Professional Documents
Culture Documents
BTRL
BTRL
T y đổi y – Bứ á à cô |1
C L – LỚP T N OA - 2K6
NAP 11: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự ph}n li của H2O) có những phần tử n|o?
A. H+, CH3COO-. B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
NAP 12: Dãy chất n|o sau đ}y, trong nước đều l| chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
NAP 13: Dãy n|o dưới d}y chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.
B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
NAP 14: Dãy chất n|o dưới đ}y chỉ gồm những chất điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2. B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.
C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2. D. KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2.
NAP 15: Hãy cho biết tập hợp c{c chất n|o sau đ}y đều l| chất điện li mạnh?
A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl. B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4.
C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3. D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.
NAP 16: Cho c{c chất dưới đ}y: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4,
CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh l|
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
NAP 17: Cho dãy c{c chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH,
Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li l|
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
NAP 18: Trong số c{c chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3,
C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li l|
A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.
NAP 19: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali
sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của c{c dung dịch đó tăng dần theo thứ tự
n|o trong c{c thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4.
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl.
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
NAP 20: Hòa tan c{c chất sau v|o nước để được c{c dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO3,
C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong c{c dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có
khả năng dẫn điện?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
----------------- HẾT -----------------
2|T y đổi y – Bứ á à cô
C LIVE – LỚP TINH HOA - 2K6
T y đổi y – Bứ á à cô |3
C L – LỚP T N OA - 2K6
4|T y đổi y – Bứ á à cô
C LIVE – LỚP TINH HOA - 2K6
NAP 15: Cho dãy c{c chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính l|
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 16: Cho c{c chất: Al(OH)3; NaAlO2; Al2O3; Zn(OH)2; Mg(OH)2; ZnO; SO2; NaHCO3;
K2HPO4; KHS; KHSO3; Na2ZnO2; AgNO3 và Fe(OH)3. Có mấy chất trong dãy có tính chất lưỡng
tính:
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
NAP 17: Cho c{c chất: Al; Al2O3; Al2(SO4)3; Zn(OH)2; ZnO; NH4HCO3; NH4H2PO4; NaHS;
KHCO3 và (NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung
dịch HCl l|:
A. 6. B. 9. C. 10. D. 7.
NAP 18: Cho các chất: Al, Al2O3; Al2(SO4)3; Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều
phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
NAP 19: Cho dãy c{c chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính l|:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 20: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
----------------- HẾT -----------------
T y đổi y – Bứ á à cô |5