You are on page 1of 7

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NTT

TỔ HÓA HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: HÓA HỌC, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
A, LÝ THUYẾT
1. Chương 1: Sự điện li (7 câu)
Nhận biết:
- Khái niệm, nhận biết: chất điện li, chất không điện li, chất điện li mạnh hoặc yếu.
- Định nghĩa, nhận biết được: axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tính và muối theo thuyết A-rê-ni-ut.
- Axit một nấc, axit nhiều nấc, muối trung hoà, muối axit.
- Ý nghĩa tích số ion của nước.
- Môi trường của dung dịch: Dựa vào giá trị pH (pH= 7; pH < 7; pH >7).
- Điều kiện (Dấu hiệu) để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li.
Thông hiểu:
- Phân biệt được chất điện li, chất không điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu. (Kết hợp đếm số
chất điện li, chất không điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu trong các chất cho trước)
- Viết phương trình điện li của chất điện li mạnh, chất điện li yếu 1 chất đơn giản.
- Xác định được môi trường của dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh dựa vào giá trị pH.
- Phương trình ion rút gọn của phản ứng: có tạo thành chất kết tủa, chất điện li yếu, chất khí.
Vận dụng
- Viết được phương trình ion đầy đủ và rút gọn.
- Tính nồng độ mol ion trong dung dịch chất điện li mạnh. (Tính theo phương trình điện li của hai
hoặc ba chất điện li mạnh trong cùng dung dịch)
- Tính pH của dung dịch hỗn hợp axit mạnh, hoặc bazơ mạnh.
Vận dụng cao:
- Tính pH của dung dịch thu được khi pha trộn dung dịch axit mạnh với dung dịch bazơ mạnh.
- Tính khối lượng kết tủa hoặc thể tích khí sau phản ứng; tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp; tính
nồng độ mol ion thu được sau phản ứng.

2. Chương 2: NITƠ – PHOTPHO (13 câu)


- Vị trí, cấu hình electron nguyên tử và tính chất vật lí của N, P
- Tính chất vật lí, điều chế và ứng dụng chính: NH3 và muối NH4+
- Tính chất hóa học của : N2, P, NH3, Muối amoni (có phản ứng với dung dịch kiềm, phản ứng nhiệt
phân).
- Biết HNO3 là một trong những axit mạnh nhất.
- Muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
- Biết thành phần hóa học của các loại phân đạm, phân lân, phân kali, phân phức hợp.
Thông hiểu:
- Hiểu được tính chất hoá học của nitơ và NH3 (tính bazơ yếu và tính khử (tác dụng với oxi);
- Muối amoni: tác dụng với dung dịch kiềm, phản ứng nhiệt phân.
- HNO3 là chất oxi hoá rất mạnh (với Kim loại, Phi kim và hợp chất) ; muối nitrat (NO3-) kém bền và
bị phân hủy bởi nhiệt tạo ra khí O2.
- Tính chất hoá học cơ bản của photpho là tính oxi hoá (tác dụng với kim loại Na, Ca...) và tính
khử (tác dụ ng với O2, Cl2).
- H3PO4 là axit trung bình, axit ba nấc.
- Nhận biết thành phần phân đạm, lân, kali, NPK và vi lượng.
- Hiểu được độ dinh dưỡng của phân đạm là %N, phân kali là %K2O, phân lân là %P2O5
Vận dụng:
- Viết được các PTHH dạng phân tử hoặc ion rút gọn minh họa cho tính chất của NH3, NH4+
- Viết các PTHH dạng phân tử, minh hoạ tính chất hoá học của HNO3 đặc và loãng và muối NO3-
- Viết các PTHH dạng phân tử hoặc ion rút gọn minh hoạ tính chất của axit H3PO4 và muối photphat.
- Sử dụng an toàn, hiệu quả một số phân bón hoá học.
- Tính thể tích khí N2; NH3 (đkc) trong phản ứng quen thuộc.
- Tính lượng muối nitrat tạo thành trong một phản ứng đơn giản hoặc nồng độ HNO3 tham gia phản
ứng.
Vận dụng cao:
- Tính thành phần % khối lượng của hỗn hợp rắn khi tác dụng với dung dịch HNO3.

3. Chương 3: CACBON – HỢP CHẤT CỦA CACBON (6 câu)


Nhận biết:
- Vị trí của cacbon trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, cấu hình electron nguyên tử.
- Công thức, tính chất vật lí của cacbon monoxit và cacbon đioxit.
- Tính chất vật lí, tính chất hóa học của muối cacbonat (nhiệt phân, tác dụng với axit).
Thông hiểu:
- Cacbon có tính phi kim yếu (oxi hóa hiđro và kim loại canxi), tính khử (khử oxi, oxit kim loại).
- CO có tính khử (tác dụng với oxit kim loại), CO2 là một oxit axit.
Vận dụng:
- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của C, CO, CO2, muối cacbonat..
- Tính theo phương trình phản ứng khử oxit kim loại;
Vận dụng cao:
- Tính khối lượng muối thu được trong phản ứng CO2 với dung dịch kiềm.
4. Chương 4: ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ (6 câu)
Nhận biết:
 Khái niệm hợp chất hữu cơ, đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ.
 Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ.
 Phân loại hợp chất hữu cơ theo thành phần nguyên tố (hiđrocacbon và dẫn xuất).
 Các loại công thức của hợp chất hữu cơ: công thức chung, công thức đơn giản nhất, công thức phân
tử.
Thông hiểu:
 Tính được phân tử khối của chất hữu cơ dựa vào tỉ khối hơi.
 Phân biệt được hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon theo thành phần phân tử.
 Xác định được công thức phân tử khi biết các số liệu thực nghiệm
B. BÀI TẬP THAM KHẢO
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2O. B. H3PO4. C. KOH. D. H2S.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây có môi trường axit?
A. NaOH. B. HCl. C. KOH. D. Ba(OH)2.
Câu 3: Photpho thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?
A. 4P + 5O2 2P2O5. B. 2P + 5Cl2 2PCl5.
C. 4P + 6S 2P2S3. D. 2P + 3Ca Ca3P2.
Câu 4: Công thức của axit nitric là
A. NaNO3. B. HNO3. C. HCl. D. NH4NO3.
Câu 5: Phần lớn photpho dùng để sản xuất axit nào sau đây?
A. Axit clohiđric. B. Axit sunfuric. C. Axit nitric. D. Axit photphoric.
Câu 6: Môi trường axit có nồng độ ion H thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
+

A. [H+] = 10-7. B. [H+] > 10-7. C. [H+] < 10-7. D. [H+] = [OH-].
Câu 7: Cho phương trình phản ứng: FeO + HNO 3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Để thu được 1 mol khí NO
cần bao nhiêu mol HNO3 theo phản ứng trên?
A. 1. B. 9. C. 3.    D. 10.
Câu 8: Công thức hóa học của phân đạm urê là
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)3PO4.
Câu 9: Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?
A. Mg. B. N. C. K. D. P.
Câu 10. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại X (hóa trị n) theo phương trình sau:
2X(NO3)n X2On + 2nNO2 + n/2O2
Kim loại X có thể là:
A. Ca. B. Ag. C. K. D. Mg.
Câu 11: CaCO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. CuSO4. D. Ca(OH)2.
Câu 12. Khi điều chế một số khí trong phòng thí nghiệm, ta không thể dùng phương pháp đẩy nước để
thu khí nào sau đây?
A. O2 B. N2 C. CO2 D. NH3.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Mg + HNO3 loãng Muối + N2 + H2O. Công thức của muối là
A. Mg(NO3)2. B. Mg(NO3)3. C. Mg(NO2)2. D. Mg(NO2)3.
Câu 14: Chất khí nào sau đây có mùi khai và tan vô hạn trong nước?
A. N2. B. NH3. C. CO2. D. CO.
Câu 15: Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. C6H6. B. HCHO. C. HCOOH. D. C2H5OH.
Câu 16: Liên kết hóa học chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ là
A. liên kết hiđro. B. liên kết ion.
C. liên kết kim loại. D. liên kết cộng hóa trị.
Câu 17: Cho phương trình phân tử: Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NaOH.
Phương trình ion rút gọn của phương trình phân tử trên là
A. Na+ + OH- NaOH. B. Ba2+ + BaSO4.
C. Ba2+ + 2OH- Ba(OH)2. D. 2Na+ + Na2SO4.
Câu 18: Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Al. B. H2. C. O2. D. Mg.
Câu 19: Để khắc chữ (hình) lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + Mg  2MgO + Si. B. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + CO2.
C. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O. D. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2.
Câu 20: Khi cho dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa có màu
A. xanh. B. vàng. C. đỏ. D. đen.
Câu 21: Cho 2 mol H3PO4 tác dụng với 1 mol Ca(OH)2. Sau khi phản ứng rảy ra hoàn toàn chỉ thu được
một muối nào sau đây?
A. Ca(H2PO4)2 . B. Ca3(PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(HPO4)2.
Câu 22: Đặc tính nào sau đây không phải của hợp chất hữu cơ?
A. Hầu hết đều tham gia phản ứng cháy.
B. Khó tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
C. Phản ứng thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau trong cùng điều kiện, tạo ra hỗn hợp sản
phẩm.
D. Đa số có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
Câu 23: Cacbon trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa cao nhất?
A. CO2. B. Al4C3. C. CaC2. D. CO.
Câu 24: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 25: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn muối Cu(NO3)2 là
A. Cu, NO2, O2. B. CuO, NO2, O2. C. Cu, NO, O2. D. CuO, NO, O2.
Câu 26: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Cacbon. B. Kali. C. Nito. D. Photpho.
Câu 27: Chất hữu cơ X có tỉ khối so với H2 là 16. Phân tử khối của X là
A. 8. B. 16. C. 32. D. 64.
Câu 28: Cho 2 ml dung dịch Na2CO3 đặc vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch CaCl 2 thu được chất rắn
X màu trắng. Công thức của X là
A. NaCl. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
Câu 29: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than trong phòng kín để sưởi ấm có thể bị ngộ độc
dẫn tới tử vong. Nguyen nhân gây ngộ độc là do khí
A. O3. B. CO2. C. N2. D. CO.
Câu 30: Dung dịch nào sau đây có pH>7?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. NaCl. D. HCl.
Câu 31: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaH2PO4.
Câu 32: Silic thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. O2. B. F2. C. dung dịch NaOH. D. Ca.
Câu 33: Muối NH4Cl tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2. B. NaNO3. C. (NH4)2SO4. D. KCl.
Câu 34: Chất nào sau đây là axit mạnh?
A. NH3. B. HNO3. C. NH4Cl. D. NaNO3.
Câu 35: Cho muối X vào dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm. Chất
nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. K2SO4. B. NH4NO3. C. CaCO3. D. FeCl2.
Câu 36: Dung dịch HNO3 đặc, nguội không tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Zn.
Câu 37: Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?
A. CH3COOH, C2H5OH, CO. B. HCOOH, CH4, C6H12O6.
C. C2H2, C2H4, CO2. D. CH3COOC2H5, C6H6, (NH4)2CO3.
Câu 38. Cho các chất: CH4, CH3COOH, HCN, CH3Cl. Số chất không phải là hiđrocacbon
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 39. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Fe + 2OH  Fe(OH)2?
2+ -

A. FeSO4 + Cu(OH)2. B. FeSO4 + Ba(OH)2.


C. FeCl2 + KOH. D. FeCO3 + Ba(OH)2.
Câu 40. Dung dịch HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Fe. B. Fe3O4. C. FeO.    D. Fe2O3.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau
1. CO + CuO 2. CO2 + Ca(OH)2 (dư)
3. NaHCO3 + NaOH 4. Ca(HCO3)2 + KOH (dư)
5. Fe2O3 + HNO3 loãng . 6. H3PO4 + KOH theo tỷ lệ mol 1:2
Câu 2. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiến nếu có):

Câu 3. Trộn V lít dung dịch NaOH 0,01M với V lít dung dịch HCl 0,03M . Tính pH của dung dịch thu
được.
Câu 4. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO 2 (đktc) vào 0,5 lít dd NaOH 0,2M, thu được dung dịch A. Cô
cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn. Viết phương trình phản ứng và tính m.
Câu 5. Cho 9,92 gam hỗn hợp X gồm Cu và CuO tác dụng với dung dịch HNO 3 dư. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính thành phần %
khối lượng từng chất trong X?
-----------Hết-----------

SỞ GD&ĐT KON TUM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Ngày kiểm tra: 17/12/2021
NGUYỄN TẤT THÀNH Môn: Hóa học. Lớp 11

Mã đề 123 Thời gian làm bài: 45 phút


(Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ BÀI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)


(Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, ghi vào tờ phiếu trả lời trắc nghiệm)
Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. CH3COOH.
Câu 2. Khí nào sau đây gây hiệu ứng nhà kính, làm Trái Đất nóng lên?
A. CO2. B. NH3. C. CH4. D. CO.
Câu 3. Glucozơ có công thức phân tử C6H12O6. Công thức đơn giản nhất của glucozơ là
A. C3H6O3. B. CH2O. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: NaHCO3 + HCl ?. Tổng hệ số các chất trong sản phẩm khi
phương trình cân bằng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,05M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ ion trong dung dịch sau đây là đúng?
A. [H+] < [NO3-]. B. [H+] = [NO3-] = 0,05M.
C. [H+] > [NO3-]. D. [H+] = [NO3-] < 0,05M.
Câu 6. Cho biết giá trị pH của một số dung dịch lỏng như hình vẽ sau:

Dung dịch có tính axit mạnh nhất là


A. nước cam. B. nước mắt. C. giấm. D. máu.
Câu 7. Phương trình ion rút gọn nào sau đây không xảy ra trong dung dịch chất điện li?
A. H+ + OH- H2O. B. CO32- + 2H+ CO2 + H2O.
C. Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3. D. Na+ + Cl- NaCl.
Câu 8. Cho các hợp chất hữu cơ: CH4, CH3COOH, C6H6, C2H5OH, CH3Cl. Có bao nhiêu chất không phải
là hiđrocacbon? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Theo Areniut, axit nào sau đây là axit ba nấc?
A. H3PO4. B. HNO3. C. H2SO4. D. HCl.
Câu 10. Dung dịch nào sau đây có môi trường trung tính?
A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. Ba(OH)2.
Câu 11. Nhận định nào sai về đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ?
A. Trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
B. Các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt và dễ cháy.
C. Các phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo nhiều hướng khác nhau.
D. Phần lớn các hợp chất hữu cơ đều tan tốt trong nước.
Câu 12. Cho các chất: CuO, KOH, Ag, CaCO3. Số chất tác dụng với dung dịch H3PO4 là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 13. Trong tự nhiên, photpho có trong khoáng vật photphorit có thành phần chính là canxi photphat.
Công thức hóa học của muối canxi photphat là
A. CaHPO4. B. Ca3(PO4)2. C. Mg3(PO4)2. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 14. Khi cung cấp phân kali cho cây trồng sẽ đẩy nhanh quá trình tạo chất đường, chất bột, làm tăng
cường sức chống rét và chịu hạn của cây. Muối nào sau đây được dùng làm phân kali?
A. K2SO4. B. Na2SO4. C. (NH4)2SO4. D. NH4Cl.
Câu 15. Cây trồng hấp thụ nguyên tố nitơ (trong phân đạm) dưới dạng nào?
A. NH4+. B. NO3-. C. N2. D. NH4+ và NO3-.
Câu 16. Nhận định nào về nitơ trong các nhận định cho dưới đây là đúng?
A. Nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, tan rất ít trong nước.
B. Đơn chất nitơ có chứa liên kết ba nên rất hoạt động ở điều kiện thường.
C. Nitơ là nguyên tố phi kim ở nhóm VIIA trong bảng hệ thống tuần hoàn.
D. Dạng đơn chất, nguyên tố nitơ có số oxi hóa -3.
Câu 17. A là một chất khí không màu, tan rất nhiều trong nước và làm màu quì tím ẩm đổi sang màu
xanh. Khí A là
A. CO2. B. NH3. C. N2. D. CO.
Câu 18. NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. O2. B. HCl. C. H2O. D. H2SO4.
Câu 19. HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. CaCO3. C. CuO. D. FeO.
Câu 20. Cacbon thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào dưới đây?
A. C + O2 CO2. B. C + ZnO Zn + CO.
C. C + H2 CH4. D. C+4HNO3 đặc CO2 +4NO2+2H2O.
Câu 21. Sục khí CO2 vào ống nghiệm đựng dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy có hiện
tượng tạo kết tủa trắng. Hiện tượng trên là do xảy ra phản ứng:
A. CO2 + NaOH NaHCO3. B. CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O.
C. 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
Câu 22. Canxi cacbonat là chất bột màu trắng, là thành phần chính trong vỏ sò, ốc hoặc tìm thấy trong
đá vôi, đá phấn,.. Công thức hóa học của canxi cacbonat là
A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. Ca(HCO3)2. D. CaO.
Câu 23. Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. C6H12O6. B. Al4C3. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 24. Biểu thức tỉ lệ theo số mol các nguyên tử trong hợp chất có công thức phân tử C2H6O nào sau
đây là đúng?
A. nC : nH : nO = 1 : 1 : 1. B. nC : nH : nO = 2 : 6 : 1.
C. nC : nH : nO = 1 : 3 : 1. D. nC : nH : nO = 1 : 2 : 1.
Câu 25. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại X (hóa trị n) theo sơ đồ sau:
X(NO3)n X + nNO2 + n/2O2
Kim loại X có thể là:
A. Cu. B. K. C. Ag. D. Mg.
Câu 26. Cho cấu hình electron của P là: 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của P trong bảng tuần hoàn thuộc:
2 2 6 2 3

A. chu kì 3, nhóm VA. B. chu kì 3, nhóm IIIA.


C. chu kì 5, nhóm VA. D. chu kì 5, nhóm IIIA.
Câu 27: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than trong phòng kín để sưởi ấm có thể bị ngộ độc
dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. NH3. B. CO2. C. N2. D. CO.
Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2CO3 + CaCl2  NaCl + X. Chất X là
A. CaCO3. B. NaHCO3. C. Ca(HCO3)2. D. NaOH.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
(Học sinh làm bài trên giấy học sinh)
Câu 1. (1 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau?

1. NH4NO2

2. NH3 + O2
3. H3PO4 + NaOH
4. Fe2O3 + HNO3 loãng
Câu 2. (1 điểm) Cho 250 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào 250 ml dung dịch NaOH xM. Sau phản ứng thu
được 500 ml dung dịch có pH=13. (coi H2SO4 điện li hoàn toàn)
a. Tính số mol ion H+ ban đầu và số mol ion OH- dư sau phản ứng.
b. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn cho phản ứng trên.
c. Tính giá trị của x.
Câu 3. (0,5 điểm) Dẫn từ từ 0,02 mol khí CO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 0,5M, sau phản ứng thu được
dung dịch X chứa m gam chất tan. Tính giá trị m.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch có
chứa 16,8 gam muối và không có sản phẩm khí thoát ra. Tính giá trị m.
(Cho Na=23, N=14, O=16, C=12, Mg=24)

You might also like