Professional Documents
Culture Documents
TỔ HÓA HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: HÓA HỌC, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
A, LÝ THUYẾT
1. Chương 1: Sự điện li (7 câu)
Nhận biết:
- Khái niệm, nhận biết: chất điện li, chất không điện li, chất điện li mạnh hoặc yếu.
- Định nghĩa, nhận biết được: axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tính và muối theo thuyết A-rê-ni-ut.
- Axit một nấc, axit nhiều nấc, muối trung hoà, muối axit.
- Ý nghĩa tích số ion của nước.
- Môi trường của dung dịch: Dựa vào giá trị pH (pH= 7; pH < 7; pH >7).
- Điều kiện (Dấu hiệu) để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li.
Thông hiểu:
- Phân biệt được chất điện li, chất không điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu. (Kết hợp đếm số
chất điện li, chất không điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu trong các chất cho trước)
- Viết phương trình điện li của chất điện li mạnh, chất điện li yếu 1 chất đơn giản.
- Xác định được môi trường của dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh dựa vào giá trị pH.
- Phương trình ion rút gọn của phản ứng: có tạo thành chất kết tủa, chất điện li yếu, chất khí.
Vận dụng
- Viết được phương trình ion đầy đủ và rút gọn.
- Tính nồng độ mol ion trong dung dịch chất điện li mạnh. (Tính theo phương trình điện li của hai
hoặc ba chất điện li mạnh trong cùng dung dịch)
- Tính pH của dung dịch hỗn hợp axit mạnh, hoặc bazơ mạnh.
Vận dụng cao:
- Tính pH của dung dịch thu được khi pha trộn dung dịch axit mạnh với dung dịch bazơ mạnh.
- Tính khối lượng kết tủa hoặc thể tích khí sau phản ứng; tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp; tính
nồng độ mol ion thu được sau phản ứng.
A. [H+] = 10-7. B. [H+] > 10-7. C. [H+] < 10-7. D. [H+] = [OH-].
Câu 7: Cho phương trình phản ứng: FeO + HNO 3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Để thu được 1 mol khí NO
cần bao nhiêu mol HNO3 theo phản ứng trên?
A. 1. B. 9. C. 3. D. 10.
Câu 8: Công thức hóa học của phân đạm urê là
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)3PO4.
Câu 9: Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?
A. Mg. B. N. C. K. D. P.
Câu 10. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại X (hóa trị n) theo phương trình sau:
2X(NO3)n X2On + 2nNO2 + n/2O2
Kim loại X có thể là:
A. Ca. B. Ag. C. K. D. Mg.
Câu 11: CaCO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. CuSO4. D. Ca(OH)2.
Câu 12. Khi điều chế một số khí trong phòng thí nghiệm, ta không thể dùng phương pháp đẩy nước để
thu khí nào sau đây?
A. O2 B. N2 C. CO2 D. NH3.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Mg + HNO3 loãng Muối + N2 + H2O. Công thức của muối là
A. Mg(NO3)2. B. Mg(NO3)3. C. Mg(NO2)2. D. Mg(NO2)3.
Câu 14: Chất khí nào sau đây có mùi khai và tan vô hạn trong nước?
A. N2. B. NH3. C. CO2. D. CO.
Câu 15: Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. C6H6. B. HCHO. C. HCOOH. D. C2H5OH.
Câu 16: Liên kết hóa học chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ là
A. liên kết hiđro. B. liên kết ion.
C. liên kết kim loại. D. liên kết cộng hóa trị.
Câu 17: Cho phương trình phân tử: Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NaOH.
Phương trình ion rút gọn của phương trình phân tử trên là
A. Na+ + OH- NaOH. B. Ba2+ + BaSO4.
C. Ba2+ + 2OH- Ba(OH)2. D. 2Na+ + Na2SO4.
Câu 18: Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Al. B. H2. C. O2. D. Mg.
Câu 19: Để khắc chữ (hình) lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + Mg 2MgO + Si. B. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + CO2.
C. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O. D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2.
Câu 20: Khi cho dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa có màu
A. xanh. B. vàng. C. đỏ. D. đen.
Câu 21: Cho 2 mol H3PO4 tác dụng với 1 mol Ca(OH)2. Sau khi phản ứng rảy ra hoàn toàn chỉ thu được
một muối nào sau đây?
A. Ca(H2PO4)2 . B. Ca3(PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(HPO4)2.
Câu 22: Đặc tính nào sau đây không phải của hợp chất hữu cơ?
A. Hầu hết đều tham gia phản ứng cháy.
B. Khó tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
C. Phản ứng thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau trong cùng điều kiện, tạo ra hỗn hợp sản
phẩm.
D. Đa số có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
Câu 23: Cacbon trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa cao nhất?
A. CO2. B. Al4C3. C. CaC2. D. CO.
Câu 24: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 25: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn muối Cu(NO3)2 là
A. Cu, NO2, O2. B. CuO, NO2, O2. C. Cu, NO, O2. D. CuO, NO, O2.
Câu 26: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Cacbon. B. Kali. C. Nito. D. Photpho.
Câu 27: Chất hữu cơ X có tỉ khối so với H2 là 16. Phân tử khối của X là
A. 8. B. 16. C. 32. D. 64.
Câu 28: Cho 2 ml dung dịch Na2CO3 đặc vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch CaCl 2 thu được chất rắn
X màu trắng. Công thức của X là
A. NaCl. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
Câu 29: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than trong phòng kín để sưởi ấm có thể bị ngộ độc
dẫn tới tử vong. Nguyen nhân gây ngộ độc là do khí
A. O3. B. CO2. C. N2. D. CO.
Câu 30: Dung dịch nào sau đây có pH>7?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. NaCl. D. HCl.
Câu 31: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaH2PO4.
Câu 32: Silic thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. O2. B. F2. C. dung dịch NaOH. D. Ca.
Câu 33: Muối NH4Cl tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2. B. NaNO3. C. (NH4)2SO4. D. KCl.
Câu 34: Chất nào sau đây là axit mạnh?
A. NH3. B. HNO3. C. NH4Cl. D. NaNO3.
Câu 35: Cho muối X vào dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm. Chất
nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. K2SO4. B. NH4NO3. C. CaCO3. D. FeCl2.
Câu 36: Dung dịch HNO3 đặc, nguội không tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Zn.
Câu 37: Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?
A. CH3COOH, C2H5OH, CO. B. HCOOH, CH4, C6H12O6.
C. C2H2, C2H4, CO2. D. CH3COOC2H5, C6H6, (NH4)2CO3.
Câu 38. Cho các chất: CH4, CH3COOH, HCN, CH3Cl. Số chất không phải là hiđrocacbon
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 39. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Fe + 2OH Fe(OH)2?
2+ -
Câu 3. Trộn V lít dung dịch NaOH 0,01M với V lít dung dịch HCl 0,03M . Tính pH của dung dịch thu
được.
Câu 4. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO 2 (đktc) vào 0,5 lít dd NaOH 0,2M, thu được dung dịch A. Cô
cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn. Viết phương trình phản ứng và tính m.
Câu 5. Cho 9,92 gam hỗn hợp X gồm Cu và CuO tác dụng với dung dịch HNO 3 dư. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính thành phần %
khối lượng từng chất trong X?
-----------Hết-----------
SỞ GD&ĐT KON TUM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Ngày kiểm tra: 17/12/2021
NGUYỄN TẤT THÀNH Môn: Hóa học. Lớp 11
1. NH4NO2
2. NH3 + O2
3. H3PO4 + NaOH
4. Fe2O3 + HNO3 loãng
Câu 2. (1 điểm) Cho 250 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào 250 ml dung dịch NaOH xM. Sau phản ứng thu
được 500 ml dung dịch có pH=13. (coi H2SO4 điện li hoàn toàn)
a. Tính số mol ion H+ ban đầu và số mol ion OH- dư sau phản ứng.
b. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn cho phản ứng trên.
c. Tính giá trị của x.
Câu 3. (0,5 điểm) Dẫn từ từ 0,02 mol khí CO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 0,5M, sau phản ứng thu được
dung dịch X chứa m gam chất tan. Tính giá trị m.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch có
chứa 16,8 gam muối và không có sản phẩm khí thoát ra. Tính giá trị m.
(Cho Na=23, N=14, O=16, C=12, Mg=24)