You are on page 1of 7

MỘT SỐ CÂU HỎI LÝ THUYẾT ÔN TẬP HK I

Câu 1: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
B. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
D. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 2: Theo thuyết Arrenius, kết luận nào sao đây là đúng?
A. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
C. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
Câu 3: Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:
A. Al(OH)3, Cr(OH)2. B. Zn(OH)2, Al(OH)3. C. Zn(OH)2, Fe(OH)2. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
Câu 4: Điều nào sau đây SAI khi nói về N2?
A. Là chất khí, không màu không mùi, nhẹ hơn không khí.
B. Không duy trì sự cháy và hô hấp.
C. Rất ít tan trong nước.
D. Hoạt động hoá học mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
Câu 5: Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. Li. B. Mg. C. O2. D. H2.
Câu 6: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. B. HNO3, NaCl và Na2SO4.
C. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
Câu 7: A là dd Ba(OH)2 có pH=12; B là dd HNO3 có pH=1. Để phản ứng đủ với V1 lít dd A cần V2 lít
ddB. Quan hệ giữa V1 và V2 là
A. V2=5V1. B. V2=10V1. C. V1=10V2. D. V1=2V2.
Câu 8: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào ĐÚNG?
A. Nitơ được sử dụng để làm môi trường trơ cho nhiều ngành công nghiệp.
B. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
C. Số oxi hoá của N trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, N2O lần lượt là -3,-4, -3, +5, +1.
D. Do có liên kết ba bền vững trong phân tử nên ở nhiệt độ thường nitơ không phản ứng với tất cả các
chất.
Câu 9: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Cl- , S2-, Cu2+. B. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-.
C. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-. D. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
Câu 10: Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO 3, C6H12O6,
CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn
điện?
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 11: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2  (2) CuSO4 + Ba(NO3)2  (3) Na2SO4 + BaCl2 
(4) H2SO4 + BaSO3  (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  (6) Fe2(SO4)3+ Ba(NO3)2 
Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn là:
A. (1), (3), (5), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (6).
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá: P2O5 X⃗
H 3 PO4
Y Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
C. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
Câu 13: Trong các công thức sau đây, chọn công thức hoá học đúng của magie photphua :
A. Mg3P2. B. Mg3(PO4)2. C. Mg(PO3)2. D. Mg2P2O7.
Câu 14: Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. CuSO4 khan. B. H2SO4 đặc. C. KOH rắn. D. P2O5.
Câu 15: Các loại phân bón hóa học đều là những chất có chứa
A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
B. nguyên tố nitơ và một số các nguyên tố khác.
C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác.
D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác.
Câu 16: Chọn công thức đúng của apatit ?
A. Ca3(PO4)2. B. 3Ca3(PO4)2.CaF2.
C. Ca(PO3)2. D. CaP2O7.
Câu 17: Khi để axit nitric tiếp xúc với ánh sáng hay đun nóng, axit nitric bị phân hủy tạo các sản phẩm :
A. NO2, O2, H2O. B. N2, O2, H2O. C. NO, NO2, H2O. D. HNO2, O2, H2O.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(1) Khoáng vật chính của photpho trong tự nhiên là pirit, apatit và photphoric.
(2) Các số oxi hoá có thể có của photpho là –3; +3; +5; 0.
(3) Tính chất hoá học điển hình của photpho là tính oxi hoá.
(4) Trong công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P và H2O.
(5) Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do độ âm điện của photpho
(2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
Số phát biểu không đúng là
A. 1, 3. B. 1,3,5. C. 2, 4, 5. D. 1, 3, 4, 5.
Câu 8: Có ba lọ riêng biệt đựng ba dung dịch không màu, mất nhãn là NaCl, NaNO 3, Na3PO4. Chỉ dùng
một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được ba dung dịch trên?
A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch phenolphtalein.
C. Giấy quỳ tím. D. Dung dịch AgNO3.
Câu 9: Cho phản ứng: P + KClO3 →P2O5 + KCl. Vai trò của P trong phương trình phản ứng này là:
A. Chất oxi hóa. B. Môi trường. C. Chất khử. D. Chất xúc tác.
Câu 10: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm
nung nóng, vì khi đó
A. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
B. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. thoát ra một chất khí màu lục nhạt.
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi.
Câu 11: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số cân bằng
(tối giản) là bao nhiêu?
A. 9. B. 7. C. 21. D. 5.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại ?
A. NO2. B. NO. C. NH4NO3. D. N2O5.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 14: Đốt cháy photpho trong khí clo dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng ta thu được hợp
chất nào?
A. PCl6. B. PCl3. C. PCl5. D. PCl2.
Câu 15: Chất khí nào sau đây tan nhiều nhất trong nước?
A. N2. B. CH4. C. CO2. D. NH3.
Câu 16: Khoáng vật chính của P là
A. canxit và xiđerit. B. apatit và photphorit. C. photphorit và canxit. D. apatit và canxit.
Câu 17: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, FeS, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá -
khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 18: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào dưới đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit
và khí oxi?
A. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3. B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Pb(NO3)2.
C. Zn(NO3)2, NaNO3, Pb(NO3)2. D. Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, KNO3.
Câu 19: Câu nào dưới đây là ĐÚNG khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất tạo thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay
ở trạng nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxihoá- khử.
Câu 20: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các:
A. ion trái dấu B. anion C. cation D. chất tan
Câu 21: Chất nào dưới đây KHÔNG phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2 B. HClO3 C. C6H12O6( glucozơ) D. Ba(OH)2
Câu 22: Cho các chất sau đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4. Các chất điện li yếu là:
A. H2O, CH3COOH, CuSO4 B. CH3COOH, CuSO4.
C. H2O, CH3COOH. D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4
Câu 23: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Zn + H2SO4 →ZnSO4 + H2↑ B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaNO3
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Câu 24: Có bốn dung dịch riêng biệt đựng từng chất: NaCl, H2SO4, Na2CO3, HCl. Hoá chất duy nhất
làm thuốc thử nhận biết bốn dung dịch trên bằng một phản ứng là:
A. dd AgNO3 B. dd BaCl2 C. Quỳ tím D. dd Ba(HCO3)2.
Câu 25: Cặp dung dịch chất điện li tác dụng với nhau tạo thành hợp chất không tan là:
A. KCl và (NH4)2SO4. B. NH4NO3 và K2SO4.
C. NaNO3 và K2SO4. D. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
Câu 26: Nhóm chất nào sau đây gồm các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Al3+, SO42-, NO3-. B. NH4+, SO42-, Fe3+, OH-.
C. Ba2+, Na+, CO32-, K+. D. CO32-, Cl-, H+, SO42-
Câu 27: Nguyên tử Nitơ có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng?
A. 3e B.4e C. 2e D.5e
Câu 28: Câu nào sau đây ĐÚNG khi nói về tính chất vật lí của nitơ?
A. Là chất khí không màu, không mùi và rất ít tan trong nước
B. Là chất khí nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước
C. Là chất khí không màu có mùi khai và xốc
D. Là chất khí màu nâu đỏ, mùi xốc
Câu 29: Tính chất hoá học của nitơ là gì?
A. Có tính oxi hoá rất yếu B. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
C. Có tính khử mạnh D. Có tính oxi hoá mạnh
Câu 30: Trong công nghiệp, người ta điều chế nitơ từ:
A. không khí B. NH4NO3 C. hh NH4Cl và NaNO3 D. HNO3
Câu 31: Chọn câu ĐÚNG:
A. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan phân li hoàn toàn thành cation amoni và
anion gốc axit
B. Khi nhiệt phân muối amoni luôn có khí NH3 thoát ra
C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm tạo ra chất khí làm quỳ tím hoá đỏ
D. Muối amoni là hợp chất ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit
Câu 32: Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây?
A. NO B. CO C. NH3 D. H2O
Câu 33: Trong hợp chất HNO3 , số oxi hóa của N là:
A. +2 B. +4 C. +3 D. +5
Câu 34: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc nóng thì thu được khí nào sau đây?
A. NO B. N2O C. N2O5 D. NO2
Câu 35: Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất sau:
A. C, KClO3 B. S, KNO3 C. KNO3, C, S D. C, S, KClO3
Câu 36: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu
chính:
A. NaNO3, H2SO4 đặc       B. N2 và H2     C. NaNO3, N2, H2 và HCl           D. AgNO3 và HCl
Câu 37: Những kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội:
A. Fe và Al                     B. Cu, Ag và Pb              C. Zn, Pb và Mn             D. Fe và Zn
Câu 38: Loại than nào được dùng làm chất độn khi lưu hoá cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giày... ?
A. Than cốc. B. Than gỗ. C. Than muội. D. Than chì.
Câu 39: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây?
A. C + O2 CO2 B. C + CO2 2CO
C. C + H2O CO2 + H2 D. 3C + 4Al Al4C3
Câu 40: Trong phòng thí nghiệm, CO được điều chế bằng phản ứng :
A. 2C + O2 2CO B. C + H2O CO + H2
C. HCOOH CO + H2O D. 2CH4 + 3O2 2CO + 4H2O
Câu 41: Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối :
A. Na2CO3 B. (NH4)2CO3 C. NaHCO3 D. NH4HCO3
Câu 42: Silic đóng vai trò chất oxi hóa trong các phản ứng nào sau đây?
A. Si + O2 SiO2 B. Si + C SiC
C. Si + F2 SiF4 D. Si + 2Mg Mg2Si
Câu 43: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A.oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt.
Câu 44: SiO2 có thể hòa tan bởi :
A. Dung dịch HNO3 B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng
C. Dung dịch KMnO4 D. Dung dịch NaOH đặc, nóng.
Câu 45: “Thuỷ tinh lỏng” là :
A. silic đioxit nóng chảy. B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
C. dung dịch bão hoà của axit silixic. D. thạch anh nóng chảy.
Câu 46: Cho 1 luồng khí CO dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3;FeO;CuO;MgO,nung nóng đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn.Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là:
A.Al2O3 ;Cu;Fe;Mg B.Al2O3;Cu;Fe;MgO
C.Al;Fe;Cu;MgO D.Al;Cu;Fe;Mg
Câu 47: Hãy chọn dãy chất nào sau đây phản ứng được với cacbon:
A.CuO;ZnO;CO2;H2;HNO3đ;H2SO4đ B.Al2O3;K2O;Ca;HNO3đ;H2SO4đ
C.CuO;Na2O;Ca;HNO3 đ;H2SO4 đ;CO2 D.Ag2O;BaO;Al;HNO3đ;H2SO4đ;CO2
Câu 48: Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất
thuận tiện cho việc bảo quản thực phẩm.Nước đá khô là
A.CO rắn B.CO2 rắn C.H2O rắn D.SO2 rắn
Câu 49: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên .do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bị bức xạ ra ngoài vũ trụ.Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính
gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A.H2 B.N2 C.CO2 D.O2
Câu 50: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH 3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại
gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 52: Chỉ ra nội dung SAI:
A. Muối amoni là những hợp chất cộng hoá trị. B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
C. Ion amoni không có màu. D. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn.
Câu 52: Bột nở để làm cho bánh trở nên xốp chứa muối
A. NaHCO3 B. NH4HCO3 C. (NH4)2CO3 D. Na2CO3
Câu 53: Phần lớn HNO3 sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế
A. phân bón. B. thuốc nổ. C. thuốc nhuộm. D. dược phẩm.
Câu 54: HNO3 được sản xuất từ amoniac. Quá trình sản xuất gồm
A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn.
Câu 55: Chỉ ra nội dung SAI:
A. Tất cả các muối nitrat đều tan tốt trong nước và là chất điện li mạnh.
B. Muối nitrat đều không có màu.
C. Độ bền nhiệt của muối nitrat phụ thuộc vào bản chất của cation kim loại tạo muối.
D. Muối nitrat là các chất oxi hoá mạnh.
Câu 56: Cho các muối nitrat : NaNO 3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2,
Al(NO3)3. Có bao nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 57: Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do:
A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.
B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ.
Câu 58: Chỉ ra nội dung ĐÚNG:
A. Photpho đỏ hoạt động hơn photpho trắng
B. Photpho chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường.
D. Ở điều kiện thường, photpho đỏ bị oxi hoá chậm trong không khí và phát quang màu lục nhạt
trong bóng tối.
Câu 59: Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất
A. diêm. B. đạn cháy. C. axit photphoric. D. phân lân.
Câu 60: Hai khoáng vật chính của photpho là :
A. Apatit và photphorit. B. Photphorit và cacnalit.
C. Apatit và đolomit. D. Photphorit và đolomit.
Câu 61: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau :
A. 3P + 5HNO3 + 2H2O  3H3PO4 + 5NO
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  2H3PO4 + 3CaSO4 
C. 4P + 5O2  P2O5 ; P2O5 + 3H2O  2H3PO4
D. 2P + 5Cl2  2PCl5 ; PCl5 + 4H2O  H3PO4 + 5HCl
Câu 62: Urê được điều chế từ:
A. khí amoniac và khí cacbonic.
B. khí amoniac và axit cacbonic.
C. khí cacbonic và amoni hiđroxit.
D. axit cacbonic và amoni hiđroxit.
Câu 63: Chỉ ra nội dung ĐÚNG:
A. Supephotphat đơn chứa Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chứa Ca(H2PO4)2.
B. Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối canxi hiđrophotphat.
C. Supephotphat đơn sản xuất qua hai giai đoạn.
D. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua hai giai đoạn.
Câu 64: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của :
A. K B. K+ C. K2O D. KCl
Câu 65: Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa
A. KNO3 B. KCl C. K2CO3 D. K2SO4
Câu 66: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của :
A. P B. P2O5 C. D. H3PO4
Câu 67: Silicagen là
A. SiO2 B. H2SiO3. nH2O C. SiO2. nH2O (n < 2) D. SiO2. nH2O (n > 2)
Câu 68: Cho các chất : C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, (NH2)2CO, CO, (NH4)2CO3,
CaC2. Có bao nhiêu chất hữu cơ ?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
(urê là hợp chất hữu cơ đầu tiên được tổng hợp từ các chất vô cơ)
Câu 69: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ ?
A. Nhất thiết phải chứa cacbon.
B. Liên kết hoá học ở các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hoá trị.
C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra hoàn toàn, theo một hướng nhất định.
D. Không tan hoặc ít tan trong nước.
Câu 70: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P, …
B. gồm C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
Câu 71: Đặc điểm chung của phân tử hợp chất hữu cơ là
1. Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. Có thể chứa các nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
4. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết ion.
5. Dễ bay hơi, khó cháy.
6. Phản ứng hóa học xảy ra nhanh.
Số phát biểu đúng là
A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.
Câu 72: Phát biểu nào sau đây dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất ( CTĐG I) của hợp chất
hữu cơ?
A. CTĐG I là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. CTĐG I là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
C. CTĐG I là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.
D. CTĐG I là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H trong phân tử.
Câu 73: Cho chất axetilen (C2H2) và benzene (C6H6) hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau:
A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và công thức đơn giản nhất.
Câu 74: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
C. thường xảy ra nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn hoàn toàn, không theo một hướng xác định.

 CHÚC CÁC EM THI HỌC KÌ ĐẠT ĐIỂM CAO 

You might also like