You are on page 1of 4

C đào ạo PHÁC ĐỒ NAP 2K6 – LỚP 11 TINH HOA H

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11


LẦN 1: SỰ ĐIỆN LY
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
NAP 41: Chất n|o dưới đ}y không ph}n li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. NaOH. B. HCIO3. C. K2SO4 D. C6H12O6 (Glucozơ).
NAP 42: Chất n|o sau đ}y l| muối axit?
A. NaCl. B. NaH2PO4. C. NaOH. D. NaNO3.
NAP 43: Chất n|o không l| chất điện li
A. CH3COOH B. CH3COONa C. CH3COONH4 D. CH3OH
NAP 44: Chất n|o sau đ}y l| chất điện li mạnh?
A. Rượu etylic. B. Axit sunfuric. C. Glucozơ. D. Nước nguyên chất.
NAP 45: Nước đóng vai trò gì trong qu{ trình điện li c{c chất trong nước ?
A. Môi trường điện li. B. Dung môi không ph}n cực.
C. Dung môi ph}n cực. D. Tạo liên kết hiđro với c{c chất tan.
NAP 46: Chất n|o sau đ}y l| muối trung hòa?
A. HCl. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. NaHSO4.
NAP 47: Dung dịch n|o dưới đ}y có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường. B. Dung dịch muối ăn.
C. Dung dịch ancol. D. Dung dịch benzen trong ancol.
NAP 48: Dãy chất n|o sau đ}y, trong nước đều l| chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4 B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO,HF D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
NAP 49: Theo thuyết Arehinut, chất n|o sau đ}y l| axit?
A. NH3 B. KOH C. C2H5OH D. CH3COOH
NAP 50: Phương trình ion rút gọn không đúng l|
A. H+ + HSO3-  H2O + SO2. B. Fe2+ + SO42-  FeSO4.
C. Mg2+ + CO32-  MgCO3. D. NH4+ + OH-  NH3 + H2O.
NAP 51: Phản ứng hóa học sau: 2HNO3 + Ba(OH)2  Ba(NO3)2 + 2H2O có phương trình ion rút
gọn l|
A. Ba2+ + 2NO3- Ba(NO3)2. B. 2H+ + Ba(OH)2  Ba2+ + 2H2O.
C. H+ + OH-  H2O. D. 2HNO3 + Ba2+ + 2OH-  Ba(NO3)2 + 2H2O.
NAP 52: Phương trình 2H+ + S2-  H2S l| phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + HCl  FeCl2 + H2S. B. H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O.
C. K2S + HCl  H2S + KCl. D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S.
NAP 53: C{c ion n|o sau đ}y có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Na+, Ca2+, CO32-, NO3-. B. K+, Ag+, OH-, NO3-.
C. Mg2+, Ba2+, NO3-, Cl-. D. NH4+, Na+, OH-, HCO3-.

T y đổi y – Bứ á à cô |1
C đào ạo PHÁC ĐỒ NAP 2K6 – LỚP 11 TINH HOA H
NAP 54: Cho c{c cặp chất sau:
(1) Na2CO3 và BaCl2;
(2) (NH4)2CO3 và Ba(NO3)2;
(3) Ba(HCO3)2 và K2CO3;
(4) BaCl2 và MgCO3.
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn l|
A. (1), (2), (3). B. (1), (4). C. (1), (2). D. (1), (2), (3), (4).
NAP 55: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO 3 , SO 24  . B. Ba2+, Ca2+, Cl–, HCO3- .
C. Cu2+, Fe3+, SO 24  , Cl– D. K+, NH 4 , OH–, PO 34 .
NAP 56: Cho c{c phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
(b) NH4HCO3 + 2KOH → K2CO3 + NH3 + 2H2O
(c) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn OH- + HCO3- → CO32- + H2O là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
NAP 57: Dung dịch n|o sau đ}y l|m phenolphtalein chuyển sang m|u hồng
A. Na2CO3. B. NaCl. C. NH4NO3. D. HCl.
NAP 58: Trong c{c dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu
chất t{c dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
NAP 59: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết c{c chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl,
NaCl, H2SO4 đựng trong 6 lọ bị mất nhãn l|
A. dd H2SO4. B. dd AgNO3. C. dd NaOH. D. quỳ tím.
NAP 60: Để ph}n biệt c{c dung dịch H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4, FeCl3 Fe(NO3)2, Al(OH)3, CuCl2
có thể dùng dung dịch duy nhất n|o sau đ}y ?
A. Na2SO4. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. NaNO3.
NAP 61: Dãy c{c ion n|o sau đ}y cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-. B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+.
C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-. D. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-.
NAP 62: Hãy cho biết dãy c{c dung dịch n|o sau đ}y có khả năng đổi m|u quỳ tím sang đỏ (hồng)
A. CH3COOH, HCl và BaCl2 B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3.
C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3 D. NaHSO4, HCl và AlCl3.
NAP 63: Cho c{c chất dưới đ}y: H3PO4, HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl,
CuSO4, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh l|
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.

2|T y đổi y – Bứ á à cô
C đào ạo PHÁC ĐỒ NAP 2K6 – LỚP 11 TINH HOA H
NAP 64: Cho c{c dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5),
CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối l|m quỳ ho{ xanh l|:
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (5), (6) .
C. (1), (3), (6), (8). D. (2), (5), (6), (7).
NAP 65: Cho c{c chất: HCl, H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, CuCl, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số
chất thuộc loại điện li yếu l|
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
NAP 66: Trộn 300ml dung dịch HCl 0,01M với 200ml dung dịch HNO3 0,01M thu được dung
dịch X. pH của dung dịch X là:
A. 1. B. 2. C. 13. D. 12.
NAP 67: Cho dãy c{c chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính l|
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 68: Dung dịch chất n|o sau đ}y l|m xanh quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl.
NAP 69: Cho c{c hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2,
Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính l|
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 70: Dung dịch B chứa 0,02 mol Na+, 0,02 mol Cl-, x mol K+ và y mol CO32-. Cô cạn B thì thu
được 2,55 gam muối khan. Gi{ trị của x v| y lần lượt l|
A. 0,02 và 0,02. B. 0,02 và 0,01. C. 0,01 và 0,02. D. 0,01 và 0,015.
NAP 71: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl (0,08M) v| H2SO4 (0,01M) với 250ml dung
dịch NaOH (a mol/lit) được 500ml dung dịch có pH = 12. Gi{ trị của a l|
A. 0,14. B. 0,12. C. 0,11. D. 0,13.
NAP 72: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X v|
0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M v|o X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô
cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Gi{ trị của m gần nhất với gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 4,0. B. 4,6. C. 5,0. D. 5,5.
NAP 73: Hỗn hợp chất rắn X gồm 6,2 gam Na2O, 5,35 gam NH4Cl, 8,4 gam NaHCO3 và 20,8
gam BaCl2. Cho hỗn hợp X v|o nước dư, đun nóng. Sau khi kết thúc c{c phản ứng thu được
dung dịch Y chứa m gam chất tan. Gi{ trị m l|
A. 42,55. B. 11,7. C. 30,65. D. 17,55.
NAP 74: Có 100 ml dung dịch X gồm: NH , K , CO , SO . Chia dung dịch X l|m 2 phần bằng
4+
+
32– 42–

nhau. Phần 1 cho t{c dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 6,72 lít (đktc) khí NH3 và 43 gam
kết tủa. Phần 2 t{c dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 2,24 lít (đktc) khí CO2. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Gi{ trị của m l|
A. 24,9. B. 44,4. C. 49,8. D. 34,2

T y đổi y – Bứ á à cô |3
C đào ạo PHÁC ĐỒ NAP 2K6 – LỚP 11 TINH HOA H
NAP 75: Cho một dung dịch chứa 0,23 gam Na+; 0,48 gam Mg2+; 0,96 gam SO42- và x gam NO3-.
Mệnh đề n|o dưới đ}y không đúng?
A. Gi{ trị của x l| 1,86 gam.
B. Khi dung dịch đó t{c dụng với BaCl2 dư thì thu được 2,33 gam kết tủa.
C. Dung dịch đó được điều chế từ hai muối Na2SO4 và Mg(NO3)2.
D. Cô cạn dung dịch sẽ thu được 3,53 gam chất rắn khan.
NAP 76: Hòa tan hết một lượng Na v|o dung dịch HCl 10%, thu được 46,88 gam dung dịch
gồm NaCl v| NaOH và 1,568 lít H2 (đktc). Nồng độ phần trăm của NaCl trong dung dịch thu
được l|
A. 14,97. B. 12,48. C. 12,68. D. 15,38.
NAP 77: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba v| BaO (oxi chiếm 8,75% về
khối lượng trong X) v|o nước, thu được 400 ml dung dịch Y v| 2,352 lít H2 (đktc). Trộn 200ml
dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,13M v| H2SO4 0,45M, thu được 400 ml
dung dịch có pH = 12. C{c phản ứng xảy ra ho|n to|n. Gi{ trị của m gần nhất với gi{ trị n|o sau
đ}y?
A. 21. B. 19. C. 18. D. 20.
NAP 78: Dung dịch X chứa c{c ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X th|nh hai phần bằng
nhau. Phần một t{c dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,672 lít khí
(đktc) v| 1,07 gam kết tủa. Phần hai t{c dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam
kết tủa. Tổng khối lượng c{c muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X l| (qu{ trình cô cạn
chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
NAP 79: Dung dịch X chứa c{c ion: K+ (0,12 mol), NH4+, SO42- và Cl- (0,1 mol). Cho 300 ml dung
dịch Ba(OH)2 0,2M v|o dung dịch X, đun nhẹ. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy tho{t ra 1,792 lít
khi Y (đktc); đồng thời thu được dung dịch Z v| kết tủa T. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam
rắn khan. Gi{ trị của m l|.
A. 11,32 gam B. 10,28 gam C. 14,47 gam D. 13,64 gam
NAP 80: Cho 700 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M v|o V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M, sau khi các
phản ứng kết thúc thu được 15,54 gam kết tủa. Gi{ trị của V l|
A. 250. B. 150. C. 300. D. 200.
----------------- HẾT -----------------

4|T y đổi y – Bứ á à cô

You might also like