Professional Documents
Culture Documents
vn
LUYỆN TẬP KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ESTE & CHẤT BÉO
(LIVE chữa thứ 4 – Ngày 12/1/2022)
NAP 1: Este CH2=CH-COOCH3 có tên gọi là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl fomat.
NAP 2. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
NAP 3. Hợp chất nào sau đây không phải là este?
A. C2H5COOC2H5 B. CH3CH2CH2COOCH3
C. HCOOCH3. D. C2H5COCH3.
NAP 4. Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
NAP 5. Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
NAP 6: Etyl axetat là tên gọi của hợp chất
A. CH3COOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C3H7COOCH3.
NAP 7. Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:
A. Etyl fomiat. B. Amyl propionat. C. Isoamyl axetat. D. Metyl axetat.
NAP 8: Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
A. CH3COOCH2C6H5 B. CH3OOCCH2C6H5
C. CH3CH2COOCH2C6H5 D. CH3COOC6H5
NAP 9: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5.
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
NAP 10: Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3OOC-COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.
NAP 11. Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất:
A. Thuốc trừ sâu. B. Thủy tinh hữu cơ.
C. Cao su. D. Tơ tổng hợp.
NAP 12. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
NAP 13: Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3OH và CH3COOH. D. CH3COOH và CH3ONa.
Y
xóc t¸c
EZ Z H 2O as
chÊt diÖp lôc
XG
Vậy X, Y và Z lần lượt là:
A. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. B. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit.
C. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. D. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
NAP 19: Trong các chất sau: glucozơ; fructozơ; saccarozơ; mantozơ; tinh bột; xenlulozơ. Số chất
phản ứng được với AgNO3/NH3 và số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường lần
lượt là:
A. 4 và 3 B. 3 và 4 C. 3 và 6 D. 4 và 6
NAP 20: Cho các chất: glucozơ, tinh bột, tơ nilon-6, protein, etylaxetat, alanin, saccarozơ. Số
chất tham gia phản ứng thuỷ phân là:
A. 6 B. 4 C. 3. D. 5
NAP 21: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic.
Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng
phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 13
Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 22: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol. B. anđehit. C. Axit. D. amin.
NAP 23: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
NAP 24: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4
đun nóng là:
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
NAP 25: Cho sơ đồ phản ứng :
(a) X + H2O x Y
óc t¸c
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O amoni gluconat + Ag +
NH4NO3
(c) Y x E + Z
óc t¸c
(d) Z + H2O
anh sang
chat diepluc
X + G. X, Y, Z lần lượt là:
A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
NAP 26: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy
tham giaphản ứng tráng gương là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
NAP 27: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
NAP 28: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
NAP 29: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
C. Glucozơ, glixerol, etylen glicol và saccarozơ
D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat
NAP 30: Cho các phát biểu sau:
(1). Xenlulozơ triaxetrat là polime nhân tạo
(2). Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat)
(3). Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4). Saccarozơ làm mất màu nước brom.
14 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
(5). Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
(6). Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch
hở.
(7). Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
(8). Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 31: Cho các phát biểu sau:
(1). Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với H2 sinh ra cùng một sản phẩm.
(2). Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau.
(3). Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ và mantozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung
dịch xanh lam.
(4). Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni,to) cho poliancol
(5). Glucozơ, fructozơ, saccarozơ và mantozơ tham gia phản ứng tráng gương
(6). Một mắt xích xenlulozơ luôn có 3 nhóm OH
(7). Glucozơ, fructozơ đều có khả năng cho phản ứng tráng bạc.
(8). Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác axit, đun nóng) có thể tham gia phản ứng tráng
gương
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 32: Cho các phát biểu sau:
(1). Thuỷ phân (xúc tác axit, đun nóng) sacarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một
monosacarit.
(2). Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
(3). Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4). Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
(5). Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(6). Saccarozơ làm mất màu nước brom.
(7). Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(8). Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 33: Cho các phát biểu sau:
(1). Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(2). Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung
dịch màu xanh lam.
(3). Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(4). Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β)
(5). Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
NAP 16: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được
dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.