You are on page 1of 39

399 B[I TẬP TR C NGHI M ESTE - LIPIT

Câu 1: Hợp chất X có công thức ph}n tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng x{ phòng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit caboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 2: Số hợp chất đơn chức, đồng ph}n cấu tạo của nhau có cùng công thức ph}n tử C4H8O2, không tác
dụng được với Na nhưng phản ứng được với dung dịch NaOH l{
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Cho chất X có công thức ph}n tử C4H8O2 t|c dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức ph}n tử C2H3O2Na. Công thức của X l{ ?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7. D. HCOOC3H5.
Câu 4: Cho c|c hợp chất sau:
(1) CH2=CH-CH2-CH3 ; (2) CH3-CH=C(C2H5)-CH3; (3) Cl-CH=CH-Br; (4) HOOC-CH=CH-CH3 ; (5)
(CH3)2C=CH-CH3 ; (6) CHBr=CH-CH3.
C|c hợp chất có đồng ph}n hình học là:
A. 2, 3, 4, 5, 6. B. 2, 3, 4, 6. C. 2, 4, 5. D. 1, 2, 4, 6.
Câu 5: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 6: Trong c|c hợp chất sau, hợp chất n{o thuộc loại lipit?
A. (C6H5COO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5
Câu 7: Chất hữu cơ X có công thức ph}n tử C3H6O2, phản ứng được với Na v{ dung dịch AgNO3 trong
NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Hiđro hóa ho{n to{n X được chất Y có thể hòa tan
Cu(OH)2 tạo dung dịch m{u xanh lam. Công thức của X l{
A. HO-[CH2]2-CHO. B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5. D. CH3-CH(OH)-CHO.
Câu 8: Cho c|c phản ứng:
2CH3COOH + Ca(OH)2 →(CH3COO)2Ca + 2H2O (1)
2CH3COOH + Ca →(CH3COO)2Ca + H2 (2)
(CH3COO)2Ca + H2SO4 →2CH3COOH + CaSO4 (3)
(CH3COO)2Ca + Na2CO3 →2CH3COONa + CaCO3 (4)
Người ta dùng phản ứng n{o để t|ch lấy axit axetic từ hỗn hợp gồm axit axetic v{ ancol etylic?
A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
Câu 9: Cho c|c đồng ph}n mạch hở có cùng công thức ph}n tử C2H4O2 lần lượt t|c dụng với NaOH, Na,
AgNO3/NH3 thì số phản ứng hóa học xảy ra l{
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 10: Cho c|c ph|t biểu sau về chất béo:
(1) Chất béo rắn thường không tan trong nước v{ nặng hơn nước.
(2) Dầu thực vật l{ một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu c|c gốc axit béo không no.
(3) Dầu thực vật v{ dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
(4) C|c chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 11: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức ph}n tử C2H4O2 là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 12: Cho d~y c|c chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Ph|t biểu
n{o sau đ}y sai?
A. Có 2 chất tham gia phản ứng tr|ng bạc.
B. Có 3 chất bị thủy ph}n trong môi trường kiềm.
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
D. Có 3 chất l{m mất m{u nước brom.
Câu 13: Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng:
A. Este hóa của phenol được điều chế bằng phương ph|p: cho một axit cacboxylic t|c dụng với
phenol.
B. C|c este đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ không cực.
C. Chất béo l{ trieste của glixerol v{ axit béo, gọi chung l{ triglixerit hay triaxylglixerol.
D. X{ phòng giảm t|c dụng trong môi trường nước cứng do tạo chất kết tủa.
Câu 14: Thủy ph}n este có công thức ph}n tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X v{ Y ( chứa C,H,O). Biết Y có thể được tạo ra từ qu| trình khử hóa X ở điều kiện thích hợp. Tên gọi
của X l{ :
A. ancol etylic B. axit fomic C. axit axetic D. etyl axetat
Câu 15: Hai este A v{ B l{ dẫn xuất của benzen có công thức ph}n tử l{ C9H8O2 . A v{ B đều cộng hợp
với Br2 tỉ lệ mol 1 : 1 . A t|c dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối v{ 1 andehit. B t|c dụng với dung
dịch NaOH dư cho 2 muối v{ H2O. Công thức cấu tạo của A v{ B lần lượt l{ :
A. HOOC – C6H4 – CH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5
B. C6H5COOCH = CH2 và C6H5 – CH = CH – COOH
C. HOOC – C6H4 – CH = CH2 và HCOOCH = CH – C6H5
D. C6H5COOCH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5
Câu 16: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho c|c đồng ph}n mạch hở của C 2H4O2 tác
dụng lần lượt với từng chất : Na , NaOH , Na2CO3 ?
A. 2 B.3 C.4 D.5
Câu 17: Cho các este: CH3COOC6H5; CH3COOCH=CH2; CH2=CH-COOCH3; C6H5COOCH3;
(C17H35COO)3C3H5. Có bao nhiêu este khi bị thủy ph}n không tạo ra ancol?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Thuốc thử dùng để ph}n biệt metyl acrylat v{ etyl axetat l{
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2/OH-. D. dung dịch Br2.
Câu 19: X l{ axit Xitric có trong quả chanh có công thức ph}n tử l{ C6H8O7. X tham gia c|c phản ứng
 NaHCO3 ( du )  Na ( du )
theo sơ đồ sau. X   C6 H5O7 Na3  C6 H 4O7 Na4
Biết rằng axit Xitric có cấu trúc đối xứng. Khi cho X t|c dụng với CH3OH (H2SO4 đặc, to) thì thu được tối
đa bao nhiêu hợp chất có chứa nhóm -COOCH3?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 20: Cho c|c sơ đồ phản ứng sau:
(a) X + O2 Y (b) Z + H2O G
(c) Z + Y T (d) T + H2O Y + G.
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa v{ G có 2 nguyên tử
cacbon trong ph}n tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong ph}n tử T có gi| trị xấp xỉ bằng
A. 37,21%. B. 44,44%. C. 53,33%. D. 43,24%.
Câu 21: Số este có công thức ph}n tử C3H6O2 là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 22: Cho c|c chất sau: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol
benzylic, p- crezol, m-xilen. Trong c|c chất trên số chất phản ứng với NaOH l{
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 23 : Hợp chất hữu cơ X có công thức ph}n tử l{ C8H6O2, với c|c nhóm thế trên c|c nguyên tử
cacbon liên tiếp trong vòng benzen. X vừa t|c dụng được với dung dịch NaOH, vừa t|c dụng được với
dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo thỏa m~n điều kiện của X l{
A. 3 B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 24 : Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) Đốt ch|y ho{n to{n este no đơn chức luôn thu được số mol CO2 bằng mol H2O.
(2) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chưa nguyên tố cacbon v{ hidro.
(3) Axit axetic thể hiện tính axit khi tác dụng với tất cả các chất sau: Na; NaOH; K2S; CuO; C2H5OH.
(4) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(5) Những hợp chất hữu cơ có th{nh phần nguyên tố giống nhau, nhưng th{nh phần ph}n tử hơn kém
nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 l{ đồng đẳng của nhau.
(6) Phản ứng ứng thế brom v{o nh}n benzen cần xúc t|c l{ bột Fe.
Số ph|t biểu không đúng l{
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 25: Cho c|c chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO, (COOCH3)2. Số chất
trong d~y thuộc loại este l{
A. 4 B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 26: Khi thủy ph}n este có công thức cấu tạo C4H6O2 thu được sản phẩm có khả năng tr|ng bạc. Số
este thỏa m~n l{ :
A. 5 B.4 C.3 D.1
Câu 27: Cho d~y chất : p-CH3COOC6H4CH3 ; p-HCOOC6H4OH ; ClH3NCH2CH2COONH4 ; m-C6H4CH2OH ; p-
HO-C6H4CH2OH ; ClH3NCH2COOC2H5 ; axit glutamic ; C6H5NH3NO3 ; p-C6H4(OH)2. Số chất trong dãy mà
1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH l{

A. 5 B. 7 C. 6 D.4
 NaOH ( t o )  AgNO3 / NH 3
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: EsteX (C4 H nO2 )  Y 
 Z   C2 H 3O2 Na
o
NaOH ( t )

Công thức cấu tạo của X thỏa m~n sơ đồ đ~ cho l{


A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 29: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức ph}n tử C4H6O2. Chất X không t|c dụng với Na v{
NaOH nhưng tham gia phản ứng tr|ng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên (không kể đồng ph}n hình
học) l{
A. 8. B. 10. C. 6. D. 7.
Câu 30: Thủy ph}n este có công thức ph}n tử C4H8O2 (với xúc t|c axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X
và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X l{ :
A. ancol metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. ancol etylic.
Câu 31: Chọn nhận xét đúng:
A. Phản ứng thủy ph}n este luôn l{ phản ứng 1 chiều.
B. Chất béo l{ este của glyxerol với axit cacboxylic đơn hoặc đa chức
C. X{ phòng l{ muối của natri hoặc kali với axit béo.
D. Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic phản ứng với ancol
Câu 32: Trong các polime sau: (1) Poli (metyl metacrylat); (2) Poli stiren ; (3) Nilon- 7; (4) Poli
(etylen terephtalat); (5) nilon- 6,6 ; (6) poli (Vinyl axetat ). Các polime l{ sản phẩm của phản ứng
trùng ngưng l{:
A. 1, 3, 6 B. 3, 4, 5 C. 1, 2, 3 D. 1, 3, 5
Câu 33: Cho c|c este sau thủy ph}n trong môi trường kiềm :
C6H5–COO–CH3 HCOOCH = CH – CH3 CH3COOCH = CH2
C6H5–OOC–CH=CH2 HCOOCH=CH2 C6H5–OOC–C2H5
HCOOC2H5 C2H5–OOC–CH3
Có bao nhiêu este khi thủy ph}n thu được ancol:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 34: Cho d~y c|c chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Ph|t biểu
n{o sau đ}y sai?
A. Có 3 chất l{m mất m{u nước brom. B. Có 3 chất bị thủy ph}n trong môi trường kiềm.
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.D. Có 2 chất tham gia phản ứng tr|ng bạc.
Câu 35: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 22. Số đồng ph}n cấu tạo của X l{
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 36: X1, X2, X3 l{ ba chất hữu cơ có ph}n tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất t|c dụng với
dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag v{ muối Y, Z. Biết rằng: Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp
hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3. Y t|c dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô cơ.
C|c chất X1, X2, X3 lần lượt l{
A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO. B. HCHO, HCOOH, HCOONH4.
C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3. D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3.
Câu 37: Trong dầu gió hoặc cao d|n có chứa chất metyl salixilat có t|c dụng giảm đau. Chất n{y thuộc
loại hợp chất
A. Axit B. Este C. Ancol D. Andehit
Câu 38: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat,
số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit v{ ancol tương ứng (có H2SO4 đặc l{m xúc t|c)
là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 39 : Nhận xét n{o sau đ}y không đúng ?
A. Hidro hóa ho{n to{n triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
B. Chất béo l{ este của glixerol v{ c|c axit béo.
C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa
chậm bới oxi không khí tạo th{nh peoxit, chất n{y bị ph}n hủy th{nh c|c sản phẩm có mùi khó chịu.
D. Chất béo nhẹ hơn nước v{ không tan trong nước.

Câu 40: X{ phòng ho| một hợp chất có công thức ph}n tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu
được glixerol v{ hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng ph}n hình học). Công thức của ba muối đó l{:
A. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
B. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
Câu 41: Hai chất X v{ Y có cùng công thức ph}n tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na v{
tham gia phản ứng tr|ng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na v{ ho{ tan được CaCO3. Công thức
của X, Y lần lượt là:
A. HOCH2CHO, CH3COOH. B. CH3COOH, HOCH2CHO.
C. HCOOCH3, HOCH2CHO. D. HCOOCH3, CH3COOH.
Câu 42: Cho d~y c|c chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong d~y khi
thủy ph}n trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 43: Chất n{o dưới đ}y không phải l{ este?
A. HCOOC6H5. B. CH3COO–CH3. C. CH3–COOH. D. HCOO–CH3.
Câu 44: Cho sơ đồ chuyển ho|:

Tên của Z l{
A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit linoleic. D. axit panmitic.
Câu 45: Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được một ancol A không bị oxi hóa bởi CuO. Este
E có tên là
A. isopropyl propionat. B. isopropyl axetat.
C. tert–butyl axetat. D. n–butyl axetat.
Câu 46: Khi đốt ch|y ho{n to{n một este no, đơn chức, hở nếu số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đ~
phản ứng. Tên gọi của este l{
A. n–propyl axetat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 47: Cho d~y c|c chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, metyl
acrylat, vinyl axetat. Số chất trong d~y khi thủy ph}n trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra
ancol là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 48: Chất n{o dưới đ}y không có khả năng tham gia phản ứng tr|ng gương?
A. CH3COOH. B. HCOOCH3. C. OHC-CHO. D. CH2=CH-CHO.
Câu 49: Chất n{o dưới đ}y không phản ứng được với kim loại Na?
A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. H2O.
Câu 50: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức ph}n tử C5H10O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tr|ng bạc l{
A. 5 B. 9 C. 8 D. 4
Câu 51: X l{ một este có cấu tạo đối xứng, có công thức ph}n tử C16H14O4. Một mol X t|c dụng được với
bốn mol NaOH. Muối natri của axit thu được sau phản ứng x{ phòng ho| nếu đem đốt ch|y chỉ thu
được CO2 v{ xôđa. X l{
A. este của axit sucxinic (HOOCCH2CH2COOH) với hai ph}n tử phenol
B. este của axit oxalic với hai ph}n tử phenol
C. este của axit malonic (HOOCCH2COOH) với một ph}n tử phenol v{ một ph}n tử cresol
D. este của axit oxalic với hai ph}n tử cresol (CH3C6H4OH)
Câu 52: Số đồng ph}n este ứng với công thức ph}n tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 53: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là:
A. Triolein B. Tristearin C. Tripanmitin D. Stearic.
Câu 54: Đun nóng este HCOOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được l{
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 55: Vinyl axetat l{ chất có công thức cấu tạo n{o sau đ}y.
A. CH2=CH-COOCH3 B. CH3COOCH2CH3
C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 56: Hợp chất X có công thức C8H14O4 . Từ X thực hiện c|c phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Ph}n tử khối của X5 là:
A. 174. B. 216. C. 202. D. 198
Câu 57: Khi thủy ph}n tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm l{:
A. C17H35COOH và etanol B. C17H35COOH và glixerol
C. C17H33COONa và etanol D. C17H35COONa và glixerol
Câu 58: Cho X, Y, Z, T là c|c chất kh|c nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol)
v{ pH của c|c dung dịch trên được ghi trong bảng sau:

Nhận xét n{o sau đ}y đúng?


A. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3 B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom. D. T cho được phản ứng tr|ng bạc.
Câu 59: Cho tất cả c|c đồng ph}n đơn chức, mạch hở, có cùng công thức ph}n tử C2H4O2 lần lượt t|c
dụng với: Na, dd NaOH, CaCO3. Số phản ứng xảy ra l{:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 60: V{o mùa mưa khí hậu ẩm ướt, đặc biệt ở c|c vùng mưa lũ dễ ph|t sinh một số bệnh như ghẻ
nở. Người bị bệnh khi đó được khuyên nên bôi v{o c|c vị trí ghẻ nở một loại thuốc thông dụng l{ DEP.
Thuốc DEP có th{nh phần ho| học quan trọng l{ điethyl phtalat:
Công thức ph}n tử của điethyl phtalat
A. C6H4(COOC2H5)2
B. C6H4(COOCH3)2
C. C6H5(COOCH3)2
D. C6H5(COOC2H3)2
Câu 61: Cho c|c hợp chất hữu cơ: C2H2;
C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2
(mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không l{m chuyển m{u quỳ tím ẩm. Số chất t|c dụng được với dung
dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa l{
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5
Câu 62: Cho d~y c|c chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl clorua.
Số chất trong d~y khi thủy ph}n trong dung dịch NaOH lo~ng (dư), đun nóng sinh ra ancol l{ ?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 63: Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) X{ phòng hóa ho{n to{n chất béo thu được muối của axit béo v{ ancol.
(2) Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic với ancol (xúc t|c H2SO4 đặc) l{ phản ứng thuận nghịch.
(3) Ở nhiệt độ thường, chất béo tồn tại ở trạng th|i lỏng (như tristearin...) hoặc rắn (như triolein...).
(4) Đốt ch|y ho{n to{n este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(5) C|c axit béo đều l{ c|c axit cacboxylic đơn chức, có mạch cacbon d{i, không ph}n nhánh.
Số ph|t biểu đúng là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 64: Axit axetic (CH3COOH) và este etyl axetat (CH3COOC2H5) đều phản ứng được với
A. Na kim loại. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaHCO3.
Câu 65: Cho hỗn hợp X (C3H6O2) và Y(C2H4O2) t|c dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối v{ 1
ancol. Vậy X, Y l{:
A. X là axit, Y là este. B. X là este, Y là axit.
C. X, Y đều là axit. D. X, Y đều l{ este.
Câu 66: Công thức hóa học của metyl axetat l{
A. CH3COO-C2H5. B. CH3COO-C2H5. C. HCOO-CH3. D. CH3COO-CH3.
Câu 67: X + 2NaOH → 2Y + H2O và Y + HCl → Z + NaCl. Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử
C8H14O5. Khi cho 1,0 mol Z t|c dụng hết với Na (dư) thì số mol H2 thu được l{
A. 1,5. B. 2,0. C. 1,0. D. 0,5.
Câu 68: Cho d~y c|c chất sau: stiren, phenol, ancol benzylic, phenyl acrylat. Số chất l{m mất m{u nước
brom là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 69: Chất hữu cơ X có công thức ph}n tử C7H8O2, chứa vòng benzen, phản ứng với NaOH theo tỉ lệ
mol 1 : Biết a mol X t|c dụng hết với Na, sinh ra a mol H2. Công thức của X là
A. CH3-O-C6H4-OH. B. C6H3(OH)2CH3.
C. HO-CH2-O-C6H5. D. HO-C6H4-CH2OH.
Câu 70: Ứng với công thức ph}n tử C3H6O2, có x đồng ph}n l{m quỳ tím hóa đỏ; y đồng ph}n t|c dụng
được với dung dịch NaOH, nhưng không t|c dụng với Na; z đồng ph}n vừa t|c dụng được với dung
dịch NaOH v{ vừa t|c dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 v{ t đồng ph}n vừa t|c dụng được với Na,
vừa t|c dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định n{o dưới đ}y l{ sai?
A. x = 1 B. y = 2 C. z = 0 D. t = 2
Câu 71: X l{ chất hữu cơ có công thức C7H6O3. Biết X t|c dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công
thức cấu tạo phù hợp với X l{
A. 3 B. 4 C. 6 D. 9
Câu 72: X{ phòng hóa este n{o sau đ}y thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc
A. Vinyl axetat B. anlyl propionat C. Etyl acrylat D. Metyl metacrylat
Câu 73: Cho c|c chất a) đimetyl oxalat b) o-cresol c) 0-xylen d) phenol e) etanal g) axit fomic h) anlyl
propionat. Chất n{o trong số trên phản ứng được với nước Brom, Na, dung dịch NaOH nhưng không
phản ứng được với NaHCO3
A. a,c B. b,d C. b,d,g D. b,e,h
Câu 74: Thủy ph}n este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat v{ ancol etylic. Công thức của X

A. CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 75: Hợp chất X có công thức ph}n tử C11H20O4. Biết X t|c dụng được với NaOH tạo ra muối của axit
hữu cơ Y mạch không phân nhánh và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Nhận định n{o dưới đ}y l{
không đúng?
A. X là đieste. B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon-6,6.
C. Y là HCOO-(CH2)4-COOH (axit glutamic) D. Tên gọi của X l{ etyl iospropyl ađipat.
Câu 76: Ph|t biểu đúng l{ :
A. Khi thủy ph}n chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
B. Tất cả c|c este khi phản ứng với dung dịch kiềm thì luôn thu được sản phẩm muối v{ ancol
C. Phản ứng thủy ph}n este trong môi trường axit l{ phản ứng thuận nghịch
D. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khí có H2SO4 đặc l{ phản ứng 1 chiều
Câu 77: Trong số c|c chất hữu cơ chứa (C,H,O) để có ph}n tử khối l{ 60 có : a chất t|c dụng với Na giải
phóng H2 ; b chất t|c dụng với dung dịch NaOH ; c chất tham gia phản ứng tr|ng bạc. Gi| trị của a,b,c
lần lượt l{ :
A. 2 ; 2 ; 0 B. 2 ; 1 ; 0 C. 3 ; 2; 1 D. 4 ; 2 ; 2
Câu 78: Nhận xét không đúng l{ :
Trong số c|c c|c chất : Vinylaxetilen ; axit fomic ; etilen glicol ; axit glutamic ; axetandehit có :
A. 3 chất t|c dụng với AgNO3 / NH3 B. 2 chất t|c dụng với nước Br2
C. 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc D. 2 chất t|c dụng với C2H5OH tạo este
Câu 79: Khi thủy ph}n chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol v{ 3 muối natri. Số đồng
ph}n của X là :
A. 6 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 80: Este n{o sau đ}y khi thủy ph}n trong môi trường kiềm thu được sản phẩm có phản ứng tr|ng
bạc :
A. etyl propionat B. phenyl axetat C. metyl axetat D. metyl fomat
Câu 81: X có vòng benzen v{ có công thức ph}n tử l{ C9H8O2. X t|c dụng dễ d{ng với dung dịch brom
thu được chất Y có công thức ph}n tử l{ C9H8O2Br2. Mặt kh|c, cho X t|c dụng với dung dịch NaHCO3
thu được muối Z có công thức ph}n tử l{ C9H7O2Na. H~y cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa
m~n đề ra?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 82 : Chỉ ra nhận xét đúng trong số c|c nhận xét sau :
A. So với c|c axit đồng ph}n , este có nhiệt độ sôi cao hơn
B. Phản ứng x{ phòng hóa este l{ phản ứng 1 chiều
C. Các este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường v{ chúng tan nhiều trong nước
D. Giữa c|c ph}n tử este tạo được liên kết hidro với nhau
Câu 83: Este etyl fomiat có công thức l{
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 84: Cho c|c chất có công thức cấu tạo sau đ}y:
(1) CH3CH2COOCH3; (2)CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5;
Chất không thuộc loại este l{
A. (2). B. (1). C. (4). D. (3).
Câu 85: Đốt ch|y ho{n to{n một lượng este no, đơn chức mạch hở thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng
thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ v{ |p suất. Tên gọi của este đem đốt l{
A. metyl fomat B. metyl axetat C. etyl axetat D. propyl fomat
Câu 86: Chỉ số iot đặc trưng cho số nối đôi trong c|c hợp chất không no (ví dụ chất béo...), l{ số gam iot
cộng hợp v{o 100 gam hợp chất hữu cơ. Chỉ số iot của triolein l{
A. 28,730. B. 8,620. C. 86,20 . D. 2,873.
Câu 87: Dung dịch chất n{o sau đ}y phản ứng với CaCO3 tạo CO2 ?
A. HCOOC2H5 B.C2H5OH C.CH3COOH D.CH3CHO
Câu 88: Este X có công thức cấu tạo thu gọn l{ CH3COOCH3. Tên gọi của X l{
A. metyl fomiat. B. etyl fomiat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 89: Khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol v{ 2 axit béo RCOOH v{ R’COOH có thể thu được tối đa bao
nhiêu loại chất béo (tri glixerit)?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 90: Khi x{ phòng hóa triolein bằng dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm l{
A. C17H33COONa và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol.
C. C17H33COONa và etanol. D. C17H33COOH và glixerol.
Câu 91: Số lượng đồng ph}n este ứng với công thức ph}n tử C4H8O2 là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 92: Số este ứng với CTPT C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc l{
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 93: Số đồng ph}n cấu tạo mạch hở có cùng công thức C4H8O2 t|c dụng được với dung dịch NaOH
không t|c dụng với NaHCO3 là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 94: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Những hợp chất m{ trong ph}n tử có chứa nhóm cacboxyl gọi l{ este.
B. Những hợp chất được tạo th{nh từ phản ứng giữa c|c axit với ancol l{ este.
C. Khi thay thế nhóm -OH trong ancol bằng c|c nhóm RCO- thu được este.
D. Este l{ dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhóm -OH bằng nhóm -OR (R l{ gốc
hiđrocacbon).
Câu 95: Aspirin l{ loại dược phẩm có t|c dụng giảm đau hạ sốt, chống viêm,... Axit axetylsalixylic l{
th{nh phần chính aspirin, nó được tổng hợp từ phenol. Ph}n tích nguyên tố cho thấy trong axit
axetylsalixylic có chứa 60% C; 4,44% H; 35.56% O. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp với công thức
ph}n tử axit axetylsalixylic là:
A. C6H4(COOH)(OCOC2H5). (thơm) B. C6H4(COOH)(OCOCH3). (thơm)
C. C6H4(OH)(COOH). (thơm) D. C6H4(OH)(OCOCH3). (thơm)
Câu 96: Hợp chất hữu cơ có phản ứng tr|ng bạc l{
A. CH3COOCH3 B. CH3CHO C. C2H5OH D. CH3COOH
Câu 97: Cho c|c phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đ~ cho)
X + 4NaOH -> Y + Z + T + 2NaCl + X1
Y + 2[Ag(NH3)2]OH -> C2H4NO4Na + 2Ag + 3NH3 + H2O
Z + HCl -> C3H6O3 + NaCl
T + Br2 + H2O -> C2H4O2 + X2
Ph}n tử khối của X l{ :
A. 227 B. 231 C. 220 D. 225
Câu 98: Dung dịch l{m quì tím chuyển sang m{u đỏ l{ :
A.C2H5OH B.CH3COOH C.CH3NH2 D.CH3COOC2H5
Câu 99: Vinylaxetat có công thức l{ :
A. COOC2H5 B.CH3COOCH=CH2
C.C2H5COOCH3 D.CH3COOCH3
Câu 100 Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch brom thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br2.
Đốt ch|y ho{n to{n a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b l{
A. V = 22,4 (4a – b).B. V = 22,4(b + 3a). C. V = 22,4(b + 6a). D. V = 22,4(b + 7a).
Câu 101 : Trong c|c chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, HCOOC2H5, CH3OH. Số chất từ đó điều chế
trực tiếp được CH3COOH (bằng một phản ứng) là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 102: Chất béo l{ trieste của axit béo với ancol n{o sau đ}y
A. ancol metylic B. etylenglycol C. Glyxerol D. Etanol
Câu 103: Xà phòng hóa este n{o sau đ}y thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc
A. Vinyl axetat B. anlyl propionat C. Etyl acrylat D. Metyl metacrylat
Câu 104: Cho c|c chất a) đimetyl oxalat b) o-cresol c) 0-xylen d) phenol e)etanal
g) axit fomic h) anlyl propionat. Chất n{o trong số trên phản ứng được với nước Brom, Na, dung
dịch NaOH nhưng không phản ứng được với NaHCO3

A. a,c B. b,d C. b,d,g D. b,e,h


Câu 105: Số mol chất X bị đốt ch|y + nH2O = nCO2. Loại chất n{o sau đ}y, khi bị đốt ch|y hoàn toàn
thu được kết quả thỏa m~n điều kiện trên
A. Ancolv{ anđêhit no đơn chức mạch hở
B. Axit v{ anđêhit no hai chức mạch hở
C. Anken và xyclo ankan
D. Axit v{ este mạch hở không no một liên kết ba đơn chức
Câu 106: Este n{o sau đ}y có mùi thơm của hoa nhài?
A. Isoamyl axetat. B. Etyl axetat. C. Benzyl axetat. D. Etyl propionat.
Câu 107: Chất béo n{o sau đ}y ở trạng th|i rắn ở điều kiện thường?
A. Tristearin. B. Triolein. C. Trilinolein. D. Trilinolenin.
Câu 108: Vinyl axetat có công thức l{
A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH=CH2 D. C2H5COOCH3
Câu 109: Khi thuỷ ph}n chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo v{ chất n{o
trong số c|c chất sau?
A. Phenol. B. Este đơn chức. C. Glixerol. D. Ancol đơn chức.
Câu 110: Este X có công thức cấu tạo thu gọn l{ CH3COOCH3. Tên gọi của X l{
A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 111: Thuỷ ph}n c|c chất sau trong môi trường kiềm:
(1) CH2Cl-CH2Cl; (2) CH3-COO-CH=CH2; (3) CH3- COO-CH2-CH=CH2; (4) CH3-CH2-CHCl2; (5) CH3-COO-
CH2Cl C|c chất phản ứng tạo sản phẩm có phản ứng tr|ng bạc l{:
A. (2), (3), (4). B. (1) ,(2) ,(4). C. (1) , (2), (3). D. (2), (4),(5).
Câu 112: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức ph}n tử C3H4O2. X v{ Y đều tham gia phản ứng
tr|ng bạc; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2; Z t|c dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt

A. OHC-CH2-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
B. CH3-CO-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
C. HCOOCH=CH2; OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH.
D. HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO.
Câu 113: Trong c|c chất: m-HOC6H4OH; p-CH3COOC6H4OH; CH3CH2COOH; (CH3NH3)2CO3;
CH2(Cl)COOC2H5; HOOCCH2CH(NH2)COOH; ClH3NCH(CH3)COOH
Số chất m{ 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH l{
A. 4. . B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 114: Cho sơ đồ phản ứng sau:
C2H4 → C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5
Số phản ứng trong sơ đồ chuyển ho| trên thuộc phản ứng oxi ho| khử l{
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 115: Chất hữu cơ X có công thức ph}n tử C3H6O2, phản ứng được với Na v{ dung dịch AgNO3 trong
NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Hiđro hóa ho{n to{n X được chất Y có thể hòa tan
Cu(OH)2 tạo dung dịch m{u xanh lam. Công thức của X là
A. HO-[CH2]2-CHO.B. C2H5COOH. C. HCOOC2H5. D. CH3-CH(OH)-CHO.
Câu 116: Cho c|c đồng ph}n mạch hở có cùng công thức ph}n tử C2H4O2 lần lượt t|c dụng với NaOH,
Na, AgNO3/NH3 thì số phản ứng hóa học xảy ra l{
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 117: Cho c|c ph|t biểu sau về chất béo:
(1) Chất béo rắn thường không tan trong nước v{ nặng hơn nước.
(2) Dầu thực vật l{ một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu c|c gốc axit béo không no.
(3) Dầu thực vật v{ dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
(4) C|c chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 118: Tỉ khối hơi của một este đơn chức X so với khí cacbonic l{ 2. Công thức ph}n tử của X l{:
A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2.
Câu 119: Hợp chất hữu cơ X t|c dụng được với dung dịch NaOH v{ dung dịch brom nhưng không tác
dụng được với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X l{:
A. Axit acrylic.B. Metyl axetat. C. Anilin. D. Phenol.
Câu 120: Khi x{ phòng ho| tristearin ta thu được sản phẩm l{
A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 121: Chất n{o sau đ}y khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3
Câu 122: Trong dầu gió hoặc cao d|n có chứa chất metyl salixilat có t|c dụng giảm đau. Chất n{y thuộc
loại hợp chất
A. axit. B. este. C. ancol. D. andehit.
Câu 123: Cho c|c chất: metyl fomat, anđehit axetic, saccarozơ, axit fomic, glucozơ, axetilen, etilen. Số
chất cho phản ứng tr|ng bạc là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 124: Số hợp chất đơn chức, đồng ph}n cấu tạo của nhau có cùng công thức ph}n tử C4H8O2, đều t|c
dụng được với dung dịch NaOH l{
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 125: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C3H4O2 + NaOH   X+Y X + H2SO4 loãng   Z+T
Biết Y v{ Z đều có phản ứng tr|ng gương. Hai chất Y, Z tương ứng l{:
A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH.
C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO.
Câu 126: Este X hai chức, mạch hở có công thức ph}n tử C6H8O4 không có khả năng tham gia phản ứng
tr|ng bạc, được tạo ra từ ancol Y v{ axit cacboxylic Z. Đun Y với H 2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra được
anken; Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhận xét n{o sau đ}y đúng?
A. Trong X có ba nhóm -CH3.
B. Chất Z không l{m mất m{u dung dịch brom.
C. Chất Y l{ ancol etylic.
D. Trong ph}n tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 127: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức ph}n tử chung là
A. CnH2nO (n ≥ 3). B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O (n ≥ 3). D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 128: Cho d~y c|c chất : etilen ; axetandehit ; triolein ; etyl axetat ; glucozo ; etylamin. Số chất trong
dãy có thể dùng để điều chế trực tiếp ra etanol l{ :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 129: Cho d~y gồm c|c chất : metyl metacrylat ; triolein ; saccarozo ; xenlulozo ; glyxylalanin , tơ
nilon-6,6. Số chất trong d~y bị thủy ph}n khi đun nóng trong môi trường axit l{ :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 130: Cặp chất n{o sau đ}y không tạo được este khi đun nóng có xúc t|c:
A. axit acrylic và phenol B. axit axetic và ancol isoamylic
C. axit fomic và axetilen D. axit adipic và metanol
Câu 131: Khi x{ phòng hóa tripanmitin thu được sản phẩm l{ :
A. C15H31COOH và glixerol B. C15H33COOH và glixerol
C. C17H35COOH và glixerol D. C17H35COOH và etanol
Câu 132: Thủy ph}n ho{n to{n một lượng tristeanrin trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 1 mol
glixerol và :
A. 1mol axit stearic. B. 3mol axit stearic.
C. 1 mol natri stearat. D. 3 mol natri stearat.
Câu 133: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với dung dịch hidro l{ 30. Công thức ph}n tử của X
là:
A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C2H4O2
Câu 134: Chất n{o sau đ}y phản ứng với dung dịch NaOH tạo th{nh HCOONa v{ C2H5OH?
A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH3
Câu 135: Este X phản ứng với dd NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic v{ natri axetat. Công thức cấu
tạo thu gọn của X l{:
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 136: Số hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở, có công thức ph}n tử C3H6O2 v{ t|c dụng được với dd
NaOH là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 137: Cho c|c d~y chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4, CH3COOC2H5. Số chất trong d~y t|c dụng
được với Na sinh ra H2 là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 138: Cho các phát biểu sau:
(1) Este tạo bởi ancol no, đơn chức v{ axit không no, đơn chức (có 1 liên kết đôi C=C) có công thức
ph}n tử chung l{ CnH2n-2O2 (n≥4)
(2) Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
C6H5CH2COOCH3
(3) Chất béo l{ trieste của glixerol với c|c axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch
cacbon dài và không phân nhánh
(4) Lipit gồm chất béo, s|p, steroit, photpholipit,…
(5) Chất béo l{ c|c chất lỏng
(6) Chất béo chứa c|c gốc không no của axit béo thường l{ chất lỏng ở nhiệt độ phòng v{ được gọi là
dầu
(7) Phản ứng thủy ph}n chất béo trong môi trường kiềm l{ phản ứng thuận nghịch
Số ph|t biểu đúng là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 139 : Este tham gia phản ứng tr|ng gương l{
A. axit fomic. B. metyl axetat. C. axit axetic. D. etyl fomat.
Câu 140: Khi x{ phòng hóa chất béo thu được muối của axit béo v{ glyxerol. Công thức ph}n tử của
glyxerol là
A. C3H8O. B. C2H6O. C. C3H8O3. D. C3H6O3.
Câu 141: Nhận xét n{o sau đ}y không đúng ?
A. Chất béo l{ este của glixerol v{ c|c axit béo.
B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa
chậm bới oxi không khí tạo th{nh peoxit, chất n{y bị ph}n hủy th{nh c|c sản phẩm có mùi khó chịu.
C. Chất béo nhẹ hơn nước v{ không tan trong nước
D. Hidro hóa ho{n to{n triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
Câu 142: Cho c|c chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm),
C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi t|c
dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ v{ |p suất cao cho sản phẩm có 2 muối
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 143: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl (X), khi thủy ph}n trong môi trường kiềm được c|c sản phẩm,
trong đó có hai chất có khả năng phản ứng tr|ng gương. Công thức cấu tạo đúng của (X) l{
A. HCOOCHCl-CH2-CH3. B. CH3COO-CH2-CH2Cl.
C. ClCH2COO-CH2-CH3. D. HCOO-CH2-CHCl-CH3.
Câu 144: Chất hữu cơ X có công thức ph}n tử l{ C5H6O4. Thuỷ ph}n X bằng dung dịch NaOH dư, thu
được một muối v{ một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể l{
A. HOOC–CH2–CH=CH–OOCH. B. HOOC–CH2–COO–CH=CH2.
C. HOOC–CH=CH–OOC–CH3. D. HOOC–COO–CH2–CH=CH2.
Câu 145: Chất X có công thức ph}n tử C9H8O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu được 2 muối. Có
bao nhiêu chất X thỏa mãn?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 146: Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-
OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Có bao nhiêu este khi thủy ph}n không tạo ra ancol?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 147: Cho sơ đồ sau:
C2H6(X)  C2H5Cl(Y)  C2H6O(Z)  C2H4O2(E)  C2H3O2Na(F)  CH4(G).
H~y cho biết chất n{o có nhiệt độ sôi v{ nóng chảy cao nhất?
A.Chất Z B.Chất Y C.Chất E D.Chất F
Câu 148: Thủy ph}n triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natrioleat,
natristearat theo tỉ lệ mol lần lượt l{ 1: 2. Khi đốt ch|y a mol X thu được b mol CO 2 và c mol H2O. Liên
hệ giữa a, b, c là:
A. b – c = 2a B. b = c - a C. b – c = 3a D. b – c = 4a
Câu 149: Hợp chất X có công thức ph}n tử l{ C5H8O2. Thủy ph}n ho{n to{n 10g X trong dung dịch axit
thu được dung dịch Y. Lấy to{n bộ dung dịch Y t|c dụng ho{n to{n với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun
nóng thu được 43,2g Ag. Số đồng ph}n cấu tạo của X thỏa m~n c|c điều kiện trên l{ :
A. 2 B. 1 C. 3 D.4
Câu 150: Cho a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br2 . Đốt ch|y a mol X được b mol H2O và V
lít CO2. Biểu thức liên hệ giữa V, a v{ b là:
A. V= 22,4.(b + 5a) B. V= 22,4.(4a - b) C. V= 22,4.(b + 6a) D. V= 22,4.(b + 7a)
Câu 151: Cho c|c chất :CH3CH2OH, C4H10, CH3OH, CH3CHO, C2H4Cl2, CH3CH=CH2, C6H5CH2CH2CH3,C2H2,
CH3COOC2H5. Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic l{
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 152: X{ phòng hóa este X đơn chức, no chỉ thu được một chất hữu cơ Y chứa Na. Cô cạn, sau đó
thêm NaOH/CaO rồi nung nóng thu được một ancol Z v{ một muối vô cơ. Đốt ch|y ho{n to{n ancol n{y
thu được CO2 v{ hơi nước theo tỉ lệ thể tích l{ 2 : 3. Công thức ph}n tử este X l{ :
A.C4H6O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C3H4O2
Câu 153: Chất A mạch hở có công thức ph}n tử C4H8O2, A tham gia phản ứng tr|ng bạc v{ t|c dụng với
Na giải phóng khí H2. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của A thỏa m~n c|c tính chất trên
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 154: Hợp chất A có công thức ph}n tử C8H8O2, khi cho A t|c dụng với dung dịch NaOH dư thu được
dung dịch chứa 2 muối. Số công thức cấu tạo đúng của A l{:
A. 4 B. 5 C.6 D.7
Câu 155: Chất béo l{ trieste của axit béo với ?
A. etylen glicol. B. Glixerol. C. ancol etylic. D. ancol metylic.
Câu 156: Thủy ph}n ho{n to{n 0,1 mol một este no (trong ph}n tử có số nguyên tử cacbon bằng số
nguyên tử oxi) cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức ph}n tử của este l{:
A. C2H4O2. B. C3H4O3. C. C4H6O4. D. C6H8O6.
Câu 157: Công thức ph}n tử của triolein l{
A. C54H104O6. B. C57H104O6. C. C57H110O6. D. C54H110O6.
Câu 158: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25 v{ khi tham gia phản ứng x{
phòng ho| tạo ra một anđehit v{ một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp
với X?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 159 : Ở điều kiện thích hợp , 2 chất n{o sau đ}y phản ứng với nhau tạo th{nh metyl axetat A.
CH3COOH và CH3OH B. HCOOH và CH3OH
C. CH3COOH và C2H5OH D. HCOOH và C2H5OH
Câu 160 : Chất X có công thức cấu tạo thu gọn l{ HCOOCH3. Tên gọi của X l{ :
A. metyl axetat B. etyl fomat C. metyl fomat D. etyl axetat
Câu 161 : Trong công nghiệp , một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất :
A.Xà phòng và ancol etylic B. glucozo và ancol etylic
C. glucozo và glixerol D. xà phòng và glixerol
Câu 162: Với công thức ph}n tử C4H6O4 số đồng ph}n este đa chức mạch hở l{ :
A. 3 B.2 C.4 D.5
Câu 163 : Cho tất cả c|c đồng ph}n đơn chức mạch hở có cùng công thức ph}n tử C3H6O2 lần lượt t|c
dụng với Na , NaOH , NaHCO3. Số phản ứng xảy ra l{:
A. 6 B.4 C.5 D.7
Câu 164 : Etylfomat l{ chất có mùi thơm không độc được dùng l{m chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm. Ph}n tử khối của etylfomat l{ :
A. 74 B.88 C.60 D.68
Câu 165: Este n{o sau đ}y khi thủy ph}n trong môi trường kiềm thu được c|c sản phẩm đều có phản
ứng tr|ng gương?
A. HCOOCH3. B. HCOOCH=C(CH3)2
C. HCOOCH=CH-CH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 166: Este n{o sau đ}y có công thức ph}n tử C4H8O2?
A. Vinyl axetat. B. Propyl axetat C. Etyl axetat. D. Phenyl axetat.
Câu 167: Chất n{o sau đ}y khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH3-COO-CH2-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
Câu 168: Este n{o sau đ}y khi thủy ph}n trong môi trường kiềm tạo ra hai muối?
A. Benzyl axetat. B. etyl fomat. C. Đimetyl oxalat. D. Phenyl axetat
Câu 169: Hợp chất hữu cơ X t|c dụng được với dung dịch KOH v{ dung dịch brom nhưng không t|c
dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X l{
A. ancol benzylic. B. axit acrylic. C. anilin. D. vinyl axetat
Câu 170: Số este có công thức ph}n tử C4H8O2 m{ khi thủy ph}n thu được sản phẩm có khả năng tr|ng
bạc l{
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 171: Thuỷ ph}n chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2
muối v{ etanol. Chất X l{
A. ClCH2COOC2H5. B. CH3COOCH2CH2Cl.
C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. CH3COOCH2CH3.
Câu 172: Este X có CTPT HCOOC6H5. Ph|t biểu n{o sau đ}y về X không đúng?
A. Tên gọi của X l{ phenyl fomat.
B. X có phản ứng tr|ng gương.
C. Khi cho X t|c dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit fomic với phenol.
Câu 173 : Hợp chất hữu cơ X có công thức ph}n tử C7H8O2 chứa vòng benzen. Biết rằng 1 mol X phản
ứng vừa đủ với 2 mol NaOH. Số đồng ph}n của X thỏa m~n l{
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 174 : Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3-COO-CH3. Tên gọi đúng của X l{
A. đimetyl axetat. B. axeton. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 175 : Chất X có công thức ph}n tử l{ C4H7O2Cl. Biết rằng 1 mol X t|c dụng được với 2 mol NaOH,
tạo ra ancol đa chức. Chất X có công thức cấu tạo l{
A. ClCH2COOCH2CH3. B. CH3COOCH2CH2Cl.
C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. HCOOCH(Cl)CH2CH3.
Câu 176: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-
HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong d~y thỏa m~n đồng thời 2 điều kiện sau? Chỉ
t|c dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất
phản ứng.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 177: Este n{o sau đ}y có công thức ph}n tử C4H8O2?
A. Vinyl axetat B. Propyl axetat C. Etyl axetat D. Phenyl axetat
Câu 178 : Este n{o sau đ}y có mùi dứa chín:
A. etyl isovalerat. B. etyl butirat.C. benzyl axetat. D. isoamyl axetat.
Câu 179: Khi đun nóng chất X có công thức ph}n tử C3H6O2 với dung dịch axit H2SO4 lo~ng thu được
axit hữu cơ HCOOH v{ C2H5OH. Công thức cấu tạo của X l{
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH.
Câu 180 : Chất n{o sau đ}y không có phản ứng tr|ng bạc:
A. C2H2 B. CH3CH=O C. HCOOCH3 D. HCOOCH=CH2
Câu 181 : Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được

A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 182: Một loại mỡ động vật chứa 20% tristearin, 30% panmitin v{ 50% olein. Tính khối lượng
muối thu được khi x{ phòng hóa 1 tấn mỡ trên bằng dung dịch NaOH, giả sử hiệu suất của qu| trình
đạt 90%?
A. 929,297 kg B. 1032,552 kg C. 1147,28 kg D. 836,367 kg
Câu 183: Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở , trong ph}n tử chỉ chứa c|c loại nhóm chức -OH, -
CHO, - COOH. Chia 0,15 mol X th{nh ba phần bằng nhau. Đốt ch|y ho{n to{n phần một, thu được 1,12
lít khí CO2 (đktc). Phần hai t|c dụng với Na dư, thu được 0,448 lít H2 (đktc). Đun nóng phần ba với
lượng dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 8,64g Ag. Phần trăm số mol của chất có ph}n tử khối lớn
nhất trong X l{ :
A. 50% B. 30% C. 20% D. 40%
Câu 184: Cho 0,1 mol este X đơn chức v{o 100 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thủy
ph}n ho{n to{n thu được 110 gam dung dịch. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,8 gam chất
rắn. H~y cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 185: Chất X có công thức ph}n tử C4H6O2. Khi X t|c dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức ph}n tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi l{
A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat.
C. metyl axetat. D. etyl acrylat.
Câu 186: Hợp chất X có công thức ph}n tử C3H2O3 v{ hợp chất Y có công thức ph}n tử C3H4O2. Biết
khi đun nóng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì 1 mol X hoặc 1 mol Y đều tạo ra 4 mol
Ag. Tổng số công thức cấu tạo của X v{ Y thỏa m~n điều kiện b{i to|n là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 187: Đun 3,0 gam CH3COOH với ancol isoamylic dư (xúc t|c H2SO4 đặc), thu được 3,25 gam este
isoamyl axetat (có mùi chuối chín). Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit l{
A. 36,67%. B. 25,00%. C. 20,75%. D. 50,00%.
Câu 188: X{ phòng hóa ho{n to{n 44,5 gam tristearin bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam x{ phòng. Gi| trị của m l{
A. 45,9 B. 94,5. C. 54,9. D. 49,5.
Câu 189: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,76 gam CH3COOCH3 bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Gi| trị của m l{
A. 23,52. B. 3,4. C. 19,68. D. 14,4.
Câu 190 : Cho hh X gồm 2 chất hữu cơ, no đơn chức mạch hở (chứa C, H, O) t|c dụng vừa đủ với 20ml
dung dịch NaOH 2M thu được một muối v{ một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với H 2SO4 đặc ở
170oC thu được 0,015 mol anken (l{ chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt ch|y ho{n to{n lượng X
như trên rồi cho sản phẩm ch|y qua bình đựng CaO dư thì thấy khối lượng bình tăng 7,75 gam. Ph|t
biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Phần trăm khối lượng c|c chất trong X l{ 49,5% v{ 50,5%
B. Khối lượng của c|c chất có ph}n tử khối lớn hơn trong X l{ 2,55g
C. Tổng ph}n tử khối của 2 chất trong X l{ 164
D. Trong X có 3 đồng ph}n cấu tạo
Câu 191: Cho 34 gam hh X gồm 2 este đơn chức v{ đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X đối
với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol giữa 2 este) t|c dụng vừa đủ với 175ml dung dịch NaOH 2M. Cô
cạn dd sau phản ứng thu được hh Y gồm 2 muối khan. Th{nh phần phần trăm về khối lượng của 2
muối trong Y l{:
A. 55,43% và 44,57% B. 56,67% và 43,33%
C. 46,58% và 53,42% D. 35,60% và 64,40%
Câu 192: X{ phòng ho| 8,8g etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n
to{n, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng l{
A. 10,4. B. 8,2. C. 3,28. D. 8,56.
Câu 193: Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt ch|y ho{n to{n một lượng hỗn hợp X, thu
được0,8 mol H2O và m gam CO2. Gi| trị của m là
A. 17,60. B. 17,92. C. 35,20. D. 70,40.
Câu 194: Thủy ph}n ho{n to{n 8,9 gam tristearin bằng dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối.
Gi| trị của m là
A. 9,18. B. 3,04. C. 9,12. D. 3,06.
Câu 195: Đốt ch|y ho{n to{n 6 gam este X bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) v{
3,6 gam H2O. Công thức ph}n tử của X l{
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H6O2. D. C4H8O2.
Câu 196: X{ phòng hóa 0,3 mol metyl acrylat bằng dung dịch có 0,2 mol KOH. Sau phản ứng ho{n to{n,
cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan
A. 25 gam B. 33 gam C. 22 gam D. 30 gam
Câu 197: Hợp chất hữu cơ X thuần chức (chỉ chứa C,H,O). 5,8 gam X t|c dụng với lượng dư AgNO 3
trong NH3 được 43,2 gam Ag. Hydro hóa ho{n to{n 0,1 mol X được chất Y. To{n bộ Y phản ứng vừa hết
4,6 gam Natri. Đốt ch|y ho{n to{n X thu được
A. nCO2 = nH2O B. nCO2=2nH2O C. nH2O=2nCO2 D. nH2O=3nCO2
Câu 198 : Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức l{ đồng ph}n của nhau. Đung nóng m gam X với 300 ml
dung dịch NaOH 1M, kết thúc c|c phản ứng thu được dung dịch Y v{ (m – 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm
hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu
được (m – 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là
A. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.
B. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.
C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3.
D. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.
Câu 199: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 mlNaOH 0,2M. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
Câu 200: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt ch|y ho{n to{n hỗn
hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm ch|y v{o nước vôi
trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy gi| trị của V tương ứng l{
A. 6,72. B. 8,40. C. 7,84. D. 5,60.
Câu 201: Este X có công thức ph}n tử C2H4O2 . Đun nóng 9,0g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng ho{n to{n thu được m gam muối. Gi| trị của m l{ :
A. 12,3 B.8,2 C.10,2 D.15,0
Câu 202: X{ phòng ho| ho{n to{n 17,6 gam hỗn hợp 2 este l{ etyl axetat v{ metyl propionat bằng
lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Gi| trị V đ~ dùng l{ :
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
Câu 203: Cho 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức X t|c dụng với 0,15mol ancol đơn chức Y thu được 4,5g
este với hiệu suất 75%. Tên của este l{:
A. etyl axetat B. etyl propionat C. metyl fomiat D. metyl axetat
Câu 204: Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong ph}n tử chỉ chứa c|c loại nhóm chức -OH, -
CHO, - COOH. Chia 0,15 mol X th{nh ba phần bằng nhau. Đốt ch|y ho{n to{n phần một, thu được 1,12
lít CO2 (đktc). Phần hai t|c dụng với Na dư, thu được 0,448 lít H2 (đktc). Đun nóng phần ba với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Phần trăm số mol của chất có ph}n tử khối lớn
nhất trong X là
A. 20%. B. 40%. C. 50%. D. 30%.
Câu 205: Đun nóng m (g) hỗn hợp X gồm c|c chất có cùng một loại nhóm chức với 345ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức v{ 7,7g hơi Z gồm hỗn
hợp c|c ancol. Cho to{n bộ Z t|c dụng với Na dư thu được 2,52 lit khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y,
nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n , thu được 3,6g một chất
khí. Gi| trị của m l{:
A. 17,15 B. 11,3 C. 17,255 D. 20,3
Câu 206: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH. Sau mỗi lần hai giờ x|c
định số mol axit còn lại, kết quả như sau: Hiệu suất của phản ứng este hóa đạt gi| trị cực đại bằng:
t (giờ) 2 4 6 8 10 12 14 16

n axit(còn) 0,570 0,420 0,370 0,340 0,335 0,331 0,331 0,331

A. 43,0% B. 66,9% C. 57,05% D. 33,3%


Câu 207: Hỗn hợp X gồm c|c chất : CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp X, thu được
0,8mol H2O và m (g) CO2. Gi| trị của m l{:
A. 35,20 B. 17,92 C. 17,60 D. 70,4
Câu 208: Đốt ch|y ho{n to{n 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt
khác a mol chất béo trên t|c dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Gi| trị của a l{
A. 0,15 B. 0,10 C. 0,30 D. 0,20
Câu 209: Hỗn hợp X gồm 3 chất CH2O2 ; C2H4O2 ; C4H8O2 . Đốt ch|y ho{n to{n một lượng hỗn hợp X ,thu
được 0,8 mol H2O và m gam CO2 . Gi| trị của m l{ :
A. 35,2g B.17,6 C.17,92 D.70,4
Câu 210: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
ho{n to{n, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic v{ 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X

A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5.C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H3
Câu 211: Để đ|nh gi| lượng axit béo tự do trong chất béo người ta dùng chỉ số axit. Đó l{ số miligam
KOH cần dùng để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo . Để trung hòa 14g một chất
béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó l{ :
A. 5,6 B. 6,0 C. 7,0 D. 6,5
Câu 212: X{ phòng hóa ho{n to{n 8,88 gam hỗn hợp 2 este C3H6O2 (có số mol bằng nhau) bằng dung
dịch NaOH được bao nhiêu gam muối
A. 9 gam B. 4,08 gam C. 4,92 gam D. 8,32 gam
Câu 213: Đun nóng dung dịch chứa 0,72 gam NaOH với lượng dư triolein. Kết thúc phản ứng thu được
bao nhiêu gam glyxerol. (hiệu suất 100%)
A. 0,552 gam B. 0,46 gam C. 0,736 gam D. 0,368 gam
Câu 214: Xà phòng hóa 0,3 mol metyl acrylat bằng dung dịch có 0,2 mol KOH. Sau phản ứng ho{n to{n,
cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan
A. 25 gam B. 33 gam C. 22 gam D. 30 gam
Câu 215: Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp X
thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Th{nh phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng
A. 34,33% B. 51,11% C. 50,00% D. 20,72%
Câu 216: Để no hóa ho{n to{n 131,7 gam trilinolein cần vừa đủ V lít H2 ở đktc. Gi| trị của V l{
A. 6,72 B. 22,4 C. 17,92 D. 20,16
Câu 217: Một loại mỡ chứa: 50% olein, 30% panmitin, 20% stearin. Giả sử c|c phản ứng xảy ra ho{n
to{n, khối lượng muối natri thu được từ 100kg loại mỡ đó l{ ?
A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 51, 63 kg D. 103,25 kg.
Câu 218: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng ho{n
toàn cô cạn dung dịch thu được ancol etylic v{ 9,6g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X l{ :
A.C2H5COOCH3 B.C2H3COOC2H5 C.CH3COOC2H5 D.C2H5COOC2H5
Câu 219: Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc l{m xúc t|c. Khối lượng este
tạo th{nh khi hiệu suất phản ứng 80% l{ ?
A. 8,00 gam B. 7,04 gam C. 10,00 gam D. 12,00 gam
Câu 220: Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol hỗn hợp X gồm một este thuần chức v{ một axit cacboxylic thuần
chức cần V lít O2 (đktc), thu được 0,8 mol hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là
15,5. Gi| trị của V l{
A. 11,2. B. 33,6. C. 22,4. D. 8,96.
Câu 221: Cho 3,52 g chất A có công thức ph}n tử C4H8O2 t|c dụng với 0,6 lít NaOH 0,1M. Sau phản ứng
cô cạn thu được 4,08g chất rắn. Vậy A l{:
A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
Câu 222: Đun sôi 1 mol phenyl axetat với dung dịch KOH vừa đủ đến phản ứng ho{n to{n thu được m
gam muối khan. Gi| trị của m l{ ?
A. 198 B. 230 C. 202 D. 194
Câu 223: Thủy ph}n ho{n to{n 6,8 gam phenyl axetat trong dung dịch KOH dư thu được m gam hỗn
hợp muối. Gi| trị của m l{.
A. 11,5 B. 9,9 C. 4,1 D. 4,9
Câu 224: X{ phòng hóa 8,8 g etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau khi phản ứng xảy ra
ho{n to{n, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng l{:
A. 8,2 g B. 10,4 g C. 8,56 g D. 3,28 g
Câu 225: Thủy ph}n 44 gam hỗn hợp 2 este cùng công thức ph}n tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH dư.
Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y v{ chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4
đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp c|c ete. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Khối lượng muối
trong Z là:
A. 53,2 gam. B. 50,0 gam. C. 42,2 gam. D. 34,2 gam.
Câu 226: Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X gồm (CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH) trong 100 ml dung
dịch chứa NaOH 1M, KOH a M (phản ứng vừa đủ) thì thu được 4,68 gam hỗn hợp hai ancol (có tỉ lệ mol
1:1) v{ m gam muối. Vậy gi| trị m là.
A. 19,72 B. 18,28 C. 16,72 D. 14,96
Câu 227: Thuỷ ph}n ho{n to{n 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH
1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X l{
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 228: X{ phòng hóa ho{n to{n 7,4 gam một este no, đơn chức, mạch hở X cần dùng vừa đủ 100ml
dung dịch NaOH 1M. Số công thức cấu tạo của X l{
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 229: Hợp chất hữu cơ X có công thức ph}n tử C8H8O2, X chứa nh}n thơm, khi cho 0,1 mol X t|c
dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Số đồng ph}n cấu tạo của X thỏa m~n l{
A. 10. B. 6. C. 4. D. 12.
Câu 230: Để x{ phòng ho| ho{n to{n 3,28 gam hỗn hợp hai este được tạo ra từ hai axit đơn chức, mạch
hở v{ một ancol đơn chức, mạch hở cần dùng 500ml dung dịch NaOH 0,1M. Khối lượng muối thu được
sau phản ứng x{ phòng ho| là
A. 3,68 B. 6,38 C. 2,98 D. 5,28
Câu 231: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở v{o cốc chứa 30ml dung dịch MOH 20%
(d=1,2g/ml) với M l{ kim loại kiềm. Sau phản ứng ho{n to{n, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X.
Đốt ch|y ho{n to{n X thu được 9,54gam M2CO3 v{ hỗn hợp gồm CO2, H2O. Kim loại M v{ este ban đầu

A. Na và CH3COOC2H5. B. K và CH3COOCH3.
C. K và HCOO-CH3 D. Na và HCOO-C2H5.
Câu 232: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 l{ 6,25. Cho 20 gam X t|c dụng với 300 ml dung dịch
KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu
tạo của X l{
A. CH3COOCH=CHCH3. B. CH2=CHCOOCH2CH3.
C. CH2=CHCH2COOCH3. D. CH3CH2COOCH=CH2.
Câu 233: Thủy ph}n ho{n to{n 0,1 mol este X bằng NaOH thu được một muối của axit cacboxylic Y v{
7,6g ancol Z. Chất Y có phản ứng tr|ng bạc , Z hòa tan được Cu(OH) 2 cho dung dịch m{u xanh lam.
Công thức cấu tạo của Y l{ :
A. HCOOCH2CH2OOCCH3 B. HCOOCH2CH(CH3)OOCH
C. HCOOCH2CH2CH2OOCH D. CH3COOCH2CH2OOCCH3
Câu 234: X l{ este 2 chức có tỷ khối với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 4 v{
nếu cho 1 mol X t|c dụng với lượng dư dung dịch NaOH trong NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức
cấu tạo thỏa m~n điều kiện trên của X l{ :
A. 6 B.2 C.3 D.1
Câu 235: Xà phòng hóa hòan toàn 14,55 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X,Y cần 150 ml dung dịch NaOH
1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp v{ một muối duy
nhất. công thức cấu tạo của 2 este l{:
A. HCOOCH3, HCOOC2H5. B. CH3COOCH3, CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3, C2H5COOCH3 D. C3H7COOCH3, C2H5COOCH3
Câu 236: Khi thuỷ ph}n một triglixerit X, thu được c|c axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit
stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt ch|y ho{n to{n 8,6 gam X l{
A. 15,680 lít. B. 20,160 lít. C. 17,472 lít. D. 16,128 lít.
Câu 237: Đốt ch|y ho{n to{n 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho to{n bộ sản phẩm
ch|y hấp thụ hết v{o bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa v{ khối lượng dung dịch
thu được giảm 9,87 gam só với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt kh|c, khi thủy ph}n ho{n to{n
8,06 gam X trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Gi| trị của a l{
A. 4,87. B. 9,74. C. 83,4. D. 7,63.
Câu 238: X{ phòng hóa ho{n to{n 200g chất béo có chỉ số axit l{ 7 cần vừa đủ 310g dung dịch KOH
14%, thu được m gam muối. Gi| trị gần nhất với m l{ :
A.208 B.220 C.224 D.198
Câu 239: X{ phòng hóa ho{n to{n 0,15 mol este X (chứa C,H,O) bằng dung dịch chứa 11,2g KOH, thu
được một ancol v{ dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 17,5g chất rắn khan. Mặt kh|c, đốt ch|y
ho{n to{n 0,1 mol X rồi cho sản phẩm ch|y v{o dung dịch Ca(OH) 2 thì thu được 20g kết tủa, thêm tiếp
NaOH tới dư thì thu thêm 10g kết tủa nữa. Tên gọi của X l{ :
A.vinyl axetat B. etyl axetat C. etyl fomat D. metyl axetat
Câu 240: Hỗn hợp X gồm C2H5OH; HCHO; CH3COOH; HCOOCH3; CH3COOC2H5; CH2OHCH(OH)CHO;
CH3CH(OH)COOH. Đốt ch|y ho{n to{n 19,4g hỗn hợp X cần vừa đủ 32g oxi, sau phản ứng thu được 0,9
mol H2O. Tính % theo khối lượng của CH3COOC2H5 trong hỗn hợp X?
A. 45,36% B. 43,05% C. 46,62% D.52,13%
Câu 241: Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B (MA < MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp Y với dung dịch
NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức v{ 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức
kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng. Nếu đốt ch|y 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa hết 21,84 lít O 2
(đktc), thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Th{nh phần % khối lượng của A trong hỗn hợp Y l{ ?
A. 40,57%. B. 63,69%. C. 36,28%. D. 48,19%.
Câu 242: Đốt ch|y este 2 chức mạch hở (X được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức) thu được tổng thể
tích CO2 và H2O gấp 5/3 lần thể tích O2 cần dùng. Lấy 21,6 gam X t|c dụng ho{n to{n với 400ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Gi| trị lớn nhất của m l{
A. 26,2 B. 28,0 C. 24,8 D. 24,1
Câu 243: Cho 17,6 gam Chất X công thức C4H8O2 t|c dụng ho{n to{n với 100 ml dung dịch chứa NaOH
1,5M v{ KOH 1,0M. Sau phản ứng cô cạn thu 20 gam chất rắn. Công thức X l{
A. C2H5COOCH3 B. C3H7 COOH C. CH3COO CH2CH3 D. HCOOC3H7
Câu 244: Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X v{ Y t|c dụng vừa đủ 100 ml dung dịch
NaOH 0,6M, thu được hỗn hợp Z gồm c|c chất hữu cơ. Mặt kh|c khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể
tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất. L{m bay hơi hỗn hợp Z
thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m là
A. 4,56. B. 5,64. C. 2,34. D. 3,48.
Câu 245: Đốt ch|y 1,6g một este A thu được 3,52g CO2 và 1,152g H2O. Nếu cho 10g A t|c dụng với 150
ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16g chất rắn khan B. Vậy công thức
của muối có trong chất rắn B l{ :
A.NaOOC-CH2-CH(OH)-CH3 B. CH2=C(CH3)COONa
C. NaOOC(CH2)3CH2OH D. CH2=CHCOONa
Câu 246: X,Y l{ hai hợp chất hữu cơ cùng chức. Chất X tan tốt trong H2O, chất Y phản ứng với dung dịch
KMnO4(lo~ng,lạnh) thu được ancol (E). Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol chất X rồi cho sản phẩm ch|y hấp
thụ v{o 200 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1% đến phản ứng ho{n to{n, thu được a gam kết tủa v{ x gam
dung dịch Q. Mặt kh|c đem đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol chất Y rồi cho sản phẩm ch|y hấp thụ v{o 200
gam dung dịch Ba(OH)2 17,1% đến phản ứng ho{n to{n, thu được a gam kết tủa v{ y gam dung dịch P.
Gi| trị tương ứng của x v{ y l{

A. 188,3 và 201,4 B. 193,2 và 201,4 C. 193,2 và 198,9 D. 188,3 và 198,9


Câu 247: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ th{nh phần chỉ chứa (C,H,O), no, đơn chức, mạch hở. m gam
hỗn hợp X t|c dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M thu được 1 muối v{ 0,15 mol 1 ancol. Đem
đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp X rồi cho sản phẩm ch|y hấp thụ hết v{o bình đựng dung dịch
nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng thêm 68,2 gam. Công thức cấu tạo 2 chất hữu cơ trong X l{:
A.CH3COOH và CH3COOC2H5 B.CH3COOH và CH3COOCH3
C. COOH và HCOOC2H5 D. HCOOCH3 và HCOOH
Câu 248: Cho 0,1 mol CH3COOH v{o cốc chứa 30 ml dung dịch ROH 20% (d=1,2g/ml, R l{ một kim loại
nhóm IA). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, rồi đốt ch|y ho{n to{n chất rắn khan còn lại. Sau khi đốt
ch|y thì còn lại 9,54 gam chất rắn v{ có m gam hỗn hợp gồm CO2, hơi nước. Gi| trị của m gần nhất với
A. 9,5. B. 8,5. C. 7,5. D. 10,0.
Câu 249: Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X gồm (CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH) trong 100,0 ml
dung dịch chứa NaOH 1,0M v{ KOH aM (phản ứng vừa đủ) thì thu được 4,68 gam hỗn hợp hai ancol
(tỷ lệ mol 1:1) v{ m gam muối. Vậy gi| trị m l{:
A. 14,96 gam B.18,28 gam C. 16,72 gam D. 19,72 gam
Câu 250: Đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng ph}n của nhau cần dùng 0,525 mol
O2 v{ thu được 0,45 mol CO2, 0,45 mol H2O. Nếu cho m gam X t|c dụng hết với 0,2 mol NaOH, rồi cô
cạn dung dịch tạo th{nh còn lại 12,9 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của este có số nguyên
tử cacbon trong gốc axit nhỏ hơn trong X l{
A. 66,67. B. 50,00. C. 33,33. D. 60,00.
Câu 251: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat v{ metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X t|c dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt kh|c, đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp X cần V lít O 2(đktc) sau
đó cho to{n bộ sản phẩm ch|y v{o dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá
trị của V l{:
A. 19,04 lít B. 17,36 lít C. 15,12 lít D. 19,60 lít
Câu 252: Thủy ph}n ho{n to{n 0,15 mol một este X ( không chứa nhóm chức kh|c) cần dùng vừa đủ
100 gam dung dịch NaOH 18%, thu được một ancol và 36,9 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic
đơn chức. Công thức ph}n tử của hai axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH. B. HCOOH và C3H7COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và C2H5COOH.
Câu 253: Đốt ho{n to{n 0,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat v{ metyl acrylat thu được số mol CO2 nhiều
hơn số mol H2O l{ 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400 ml dd KOH 0,75M rồi cô cạn dung
dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được l{;
A. 20,56 B. 26,64 C. 26,16 D. 26,40
Câu 254: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo th{nh từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (ph}n tử
chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no l{ đồng đẳng kế tiếp nhau v{ một axit không no (có đồng
ph}n hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong ph}n tử). Thủy ph}n ho{n to{n 5,88 gam X bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối v{ m gam ancol Y. Cho m gam Y v{o bình đựng Na dư, sau phản
ứng thu được 896 ml khí (đktc) v{ khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt kh|c, nếu đốt ch|y ho{n to{n
5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X l{
A. 34,01% B. 38,76% C. 29,25% D. 34,69%
Câu 255: Hỗn hợp X gồm axit propionic v{ etyl propionat. Cho 17,6 gam X t|c dụng với dung dịch KOH
thì thấy vừa hết 200 ml dung dịch KOH 1M. Cho 17,6 gam X t|c dụng với dung dịch KHCO3 dư thu được
V lít khí (đktc). Gi| trị của V là
A. 0,224. B. 2,24. C. 1,12. D. 0,112.
Câu 256: Đốt ch|y ho{n to{n 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688
lít CO2 (đktc) v{ 1,8 gam H2O. Mặt kh|c cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH
1M thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHy COOH là
A. C3H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C2H3COOH.
Câu 257: Một hỗn hợp gồm hai este đều đơn chức, có 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 0,25 mol hai este này
phản ứng với 175ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở v{ 28,6 gam
hai muối hữu cơ. Cho biết khối lượng muối n{y bằng 1,4655 lần khối lượng muối kia. Phần trăm khối
lượng của oxi trong anđehit l{ 27,58%. Công thức cấu tạo của hai este l{
A. HCOOCH=CH2 và CH3COOC6H5 B. CH3COOCH=CH-CH3 và HCOOC6H5
C. HCOOCH=CH-CH3 và HCOOC6H5 D. CH3COOCH=CH2 và HCOOC6H5
Câu 258: Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng l{ 12,9 gam t|c dụng đủ với 150ml dung dịch KOH
1 M. Sau phản ứng thu một muối v{ anđehit. Công thức cấu tạo của este l{:
A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2
C. C2H5COOCH=CH2 D. A hoặc B
Câu 259: Este X có công thức ph}n tử l{ C9H8O2 t|c dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun
nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br2 dư v{o dung dịch Y (sau khi đ~ được axit hóa
bằng HCl lo~ng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử Br trong ph}n tử. Tổng khối lượng
muối trong Y là:
A. 20,6 gam B. 21 gam C. 28 gam D. 33,1 gam
Câu 261: Đung nóng 18 gam CH3COOH với 13,8 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc l{m xúc t|c. Sau phản
ứng thu được 12,32 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa l{
A. 92,35%. B. 35,42%. C. 70,00%. D. 46,67%.
Câu 262: X{ phòng hóa ho{n to{n 17,24g chất béo cần vừa đủ 0,06mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng x{ phòng l{
A. 17,80g B. 18,24g C. 16,68g D. 18,38g
Câu 263: Este đơn chức X không có nh|nh, chỉ chứa C,H,O v{ không chứa c|c nhóm chức kh|c. Biết tỉ
khối hơi của X so với O2 l{ 3,125. Khi cho 15 gam X t|c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 21 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X l{
A. HCOO-CH2-CH2 –CH=CH2. B. CH3COO-CH2-CH=CH2.
Đ\: D

Câu 264: Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 g hỗn hợp hai este l{ HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần dùng tối
thiểu 100 ml dung dịch NaOH có nồng độ l{
A. 1,5 M B. 1,0 M C. 0,5 M D. 2,0 M
Câu 265: Thuỷ ph}n ho{n to{n 89 gam chất béo bằng dung dịch NaOH để điều chế x{ phòng thu được
9,2 gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng x{ phòng. Khối lượng x{ phòng thu
được l{
A. 91,8 gam B. 58,92 gam C. 55,08 gam D. 153 gam
Câu 266: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung
dịch chứa m gam muối. Gi| trị của m l{
A. 4,1. B. 8,2. C. 6,8. D. 3,4.
Câu 267: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X t|c dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng kết thúc
thì lượng NaOH phản ứng l{ 12 gam v{ tổng sản phẩm hữu cơ thu được l{ 29,7 gam. Số đồng ph}n cấu
tạo của X thoả m~n c|c tính chất trên l{
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 268: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) l{ 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với
400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B v{ (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no,
đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 l{ 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68)
gam chất rắn khan. Th{nh phần % về khối lượng của X trong A l{
A. 36,44%. B. 45,55%. C. 30,37%. D. 54,66%.
Câu 269: Cho 14,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X chứa C, H, O t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Ychứa m gam hỗn hợp 2 muối
hữu cơ. Biết rằng X có thể l{m mất m{u nước brom. Gi| trị gần nhất của m là
A. 24,2. B. 25,5. C. 26,5. D. 27,5
Câu 270: Đun 3,0 gam CH3COOH với 4,6 gam C2H5OH dư (xúc t|c H2SO4 đặc), thu được m gam
CH3COOC2H5. Biết hiệu suất của phản ứng este ho| đạt 50 %. Gi| trị của m là
A. 1,1. B. 2,2. C. 4,4. D. 8.8.
Câu 271: Đốt ch|y ho{n to{n 0,88 gam 2 este đồng ph}n thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Công
thức ph}n tử của 2 este l{:
A. C5H10O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.
Câu 272 : Thủy ph}n hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức v{ ancol đơn
chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối v{ b gam hỗn hợp ancol.
Đốt ch|y a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y v{ 7,42 gam Na2CO3. Cho to{n bộ hỗn hợp khí Y
sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình
tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 4,34
gam hỗn hợp c|c ete. C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị m gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 12. B. 11. C. 13. D. 10.
Câu 273: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
ho{n to{n, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic v{ 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X:
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 274: Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-đien v{ vinyl axetilen. Đốt ch|y ho{n
to{n 0,5 mol hỗn hợp X bằng 54,88 lít khí O2 (đktc, vừa đủ), thu được khí CO2 và 23,4 gam H2O. Phần
trăm khối lượng của vinyl axetilen trong X là:
A. 30,50%. B. 31,52%. C. 21,55%. D. 33,35%.
Câu 275: Cho c|c phản ứng sau:
X  2 NaOH   Y  H 2O Y  HCl(l ) 
 Z  NaCl
o
t

Biết X l{ hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức ph}n tử l{ C4H6O5. Cho 11,4 gam Z t|c dụng với Na dư
thì số mol khí H2 thu được l{:
A. 0,450. B. 0,300. C. 0,075. D. 0,150.
Câu 276: Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt ch|y ho{n to{n a gam X sinh ra
0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Khi lấy a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 0,01
mol ancol v{ m gam muối. Gi| trị của m l{:
A. 12,02. B. 25,00. C. 12,16. D. 11,75
Câu 277: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A v{ B hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho 6,6g hỗn hợp X
t|c dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo
chính x|c của A v{ B là
A. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5 B. CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2
C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3 D. H-COOCH3 và CH3-COOCH3
Câu 278: Đun 3,0 gam CH3COOH với 4,6 gam C2H5OH dư (xúc t|c H2SO4 đặc), thu được m gam
CH3COOC2H5. Biết hiệu suất của phản ứng este ho| đạt 50 %. Gi| trị của m l{
A. 8.8. B. 1,1. C. 4,4. D. 2,2.
Câu 279: Este X có công thức ph}n tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X v{o 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun
nóng, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn
khan. Công thức cấu tạo của X l{
A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3.
Câu 280: X{ phòng ho| 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức v{ ancol đơn chức bằng dung dịch
NaOH vừa đủ được muối Y v{ ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam muối, khí CO 2 v{ hơi
nước. Ancol Z được chia l{m hai phần bằng nhau. Phần 1 cho t|c dụng với Na vừa đủ thu được khí H 2
có số mol bằng nửa số mol ancol phản ứng v{ 1,36 gam muối. Phần 2 cho t|c dụng với CuO dư, nung
nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tr|ng bạc. Công thức cấu tạo của X l{:
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH=CH2
C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 281: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H3, CH2OHCH(OH)CHO và
CH3CH(OH)COOH. Đốt ch|y ho{n to{n 13,8g X cần dùng vừa đủ 12,04 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 9g
H2O. Th{nh phần phần trăm theo khối lượng của CH3COOC2H3 trong X là:
A. 15,58% B. 12,46% C. 31,16% D. 24,92%
Câu 282 : Hợp chất hữu cơ X(C,H,O) v{ chứa vòng benzen. Cho 0,05 mol X v{o dung dịch NaOH 10% (
lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng ) đến phản ứng ho{n to{n, Cô cạn dung dịch thu được chất rắn
khan Y v{ phần hơi Z chỉ chứa 1 chất. Ngưng tụ Z rồi cho phản ứng với Na dư thu được 41,44 lit
H2(dktc). Đốt ch|y ho{n to{n Y thu được 0,09 mol Na2CO3 ; 0,26 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Biết X có
Công thức trùng với công thức đơn giản nhất. Gi| trị của m l{ :
A. 10,8 B.11,1 C.12,3 D.11,9
Câu 283 : Đốt ch|y ho{n to{n một chất béo X (triglixerit) cần 1,61 mol O2 sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Nếu cho m gam chất béo X n{y t|c dụng với vừa đủ dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là :
A. 20,28g B. 16,68g C.18,28g D.23,00g
Câu 284: E l{ một este 3 chức, mạch hở. Đun nóng 7,9 gam X với dung dịch NaOH dư, đến khi phản ứng
ho{n to{n thu được ancol X v{ 8,6 gam hỗn hợp muối Y. T|ch nước từ X có thể thu được propenal. Cho
Y t|c dụng với dung dịch H2SO4 thu được 3 axit hữu no, mạch hở, đơn chức (trong đó 2 axit có khối
lượng ph}n tử nhỏ l{ đồng ph}n của nhau). Công thức ph}n tử của axit có khối lượng ph}n tử lớn hơn
là:
A. C5H10O2 B. C7H14O2 C. C6H12O2 D. C5H12O2
Câu 285: Cho hợp chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O) mạch không ph}n nh|nh chỉ chứa một loại nhóm
chức t|c dụng hết với 152,5 ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28 g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra ho{n
to{n thu được dung dịch A chứa một muối v{ hai ancol no đơn chức l{ đồng đẳng của nhau. Để trung
hòa ho{n to{n dung dịch A cần 255 ml dung dịch HCl 4M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được
hỗn hợp hai ancol có tỉ khối so với H2 l{ 26,5 v{ 78,67 gam hỗn hợp muối khan. Công thức cấu tạo thu
gọn của X l{:
A. C3H7OOC – C4H8 – COOC2H5. B. C3H7OOC – C4H8 – COOC4H9.
C. C3H7OOC – C4H8 – COOCH3. D. C2H3OOC – C4H8 – COOCH3.
Câu 286: Có 2 dung dịch axit no đơn chức A1 và A2. Trộn 1 lít A1 với 2 lít A2 thu được 3 lít dung dịch X
để trung hòa dung dịch 7,5 ml X cần dùng với 12,5 ml dung dịch NaOH (dung dịch B) v{ tạo ra 1,165
gam muối khan. Trộn 2 lít A1 với 1 lít A2 thu được 3 lít dung dịch Y. Để trung hòa 7,5 ml Y cần 10 ml
dung dịch B v{ tạo ra 0,89 gam muối khan X|c định công thức A1 và A2 biết rằng số nguyên tử C trong
mỗi ph}n tử không qu| 4.
A.CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và C2H5COOH
C. H3COOH và C3H7COOH D. HCOOH và C3H7COOH
Câu 287: Cho 0,1 mol este tạo bởi 2 lần axit v{t|c dụng ho{n to{n với NaOH thu được 6,4 gam rượu v{
một lượng mưối có khối lượng nhiều hơn lượng este l{ 13,56% (so với lượng este). X|c định công
thức cấu tạo của este.
A. CH3COOCH3. B. CH3OCO-COO-CH3.
C. CH3COO-COOCH3. D. CH3COO-CH2-COOCH3.
Câu 288: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A v{ B hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho 6,6g hỗn hợp X
t|c dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo
chính x|c của A v{ B l{
A. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5 B. H-COOCH3 và CH3-COOCH3
C. CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2 D. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3
Câu 289: Trieste E mạch hở, tạo bởi glixerol v{ 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y, Z. Đốt ch|y ho{n to{n x
mol E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y = z + 5x v{ x mol E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br 2
trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho x mol E phản ứng với dung dịch KOH dư thu
được m gam muối. Gi| trị của m l{
A. 49,50. B. 24,75. C. 8,25. D. 9,90.
Câu 290: Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp X gồm C2H4O, C3H8O, C4H8O2, thu được 10,304 lít CO2 (đktc) v{
8,64 gam H2O. Phần trăm khối lượng của C3H8O trong X là
A. 30%. B. 24%. C. 12%. D. 18%.
Câu 291 : Thuỷ phân hoàn toàn 23,1 gam hỗn hợp 2 este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch KOH vừa đủ
thu được 29,4 gam một muối v{ 13,3 gam hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. % khối lượng của este có
khối lượng mol nhỏ hơn là
A. 51,95%. B. 48,1%. C. 57,14%. D. 42,86%.
Câu 292: Thủy ph}n triglixerit X thu được c|c axit béo gồm axit oleic, axit panmitic v{ axit stearic. Số
mol O2 cần dùng để đốt ch|y ho{n to{n 8,6 gam X l{
A. 0,90. B. 0,78. C. 0,72. D. 0,84.
Câu 293: Hỗn hợp R chứa các hợp chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X), ancol (Y) và este (Z) (được tạo
thành từ X v{ Y). Đốt ch|y ho{n to{n 2,15 gam este (Z) trong O2 vừa đủ rồi hấp thụ sản phẩm ch|y v{o
dung dịch Ba(OH)2 dư được 19,7 gam kết tủa v{ khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt kh|c, 2,15
gam Z t|c dụng vừa đủ với NaOH được 1,7 gam muối. Axit X v{ ancol Y tương ứng là
A. HCOOH và C3H5OH. B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H7OH. D. CH3COOH và C3H5OH.
Câu 294: Để điều chế một este X, dùng l{m thuốc chống muỗi, điều trị bệnh ngo{i da gọi tắt l{ “DEP”
người ta cho axit Y t|c dụng với một lượng dư ancol Z. Muốn trung ho{ dung dịch chứa 1,66 gam Y cần
100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Trong dung dịch ancol Z nồng độ 94% thì tỉ lệ số mol n Z : nH2O = 86
:14. Biết 100 < MY < 200. Công thức cấu tạo của X l{
A. C6H4(COOC2H5)2. B. C2H5COO-C6H4-COOC2H5.
C. HOOC-CH =CH-COOC2H5. D. (C2H5COO)2C6H4.
Câu 295: Cho 0,1 mol este đơn chức X t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, thu
được 19,8 gam hỗn hợp hai muối. Số đồng ph}n cấu tạo thỏa m~n điều kiện trên của X l{
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 296: Este X có công thức ph}n tử l{ C5H8O2. Đun nóng 50 gam X trong 500 ml dung dịch KOH 3M,
sau phản ứng ho{n to{n, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 111 gam chất rắn khan. Vậy tên gọi
của X là
A. etyl acrylat B. metyl metacrylat.
C. anlyl axetat. D. vinyl propionat.
Câu 297: Thuỷ ph}n 11,18 gam este X đơn chức, mạch hở (có xúc t|c axit) đến khi phản ứng ho{n to{n
thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y v{ Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được
56,16 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7 B. HCOOCH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3 D. HCOOCH2CH=CH2
Câu 298: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat v{ metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X t|c dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt kh|c, đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc), sau
đó cho to{n bộ sản phẩm ch|y v{o bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3
gam. Gi| trị của V l{
A. 19,04. B. 19,60. C. 17,36. D. 15,12.
Câu 299: Đốt ch|y ho{n 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Cho 0,1 mol X t|c dụng
hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của X l{
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH=CH2
Câu 300: Hỗn hợp Y gồm hai hợp chất hữu cơ phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,2M thu
được dung dịch Z v{ 0,03 mol hơi ancol T. Nếu đốt ch|y hết hỗn hợp Y trên rồi hấp thụ hết sản phẩm
ch|y v{o bình đựng dung dịch vôi trong (dư) thì khối lượng bình tăng 13,64 gam. Hai chất trong Y là
A. C2H5COOH, C2H5COOCH3. B. HCOOH, HCOOC3H7.
C. HCOOH, HCOOC2H5. D. CH3COOH, CH3COOC2H5.
Câu 301: Cho 20 gam chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O v{ một loại nhóm chức) có tỉ khối hơi so với O 2
bằng 3,125, t|c dụng với 0,3 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam b~ rắn.
CTCT của X có thể l{:
A. C2H5COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOC2H5
C. CH3COOCH=CH2 D. CH3COOCH=CHCH3
Câu 302: X{ phòng hóa ho{n to{n 0,15 mol một este no, đơn chức X bằng 200 ml dung dịch NaOH
1,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 14,2 gam chất rắn khan. Đốt ch|y hết 0,1 mol X rồi
cho to{n bộ sản phẩm ch|y v{o dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 59,1 gam kết tủa. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7.
C. HCOOC2H5. D. HCOOC3H7.
Câu 303: Cho 2,76 gam chất hữu cơ X gồm C, H, O t|c dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó chưng
khô thì phần bay hơi chỉ có nước v{ còn lại 2 muối của Na có khối lượng 4,44 gam. Nung nóng 2 muối
này trong oxi dư, phản ứng ho{n to{n thu được 2,464 lít CO2 (đktc); 3,18 gam Na2CO3 và 0,9 gam
H2O. Biết công thức ph}n tử của X trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 2,76 gam X t|c dụng với 80
ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. m có gi| trị l{ :
A. 6,16. B. 7,24. C. 6,88. D. 6,52.
Câu 304: Thủy ph}n ho{n to{n m1 gam este X mạch hở bằng dd NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y
[không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ] v{ 15g hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức.
Đốt ch|y ho{n to{n m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Gi| trị của m1 là:
A. 14,6. B. 11,6. C. 10,6. D. 16,2.
Câu 305: Thủy ph}n ho{n to{n 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y v{
7,6g ancol Z. Chất Y có phản ứng tr|ng bạc, Z hòa tan được Cu(OH) 2 cho dung dịch m{u xanh lam. Công
thức cấu tạo của X l{
A. HCOOCH2CH2CH2OCOH. B. HCOOCH2CH2OCOCH3.
C. CH3COOCH2CH2OCOCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OCOH.
Câu 306: Este X (không chứa nhóm chức kh|c) có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25. Cho 25gam X
phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 39gam chất
rắn khan Phần trăm khối lượng của oxi trong Z là:
A. 20,51%. B. 30,77%. C. 32%. D. 20,15%.
Câu 307: Lấy 1,76 gam một este đơn chức X t|c dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,1M, kết thúc
phản ứng thu được 1,64 gam muối. X l{?
A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 308: Đốt ch|y ho{n to{n một este no 2 chức mạch hở X. Sục to{n bộ sản phẩm ch|y v{o dung dịch
Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa v{ khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi
x{ phòng ho| X chỉ thu được muối của axit cacboxylic v{ ancol. Số đồng ph}n của X l{:
A. 4 B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 309: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ l{ đồng ph}n của nhau, có công thức đơn giản nhất l{ C9H8O2.
Lấy 2,96g X t|c dụng với vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được
chất hữu cơ D v{ 3 muối. Trong 3 muối có natri phenolat v{ natri benzoat. Tổng khối lượng 3 muối l{ :
A. 3,42g B.3,56g C.3,54g D.3,68g
Câu 310: Chia 10,3g hỗn hợp gồm HCOOCH2CH2OH ; HCOOCH3 ; HOC2H4OH th{nh 2 phần bằng nhau.
Đốt ch|y phần 1 cần 4,088 lit O2(dktc) , dẫn to{n bộ sản phẩm ch|y v{o 1 lit dung dịch Ba(OH)2 0,15M
thấy dung dịch giảm 14,62g. Cho phần 2 t|c dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường . Khối lượng
Cu(OH)2 bị hòa tan ở phần 2 l{ :
A. 4,165g B.1,225g C.2,450g D.7,105g
Câu 311: Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức. Đem đốt ch|y m gam X thì cần vừa đủ 0,465 mol O2 sản
phẩm ch|y thu được chứa x mol CO2.Thủy ph}n ho{n to{n m gam X trong 90ml dung dịch NaOH 1M(
vừa đủ) thì thu được 8,86 gam hỗn hợp muối Y v{ một ancol Z no đơn chức, mạch hở . Đem đốt ch|y
ho{n to{n hỗn hợp muối Y thì cần dùng 7,392 lit ( đktc) khí O2. Gi| trị của x l{:
A. 0,38 B. 0,245 C. 0,335 D. 0,29
Câu 312: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo th{nh từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (ph}n tử
chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no l{ đồng đẳng kế tiếp nhau v{ một axit không no (có đồng
ph}n hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong ph}n tử). Thủy ph}n ho{n to{n 5,88 gam X bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối v{ m gam ancol Y. Cho m gam Y v{o bình đựng Na dư, sau phản
ứng thu được 896 ml khí (đktc) v{ khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt kh|c, nếu đốt ch|y ho{n to{n
5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X l{
A. 29,25% B. 40,82% C. 34,01% D. 38,76%
Câu 313: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở l{ đồng ph}n của nhau. Cho 0,3 mol hỗn
hợp X v{o 300 ml dung dịch NaOH 1M v{ KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y
có khối lượng m gam v{ phần hơi chứa ancol Z. Oxi hóa hết lượng Z bằng CuO dư, đun nóng rồi cho sản
phẩm t|c dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 77,76 gam Ag. Thêm CaO v{o Y rồi nung ở
nhiệt độ cao, đến phản ứng ho{n to{n thu được hỗn hợp M gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong
d~y đồng đẳng. Tỷ khối của hỗn hợp M đối với H2 l{ 10,8. Gi| trị của m l{
A. 59,88. B. 61,24. C. 57,28. D. 56,46.
Câu 314: X l{ este thuần chức có công thức đơn giản nhất l{ C3H2O2. X được tạo bởi axit 2 chức, mạch
hở v{ ancol no, 2 chức, mạch hở. Để hidro hóa ho{n to{n 1 mol X (xt Ni, t0) cần bao nhiêu mol H2?
A. 4 mol B. 3 mol C. 1 mol D. 2 mol
Câu 315: Đốt ch|y ho{n to{n 22 gam hợp chất hữu cơ X chỉ tạo ra 22,4 lít CO2 (ở đktc) v{ 18 gam nước.
Dưới t|c dụng của LiAlH4 thì một ph}n tử X chỉ tạo ra hai ph}n tử hợp chất hữu cơ Y. X l{
A. HOCH2CH2CHO B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3

Câu 316: Thực hiện phản ứng este ho| 2 mol C2H5OH với 1 mol HCOOH ở nhiệt độ không đổi (xúc t|c
H2SO4 đặc) khi hệ c}n bằng thu được 0,8 mol este. Ở cùng điều kiện trên, este ho| 1 mol C 2H5OH và x
mol HCOOH, khi hệ c}n bằng thu được 0,7 mol este. Gi| trị của x l{
A. 1,7500 B. 1,0000 C. 1,3125 D. 2,2250
Câu 317: Hóa hơi ho{n to{n 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6
gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt kh|c, thủy ph}n ho{n to{n 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư,
thu được 10,25 gam muối. Công thức của X l{
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3.
Câu 318 : Đốt ch|y ho{n to{n 4,2 gam este X, thu được 3,136 lít CO2 (đktc) v{ 2,52 gam H2O. Tên gọi
của X l{?
A. etyl axetat B. metyl axetat C. vinyl axetat D. metyl fomat
Câu 319: Thủy ph}n 0,2 mol metyl axetat trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng bằng 80%.
Khối lượng ancol tạo ra sau phản ứng có gi| trị l{
A. 7,36 gam. B. 9,20 gam. C. 6,40 gam. D. 5,12 gam.
Câu 320: Đun nóng 0,1 mol CH3COOH với 0,15 mol C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thì thu được 5,72 gam
este. Hiệu suất của phản ứng este ho| l{:
A. 50,0%. B. 60,0%. C. 43,33%. D. 65,0%.
Câu 321: Trieste A mạch hở, tạo bởi glixerol v{ 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y ,Z. Đốt ch|y ho{n toàn a
mol A thu được b mol CO2 và d mol H2O. Biết b = d + 5a v{ a mol A phản ứng vừa đủ với 72g Br2(trong
dung dịch), thu được 110,1g sản phẩm hữu cơ. Cho a mol A phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ , thu
được x(g) muối. Gi| trị của x là:
A. 48,5 B. 49,5 C. 47,5 D. 50,5
Câu 322: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở l{ đồng ph}n cấu tạo của nhau. Cho m gam X
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối) v{ (m – 14,7) gam hỗn
hợp hơi gồm 2 anđehit no, đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,625. Cô cạn dung dịch Y
thu được (m – 3,7) gam chất rắn. Công thức cấu tạo của hai este là
A. CH3-COOCH=CH-CH3 và CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3 và CH3-COO-CH=CH2.
C. HCOO-C(CH3)=CH2 và HCOO-CH=CH-CH3.
D. C2H5-COO-CH=CH2 và CH3-COO-CH=CH-CH3.
Câu 323: X{ phòng ho| 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức v{ ancol đơn chức bằng dung dịch
NaOH vừa đủ được muối Y v{ ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam muối, khí CO 2 v{ hơi
nước. Ancol Z được chia l{m hai phần bằng nhau. Phần 1 cho t|c dụng với Na vừa đủ thu được khí H 2
có số mol bằng nửa số mol ancol phản ứng v{ 1,36 gam muối. Phần 2 cho t|c dụng với CuO dư, nung
nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tr|ng bạc. Công thức cấu tạo của X l{:
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH=CH2
Câu 324: X v{ Y l{ hai hợp chất hữu cơ chỉ có một loại nhóm chức v{ đều t|c dụng Na giải phóng H 2.
Đốt ch|y ho{n to{n một lượng bất kì X hoặc Y đều thu được khối lượng CO2 gấp 1,63 lần khối lượng
H2O. Khi cho 26,2 gam hỗn hợp gồm X v{ Y t|c dụng với Cu(OH) 2 thì hết 0,1 mol Cu(OH)2. Vậy % số
mol X v{ Y trong hỗn hợp n{y l{
A. 25,00 và 75,00 B. 47,33 và 52,67 C. 33,33 và 66,67 D. 40,00 và 60,00
Câu 325: Thủy ph}n ho{n to{n m1 gam este X mạch hở bằng dd NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y
(không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) v{ 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức.
Đốt ch|y ho{n to{n m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Gi| trị của m1 là
A. 14,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 11,6.
Câu 326: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol
2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X t|c dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc t|c H 2SO4 đặc) thu được m
gam este (hiệu suất c|c phản ứng este hóa đều bằng 80%). Gi| trị của m l{:
A. 22,736 gam B. 17,728 gam C. 12,064 gam D. 20,4352 gam
Câu 327: Hóa hơi ho{n to{n 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6
gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt kh|c, thủy ph}n ho{n to{n 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư,
thu được 10,25 gam muối. Công thức của X l{
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3.
Câu 328: Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-dien v{ vinyl axetilen. Đốt ch|y ho{n
to{n 0,5 mol hỗn hợp X bằng 54,88 lít khí O2 (đktc, vừa đủ), thu được khí CO2 và 23,4 gam H2O. Phần
trăm khối lượng của vinyl axetilen trong X l{
A. 30,50%. B. 31,52%. C. 21,55%. D. 33,35%.
Câu 329: Thủy ph}n triglixerit X thu được c|c axit béo gồm axit oleic, axit panmitic v{ axit stearic. Số
mol O2 cần dùng để đốt ch|y ho{n to{n 8,6 gam X l{
A. 0,90. B. 0,78. C. 0,72. D. 0,84.
Câu 330 : Khi thủy ph}n một triglixerit X thu được c|c axit béo : axit oleic , axit panmitic , axit stearic.
Thể tích khí O2 (dktc) cần để đốt ch|y ho{n to{n 8,6g X l{ :
A. 15,680 lit B. 20,016 lit C. 16,128 lit D. 17,472 lit
Câu 331: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong ph}n tử cùng chứa C, H v{ O) th{nh
ba phần bằng nhau. Đốt ch|y phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ to{n bộ sản phẩm ch|y
v{o bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai t|c dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba t|c dụng với một lượng Na vừa đủ thu được
0,448 lít H2 (đktc). C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X l{
A. 6,48 gam. B. 5,58 gam. C. 5,52 gam. D. 6,00 gam.
Câu 332: Hỗn hợp X gồm HCHO, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt ch|y ho{n to{n m gam X cần V lít
O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm ch|y v{o nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Gi| trị của V l{
A. 10,08. B. 11,20. C. 8,96. D. 13,44.
Câu 333: Cho 0,015 mol este X (tạo th{nh bởi axit cacboxylic v{ ancol) phản ứng vừa đủ với 100 ml
dung dịch NaOH 0,3M, sản phẩm tạo th{nh chỉ gồm một ancol Y v{ một muối Z với số mol bằng nhau.
X{ phòng ho| ho{n to{n 3,44 gam X bằng 100 ml dung dịch KOH 0,4 M (vừa đủ), sau phản ứng cô cạn
dung dịch được 4,44 gam muối khan. Công thức của X là
A. C4H8(COO)2C2H4. B. C2H4(COO)2C4H8.
C. C2H4(COOC4H9)2. D. C4H8(COOC2H5)2.
Câu 334: Hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic 2 chức , no , mạch hở ; 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau
trong d~y đồng đẳng v{ 1 dieste tạo bởi axit v{ 2 ancol đó. Đốt ch|y ho{n to{n 4,84g X thu được 7,26g
CO2 và 2,70g H2O . Mặt kh|c , đun nóng 4,84g X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M , sau khi phản ứng
xảy ra ho{n to{n thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn hợp ancol
(dktc) có tỷ khối hơi so với H2 l{ 19,5. Gi| trị của m l{ :
A. 4,595 B. 5,765 C. 5,180 D. 4,995
Câu 335: Trieste E mạch hở, tạo bởi glixerol v{ 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y, Z. Đốt ch|y ho{n to{n x
mol E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y = z + 5x v{ x mol E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br 2
trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho x mol E phản ứng với dung dịch KOH dư thu
được m gam muối. Gi| trị của m l{
A. 49,50. B. 24,75. C. 8,25. D. 9,90.
Câu 336: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở v{ O2 (số mol O2 gấp
đôi số mol cần cho phản ứng ch|y) ở 27 oC, |p suất trong bình l{ 1,1 atm. Đốt ch|y ho{n to{n X sau đó
đưa bình về nhiệt độ ban đầu, |p suất trong bình lúc n{y l{ 1,3 atm. Công thức ph}n tử của X l{
A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. CH2O2. D. C3H6O2.
Câu 337: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X với 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của
một hiđroxit kim loại kiềm M. Sau khi kết thúc phản ứng x{ phòng ho|, cô cạn dung dịch thì thu được
chất rắn Y v{ 4,6 gam ancol Z, biết rằng Z bị oxi ho| bởi CuO th{nh sản phẩm có khả năng phản ứng
tráng bạc. Đốt ch|y chất rắn Y thì thu được 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO2 v{ hơi
nước. Công thức của hiđroxit M v{ este X là:
A. NaOH và HCOOCH3 B. NaOH và CH3COOC2H5
C. KOH và CH3COOC2H5 D. KOH và C2H5COOCH3
Câu 338: Đốt ch|y ho{n to{n 0,05mol hỗn hợp M gồm anđehit X v{ este Y, cần dùng vừa đủ 0,08mol O2,
thu được 0,08mol CO2 và 1,44 gam H2O. Mặt kh|c, cho 0,1mol M phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, kết thúc c|c phản ứng thu được m gam Ag. Gi| trị của m l{
A. 21,6. B. 30,24. C. 10,8. D. 32,04.
Câu 339: Đốt a mol X l{ trieste của glixerol v{ axit đơn chức mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O,
biết b – c = 4a. Hiđrô hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với
dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đến phản ứng ho{n to{n, sau đó cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu
được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 57,2. B. 53,2. C. 52,6. D. 61,48.
Câu 340: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y v{ một este Z (Y, Z đều mạch hở không ph}n nh|nh).
Đun nóng 0,275 mol X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối v{ hỗn hợp 2
ancol. Đun nóng to{n bộ hỗn hợp 2 ancol n{y với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete.
Lấy hỗn hợp 2 muối trên nung với vôi tôi xút chỉ thu được một khí duy nhất, khí n{y l{m mất m{u vừa
đủ dung dịch chứa 44 gam Br2 thu được sản phẩm chứa 85,106% brom về khối lượng. Khốilượngcủa Z
trong X là
A. 19,75 gam. B. 18,96 gam. C. 23,70 gam. D. 10,80 gam.
Câu 341: Đun nóng m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O v{ có mạch cacbon không ph}n nh|nh) với 100
ml dung dịch NaOH 2M đến phản ứng ho{n to{n. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch
HCl 1M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y, Z v{
15,14 gam hỗn hợp hai muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic T. Ph|t biểu n{o sau đ}y
đúng?
A. Ph}n tử X chứa 14 nguyên tử hiđro.
B. Số nguyên tử cacbon trong T bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X.
C. Ph}n tử T chứa 3 liên kết đôi C=C.
D. Y và Z l{ hai chất đồng đẳng kế tiếp nhau.
Câu 342: Cho E l{ triglixerit được tạo bởi hai axit béo X, Y (ph}n tử có cùng số nguyên tử cacbon v{
không qu| ba liên kết π, MX < MY, số mol Y nhỏ hơn số mol X) v{ glixerol. X{ phòng hóa ho{n to{n 7,98
gam E bằng KOH vừa đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Đốt ch|y ho{n to{n 7,98 gam E thu
được 0,51 mol CO2 và 0,45 mol H2O. Ph}n tử khối của X l{
A. 254. B. 256. C. 252. D. 250.
Câu 343: Hai este X, Y có cùng công thức ph}n tử C8H8O2 v{ chứa vòng benzen trong ph}n tử. Cho 10,2
gam hỗn hợp gồm X v{ Y t|c dụng với NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa l{ 0,09 mol,
thu được dung dịch Z chứa 7,05 gam ba muối. khối lượng muối của axit cacboxylic có ph}n tử khối lớn
hơn trong Z là
A. 1,23 g B. 4,08 g C. 1,02 g D. 5,10 g
Câu 344: Hỗn hợp E gồm ba chất hữu cơ đơn chức (chứa ba loại nhóm chức kh|c nhau), mạch hở, v{
có công thức ph}n tử l{ CH2O, CH2O2, C3H2O2. Đốt ch|y ho{n to{n m gam E cần vừa đủ 10,64 lít O2
(đktc), thu được 13,44 lít CO2 (đktc) v{ 5,4 gam H2O. Mặt kh|c, đun nóng m gam E với dung dịch
AgNO3 trong NH3 dư thì lượng AgNO3 phản ứng tối đa là
A. 0,40 mol. B. 0,70 mol. C. 0,85 mol. D. 1,00 mol.
Câu 345: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ v{ đều tạo nên từ c|c nguyên tố C,
H, O). Đốt ch|y ho{n to{n m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng
với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt kh|c, cho m gam T phản ứng ho{n
to{n với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Gi| trị của m l{
A. 4,6. B. 5,2. C. 4,8. D. 4,4.
Câu 346: Este X đơn chức, trong X có %mO = 26,229 %. Cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được 18,4 gam muối. Nhận xét n{o sau về X l{ đúng?
A. X l{m mất m{u dung dịch Br2. B. X tan tốt trong H2O
C. X được điều chế trực tiếp từ một axit v{ một ancol. D. Trong X không có nhóm (-CH2-)
Câu 347: Ba chất hữu cơ X,Y,Z th{nh phần đều gồm C,H,O, đều có ph}n tử khối bằng 74, trong đó X,Y l{
đồng ph}n của nhau. Hỗn hợp Q( X,Y, Z). Cho 0,35 mol hỗn hợp Q phản ứng ho{n to{n với lượng dư
dung dịch KHCO3, thu được 5,152 lít CO2(đktc). Mặt kh|c 0,35 mol Q phản ứng ho{n to{n với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3, thu được 54 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Z trong Q có gi| trị l{
A. 47,11% B. 37,14% C. 39,22% D. 49,33 %
Câu 348: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức v{ axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một
liên kết đôi C=C trong ph}n tử). Đốt ch|y ho{n to{n một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32
mol hơi nước. Mặt kh|c, thủy ph}n 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung
dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn to{n bộ Z v{o bình đựng Na, sau phản ứng khối
lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời tho|t ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16.
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có gi| trị gần nhất với
A. 46,3 B. 43,5 C. 41,3 D. 48,0
Câu 349: Thủy ph}n m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thu được a gam hỗn hợp muối v{ b gam hỗn hợp ancol. Đốt ch|y ho{n to{n a gam hỗn hợp muối
trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y v{ 11,13 gam Na2CO3. Dẫn to{n bộ Y qua bình đựng dung dịch
Ca(OH)2dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu.
Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 6,51 gam hỗn hợp c|c ete. C|c phản ứng
xảy ra ho{n to{n. Gi| trị m là
A. 25,86. B. 11,64. C. 19,35. D. 17,46.
Câu 350: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở A v{ B, trong phân tử đều chứa C, H, O v{ có số
nguyên tử hiđro gấp đôi số nguyên tử cacbon. Nếu lấy cùng số mol A hoặc B phản ứng hết với Na thì đều
thu được V lít H2. Còn nếu hiđro hóa cùng số mol A hoặc B như trên thì cần tối đa 2V lít H2 (các thể tích
khí đo trong cùng điều kiện). Cho 33,8 gam X phản ứng với Na dư, thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác,
33,8 gam X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, lượng Ag sinh ra phản ứng hết với dung dịch
HNO3 đặc, thu được 13,44 lít NO2 (đktc, l{ sản phảm khử duy nhất). Nếu đốt ch|y ho{n to{n 33,8 gam X
thì cần V lít (đktc) O2. Gi| trị của V gần nhất với
A. 41. B. 44. C. 42. D. 43.
Câu 351 : Đốt cháy hoàn toàn m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no, đa
chức v{ hai ancol đơn chức, phân tử X có không quá 5 liên kết 𝜋) cần 0,3 mol O2 thu được 0,5 mol hỗn
hợp CO2 và H2O. Khi cho m gam X t|c dụng ho{n to{n với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch
thì thu được khối lượng chất rắn l{
A. 8,3 gam B. 14,6 gam C. 10,7 gam D. 13,9 gam
Câu 352 : Đun nóng m gam một este mạch hở, đơn chức X với 200ml dung dịch NaOH 0,5M đến phản
ứng ho{n to{n rồi cô cạn dung dịch thu được 5,68 gam chất rắn khan v{ ancol Y. Cho lượng Y trên
phản ứng hết với CuO (t0) rồi lấy anđehit thu được thực hiện phản ứng tr|ng bạc với lượng dư
AgNO3/ NH3 thu được 17,28 gam Ag. Kết luận đúng về X l{
A. Thủy ph}n X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử C.
B. X có khả năng l{m mất m{u dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường
C. X có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc
D. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 43,24% về khối lượng
Câu 353 : Cho 2,76 gam chất hữu cơ X chứa C, H, O (công thức ph}n tử của X trùng với công thức đơn
giản nhất) t|c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau đó chưng khô thì phần bay hơi chỉ có
nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri có khối lượng 4,44 gam.
-Nung nóng hai muối n{y trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 3,18 gam Na2CO3,
2,464 lít khí CO2 (đktc) v{ 0,9 gam nước.
-Nếu lấy muối có ph}n tử khối lớn hơn t|c dụng với axit HCl dư thu được chất hữu cơ G. Cho G t|c
dụng với dung dịch Br2 dư thu được m gam một chất kết tủa. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, gi|
trị của m có thể là
A. 6,94 B. 10,12. C. 7,01 D. 2,20
Câu 354: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, O. Lấy 0,1 mol X cho t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M chỉ thu được 19,6 gam chất hữu cơ Y v{ 6,2 gam ancol Z. Đem Y t|c dụng với dung dịch
HCl lo~ng, dư thu được hợp chất hữu cơ Y1. Khi Y1 t|c dụng với Na thì số mol khí H2 tho|t ra bằng số
mol Y1 tham gia phản ứng. Kết luận không đúng về X là
A. Trong X có 2 nhóm hidroxyl. B. X có công thức ph}n tử C6H10O6.
C. X có 2 chức este. D. X có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc.
Câu 355: Đun m gam 2 chất X v{ Y l{ đồng ph}n cấu tạo của nhau với 200 ml dung dịch NaOH 1M vừa
đủ đến khi phản ứng ho{n to{n thu được 15 g hỗn hợp 2 muối của 2 axit cacboxylic no đơn chức là
đồng đẳng của nhau kế tiếp v{ 1 ancol. Gi| trị của m l{ :
A. 9,2g B.13,4g C.7,8g D.12,0g
Câu 356: Thủy ph}n hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức v{ ancol đơn
chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối v{ b gam hỗn hợp ancol.
Đốt ch|y a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y v{ 7,42 gam Na2CO3. Cho to{n bộ hỗn hợp khí Y
sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình
tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 4,34
gam hỗn hợp c|c ete. C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị m gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 10. B. 11. C. 13. D. 12.
Câu 357: Chất béo thực tế bao giờ cũng gồm triglixerit v{ c|c axit béo tự do. Để trung hòa lượng axit
béo tự do có trong 1 gam một loại chất béo (G) thì cần cùng 7miligam KOH. X{ phòng hóa ho{n to{n 10
kg chất béo G ở trên thì người ta cần dùng 1,42 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n người ta
trung hòa lượng NaOH còn dư bằng 500ml dung dịch HCl 1M. Sau c|c phản ứng trên ta thu được x kg
Glixerol v{ y kg x{ phòng nguyên chất. Gi| trị của x v{ y l{:
A. 1.035 kg và 10,3425 kg B. 3,105kg và 11.3744 kg
C. 1.035kg và 10,4561 kg D. 3.105 kg và 10.145 kg
Câu 358: Cho hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức v{ ba este hai chức l{
đồng ph}n của nhau. Đốt ch|y 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun
nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y
v{ phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho Z v{o bình Na dư, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n
thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí,
thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất. Công thức ph}n tử của este đơn chức l{:
A. C5H10O2 B. C4H6O2 C. C5H8O2 D. C4H8O2
Câu 359: Thủy ph}n ho{n to{n m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A,B (MA < MB) trong 700 ml
dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X v{ hỗn hợp Y gồm 2 ancol l{ đồng đẳng liên tiếp.Thực hiện
t|ch nước Y trong H2SO4 đặc 140 0C thu được hỗn hợp Z.Trong Z tổng khổi lượng của c|c ete l{ 8,04
gam (Hiệu suất ete hóa của c|c ancol đều l{ 60%).Cô cạn dung dịch X được 54,4 gam chất rắn. Nung
chất rắn n{y với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí T (đktc).
Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu l{:
A. 66,89% B. 48,96 C. 49,68 D. 68,94
Câu 360: Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X v{ Y t|c dụng vừa đủ 100 ml dung dịch
NaOH 0,6 M thu được hỗn hợp c|c chất hữu cơ Z. Mặt kh|c khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể tích
bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất. L{m bay hơi hỗn hợp Z thu được
m gam chất rắn. Gi| trị của m l{
A. 2,34. B. 5,64. C. 3,48. D. 4,56.
Câu 361: Đốt ch|y ho{n to{n m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no, đa chức
v{ hai ancol đơn chức, ph}n tử X có không qu| 5 liên kết π) cần 0,3 mol O2, thu được 0,5 mol hỗn hợp
CO2 và H2O. Khi cho m gam X t|c dụng ho{n to{n với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thì
thu được khối lượng chất rắn là
A. 14,6 gam. B. 9,0 gam. C. 13,9 gam. D. 8,3 gam.
Câu 362: Đốt ch|y ho{n to{n 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic, axit propanoic v{ ancol
etylic (trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí v{ hơi Y. Dẫn Y
v{o 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 27 gam kết tủa v{ nước lọc Z. Đun nóng nước lọc Z lại thu
được kết tủa. Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X ở trên t|c dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau phản
ứng cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn l{
A. 13,76 B. 12,77 C. 12,21 D. 10,12
Câu 363: Hỗn hợp X gồm ancol đơn chức Y, axit hữu cơ đơn chức Z v{ este T tạo ra từ Y v{ Z. Cho m
gam X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 0,5M (dư 25% so với lượng phản ứng) đun nóng, sau khi
kết thúc c|c phản ứng thu được dung dịch M. Cô cạn M thu được 8,96 gam chất rắn khan. Đốt ch|y
ho{n to{n m gam X trên bằng O2 lấy dư, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) v{ 10,8 gam H2O. Công thức của T

A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 364: Cho hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức v{ 1 este 2 chức. Đốt ch|y
11,88g X cần 14,784 lit O2(dktc) thu được 25,08g CO2 .Đun nóng 11,88g X với 300 ml dung dịch NaOh
1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y v{ phần hơi chỉ chứa chất hữu cơ l{ 1 ancol
đơn chức Z. Cho Z v{o bình Na dư đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thì khối lượng bình Na tăng
5,85g. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí thu được 2,016 lit (dktc) một
hydrocacbon duy nhất. % khối lượng của este 2 chức trong X l{ :
A. 57,91% B.72,40% C.27,60% D.42,09%
Câu 365: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức ph}n tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt ch|y
hoàn toàn m (g) X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 0,55mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ
hết sản phẩm ch|y v{o 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm
bớt 2 gam. Cho m(g) X t|c dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được H 2O v{ một chất hữu cơ Y. Ph|t
biểu n{o sau đ}y sai?
A. X phản ứng được với NH3 trong dung dịch AgNO3
B. Đốt ch|y ho{n to{n Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1
C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X
D. T|ch nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng ph}n hình học.
Câu 366: Thủy ph}n hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức v{ ancol đơn
chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối v{ b gam hỗn hợp ancol.
Đốt ch|y a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y v{ 7,42 gam Na2CO3. Cho to{n bộ hỗn hợp khí Y
sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình
tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 4,34
gam hỗn hợp c|c ete. C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị m gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 10. B. 11. C. 13. D. 12.
Câu 367 : Hợp chất hữu cơ X ( th{nh phần nguyên tố gồm C,H,O ) có công thức ph}n tử trùng với công
thức đơn giản nhất. Cho 28,98g X phản ứng được tối đa 0,63 mol NaOH trong dung dịch , thu được
dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 46,62g muối khan Z v{ phần hơi chỉ có H2O . Nung nóng Z
trong O2 dư thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1,155 mol CO2 ; 0,525 mol H2O và Na2CO3. Số công thức
cấu tạo của X l{ :
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 368: Hỗn hợp gồm 1 axit đơn chức , ancol đơn chức , este đơn chức ( c|c chất trong A đều có nhiều
hơn 1C trong ph}n tử). Đốt ch|y ho{n to{n m gam A rồi hấp thụ sản phẩm ch|y v{o bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 135g kết tủa v{ khối lượng dung dịch giảm 58,5g. Biết số mol ancol
trong m gam A l{ 0,15 mol. Cho Na dư v{o m gam A thấy có 2,8 lit khí (dktc) tho|t ra. Mặt kh|c m gam
A t|c dụng vừa đủ với dung dịch chứa 12 g NaOH . Cho m gam A t|c dụng với dung dịch nước brom dư.
Hỏi số mol Brom tham gia phản ứng l{ :
A. 0,75 B.0,6 C.0,7 D.0,4
Câu 369: Đốt ch|y ho{n 8,72 gam este X (chỉ chứa một loại nhóm chức) thu được 15,84 gam CO 2 và
5,04 gam H2O. Thủy ph}n ho{n to{n 0,1 mol X trong dung dịch NaOH (phản ứng vừa đủ) thì thu được
9,2 gam ancol v{ m gam muối cacboxylat đơn chức. Gi| trị của m tương ứng l{
A. 24,6. B. 28,8. C. 28,2. D. 20,4.
Câu 370: Hỗn hợp M gồm axit axetic, ancol metylic v{ este đơn chức. Đốt ch|y ho{n to{n 2,44gam M
cần 0,09mol O2 v{ thu được 1,8g H2O. Nếu lấy 0,1mol M đem t|c dụng với Na dư thì thu được 0,672l H2
(đktc). Phần trăm số mol của axit axetic trong hỗn hợp M l{
A.25% B. 40% C. 20% D. 24,59%
Câu 371: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y v{ một este Z (Y v{ Z đều mạch hở v{ có mạch C không
ph}n nh|nh). 0,275 mol X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M (đun nóng), thu được hỗn
hợp hai muối v{ hỗn hợp hai ancol. Đun nóng to{n bộ lượng ancol thu được ở trên với H 2SO4 đặc ở
1400C, thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy to{n bộ lượng muối trên nung với vôi tôi xút (dư), thu
được một khí duy nhất, khí n{y l{m mất m{u vừa đủ dung dịch chứa 44 gam brom, thu được dẫn xuất
chứa 85,106% brom theo khối lượng. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Khối lượng của Z trong X l{:
A. 18,96 gam. B. 19,75 gam. C. 25,70 gam. D. 15,60 gam.
Câu 372: Cho E l{ triglixerit được tạo bởi hai axit béo X, Y (ph}n tử có cùng số nguyên tử cacbon v{
không qu| ba liên kết π, MX < MY, số mol Y nhỏ hơn số mol X) v{ glixerol. X{ phòng hóa ho{n to{n 7,98
gam E bằng KOH vừa đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Đốt ch|y ho{n to{n 7,98 gam E thu
được 0,51 mol CO2 và 0,45 mol H2O. Ph}n tử khối của X l{
A. 254. B. 256. C. 252. D. 250.
Câu 373: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt ch|y ho{n to{n một lượng X cần vừa đủ
1,988 lít khí O2 (đktc), thu được 3,19 gam CO2. Mặt kh|c, X t|c dụng với dung dịch NaOH, thu được một
muối v{ hai ancol l{ đồng đẳng kết tiếp. Công thức ph}n tử của hai este trong X l{:
A. C2H4O2 và C5H10O2. B. C3H6O2 và C4H8O2.
C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C2H4O2 và C3H6O2.
Câu 374: Có hỗn hợp X gồm 2 chất A v{ B chỉ chứa chức este (MA < MB). Cho a gam hỗn hợp X t|c dụng
vừa đủ với dung dịch KOH, sau phản ứng thu được b gam một ancol M v{ 13,44 gam hỗn hợp muối kali
của 2 axit hữu cơ đơn chức liên tiếp nhau trong d~y đồng đẳng. Đem nung tất cả lượng hỗn hợp muối
trên với vôi tôi xút dư đến phản ứng ho{n to{n thì nhận được 3,36 lit hỗn hợp khí E (đktc). Đem đốt
ch|y to{n bộ lượng ancol M , thu được sản phẩm ch|y gồm CO2 v{ hơi nước có tỷ lệ về số mol CO2 :
H2O = 2:3. Mặt kh|c khi cho tất cả lượng sản phẩm ch|y trên hấp thụ hết với 225 ml dung dịch
Ba(OH)2 0,5M thì nhận được 14,775 g kết tủa. Nếu tỉ lệ số mol của A: B l{ 1:4 thì % về khối lượng của A
trong hỗn hợp X là:
A. 18,27 B. 20,07 C. 55,78 D. 54,80
Câu 375: A l{ hỗn hợp chứa một axit (X) RCOOH, một ancol 2 chức (Y) R’(OH)2 v{ một este hai chức
(R”COO)2R’, biết X, Y, Z đều no mạch hở. Đốt ch|y ho{n to{n 0,09 mol A cần 10,752 lít khí O2 (đktc).
Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O l{ 10,84 gam. Nếu cho 0,09 mol A
t|c dụng với dung dịch NaOH thì cần 4 gam NaOH nguyên chất. Mặt kh|c, 14,82 gam A t|c dụng vừa đủ
với dung dịch KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan v{ một ancol duy nhất
l{ etylenglycol. Gi| trị của m gần nhất với:
A. 13,21 B. 16,15 C. 9,8 D. 12,1
Câu 376: Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B (MA < MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp Y với dung dịch
NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức v{ 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức
kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng. Nếu đốt ch|y 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa hết 21,84 lít O2
(đktc), thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Th{nh phần % khối lượng của A trong hỗn hợp Y l{ ?
A. 40,57%. B. 63,69%. C. 36,28%. D. 48,19%.
Câu 377: Đốt ch|y ho{n to{n m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no, đa chức
v{ hai ancol đơn chức, ph}n tử X có không qu| 5 liên kết π) cần 0,3 mol O2, thu được 0,5 mol hỗn hợp
CO2 và H2O. Khi cho m gam X t|c dụng ho{n to{n với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thì
thu được khối lượng chất rắn là:
A. 14,6 gam. B. 9,0 gam. C. 13,9 gam. D. 8,3 gam
Câu 378: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) l{ 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với
400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B v{ (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no,
đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 l{ 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68)
gam chất rắn khan. % khối lượng của X trong A l{:
A. 30,37% B. 45,55% C. 36,44% D. 54,66%
Câu 379: X, Y, Z l{ 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y v{ Z không no có một liên kết C=C). Đốt
cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm ch|y dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư
thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt kh|c, đun nóng 21,62 gam E với
300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối v{ hỗn hợp gồm 2 ancol kế
tiếp thuộc cùng d~y đồng đẳng. % khối lượng của este có khối lượng ph}n tử lớn nhất trong hỗn hợp E
là:
A. 21,09 B. 15,82. C. 26,36. D. 31,64
Câu 380: Hỗn hợp E gồm ba chất hữu cơ mạch hở: axit cacboxylic X, anđehit Y, ancol Z; trong đó X v{ Y
đều no; Z không no, có một nối đôi C=C v{ không qu| 4 nguyên tử cacbon trong ph}n tử. Đốt ch|y
ho{n to{n 0,6 mol E, thu được 40,32 lít CO2 (đktc) v{ 28,8 gam H2O. Biết E lần lượt phản ứng với Na
(tạo ra khí H2) và NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng nE : nNa = 3 : 5 và nE : nNaOH = 3 : 2. Phần trăm khối
lượng của X trong E là
A. 35,86%. B. 52,59%. C. 14,25%. D. 36,89%.
Câu 381: E l{ một chất béo được tạo bởi glixerol v{ hai axit béo X, Y, trong đó số mol Y nhỏ hơn số mol
X (biết X, Y có cùng số C, ph}n tử mỗi chất có không qu| ba liên kết π, MX < MY). Đốt ch|y ho{n to{n
7,98 gam E thu được 0,51 mol khí CO2 v{ 0,45 mol nước. Khi đốt ch|y ho{n to{n 1 mol X thu được số
mol H2O là
A. 16. B. 18. C. 17. D. 14.
Câu 382: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X( C,H,O) có công thức đơn giản nhất trùng công thức ph}n tử,
(trong đó tổng khối lượng cacbon và hiđro bằng 0,46 gam ) cần 0,896 lit O2(đktc). Toàn bộ sản phẩm ch|y
dẫn v{o dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch thu đựơc sau phản ứng giảm 1,6 g so khối lượng
dung dịch nước vôi trong ban đầu. Biết X tác dụng Na số mol H2 thu được bằng số mol X phản ứng, khi X tác
dụng NaOH theo tỷ lệ 1:2. Giá trị m và đồng phân X thỏa mãn là
A. 0,6 và 4 B. 0,62 và 6 C. 0,6 và 5 D. 0,62 và 7
Câu 383: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y ,Z (MX < MY < MZ v{ số mol của Y bé hơn số mol X) tạo
th{nh từ cùng một axit cacboxylic(ph}n tử chỉ có nhóm –COOH) và ba ancol no (số nguyên tử C trong
phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy ph}n ho{n to{n 34,8g M bằng 490ml dung dịch NaOH 1M (dư
40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5g chất rắn khan. Mặt kh|c,
nếu đốt ch|y ho{n to{n 34,8g M trên thì thu được CO2 và 23,4g H2O. Th{nh phần phần trăm theo khối
lượng Y trong M l{:
A. 24,12% B. 34,01% C. 32,18% D. 43,10%
Câu 384 : Cho hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở trong đó có 1 este đơn chức v{ 3 este hai chức l{ đồng
ph}n của nhau. Đốt ch|y ho{n to{n 11,88g X cần 14,784 lit O2 (dktc) thu được 25,08g CO2. Đun nóng
11,88g X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y v{ phần
hơi chỉ chứa 1 ancol đơn chức Z. Lấy to{n bộ Z cho v{o bình đựng Na dư sau khi phản ứng xảy ra ho{n
to{n thấy khối lượng chất rắn trong bình đựng Na tăng 5,85g. Trộn Y với CaO rồi nung nóng trong điều
kiện không có không khí thu được 2,016 lit (dktc) một hydrocacbon duy nhất. Phần trăm khối lượng
của este đơn chức trong X l{ :
A. 33,67% B. 28,96% C.37,04% D.42,09%
Câu 385 : Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức. Đem đốt ch|y m gam X thì cần vừa đủ 0,465 mol O2 sản
phẩm ch|y thu được chứa x mol CO2. Thủy ph}n m gam X trong 90ml dung dịch NaOH 1M( vừa đủ) thì
thu được 8,86 gam hỗn hợp muối Y v{ một ancol Z no, đơn chức,mạch hở. Đem đốt ch|y ho{n to{n hỗn
hợp muối Ythì cần vừa đủ 7,392 lít (đktc) khí O2. Gía trị của x l{:
A.0,16 B.0,27 C.0,38 D.0.25
Câu 386: Hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7g hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu được một
muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 15,7 gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 21,84 lit O2 (đktc) và thu
được 17,92 lít CO2 (đktc). Xác định công thức của 2 este:
A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 B. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7
C. CH3COOCH3và CH3COOC2H5 D. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7
Câu 387: Z l{ este tạo bởi ancol metylic v{ axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon ph}n
nh|nh. X{ phòng ho| ho{n to{n 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch
E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt ch|y ho{n to{n F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí
CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Công thức cấu tạo của Y v{ gi| trị của m là:
A. CH2=C(CH3)COOH ; m = 41,40g. B. CH3CH(CH3)COOH ; m = 41,40g
C. CH3CH(CH3)COOH ; m = 51,75g D. CH2=C(CH3)COOH ; m = 51,75g.
Câu 388: Hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol M t|c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Z. Đốt ch|y hết to{n bộ Z thu được 2,688 lít CO2 và 3,18 gam
Na2CO3. Khi l{m bay hơi Z thu được m gam chất rắn. Gi| trị của m là
A. 4,56. B. 3,4. C. 5,84 D. 5,62
Câu 389 : Hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol M t|c dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu
được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Z. Đốt ch|y hết to{n bộ Z thu được 2,688 lít CO 2; 4,14 gam K2CO3. Khi
l{m bay hơi Z thu được m gam chất rắn. Gi| trị của m l{
A. 5,52 gam. B. 4,20 gam. C. 5,84 gam D. 9,48 gam.
Câu 390 : X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C tại
đồng ph}n hình học, MY < MZ). Đốt ch|y 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm
ch|y dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng.
Mặt kh|c, đun nóng 21,62 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ
chứa 2 muối v{ hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng d~y đồng đẳng. Khối lượng m gam của muối
có khối lượng ph}n tử lớn hơn trong hỗn hợp F l{:
A. 4,68. B. 8,10. C. 8,64. D. 9,72.
Câu 391 : Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong ph}n tử cùng chứa C, H v{ O) th{nh
ba phần bằng nhau. Đốt ch|y phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ to{n bộ sản phẩm ch|y
v{o bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai t|c dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba t|c dụng với một lượng Na vừa đủ thu được
0,448 lít H2 (đktc). C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X l{
A. 6,48 gam. B. 5,58 gam. C. 5,52 gam. D. 6,00 gam.
Câu 392: X, Y, Z l{ 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y v{ Z không no có một liên kết C=C v{ có
tồn tại đồng ph}n hình học). Đốt ch|y 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm ch|y
dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt
kh|c, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2
muối v{ hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng d~y đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng
ph}n tử lớn trong hỗn hợp F l{:
A. 8,64 gam. B. 4,68 gam. C. 9,72 gam. D. 8,10 gam.
Câu 393 : Đốt ch|y ho{n to{n 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y v{ anđehit Z (X, Y, Z đều
no, mạch hở v{ có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3:1:2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc)
v{ 21,6 gam nước. Mặt kh|c cho 0,6 mol hỗn hợp E trên t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Gi| trị m l{:
A. 64,8 gam. B. 97,2 gam. C. 86,4 gam. D. 108 gam.
Câu 394 : Z l{ hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O, có công thức ph}n tử trùng với công thức đơn giản
nhất. Đem 2,85 gam Z tác dụng với H2O (trong môi trường H+), phản ứng tạo ra hai chất hữu cơ P, Q.
Khi đốt ch|y ho{n to{n lượng P v{ Q ở trên thì P tạo ra 0,09 mol CO2 và 0,09 mol H2O; Q tạo ra 0,03
mol CO2 và 0,045 mol H2O, thể tích oxi tiêu tốn cho cả hai quá trình đốt cháy là 3,024 lít (đktc). Biết Z tác
dụng được với Na giải phóng H2; chất P có khối lượng ph}n tử bằng 90 gam.mol v{ Q l{ hợp chất đơn
chức. Số đồng ph}n phù hợp của Z là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

You might also like