You are on page 1of 26

Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.

vn

CHƯƠNG TRÌNH VỀ ĐÍCH 2022


TUẦN 05: Ngày 10 – 16/1/2022
Thiết kế chương trình: Thầy Nguyễn Anh Phong
Để học tập hiệu quả nhất chương trình VỀ ĐÍCH các em dựa vào mục lục chương trình LIVE 8+
và kế hoạch LIVE tuần của chương trình VỀ ĐÍCH để xem trước video LIVE (nếu cần).

LUYỆN TẬP KIẾN THỨC TRỌNG TÂM LỚP 11


(LIVE chữa thứ 2 – Ngày 10/1/2022)
NAP 1: Dung dịch chất nào sau đây có môi trường bazơ?
A. HNO3. B. NaOH. C. Ba(NO3)2. D. CaCl2.
NAP 2: Dung dịch HCl tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành chất kết tủa?
A. MgSO4. B. NaOH. C. AgNO3. D. Na2CO3.
NAP 3: Muối nào sau đây là muối axit?
A. Na2SO4. B. Fe(NO3)2. C. NaHSO4. D. NH4Cl.
NAP 4: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CuSO4. B. NaCl. C. H2O. D. NaOH.
NAP 5: Dung dịch HNO3 tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành 2 sản phẩm là muối và
nước?
A. FeS. B. Ba(NO3)2. C. BaCO3. D. Ba(OH)2.
NAP 6: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?
A. C2H5OH. B. Ba(OH)2. C. MgCl2. D. HClO3.
NAP 7: Chất nào sau đây là bazơ
A. Ba(OH)2. B. HClO3. C. CH3COOH. D. MgCl2.
NAP 8: Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành kết tủa màu nâu đỏ
A. FeSO4. B. FeCl3. C. Cu(NO3)2. D. Zn(NO3)2.
NAP 9: Dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành chất khí?
A. MgSO4. B. NaOH. C. AgNO3. D. Na2CO3.
NAP 10: Dung dịch chất nào sau đây có môi trường axit?
A. KNO3. B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.
NAP 11: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HBr. B. HCl. C. HI. D. HF.
NAP 12: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Zn(OH)2. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
NAP 13: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện ?
A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu.
B. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 14: Cho các chất : H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, HCOOH. Các chất điện li yếu là :
A. H2O, HCOOH, CuSO4. B. HCOOH, CuSO4.
C. H2O, HCOOH. D. H2O, NaCl, HCOOH, CuSO4.
NAP 15: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất ?
A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr.
NAP 16: Hòa tan hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào
nước dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa chất
nào?
A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2. B. Na2CO3.
C. NaHCO3. D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
NAP 17: Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH + NaHCO3;
(4) KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2;
(7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2.
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là:
OH   HCO3 
 CO32  H2 O
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
NAP 18: Phương trình điện li viết đúng là
A. C2 H5OH 
 C2 H5  OH  . B. CH3COOH  CH3COO  H  .
C. NaCl  Na2  Cl2 . D. Ca(OH)2 
 Ca2  2OH .
NAP 19: Trung hòa 300 ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO3 có pH=2 cần V ml dung dịch
NaOH 0,02M. Giá trị của V là
A. 300. B. 150. C. 200. D. 250
NAP 20: Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na+, 0,02 mol SO42-, và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa
ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4-, NO3- là 0,04 mol. Trộn X và T được 100 ml dung dịch
Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 1. B. 12. C. 13. D. 2.
NAP 21: Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ. B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
NAP 22: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. nhiệt phân NaNO2. B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
C. thủy phân Mg3N2. D. phân hủy khí NH3.
NAP 23: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO2. B. HNO3. C. không khí. D. NH4NO3.
NAP 24: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2.
NAP 25: Đạm urê có công thức là
A. NH4NO3. B. NaNO3. C. (NH4)2SO4. D. (NH2)2CO.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 26: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
NAP 27: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?
A. Muối amoni bền với nhiệt.
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh
B. Tất cả các muối amoni tan trong nước.
D. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.
NAP 28: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ?
A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3.
NAP 29: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3 B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
NAP 30: Amophot có thành phần chính là
A. NH4H2PO4 và H3PO4. B. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
C. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH3 và (NH4)3PO4.
NAP 31: Thành phần của phân supephotphat là:
A. Ca3(PO4)2. B. CaHPO4. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2.
NAP 32: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại
phân bón nào?
A. NH4Cl. B. Amophot. C. KCl. D. Supephotphat.
NAP 33: Thành phần hoá học của supephotphat đơn là
A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
NAP 34: Phân bón hoá học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào:
A. Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O. B. Hàm lượng %m: N, P2O5, K2O.
C. Hàm lượng % m: N2O5, P2O5, K2O. D. Hàm lượng %m: N, P, K.
NAP 35: Hỗn hợp X gồm P và P2O5 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 39,22% về khối lượng). Đốt
cháy hoàn toàn m gam X bằng lượng oxi dư, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào 500 ml dung dịch
gồm NaOH 1M và Na3PO4 0,4M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch chứa 83
gam chất tan. Giá trị của m là
A. 16,32. B. 31,50. C. 20,40. D. 28,35.
NAP 36: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?
(I) CH3CH=CH2 (II) CH3CH=CHCl (III) CH3CH=C(CH3)2
(IV) C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (V) C2H5–C(CH3)=CCl–CH3
A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V).
C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V).
NAP 37: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là :
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 38: Hợp chất 2,4-đimeylhex-1-en ứng với CTCT nào dưới đây ?
A. CH3  CH  CH2  CH  CH  CH2 . B. CH3  CH  CH2  C  CH2 .
| | | |
CH3 CH3 C 2 H5 CH3
C. CH3  CH2  CH  CH  CH  CH2 . D. CH3  CH  CH2  CH2  C  CH2 .
| | | |
CH3 CH3 CH3 CH3
NAP 39: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm
nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. C. CH3–CH2–CHBr–CH3.
B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br.
NAP 40: Cho ankin X có công thức cấu tạo CH3C C CH CH3
sau: CH3
Tên của X là :
A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in.
C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in.
CH3
|
NAP 41: Cho hợp chất sau : CH 3  C  C  CH
|
CH 3
Tên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC là :
A. 2,2-đimetylbut-1-in. B. 2,2-đimetylbut-3-in.
C. 3,3-đimetylbut-1-in. D. 3,3-đimetylbut-2-in.
NAP 42: Theo IUPAC ankin CH  CCH2CH(CH3)CH3 có tên gọi là :
A. isobutylaxetilen. B. 2-metylpent-2-in.
C. 4-metylpent-1-in. D. 2-metylpent-4-in.
H2O  A
o
t , xt
NAP 43: Cho phản ứng : C2H2 +
A là chất nào dưới đây ?
A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
NAP 44: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết
tủa?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
NAP 45: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỉ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở
140oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%.
Giá trị của m là
A. 24,48 gam. B. 28,4 gam. C. 19,04 gam. D. 23,72 gam.

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 46: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp thành hai
phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 1400C tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn
toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất).
Hiệu suất của phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là:
A. 30% và 30% B. 25% và 35% C. 40% và 20% D. 20% và 40%
NAP 47. Hỗn hợp X gồm etanol, propan-1-ol, butan-1-ol và pentan-1-ol. Oxi hóa không hoàn
toàn một lượng X bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H2O và hỗn hợp Y gồm 4
anđehit tương ứng và 4 ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 21 lít O2 (đktc), thu
được H2O và 15,12 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,2. B. 64,8. C. 32,4. D. 27,0.
NAP 48: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch
gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan.
Công thức phân tử của X là
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH.
NAP 49: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy
hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M, thu được 13,44 lít khí CO2 (ở đktc) và 6,48 gam H2O. Nếu cho 0,1
mol hỗn hợp M tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Số mol AgNO3 phản
ứng là
A. 0,20 B. 0,14 C. 0,12 D. 0,10
NAP 50: Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản
ứng hết với Ag2O trong dung dịch NH3 dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Công thức cấu tạo
của hai anđehit là ?
A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO.
NAP 51: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit
không no đều có một liên kết đôi (C = C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch
NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ
sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng
khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là ?
A. 15,36 gam. B. 9,96 gam. C. 18,96 gam. D. 12,06 gam.
NAP 52: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản
ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần
2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là:
A. 1,8. B. 1,62. C. 1,44 D. 3,6.
----------------- HẾT -----------------
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5
Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn

LUYỆN TẬP KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ESTE & CHẤT BÉO
(LIVE chữa thứ 4 – Ngày 12/1/2022)
NAP 1: Este CH2=CH-COOCH3 có tên gọi là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl fomat.
NAP 2. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
NAP 3. Hợp chất nào sau đây không phải là este?
A. C2H5COOC2H5 B. CH3CH2CH2COOCH3
C. HCOOCH3. D. C2H5COCH3.
NAP 4. Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
NAP 5. Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
NAP 6: Etyl axetat là tên gọi của hợp chất
A. CH3COOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C3H7COOCH3.
NAP 7. Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:
A. Etyl fomiat. B. Amyl propionat. C. Isoamyl axetat. D. Metyl axetat.
NAP 8: Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
A. CH3COOCH2C6H5 B. CH3OOCCH2C6H5
C. CH3CH2COOCH2C6H5 D. CH3COOC6H5
NAP 9: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5.
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
NAP 10: Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3OOC-COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.
NAP 11. Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất:
A. Thuốc trừ sâu. B. Thủy tinh hữu cơ.
C. Cao su. D. Tơ tổng hợp.
NAP 12. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
NAP 13: Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3OH và CH3COOH. D. CH3COOH và CH3ONa.

6 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 14: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu
được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
NAP 15: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được

A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
NAP 16: Có bao nhiêu chất hữu cơ đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức
phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
NAP 17: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 khi thủy
phân tạo ra một axit và một anđehit?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
NAP 18: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ trong nhóm
OH của axit −COOH và H trong nhóm của ancol -OH
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương
trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá
học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.
D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl
axetat có mùi thơm của chuối chín.
NAP 19. Phân tử khối của tripanmitic là:
A. 884 B. 806 C. 808 D. 890
NAP 20. Phân tử khối của tristearin là:
A. 884 B. 806 C. 868 D. 890
NAP 21. Phân tử khối của triolein là:
A. 884 B. 806 C. 878 D. 890
NAP 22. Phân tử khối của trilinolein là:
A. 884 B. 806 C. 878 D. 890
NAP 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(e) Lipit bao gồm: Chất béo, sáp, steroit, photpholipit, cacbohidrat…
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 7


Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 24: NAP nào sau đây không đúng?
A. Mở động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng
C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẻ tạo thành chất béo rắn (bơ nhân tạo)
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
NAP 25: Cho các phát biểu sau về este.
(a). Các este đơn chức đều tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1 :1.
(b). Chất béo lỏng có khả năng làm nhạt màu dung dịch nước Br2.
(c). Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit luôn thuận nghịch.
(d). Tồn tại este khi đốt cháy cho số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O.
Tổng số phát biểu đúng là ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
NAP 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, tan trong nước và tan nhiều trong dung môi hữu cơ (ete, xăng...).
(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(c) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5.
(d) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(e) Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo.
(f) Chất béo được dùng trong sản xuất mì sợi, đồ hộp...
(g) Trong công nghiệp một lượng lớn chất béo được dùng để điều chế xà phòng.
(h) Lipit thuộc loại chất béo.
(i) Đa số các chất thuộc loại lipit không tan trong nước, một số có khả năng tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
NAP 27: Cho các phát biểu sau:
(a). Tất cả các este đều tồn tại ở thể lỏng.
(b). Phản ứng giữa este và NaOH là phản ứng một chiều.
(c). Dầu ăn và dầu máy có cùng thành phần nguyên tố.
(d). Các este đều được tạo ra từ axit và ancol tương ứng.
(e). Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.
(f). Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.
(g). Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat
có mùi thơm của chuối chín. Tổng số phát biểu chính xác là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
NAP 28: Cho các phát biểu sau
(1). Mở động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn
(2). Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng
(3). Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẻ tạo thành các mỡ động vật rắn
(4). Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
(5). Các este đều tồn tại ở thể lỏng.
8 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
(6). Các este đều có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH.
(7). Các este mạch hở, đơn chức (thuần) khi đốt cháy cho mol CO2 lớn hơn H2O đều có khả năng
tác dụng với dung dịch nước Br2.
(8). Chất béo là este ba chức.
(9). Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
(10). Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(11). Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
(12). Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. Số phát biểu sai là?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
NAP 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(e). Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –COO-
(f). Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro
(g). Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
(h). Triolein có công thức phân tử là C 57H106O6.
(k). Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
NAP 30: Cho các phát biểu sau:
(a). Tất cả các este đều tồn tại ở thể lỏng.
(b). Phản ứng giữa este và NaOH là phản ứng một chiều.
(c). Dầu ăn và dầu máy có cùng thành phần nguyên tố.
(d). Các este đều được tạo ra từ axit và ancol tương ứng.
(e). Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(f). Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
(g). Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(h). Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Tổng số phát biểu chính xác là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
NAP 31: Cho các phát biểu sau:
(a). Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ như: Xăng,
benzen, ete…
(b). Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta cho tác dụng với H2 có xúc tác Ni.
(c). Các chất béo đều ở thể lỏng.
(d). Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(e). Este nặng hơn nước và rất ít tan trong nước.
(f). Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 9


Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
(g). Vinyl axetat phản ứng với dd NaOH sinh ra ancol etylic.
(h). Thuỷ phân benzyl axetat thu được phenol.
Tổng số phát biểu chính xác là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
NAP 32: Cho các phát biểu sau:
(a). Chất béo được ứng dụng trong sản xuất mì sợi, đồ hộp.
(b). Chất béo là este ba chức của glixerol với các axit béo.
(c). Chất béo chưa được sử dụng đến trong cơ thể con người được tích lũy trong các mô mỡ.
(d). Thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được muối và glixerol.
Tổng số phát biểu chính xác là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
NAP 33: Cho các phát biểu sau :
(1) Phản ứng có este tham gia không thể là phản ứng oxi hóa khử.
(2) Các este thường có mùi thơm dễ chịu.
(3) Tất cả các este đều là chất lỏng nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước.
(4) Để điều chế este người ta cho rượu và ancol tương ứng tác dụng trong H2SO4 (đun nóng).
(5). Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
(6). Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
(7). Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
ancol.
(8). Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
Số phát biểu sai là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
NAP 34: Cho các phát biểu sau:
(a). Phenol tan được trong dung dịch KOH.
(b). Trong các este mạch hở có công thức C4H6O2 có một este được điều chế từ ancol và axit
tương ứng.
(c). Có thể phân biệt được chất béo lỏng và hexan bằng dung dịch NaOH, đun nóng.
(d). Có thể chuyển dầu ăn thành mỡ (nhân tạo) bằng phản ứng hiđro hóa.
(e). Tristearin không thể tác dụng với dung dịch axit đun nóng.
(f). Chất béo được dùng làm thức ăn quan trọng của con người.
(g). CH3COOCH2C6H5 (chứa vòng benzen) có mùi hoa nhài.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
NAP 35: Cho các phát biểu sau:
(1) Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức mạch hở trong dd kiềm thu được muối và ancol.
(2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (xt H2SO4 đặc) là p/ứ thuận nghịch.
(3) Trong p/ứ este hoá giữa axit axetic và etanol (xt H2SO4 đặc), nguyên tử O của ptử H2O có
nguồn gốc từ axit.
(4) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
10 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số nguyên tử cacbon chẵn.
(6). Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(7). Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
(8). Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
NAP 36: Có các nhận định sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, đơn chức, số
nguyên tử cacbon chẵn, không phân nhánh.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
(3) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là các chất rắn ở nhiệt độ thường.
(4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(5) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
(6) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo
rắn.
(7). Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.
(8). Chất béo là các chất lỏng.
(9). Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(10). Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol
Số nhận định đúng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
----------------- HẾT -----------------
Để học tập hiệu quả nhất chương trình VỀ ĐÍCH các em dựa vào mục lục chương trình LIVE 8+
và kế hoạch LIVE tuần của chương trình VỀ ĐÍCH để xem trước video LIVE (nếu cần).

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 11


Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn

LUYỆN TẬP KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CACBOHIDRAT


(LIVE chữa thứ 5 – Ngày 13/1/2022)
NAP 1: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun
nóng là:
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
NAP 2: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
NAP 3: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Ancol etylic và đimetyl ete. B. Glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol.
NAP 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
NAP 5: Cặp dung dịch nào sau đây có khả năng hoà tan được Cu(OH)2?
A. Glucozơ và ancol etylic. B. Anđehit axetic và glixerol.
C. Axit axetic và saccarozơ. D. Glixerol và propan - 1,3 - điol.
NAP 6: Cho các dung dịch CH3COOH, C3H5(OH)3, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH, C3H7OH.
Những dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 là:
A. CH3COOH, C3H5(OH)3. B. CH3CHO, CH3COOH, C3H5(OH)3, C6H12O6.
C. CH3COOH, C3H5(OH)3, C6H12O6. D. CH3CHO, C3H7OH, CH3COOH, C3H5(OH)3.
NAP 7: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete, fructozơ và axit fomic. Số chất
tác dụng được với Cu(OH)2 là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
NAP 8: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là:
A. C2H2, C2H5OH, glucozơ, HCOOH. B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO, C2H2.
C. C2H2, C2H4, C2H6, HCHO. D. glucozơ, C2H2, CH3CHO, HCOOH.
NAP 9: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
NAP 10: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic.
Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng
phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 11: Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa vào ?
A. tên gọi. B. tính khử. C. tính oxi hoá. D. phản ứng thuỷ phân.

12 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 12: Về cấu tạo, cacbohiđrat là những hợp chất ?
A. hiđrat của cacbon. B. polihiđroxicacboxyl và dẫn xuất của chúng.
C. polihiđroxieteanđehit. D. polihiđroxicacbonyl và dẫn xuất của chúng.
NAP 13: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glixeron, axit axetic, glucozơ B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
NAP 14: Cho các chất: anđehit fomic, axit axetic, glucozơ. Nhận định nào sau đây không đúng
khi nói về các chất này?
A. Khi đốt cháy hoàn toàn cùng khối lượng các chất trên cho cùng khối lượng CO2 và H2O.
B. Cả 3 chất đều có khả năng phản ứng được với Cu(OH)2.
C. Cả 3 chất trên đều có khả năng phản ứng cộng hợp với H2, xúc tác Ni, t0.
D. Chúng đều có cùng công thức đơn giản nên có cùng thành phần % các nguyên tố C, H, O.
NAP 15: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có:
A. Nhóm chức ancol. B. Nhóm chức axit. C. Nhóm chức anđehit. D. Nhóm chức xeton.
NAP 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột  X  Y  Z  metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. C2H4, CH3COOH.
C. CH3COOH, CH3OH. D. CH3COOH, C2H5OH.

 H 2 O, xt:H
NAP 17: Cho sơ đồ: Xenlulozơ  
 X   Y   Z  T
0
enzim ZnO,MgO t ,p,xt
4500

Vậy T là chất nào trong các chất sau:


A. Buta - 1,3 - đien. B. Cao su buna. C. Polietilen. D. Axit axetic.
NAP 18: Cho các chuyển hoá sau:
X  H2O  Y Y  H 2   Sobitol
0 0
xóc t¸c,t Ni,t

Y  2AgNO3  3NH3  H2O   Amoni gluconat  2Ag  2NH 4 NO3


0
t

Y 
xóc t¸c
 EZ Z  H 2O  as
chÊt diÖp lôc
XG
Vậy X, Y và Z lần lượt là:
A. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. B. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit.
C. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. D. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
NAP 19: Trong các chất sau: glucozơ; fructozơ; saccarozơ; mantozơ; tinh bột; xenlulozơ. Số chất
phản ứng được với AgNO3/NH3 và số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường lần
lượt là:
A. 4 và 3 B. 3 và 4 C. 3 và 6 D. 4 và 6
NAP 20: Cho các chất: glucozơ, tinh bột, tơ nilon-6, protein, etylaxetat, alanin, saccarozơ. Số
chất tham gia phản ứng thuỷ phân là:
A. 6 B. 4 C. 3. D. 5
NAP 21: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic.
Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng
phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 13
Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 22: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol. B. anđehit. C. Axit. D. amin.
NAP 23: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
NAP 24: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4
đun nóng là:
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
NAP 25: Cho sơ đồ phản ứng :
(a) X + H2O x  Y
óc t¸c
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag +
NH4NO3
(c) Y x  E + Z
óc t¸c
(d) Z + H2O 
anh sang
chat diepluc
 X + G. X, Y, Z lần lượt là:
A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
NAP 26: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy
tham giaphản ứng tráng gương là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
NAP 27: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
NAP 28: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
NAP 29: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
C. Glucozơ, glixerol, etylen glicol và saccarozơ
D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat
NAP 30: Cho các phát biểu sau:
(1). Xenlulozơ triaxetrat là polime nhân tạo
(2). Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat)
(3). Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4). Saccarozơ làm mất màu nước brom.
14 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
(5). Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
(6). Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch
hở.
(7). Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
(8). Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 31: Cho các phát biểu sau:
(1). Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với H2 sinh ra cùng một sản phẩm.
(2). Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau.
(3). Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ và mantozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung
dịch xanh lam.
(4). Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni,to) cho poliancol
(5). Glucozơ, fructozơ, saccarozơ và mantozơ tham gia phản ứng tráng gương
(6). Một mắt xích xenlulozơ luôn có 3 nhóm OH
(7). Glucozơ, fructozơ đều có khả năng cho phản ứng tráng bạc.
(8). Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác axit, đun nóng) có thể tham gia phản ứng tráng
gương
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 32: Cho các phát biểu sau:
(1). Thuỷ phân (xúc tác axit, đun nóng) sacarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một
monosacarit.
(2). Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
(3). Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4). Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
(5). Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(6). Saccarozơ làm mất màu nước brom.
(7). Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(8). Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 33: Cho các phát biểu sau:
(1). Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(2). Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung
dịch màu xanh lam.
(3). Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(4). Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β)
(5). Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 15


Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
(6). Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(7). Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản
ứng tráng bạc.
(8). Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 34: Cho các phát biểu sau:
(1). Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
(2). Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(3). Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(4). Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(5). Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(6). Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(7). Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
(8). Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 35: Cho các phát biểu sau:
(1). Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2). Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(3). Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
(4). Saccarozo được coi là một đoạn mạch của tinh bột.
(5). Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo gốc glucozơ.
(6). Khi thủy phân hoàn toàn saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều cho một loại monosaccarit.
(7). Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozo đều thu được glucozơ.
(8). Fuctozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozo có nhóm – CHO .
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 36: Cho các phát biểu sau:
(1). Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức
(2). Glucozơ là đồng phân của saccarozơ
(3). Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối nhỏ.
(4). Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
(5). Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(6). Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn
hơn nhiều so với tinh bột.
(7). Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.
(8). Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
Số phát biểu sai là
16 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 37: Cho các phát biểu sau:
(1). Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là
Cn(H2O)m.
(2). Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là
Cn(H2O)m.
(3). Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
(4). Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương
(5). Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit
(6). Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột
(7). Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH
(8). Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 38: Cho các phát biểu sau:
(1). Tơ visco thuộc loại tơ hoá học
(2). Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian
(3). Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thành
dung dịch keo nhớt.
(4). Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.
(5). Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột.
(6). Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(7). Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(8). Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 39: Cho các phát biểu sau:
(1). Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(2). Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(3). Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.
(4). Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(5). Saccarozo được coi là một đoạn mạch của tinh bột.
(6). Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo gốc glucozo.
(7). Khi thủy phân hoàn toàn saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều cho một loại monosaccarit.
(8). Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozo đều thu được glucozo.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 40: Cho các phát biểu sau:
(1). Fuctozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozo có nhóm – CHO .
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 17
Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
(2). Glucozo có nhiều trong quả nho và gọi là đường nho.
(3). Glucozo tham gia phản ứng tráng bạc chứngtỏ phân tử glucozo có nhiều nhóm OH.
(4). Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(5). Xenlulozo tan nhiều trong nước.
(6). Saccarozơ và tinh bột khi bị thuỷ phân tạo ra glucozơ có phản ứng tráng gương nên
saccarozơ cũng như tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
(7). Tinh bột khác xenlulozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với iot.
(8). Giống như xenlulozơ, tinh bột chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
Số phát biểu sai là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
----------------- HẾT -----------------
Để học tập hiệu quả nhất chương trình VỀ ĐÍCH các em dựa vào mục lục chương trình LIVE 8+
và kế hoạch LIVE tuần của chương trình VỀ ĐÍCH để xem trước video LIVE (nếu cần).

18 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn

LUYỆN TẬP KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


HỢP CHẤT CHỨA N & POLIME
(LIVE chữa thứ 6 – Ngày 14/1/2022)
NAP 1: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3.
NAP 2: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
NAP 3: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
NAP 4: C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit (với nhóm amin bậc nhất)
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 5: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2.
NAP 6: Alanin (Ala) có công thức là
A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
NAP 7: Axit glutamic (Glu) có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. B. CH3CH(OH)COOH.
C. HOOC[CH2]2CH(NH2)COONa. D. HOCH2[CHOH]4COOH.
NAP 8: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất
màu dung dịch brom. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2=CHCOONH4. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH2CH2NO2.
NAP 9: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở
điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng
trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
C. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
NAP 10: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X
là:
A. axit α-aminopropionic. B. metyl aminoaxetat.
C. axit β-aminopropionic. D. amoni acrylat.
NAP 11: Số đipeptit có thể hình thành từ glyxin và alanin là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 12: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ glyxin, alamin và phenylalamin là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 19


Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 13: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3
amino axit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 3. B. 9. C. 4. D. 6.
NAP 14: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thuỷ phân hoàn toàn thu được sản phẩm gồm ala
và gly?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
NAP 15: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
NAP 16: Trong cơ thể người: amoniac (sinh ra từ sự oxi hoá chậm amino axit) được chuyển thành:
A. Nitơ tự do. B. Muối amoni. C. Ure. D. Amoni nitrat.
NAP 17: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
A. alanin. B. protein. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
NAP 18: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là:
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Protein. D. Tinh bột.
NAP 19: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số
liên kết peptit trong phân tử X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
NAP 20: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 21: Cho các phát biểu sau:
(1). Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
(2). Amin thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
(3). Amin no đơn chức mạch hở có công thức chung là CnH2n+1N.
(4). Amin C3H9N là amin béo, có đồng phân amin bậc 1, 2, 3.
(5). Tất cả amin đều có tính bazơ, đều làm quỳ tím hoá xanh.
(6). Anilin là amin thơm, có tính bazơ yếu hơn NH3.
(7). Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(8). Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 22: Cho các phát biểu sau:
(1). Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(2). Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(3). Tất cả amin đều là chất khí, mùi khai, dễ tan trong nước.
(4). Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
(5). Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các α-amino axit.
(6). Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
(7). Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO–.
(8). Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
20 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 23: Cho các phát biểu sau:
(1). Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
(2). Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
(3). Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
(4). Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
(5). Tất cả các amino axit đều lưỡng tính.
(6). Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
(7). Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
(8). Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 24: Cho các phát biểu sau:
(1). Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit.
(2). Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
(3). Dung dịch anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(4). Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
(5). Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
(6). Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(7). Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α-amino axit.
(8). Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 25: Cho các phát biểu sau:
(1). Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
(2). Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là polipeptit.
(3). Các protein đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
(4). Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α-aminoaxit được gọi là đipeptit.
(5). Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO–NH– được gọi là đipeptit.
(6). Các peptit đều cho phản ứng màu biure.
(7). Các peptit đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.
(8). Các peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
Số phát biểu sai là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 26: Cho các phát biểu sau:
(1). HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là axit -aminoglutamic.
(2). (CH3)2CH-NH-CH3 có tên thay thế là N-meyl-propan-2-amin.
(3). Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng
(4). Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.
(5). Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 21
Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
(6). Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu
tím.
(7). Anilin có tính bazơ yếu do ảnh hưởng của nhóm thế phenyl.
(8). Trong 1 phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
Số phát biểu sai là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 27: Cho các phát biểu sau:
(1). Tơ nilon –6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp
(2). Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và cacboxyl.
(3). Hợp chất H2N-COOH là amino axit đơn giản nhất
(4). Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-).
(5). Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin
(6). Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(7). Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(8). H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
Số phát biểu sai là
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
NAP 28: Cho các phát biểu sau:
(1). Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai
(2). Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(3). Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
(4). Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết
peptit.
(5). Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(6). Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ
(7). Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành màu tím.
(8). Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục
triệu. Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 29: Cho các phát biểu sau:
(1). Protein phản ứng với HNO3 đặc, tạo kết tủa màu vàng
(2). Khi đun nóng dung dịch protein, protein đông tụ.
(3). Các protein đều tan trong nước
(4). Protein phản ứng với Cu(OH)2, tạo ra sản phẩm có màu tím.
(5). Các amin đều tác dụng với axit.
(6). Tính bazơ của tất cả các amin đều mạnh hơn NH3.
(7). Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
(8). Tính bazơ của amin thể hiện rõ trong phản ứng tạo muối với axit HCl.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
22 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 30: Cho các phát biểu sau:
(1). Do có cặp e tự do trên nguyên tử N nên anilin thể hiện tính bazơ
(2). Nhóm thế -NH2 định hướng phản ứng thế vào vị trí m-.
(3). Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân thơm lên nhóm –NH2 bằng
hiệu ứng liên hợp
(4). Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm
(5). Nhờ có tính bazơ nên anilin tác dụng được với dung dịch Br2.
(6). Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
(7). Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
(8). Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 31: Cho các phát biểu sau:
(1). Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
(2). Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
(3). Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
(4). Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các α-amino axit.
(5). Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
(6). Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
(7). Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(8). Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 32: Cho các phát biểu sau:
(1). Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(2). Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
(3). Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
tím.
(4). Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(5). Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
(6). Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
(7). Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α- aminoaxit.
(8). Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 33: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo
A. Poliacrilonitrin. B. Polistiren.
C. Poli(metyl metacrylat). D. Polietilen.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 23


Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 34: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime
có tên gọi nào sau đây?
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat). B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
C. Teflon – poli(tetrafloetilen). D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).
NAP 35: Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, N. B. C, H, N, O. C. C, H. D. C, H, Cl.
NAP 36: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. CH2=CH-COOH.
NAP 37: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3–CH2–CH3. B. CH2=CH–CN. C. CH3–CH3. D. CH3–CH2–OH.
NAP 38: Trong các chất sau : etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất nào cho được phản ứng
trùng hợp để tạo ra được polime ?
A. stiren, propen. B. propen, benzen.
C. propen, benzen, glyxin, stiren. D. glyxin.
NAP 39: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
NAP 40: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số
chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
NAP 41: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH.
NAP 42: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. oxi hoá-khử.
NAP 43: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. Penta-1,3-đien. B. Buta-1,3-đien.
C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. But-2-en.
NAP 44: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH3COO  CH  CH2 . B. CH2  CH  CN.
C. CH2  C(CH3 )  COOCH3 . D. CH2  CH  CH  CH2 .
NAP 45: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần
áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2  CH  CN . B. CH2  CH  CH3 .
C. H2 N  CH2  5  COOH . D. H2 N  CH2  6  NH2 .

NAP 16: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được
dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.

24 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 47: Chất nào không phải là polime :
A. Lipit. B. Xenlulozơ. C. Amilozơ. D. Thủy tinh hữu cơ .
NAP 48: Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo : thuỷ tinh
hữu cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE ?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
NAP 49: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?
A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).
C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
NAP 50: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ capron.
NAP 51: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ capron. D. Tơ tằm.
NAP 52: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhận tạo)?
A. Bông. B. Tơ Nilon-6. C. Tơ tằm. D. Tơ Visco.
NAP 53: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ visco và tơ nilon-6,6. D. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
NAP 54: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ
enang. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 .
NAP 55: Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco;
(6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :
A. (2), (3), (5), (7). B. (5), (6), (7). C. (1), (2), (6). D. (2), (3), (6).
NAP 56: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp:
A. teflon. B. tơ tằm. C. tơ nilon. D. tơ capron.
NAP 57: Cho các chất sau :
(1) CH3CH(NH2)COOH (2) CH2=CH2 (3) HOCH2COOH
(4) HCHO và C6H5OH (5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2
(6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3), (4), (5), (6). B. (1), (6).
C. (1), (3), (5), (6). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
NAP 58: Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren ; (3) nilon-7; (4)
poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản
ứng trùng ngưng là:
A. (3), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (6). D. (1), (2), (3).

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 25


Chương trình VỀ ĐÍCH 2022 Hệ thống: nap.edu.vn
NAP 59: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao
nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
NAP 60: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-
6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 61: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi
bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
NAP 62: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp
đơn giản là :
A. Thuỷ phân. B. Đốt thử. C. Cắt. D. Ngửi.
NAP 63: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 202. B. 174. C. 198. D. 216.
NAP 64: Cho sơ đồ sau :
 X  X1  PE

M
 Y  Y1  Y2  thuỷ tinh hữu cơ

Công thức cấu tạo của X là
A. CH=CH2COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOC2H5.
C. C6H5COOC2H5. D. C2H3COOC3H7.
----------------- HẾT -----------------
Để học tập hiệu quả nhất chương trình VỀ ĐÍCH các em dựa vào mục lục chương trình LIVE 8+
và kế hoạch LIVE tuần của chương trình VỀ ĐÍCH để xem trước video LIVE (nếu cần).

26 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công

You might also like