chất trong Y là
A. C2H5COOH, C2H5COOCH3. B. HCOOH, HCOOC3H7.
C. HCOOH, HCOOC2H5. D. CH3COOH, CH3COOC2H5.
Câu 301: Cho 20 gam chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O v{ một loại nhóm chức) có tỉ khối hơi so với O 2
bằng 3,125, t|c dụng với 0,3 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam b~ rắn.
CTCT của X có thể l{:
A. C2H5COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOC2H5
C. CH3COOCH=CH2 D. CH3COOCH=CHCH3
Câu 302: X{ phòng hóa ho{n to{n 0,15 mol một este no, đơn chức X bằng 200 ml dung dịch NaOH
1,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 14,2 gam chất rắn khan. Đốt ch|y hết 0,1 mol X rồi
cho to{n bộ sản phẩm ch|y v{o dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 59,1 gam kết tủa. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7.
C. HCOOC2H5. D. HCOOC3H7.
Câu 303: Cho 2,76 gam chất hữu cơ X gồm C, H, O t|c dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó chưng
khô thì phần bay hơi chỉ có nước v{ còn lại 2 muối của Na có khối lượng 4,44 gam. Nung nóng 2 muối
này trong oxi dư, phản ứng ho{n to{n thu được 2,464 lít CO2 (đktc); 3,18 gam Na2CO3 và 0,9 gam
H2O. Biết công thức ph}n tử của X trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 2,76 gam X t|c dụng với 80
ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. m có gi| trị l{ :
A. 6,16. B. 7,24. C. 6,88. D. 6,52.
Câu 304: Thủy ph}n ho{n to{n m1 gam este X mạch hở bằng dd NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y
[không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ] v{ 15g hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức.
Đốt ch|y ho{n to{n m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Gi| trị của m1 là:
A. 14,6. B. 11,6. C. 10,6. D. 16,2.
Câu 305: Thủy ph}n ho{n to{n 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y v{
7,6g ancol Z. Chất Y có phản ứng tr|ng bạc, Z hòa tan được Cu(OH) 2 cho dung dịch m{u xanh lam. Công
thức cấu tạo của X l{
A. HCOOCH2CH2CH2OCOH. B. HCOOCH2CH2OCOCH3.
C. CH3COOCH2CH2OCOCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OCOH.
Câu 306: Este X (không chứa nhóm chức kh|c) có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25. Cho 25gam X
phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 39gam chất
rắn khan Phần trăm khối lượng của oxi trong Z là:
A. 20,51%. B. 30,77%. C. 32%. D. 20,15%.
Câu 307: Lấy 1,76 gam một este đơn chức X t|c dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,1M, kết thúc
phản ứng thu được 1,64 gam muối. X l{?
A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 308: Đốt ch|y ho{n to{n một este no 2 chức mạch hở X. Sục to{n bộ sản phẩm ch|y v{o dung dịch
Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa v{ khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi
x{ phòng ho| X chỉ thu được muối của axit cacboxylic v{ ancol. Số đồng ph}n của X l{:
A. 4 B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 309: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ l{ đồng ph}n của nhau, có công thức đơn giản nhất l{ C9H8O2.
Lấy 2,96g X t|c dụng với vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được
chất hữu cơ D v{ 3 muối. Trong 3 muối có natri phenolat v{ natri benzoat. Tổng khối lượng 3 muối l{ :
A. 3,42g B.3,56g C.3,54g D.3,68g
Câu 310: Chia 10,3g hỗn hợp gồm HCOOCH2CH2OH ; HCOOCH3 ; HOC2H4OH th{nh 2 phần bằng nhau.
Đốt ch|y phần 1 cần 4,088 lit O2(dktc) , dẫn to{n bộ sản phẩm ch|y v{o 1 lit dung dịch Ba(OH)2 0,15M
thấy dung dịch giảm 14,62g. Cho phần 2 t|c dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường . Khối lượng
Cu(OH)2 bị hòa tan ở phần 2 l{ :
A. 4,165g B.1,225g C.2,450g D.7,105g
Câu 311: Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức. Đem đốt ch|y m gam X thì cần vừa đủ 0,465 mol O2 sản
phẩm ch|y thu được chứa x mol CO2.Thủy ph}n ho{n to{n m gam X trong 90ml dung dịch NaOH 1M(
vừa đủ) thì thu được 8,86 gam hỗn hợp muối Y v{ một ancol Z no đơn chức, mạch hở . Đem đốt ch|y
ho{n to{n hỗn hợp muối Y thì cần dùng 7,392 lit ( đktc) khí O2. Gi| trị của x l{:
A. 0,38 B. 0,245 C. 0,335 D. 0,29
Câu 312: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo th{nh từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (ph}n tử
chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no l{ đồng đẳng kế tiếp nhau v{ một axit không no (có đồng
ph}n hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong ph}n tử). Thủy ph}n ho{n to{n 5,88 gam X bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối v{ m gam ancol Y. Cho m gam Y v{o bình đựng Na dư, sau phản
ứng thu được 896 ml khí (đktc) v{ khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt kh|c, nếu đốt ch|y ho{n to{n
5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X l{
A. 29,25% B. 40,82% C. 34,01% D. 38,76%
Câu 313: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở l{ đồng ph}n của nhau. Cho 0,3 mol hỗn
hợp X v{o 300 ml dung dịch NaOH 1M v{ KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y
có khối lượng m gam v{ phần hơi chứa ancol Z. Oxi hóa hết lượng Z bằng CuO dư, đun nóng rồi cho sản
phẩm t|c dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 77,76 gam Ag. Thêm CaO v{o Y rồi nung ở
nhiệt độ cao, đến phản ứng ho{n to{n thu được hỗn hợp M gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong
d~y đồng đẳng. Tỷ khối của hỗn hợp M đối với H2 l{ 10,8. Gi| trị của m l{
A. 59,88. B. 61,24. C. 57,28. D. 56,46.
Câu 314: X l{ este thuần chức có công thức đơn giản nhất l{ C3H2O2. X được tạo bởi axit 2 chức, mạch
hở v{ ancol no, 2 chức, mạch hở. Để hidro hóa ho{n to{n 1 mol X (xt Ni, t0) cần bao nhiêu mol H2?
A. 4 mol B. 3 mol C. 1 mol D. 2 mol
Câu 315: Đốt ch|y ho{n to{n 22 gam hợp chất hữu cơ X chỉ tạo ra 22,4 lít CO2 (ở đktc) v{ 18 gam nước.
Dưới t|c dụng của LiAlH4 thì một ph}n tử X chỉ tạo ra hai ph}n tử hợp chất hữu cơ Y. X l{
A. HOCH2CH2CHO B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 316: Thực hiện phản ứng este ho| 2 mol C2H5OH với 1 mol HCOOH ở nhiệt độ không đổi (xúc t|c
H2SO4 đặc) khi hệ c}n bằng thu được 0,8 mol este. Ở cùng điều kiện trên, este ho| 1 mol C 2H5OH và x
mol HCOOH, khi hệ c}n bằng thu được 0,7 mol este. Gi| trị của x l{
A. 1,7500 B. 1,0000 C. 1,3125 D. 2,2250
Câu 317: Hóa hơi ho{n to{n 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6
gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt kh|c, thủy ph}n ho{n to{n 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư,
thu được 10,25 gam muối. Công thức của X l{
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3.
Câu 318 : Đốt ch|y ho{n to{n 4,2 gam este X, thu được 3,136 lít CO2 (đktc) v{ 2,52 gam H2O. Tên gọi
của X l{?
A. etyl axetat B. metyl axetat C. vinyl axetat D. metyl fomat
Câu 319: Thủy ph}n 0,2 mol metyl axetat trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng bằng 80%.
Khối lượng ancol tạo ra sau phản ứng có gi| trị l{
A. 7,36 gam. B. 9,20 gam. C. 6,40 gam. D. 5,12 gam.
Câu 320: Đun nóng 0,1 mol CH3COOH với 0,15 mol C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thì thu được 5,72 gam
este. Hiệu suất của phản ứng este ho| l{:
A. 50,0%. B. 60,0%. C. 43,33%. D. 65,0%.
Câu 321: Trieste A mạch hở, tạo bởi glixerol v{ 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y ,Z. Đốt ch|y ho{n toàn a
mol A thu được b mol CO2 và d mol H2O. Biết b = d + 5a v{ a mol A phản ứng vừa đủ với 72g Br2(trong
dung dịch), thu được 110,1g sản phẩm hữu cơ. Cho a mol A phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ , thu
được x(g) muối. Gi| trị của x là:
A. 48,5 B. 49,5 C. 47,5 D. 50,5
Câu 322: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở l{ đồng ph}n cấu tạo của nhau. Cho m gam X
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối) v{ (m – 14,7) gam hỗn
hợp hơi gồm 2 anđehit no, đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,625. Cô cạn dung dịch Y
thu được (m – 3,7) gam chất rắn. Công thức cấu tạo của hai este là
A. CH3-COOCH=CH-CH3 và CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3 và CH3-COO-CH=CH2.
C. HCOO-C(CH3)=CH2 và HCOO-CH=CH-CH3.
D. C2H5-COO-CH=CH2 và CH3-COO-CH=CH-CH3.
Câu 323: X{ phòng ho| 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức v{ ancol đơn chức bằng dung dịch
NaOH vừa đủ được muối Y v{ ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam muối, khí CO 2 v{ hơi
nước. Ancol Z được chia l{m hai phần bằng nhau. Phần 1 cho t|c dụng với Na vừa đủ thu được khí H 2
có số mol bằng nửa số mol ancol phản ứng v{ 1,36 gam muối. Phần 2 cho t|c dụng với CuO dư, nung
nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tr|ng bạc. Công thức cấu tạo của X l{:
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH=CH2
Câu 324: X v{ Y l{ hai hợp chất hữu cơ chỉ có một loại nhóm chức v{ đều t|c dụng Na giải phóng H 2.
Đốt ch|y ho{n to{n một lượng bất kì X hoặc Y đều thu được khối lượng CO2 gấp 1,63 lần khối lượng
H2O. Khi cho 26,2 gam hỗn hợp gồm X v{ Y t|c dụng với Cu(OH) 2 thì hết 0,1 mol Cu(OH)2. Vậy % số
mol X v{ Y trong hỗn hợp n{y l{
A. 25,00 và 75,00 B. 47,33 và 52,67 C. 33,33 và 66,67 D. 40,00 và 60,00
Câu 325: Thủy ph}n ho{n to{n m1 gam este X mạch hở bằng dd NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y
(không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) v{ 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức.
Đốt ch|y ho{n to{n m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Gi| trị của m1 là
A. 14,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 11,6.
Câu 326: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol
2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X t|c dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc t|c H 2SO4 đặc) thu được m
gam este (hiệu suất c|c phản ứng este hóa đều bằng 80%). Gi| trị của m l{:
A. 22,736 gam B. 17,728 gam C. 12,064 gam D. 20,4352 gam
Câu 327: Hóa hơi ho{n to{n 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6
gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt kh|c, thủy ph}n ho{n to{n 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư,
thu được 10,25 gam muối. Công thức của X l{
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3.
Câu 328: Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-dien v{ vinyl axetilen. Đốt ch|y ho{n
to{n 0,5 mol hỗn hợp X bằng 54,88 lít khí O2 (đktc, vừa đủ), thu được khí CO2 và 23,4 gam H2O. Phần
trăm khối lượng của vinyl axetilen trong X l{
A. 30,50%. B. 31,52%. C. 21,55%. D. 33,35%.
Câu 329: Thủy ph}n triglixerit X thu được c|c axit béo gồm axit oleic, axit panmitic v{ axit stearic. Số
mol O2 cần dùng để đốt ch|y ho{n to{n 8,6 gam X l{
A. 0,90. B. 0,78. C. 0,72. D. 0,84.
Câu 330 : Khi thủy ph}n một triglixerit X thu được c|c axit béo : axit oleic , axit panmitic , axit stearic.
Thể tích khí O2 (dktc) cần để đốt ch|y ho{n to{n 8,6g X l{ :
A. 15,680 lit B. 20,016 lit C. 16,128 lit D. 17,472 lit
Câu 331: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong ph}n tử cùng chứa C, H v{ O) th{nh
ba phần bằng nhau. Đốt ch|y phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ to{n bộ sản phẩm ch|y
v{o bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai t|c dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba t|c dụng với một lượng Na vừa đủ thu được
0,448 lít H2 (đktc). C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X l{
A. 6,48 gam. B. 5,58 gam. C. 5,52 gam. D. 6,00 gam.
Câu 332: Hỗn hợp X gồm HCHO, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt ch|y ho{n to{n m gam X cần V lít
O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm ch|y v{o nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Gi| trị của V l{
A. 10,08. B. 11,20. C. 8,96. D. 13,44.
Câu 333: Cho 0,015 mol este X (tạo th{nh bởi axit cacboxylic v{ ancol) phản ứng vừa đủ với 100 ml
dung dịch NaOH 0,3M, sản phẩm tạo th{nh chỉ gồm một ancol Y v{ một muối Z với số mol bằng nhau.
X{ phòng ho| ho{n to{n 3,44 gam X bằng 100 ml dung dịch KOH 0,4 M (vừa đủ), sau phản ứng cô cạn
dung dịch được 4,44 gam muối khan. Công thức của X là
A. C4H8(COO)2C2H4. B. C2H4(COO)2C4H8.
C. C2H4(COOC4H9)2. D. C4H8(COOC2H5)2.
Câu 334: Hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic 2 chức , no , mạch hở ; 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau
trong d~y đồng đẳng v{ 1 dieste tạo bởi axit v{ 2 ancol đó. Đốt ch|y ho{n to{n 4,84g X thu được 7,26g
CO2 và 2,70g H2O . Mặt kh|c , đun nóng 4,84g X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M , sau khi phản ứng
xảy ra ho{n to{n thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn hợp ancol
(dktc) có tỷ khối hơi so với H2 l{ 19,5. Gi| trị của m l{ :
A. 4,595 B. 5,765 C. 5,180 D. 4,995
Câu 335: Trieste E mạch hở, tạo bởi glixerol v{ 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y, Z. Đốt ch|y ho{n to{n x
mol E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y = z + 5x v{ x mol E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br 2
trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho x mol E phản ứng với dung dịch KOH dư thu
được m gam muối. Gi| trị của m l{
A. 49,50. B. 24,75. C. 8,25. D. 9,90.
Câu 336: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở v{ O2 (số mol O2 gấp
đôi số mol cần cho phản ứng ch|y) ở 27 oC, |p suất trong bình l{ 1,1 atm. Đốt ch|y ho{n to{n X sau đó
đưa bình về nhiệt độ ban đầu, |p suất trong bình lúc n{y l{ 1,3 atm. Công thức ph}n tử của X l{
A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. CH2O2. D. C3H6O2.
Câu 337: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X với 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của
một hiđroxit kim loại kiềm M. Sau khi kết thúc phản ứng x{ phòng ho|, cô cạn dung dịch thì thu được
chất rắn Y v{ 4,6 gam ancol Z, biết rằng Z bị oxi ho| bởi CuO th{nh sản phẩm có khả năng phản ứng
tráng bạc. Đốt ch|y chất rắn Y thì thu được 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO2 v{ hơi
nước. Công thức của hiđroxit M v{ este X là:
A. NaOH và HCOOCH3 B. NaOH và CH3COOC2H5
C. KOH và CH3COOC2H5 D. KOH và C2H5COOCH3
Câu 338: Đốt ch|y ho{n to{n 0,05mol hỗn hợp M gồm anđehit X v{ este Y, cần dùng vừa đủ 0,08mol O2,
thu được 0,08mol CO2 và 1,44 gam H2O. Mặt kh|c, cho 0,1mol M phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, kết thúc c|c phản ứng thu được m gam Ag. Gi| trị của m l{
A. 21,6. B. 30,24. C. 10,8. D. 32,04.
Câu 339: Đốt a mol X l{ trieste của glixerol v{ axit đơn chức mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O,
biết b – c = 4a. Hiđrô hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với
dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đến phản ứng ho{n to{n, sau đó cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu
được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 57,2. B. 53,2. C. 52,6. D. 61,48.
Câu 340: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y v{ một este Z (Y, Z đều mạch hở không ph}n nh|nh).
Đun nóng 0,275 mol X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối v{ hỗn hợp 2
ancol. Đun nóng to{n bộ hỗn hợp 2 ancol n{y với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete.
Lấy hỗn hợp 2 muối trên nung với vôi tôi xút chỉ thu được một khí duy nhất, khí n{y l{m mất m{u vừa
đủ dung dịch chứa 44 gam Br2 thu được sản phẩm chứa 85,106% brom về khối lượng. Khốilượngcủa Z
trong X là
A. 19,75 gam. B. 18,96 gam. C. 23,70 gam. D. 10,80 gam.
Câu 341: Đun nóng m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O v{ có mạch cacbon không ph}n nh|nh) với 100
ml dung dịch NaOH 2M đến phản ứng ho{n to{n. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch
HCl 1M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y, Z v{
15,14 gam hỗn hợp hai muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic T. Ph|t biểu n{o sau đ}y
đúng?
A. Ph}n tử X chứa 14 nguyên tử hiđro.
B. Số nguyên tử cacbon trong T bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X.
C. Ph}n tử T chứa 3 liên kết đôi C=C.
D. Y và Z l{ hai chất đồng đẳng kế tiếp nhau.
Câu 342: Cho E l{ triglixerit được tạo bởi hai axit béo X, Y (ph}n tử có cùng số nguyên tử cacbon v{
không qu| ba liên kết π, MX < MY, số mol Y nhỏ hơn số mol X) v{ glixerol. X{ phòng hóa ho{n to{n 7,98
gam E bằng KOH vừa đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Đốt ch|y ho{n to{n 7,98 gam E thu
được 0,51 mol CO2 và 0,45 mol H2O. Ph}n tử khối của X l{
A. 254. B. 256. C. 252. D. 250.
Câu 343: Hai este X, Y có cùng công thức ph}n tử C8H8O2 v{ chứa vòng benzen trong ph}n tử. Cho 10,2
gam hỗn hợp gồm X v{ Y t|c dụng với NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa l{ 0,09 mol,
thu được dung dịch Z chứa 7,05 gam ba muối. khối lượng muối của axit cacboxylic có ph}n tử khối lớn
hơn trong Z là
A. 1,23 g B. 4,08 g C. 1,02 g D. 5,10 g
Câu 344: Hỗn hợp E gồm ba chất hữu cơ đơn chức (chứa ba loại nhóm chức kh|c nhau), mạch hở, v{
có công thức ph}n tử l{ CH2O, CH2O2, C3H2O2. Đốt ch|y ho{n to{n m gam E cần vừa đủ 10,64 lít O2
(đktc), thu được 13,44 lít CO2 (đktc) v{ 5,4 gam H2O. Mặt kh|c, đun nóng m gam E với dung dịch
AgNO3 trong NH3 dư thì lượng AgNO3 phản ứng tối đa là
A. 0,40 mol. B. 0,70 mol. C. 0,85 mol. D. 1,00 mol.
Câu 345: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ v{ đều tạo nên từ c|c nguyên tố C,
H, O). Đốt ch|y ho{n to{n m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng
với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt kh|c, cho m gam T phản ứng ho{n
to{n với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Gi| trị của m l{
A. 4,6. B. 5,2. C. 4,8. D. 4,4.
Câu 346: Este X đơn chức, trong X có %mO = 26,229 %. Cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được 18,4 gam muối. Nhận xét n{o sau về X l{ đúng?
A. X l{m mất m{u dung dịch Br2. B. X tan tốt trong H2O
C. X được điều chế trực tiếp từ một axit v{ một ancol. D. Trong X không có nhóm (-CH2-)
Câu 347: Ba chất hữu cơ X,Y,Z th{nh phần đều gồm C,H,O, đều có ph}n tử khối bằng 74, trong đó X,Y l{
đồng ph}n của nhau. Hỗn hợp Q( X,Y, Z). Cho 0,35 mol hỗn hợp Q phản ứng ho{n to{n với lượng dư
dung dịch KHCO3, thu được 5,152 lít CO2(đktc). Mặt kh|c 0,35 mol Q phản ứng ho{n to{n với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3, thu được 54 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Z trong Q có gi| trị l{
A. 47,11% B. 37,14% C. 39,22% D. 49,33 %
Câu 348: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức v{ axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một
liên kết đôi C=C trong ph}n tử). Đốt ch|y ho{n to{n một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32
mol hơi nước. Mặt kh|c, thủy ph}n 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung
dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn to{n bộ Z v{o bình đựng Na, sau phản ứng khối
lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời tho|t ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16.
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có gi| trị gần nhất với
A. 46,3 B. 43,5 C. 41,3 D. 48,0
Câu 349: Thủy ph}n m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thu được a gam hỗn hợp muối v{ b gam hỗn hợp ancol. Đốt ch|y ho{n to{n a gam hỗn hợp muối
trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y v{ 11,13 gam Na2CO3. Dẫn to{n bộ Y qua bình đựng dung dịch
Ca(OH)2dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu.
Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 6,51 gam hỗn hợp c|c ete. C|c phản ứng
xảy ra ho{n to{n. Gi| trị m là
A. 25,86. B. 11,64. C. 19,35. D. 17,46.
Câu 350: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở A v{ B, trong phân tử đều chứa C, H, O v{ có số
nguyên tử hiđro gấp đôi số nguyên tử cacbon. Nếu lấy cùng số mol A hoặc B phản ứng hết với Na thì đều
thu được V lít H2. Còn nếu hiđro hóa cùng số mol A hoặc B như trên thì cần tối đa 2V lít H2 (các thể tích
khí đo trong cùng điều kiện). Cho 33,8 gam X phản ứng với Na dư, thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác,
33,8 gam X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, lượng Ag sinh ra phản ứng hết với dung dịch
HNO3 đặc, thu được 13,44 lít NO2 (đktc, l{ sản phảm khử duy nhất). Nếu đốt ch|y ho{n to{n 33,8 gam X
thì cần V lít (đktc) O2. Gi| trị của V gần nhất với
A. 41. B. 44. C. 42. D. 43.
Câu 351 : Đốt cháy hoàn toàn m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no, đa
chức v{ hai ancol đơn chức, phân tử X có không quá 5 liên kết 𝜋) cần 0,3 mol O2 thu được 0,5 mol hỗn
hợp CO2 và H2O. Khi cho m gam X t|c dụng ho{n to{n với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch
thì thu được khối lượng chất rắn l{
A. 8,3 gam B. 14,6 gam C. 10,7 gam D. 13,9 gam
Câu 352 : Đun nóng m gam một este mạch hở, đơn chức X với 200ml dung dịch NaOH 0,5M đến phản
ứng ho{n to{n rồi cô cạn dung dịch thu được 5,68 gam chất rắn khan v{ ancol Y. Cho lượng Y trên
phản ứng hết với CuO (t0) rồi lấy anđehit thu được thực hiện phản ứng tr|ng bạc với lượng dư
AgNO3/ NH3 thu được 17,28 gam Ag. Kết luận đúng về X l{
A. Thủy ph}n X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử C.
B. X có khả năng l{m mất m{u dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường
C. X có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc
D. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 43,24% về khối lượng
Câu 353 : Cho 2,76 gam chất hữu cơ X chứa C, H, O (công thức ph}n tử của X trùng với công thức đơn
giản nhất) t|c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau đó chưng khô thì phần bay hơi chỉ có
nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri có khối lượng 4,44 gam.
-Nung nóng hai muối n{y trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 3,18 gam Na2CO3,
2,464 lít khí CO2 (đktc) v{ 0,9 gam nước.
-Nếu lấy muối có ph}n tử khối lớn hơn t|c dụng với axit HCl dư thu được chất hữu cơ G. Cho G t|c
dụng với dung dịch Br2 dư thu được m gam một chất kết tủa. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, gi|
trị của m có thể là
A. 6,94 B. 10,12. C. 7,01 D. 2,20
Câu 354: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, O. Lấy 0,1 mol X cho t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M chỉ thu được 19,6 gam chất hữu cơ Y v{ 6,2 gam ancol Z. Đem Y t|c dụng với dung dịch
HCl lo~ng, dư thu được hợp chất hữu cơ Y1. Khi Y1 t|c dụng với Na thì số mol khí H2 tho|t ra bằng số
mol Y1 tham gia phản ứng. Kết luận không đúng về X là
A. Trong X có 2 nhóm hidroxyl. B. X có công thức ph}n tử C6H10O6.
C. X có 2 chức este. D. X có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc.
Câu 355: Đun m gam 2 chất X v{ Y l{ đồng ph}n cấu tạo của nhau với 200 ml dung dịch NaOH 1M vừa
đủ đến khi phản ứng ho{n to{n thu được 15 g hỗn hợp 2 muối của 2 axit cacboxylic no đơn chức là
đồng đẳng của nhau kế tiếp v{ 1 ancol. Gi| trị của m l{ :
A. 9,2g B.13,4g C.7,8g D.12,0g
Câu 356: Thủy ph}n hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức v{ ancol đơn
chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối v{ b gam hỗn hợp ancol.
Đốt ch|y a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y v{ 7,42 gam Na2CO3. Cho to{n bộ hỗn hợp khí Y
sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình
tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 4,34
gam hỗn hợp c|c ete. C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị m gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 10. B. 11. C. 13. D. 12.
Câu 357: Chất béo thực tế bao giờ cũng gồm triglixerit v{ c|c axit béo tự do. Để trung hòa lượng axit
béo tự do có trong 1 gam một loại chất béo (G) thì cần cùng 7miligam KOH. X{ phòng hóa ho{n to{n 10
kg chất béo G ở trên thì người ta cần dùng 1,42 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n người ta
trung hòa lượng NaOH còn dư bằng 500ml dung dịch HCl 1M. Sau c|c phản ứng trên ta thu được x kg
Glixerol v{ y kg x{ phòng nguyên chất. Gi| trị của x v{ y l{:
A. 1.035 kg và 10,3425 kg B. 3,105kg và 11.3744 kg
C. 1.035kg và 10,4561 kg D. 3.105 kg và 10.145 kg
Câu 358: Cho hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức v{ ba este hai chức l{
đồng ph}n của nhau. Đốt ch|y 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun
nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y
v{ phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho Z v{o bình Na dư, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n
thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí,
thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất. Công thức ph}n tử của este đơn chức l{:
A. C5H10O2 B. C4H6O2 C. C5H8O2 D. C4H8O2
Câu 359: Thủy ph}n ho{n to{n m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A,B (MA < MB) trong 700 ml
dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X v{ hỗn hợp Y gồm 2 ancol l{ đồng đẳng liên tiếp.Thực hiện
t|ch nước Y trong H2SO4 đặc 140 0C thu được hỗn hợp Z.Trong Z tổng khổi lượng của c|c ete l{ 8,04
gam (Hiệu suất ete hóa của c|c ancol đều l{ 60%).Cô cạn dung dịch X được 54,4 gam chất rắn. Nung
chất rắn n{y với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí T (đktc).
Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu l{:
A. 66,89% B. 48,96 C. 49,68 D. 68,94
Câu 360: Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X v{ Y t|c dụng vừa đủ 100 ml dung dịch
NaOH 0,6 M thu được hỗn hợp c|c chất hữu cơ Z. Mặt kh|c khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể tích
bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất. L{m bay hơi hỗn hợp Z thu được
m gam chất rắn. Gi| trị của m l{
A. 2,34. B. 5,64. C. 3,48. D. 4,56.
Câu 361: Đốt ch|y ho{n to{n m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no, đa chức
v{ hai ancol đơn chức, ph}n tử X có không qu| 5 liên kết π) cần 0,3 mol O2, thu được 0,5 mol hỗn hợp
CO2 và H2O. Khi cho m gam X t|c dụng ho{n to{n với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thì
thu được khối lượng chất rắn là
A. 14,6 gam. B. 9,0 gam. C. 13,9 gam. D. 8,3 gam.
Câu 362: Đốt ch|y ho{n to{n 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic, axit propanoic v{ ancol
etylic (trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí v{ hơi Y. Dẫn Y
v{o 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 27 gam kết tủa v{ nước lọc Z. Đun nóng nước lọc Z lại thu
được kết tủa. Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X ở trên t|c dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau phản
ứng cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn l{
A. 13,76 B. 12,77 C. 12,21 D. 10,12
Câu 363: Hỗn hợp X gồm ancol đơn chức Y, axit hữu cơ đơn chức Z v{ este T tạo ra từ Y v{ Z. Cho m
gam X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 0,5M (dư 25% so với lượng phản ứng) đun nóng, sau khi
kết thúc c|c phản ứng thu được dung dịch M. Cô cạn M thu được 8,96 gam chất rắn khan. Đốt ch|y
ho{n to{n m gam X trên bằng O2 lấy dư, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) v{ 10,8 gam H2O. Công thức của T
là
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 364: Cho hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức v{ 1 este 2 chức. Đốt ch|y
11,88g X cần 14,784 lit O2(dktc) thu được 25,08g CO2 .Đun nóng 11,88g X với 300 ml dung dịch NaOh
1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y v{ phần hơi chỉ chứa chất hữu cơ l{ 1 ancol
đơn chức Z. Cho Z v{o bình Na dư đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thì khối lượng bình Na tăng
5,85g. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí thu được 2,016 lit (dktc) một
hydrocacbon duy nhất. % khối lượng của este 2 chức trong X l{ :
A. 57,91% B.72,40% C.27,60% D.42,09%
Câu 365: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức ph}n tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt ch|y
hoàn toàn m (g) X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 0,55mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ
hết sản phẩm ch|y v{o 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm
bớt 2 gam. Cho m(g) X t|c dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được H 2O v{ một chất hữu cơ Y. Ph|t
biểu n{o sau đ}y sai?
A. X phản ứng được với NH3 trong dung dịch AgNO3
B. Đốt ch|y ho{n to{n Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1
C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X
D. T|ch nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng ph}n hình học.
Câu 366: Thủy ph}n hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức v{ ancol đơn
chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối v{ b gam hỗn hợp ancol.
Đốt ch|y a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y v{ 7,42 gam Na2CO3. Cho to{n bộ hỗn hợp khí Y
sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình
tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 4,34
gam hỗn hợp c|c ete. C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị m gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 10. B. 11. C. 13. D. 12.
Câu 367 : Hợp chất hữu cơ X ( th{nh phần nguyên tố gồm C,H,O ) có công thức ph}n tử trùng với công
thức đơn giản nhất. Cho 28,98g X phản ứng được tối đa 0,63 mol NaOH trong dung dịch , thu được
dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 46,62g muối khan Z v{ phần hơi chỉ có H2O . Nung nóng Z
trong O2 dư thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1,155 mol CO2 ; 0,525 mol H2O và Na2CO3. Số công thức
cấu tạo của X l{ :
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 368: Hỗn hợp gồm 1 axit đơn chức , ancol đơn chức , este đơn chức ( c|c chất trong A đều có nhiều
hơn 1C trong ph}n tử). Đốt ch|y ho{n to{n m gam A rồi hấp thụ sản phẩm ch|y v{o bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 135g kết tủa v{ khối lượng dung dịch giảm 58,5g. Biết số mol ancol
trong m gam A l{ 0,15 mol. Cho Na dư v{o m gam A thấy có 2,8 lit khí (dktc) tho|t ra. Mặt kh|c m gam
A t|c dụng vừa đủ với dung dịch chứa 12 g NaOH . Cho m gam A t|c dụng với dung dịch nước brom dư.
Hỏi số mol Brom tham gia phản ứng l{ :
A. 0,75 B.0,6 C.0,7 D.0,4
Câu 369: Đốt ch|y ho{n 8,72 gam este X (chỉ chứa một loại nhóm chức) thu được 15,84 gam CO 2 và
5,04 gam H2O. Thủy ph}n ho{n to{n 0,1 mol X trong dung dịch NaOH (phản ứng vừa đủ) thì thu được
9,2 gam ancol v{ m gam muối cacboxylat đơn chức. Gi| trị của m tương ứng l{
A. 24,6. B. 28,8. C. 28,2. D. 20,4.
Câu 370: Hỗn hợp M gồm axit axetic, ancol metylic v{ este đơn chức. Đốt ch|y ho{n to{n 2,44gam M
cần 0,09mol O2 v{ thu được 1,8g H2O. Nếu lấy 0,1mol M đem t|c dụng với Na dư thì thu được 0,672l H2
(đktc). Phần trăm số mol của axit axetic trong hỗn hợp M l{
A.25% B. 40% C. 20% D. 24,59%
Câu 371: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y v{ một este Z (Y v{ Z đều mạch hở v{ có mạch C không
ph}n nh|nh). 0,275 mol X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M (đun nóng), thu được hỗn
hợp hai muối v{ hỗn hợp hai ancol. Đun nóng to{n bộ lượng ancol thu được ở trên với H 2SO4 đặc ở
1400C, thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy to{n bộ lượng muối trên nung với vôi tôi xút (dư), thu
được một khí duy nhất, khí n{y l{m mất m{u vừa đủ dung dịch chứa 44 gam brom, thu được dẫn xuất
chứa 85,106% brom theo khối lượng. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Khối lượng của Z trong X l{:
A. 18,96 gam. B. 19,75 gam. C. 25,70 gam. D. 15,60 gam.
Câu 372: Cho E l{ triglixerit được tạo bởi hai axit béo X, Y (ph}n tử có cùng số nguyên tử cacbon v{
không qu| ba liên kết π, MX < MY, số mol Y nhỏ hơn số mol X) v{ glixerol. X{ phòng hóa ho{n to{n 7,98
gam E bằng KOH vừa đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Đốt ch|y ho{n to{n 7,98 gam E thu
được 0,51 mol CO2 và 0,45 mol H2O. Ph}n tử khối của X l{
A. 254. B. 256. C. 252. D. 250.
Câu 373: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt ch|y ho{n to{n một lượng X cần vừa đủ
1,988 lít khí O2 (đktc), thu được 3,19 gam CO2. Mặt kh|c, X t|c dụng với dung dịch NaOH, thu được một
muối v{ hai ancol l{ đồng đẳng kết tiếp. Công thức ph}n tử của hai este trong X l{:
A. C2H4O2 và C5H10O2. B. C3H6O2 và C4H8O2.
C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C2H4O2 và C3H6O2.
Câu 374: Có hỗn hợp X gồm 2 chất A v{ B chỉ chứa chức este (MA < MB). Cho a gam hỗn hợp X t|c dụng
vừa đủ với dung dịch KOH, sau phản ứng thu được b gam một ancol M v{ 13,44 gam hỗn hợp muối kali
của 2 axit hữu cơ đơn chức liên tiếp nhau trong d~y đồng đẳng. Đem nung tất cả lượng hỗn hợp muối
trên với vôi tôi xút dư đến phản ứng ho{n to{n thì nhận được 3,36 lit hỗn hợp khí E (đktc). Đem đốt
ch|y to{n bộ lượng ancol M , thu được sản phẩm ch|y gồm CO2 v{ hơi nước có tỷ lệ về số mol CO2 :
H2O = 2:3. Mặt kh|c khi cho tất cả lượng sản phẩm ch|y trên hấp thụ hết với 225 ml dung dịch
Ba(OH)2 0,5M thì nhận được 14,775 g kết tủa. Nếu tỉ lệ số mol của A: B l{ 1:4 thì % về khối lượng của A
trong hỗn hợp X là:
A. 18,27 B. 20,07 C. 55,78 D. 54,80
Câu 375: A l{ hỗn hợp chứa một axit (X) RCOOH, một ancol 2 chức (Y) R’(OH)2 v{ một este hai chức
(R”COO)2R’, biết X, Y, Z đều no mạch hở. Đốt ch|y ho{n to{n 0,09 mol A cần 10,752 lít khí O2 (đktc).
Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O l{ 10,84 gam. Nếu cho 0,09 mol A
t|c dụng với dung dịch NaOH thì cần 4 gam NaOH nguyên chất. Mặt kh|c, 14,82 gam A t|c dụng vừa đủ
với dung dịch KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan v{ một ancol duy nhất
l{ etylenglycol. Gi| trị của m gần nhất với:
A. 13,21 B. 16,15 C. 9,8 D. 12,1
Câu 376: Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B (MA < MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp Y với dung dịch
NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức v{ 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức
kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng. Nếu đốt ch|y 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa hết 21,84 lít O2
(đktc), thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Th{nh phần % khối lượng của A trong hỗn hợp Y l{ ?
A. 40,57%. B. 63,69%. C. 36,28%. D. 48,19%.
Câu 377: Đốt ch|y ho{n to{n m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no, đa chức
v{ hai ancol đơn chức, ph}n tử X có không qu| 5 liên kết π) cần 0,3 mol O2, thu được 0,5 mol hỗn hợp
CO2 và H2O. Khi cho m gam X t|c dụng ho{n to{n với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thì
thu được khối lượng chất rắn là:
A. 14,6 gam. B. 9,0 gam. C. 13,9 gam. D. 8,3 gam
Câu 378: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) l{ 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với
400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B v{ (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no,
đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 l{ 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68)
gam chất rắn khan. % khối lượng của X trong A l{:
A. 30,37% B. 45,55% C. 36,44% D. 54,66%
Câu 379: X, Y, Z l{ 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y v{ Z không no có một liên kết C=C). Đốt
cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm ch|y dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư
thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt kh|c, đun nóng 21,62 gam E với
300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối v{ hỗn hợp gồm 2 ancol kế
tiếp thuộc cùng d~y đồng đẳng. % khối lượng của este có khối lượng ph}n tử lớn nhất trong hỗn hợp E
là:
A. 21,09 B. 15,82. C. 26,36. D. 31,64
Câu 380: Hỗn hợp E gồm ba chất hữu cơ mạch hở: axit cacboxylic X, anđehit Y, ancol Z; trong đó X v{ Y
đều no; Z không no, có một nối đôi C=C v{ không qu| 4 nguyên tử cacbon trong ph}n tử. Đốt ch|y
ho{n to{n 0,6 mol E, thu được 40,32 lít CO2 (đktc) v{ 28,8 gam H2O. Biết E lần lượt phản ứng với Na
(tạo ra khí H2) và NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng nE : nNa = 3 : 5 và nE : nNaOH = 3 : 2. Phần trăm khối
lượng của X trong E là
A. 35,86%. B. 52,59%. C. 14,25%. D. 36,89%.
Câu 381: E l{ một chất béo được tạo bởi glixerol v{ hai axit béo X, Y, trong đó số mol Y nhỏ hơn số mol
X (biết X, Y có cùng số C, ph}n tử mỗi chất có không qu| ba liên kết π, MX < MY). Đốt ch|y ho{n to{n
7,98 gam E thu được 0,51 mol khí CO2 v{ 0,45 mol nước. Khi đốt ch|y ho{n to{n 1 mol X thu được số
mol H2O là
A. 16. B. 18. C. 17. D. 14.
Câu 382: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X( C,H,O) có công thức đơn giản nhất trùng công thức ph}n tử,
(trong đó tổng khối lượng cacbon và hiđro bằng 0,46 gam ) cần 0,896 lit O2(đktc). Toàn bộ sản phẩm ch|y
dẫn v{o dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch thu đựơc sau phản ứng giảm 1,6 g so khối lượng
dung dịch nước vôi trong ban đầu. Biết X tác dụng Na số mol H2 thu được bằng số mol X phản ứng, khi X tác
dụng NaOH theo tỷ lệ 1:2. Giá trị m và đồng phân X thỏa mãn là
A. 0,6 và 4 B. 0,62 và 6 C. 0,6 và 5 D. 0,62 và 7
Câu 383: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y ,Z (MX < MY < MZ v{ số mol của Y bé hơn số mol X) tạo
th{nh từ cùng một axit cacboxylic(ph}n tử chỉ có nhóm –COOH) và ba ancol no (số nguyên tử C trong
phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy ph}n ho{n to{n 34,8g M bằng 490ml dung dịch NaOH 1M (dư
40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5g chất rắn khan. Mặt kh|c,
nếu đốt ch|y ho{n to{n 34,8g M trên thì thu được CO2 và 23,4g H2O. Th{nh phần phần trăm theo khối
lượng Y trong M l{:
A. 24,12% B. 34,01% C. 32,18% D. 43,10%
Câu 384 : Cho hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở trong đó có 1 este đơn chức v{ 3 este hai chức l{ đồng
ph}n của nhau. Đốt ch|y ho{n to{n 11,88g X cần 14,784 lit O2 (dktc) thu được 25,08g CO2. Đun nóng
11,88g X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y v{ phần
hơi chỉ chứa 1 ancol đơn chức Z. Lấy to{n bộ Z cho v{o bình đựng Na dư sau khi phản ứng xảy ra ho{n
to{n thấy khối lượng chất rắn trong bình đựng Na tăng 5,85g. Trộn Y với CaO rồi nung nóng trong điều
kiện không có không khí thu được 2,016 lit (dktc) một hydrocacbon duy nhất. Phần trăm khối lượng
của este đơn chức trong X l{ :
A. 33,67% B. 28,96% C.37,04% D.42,09%
Câu 385 : Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức. Đem đốt ch|y m gam X thì cần vừa đủ 0,465 mol O2 sản
phẩm ch|y thu được chứa x mol CO2. Thủy ph}n m gam X trong 90ml dung dịch NaOH 1M( vừa đủ) thì
thu được 8,86 gam hỗn hợp muối Y v{ một ancol Z no, đơn chức,mạch hở. Đem đốt ch|y ho{n to{n hỗn
hợp muối Ythì cần vừa đủ 7,392 lít (đktc) khí O2. Gía trị của x l{:
A.0,16 B.0,27 C.0,38 D.0.25
Câu 386: Hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7g hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu được một
muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 15,7 gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 21,84 lit O2 (đktc) và thu
được 17,92 lít CO2 (đktc). Xác định công thức của 2 este:
A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 B. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7
C. CH3COOCH3và CH3COOC2H5 D. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7
Câu 387: Z l{ este tạo bởi ancol metylic v{ axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon ph}n
nh|nh. X{ phòng ho| ho{n to{n 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch
E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt ch|y ho{n to{n F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí
CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Công thức cấu tạo của Y v{ gi| trị của m là:
A. CH2=C(CH3)COOH ; m = 41,40g. B. CH3CH(CH3)COOH ; m = 41,40g
C. CH3CH(CH3)COOH ; m = 51,75g D. CH2=C(CH3)COOH ; m = 51,75g.
Câu 388: Hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol M t|c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Z. Đốt ch|y hết to{n bộ Z thu được 2,688 lít CO2 và 3,18 gam
Na2CO3. Khi l{m bay hơi Z thu được m gam chất rắn. Gi| trị của m là
A. 4,56. B. 3,4. C. 5,84 D. 5,62
Câu 389 : Hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol M t|c dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu
được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Z. Đốt ch|y hết to{n bộ Z thu được 2,688 lít CO 2; 4,14 gam K2CO3. Khi
l{m bay hơi Z thu được m gam chất rắn. Gi| trị của m l{
A. 5,52 gam. B. 4,20 gam. C. 5,84 gam D. 9,48 gam.
Câu 390 : X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C tại
đồng ph}n hình học, MY < MZ). Đốt ch|y 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm
ch|y dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng.
Mặt kh|c, đun nóng 21,62 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ
chứa 2 muối v{ hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng d~y đồng đẳng. Khối lượng m gam của muối
có khối lượng ph}n tử lớn hơn trong hỗn hợp F l{:
A. 4,68. B. 8,10. C. 8,64. D. 9,72.
Câu 391 : Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong ph}n tử cùng chứa C, H v{ O) th{nh
ba phần bằng nhau. Đốt ch|y phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ to{n bộ sản phẩm ch|y
v{o bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai t|c dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba t|c dụng với một lượng Na vừa đủ thu được
0,448 lít H2 (đktc). C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X l{
A. 6,48 gam. B. 5,58 gam. C. 5,52 gam. D. 6,00 gam.
Câu 392: X, Y, Z l{ 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y v{ Z không no có một liên kết C=C v{ có
tồn tại đồng ph}n hình học). Đốt ch|y 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm ch|y
dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt
kh|c, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2
muối v{ hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng d~y đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng
ph}n tử lớn trong hỗn hợp F l{:
A. 8,64 gam. B. 4,68 gam. C. 9,72 gam. D. 8,10 gam.
Câu 393 : Đốt ch|y ho{n to{n 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y v{ anđehit Z (X, Y, Z đều
no, mạch hở v{ có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3:1:2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc)
v{ 21,6 gam nước. Mặt kh|c cho 0,6 mol hỗn hợp E trên t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Gi| trị m l{:
A. 64,8 gam. B. 97,2 gam. C. 86,4 gam. D. 108 gam.
Câu 394 : Z l{ hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O, có công thức ph}n tử trùng với công thức đơn giản
nhất. Đem 2,85 gam Z tác dụng với H2O (trong môi trường H+), phản ứng tạo ra hai chất hữu cơ P, Q.
Khi đốt ch|y ho{n to{n lượng P v{ Q ở trên thì P tạo ra 0,09 mol CO2 và 0,09 mol H2O; Q tạo ra 0,03
mol CO2 và 0,045 mol H2O, thể tích oxi tiêu tốn cho cả hai quá trình đốt cháy là 3,024 lít (đktc). Biết Z tác
dụng được với Na giải phóng H2; chất P có khối lượng ph}n tử bằng 90 gam.mol v{ Q l{ hợp chất đơn
chức. Số đồng ph}n phù hợp của Z là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.