Professional Documents
Culture Documents
Chứa 6 C
Chứa 10 H
Có M = 56
Có % C = 85,7%
Câu 2: Viết công thức cấu tạo và gọi tên theo IUPAC các alkene có công thức phân tử sau:
a) C5H10 b) C6H12
Câu 3: Hoàn thành bảng công thức cấu tạo và gọi tên sau:
propene
Pent-1-ene
2-methylpent-2-ene
2,3-đimethylbut-2-ene
3-ethyl-4-methylhex-2-ene
Isobutilene
3-ethyl-4,5-dimethyl hept-2-
ene.
4-chloro-2,3-dimethyl hex-1-
ene.
A. 2-đimethylpent-4-ene. B. 2,2-đimethylpent-4-ene.
C. 4-đimethylpent-1-ene. D. 4,4-đimethylpent-1-ene.
Câu 6: alkene X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-methylpent-3-ene. C. 3-methylpent-2-ene. D. 2-ethylbut-2-
ene.
Câu 7: Tên gọi của hợp chất có CTCT sau là:
A. 2,4-đimethylhex-2-ene. B. 4-methyl-2-ethylpent-3-ene.
C. 4-ethyl-2-methylpent-2-ene. D. 2-ethyl-4-methylpent-3-ene.
Câu 8: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH = CH2 (I); CH3CH = CHCl (II); CH3CH = C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5(IV);
C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V).
A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V).
Câu 9: Cho các chất sau: propene; but-2-ene; 2-methylbut-2-ene; 3-methylpent-1-ene; 3-
methylpent-2-ene; 2,3 – đimethylpent-2-ene. 2-chloro-but-1-ene ; 2,3- đichlorobut-2-ene. Có
bao nhiêu chất có đồng phân hình học ?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 10: Qui tắc Markovnikov áp dụng vào trường hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng của Br2 với alkene đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của alkene
C. Phản ứng cộng của HX vào alkene đối xứng.
D. Phản ứng cộng của HX vào alkene bất đối xứng.
Câu 11: Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Markovnikov sản phẩm
nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH3.
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 12: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-
đibrombutan?
A. But-1-ene. B. Butan. C. Butene. D. Buta-1,3-điene.
Câu 13: Alkene khi tác dụng với nước (xúc tac axit) cho một alchol duy nhất là:
A. CH2=C(CH3)2. B.CH3-CH=CH-CH3. C.CH2=CH-CH2-CH3. D.CH2=CH-CH3.
Câu 14: Khi cộng HBr vào 2-methylbut-2-ene số lượng sản phẩm thu được là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Hợp chất X mạch hở có CTPT C4H8 khi tác dụng với HBr cho một sản phẩm duy nhất.
X là
A. but-1ene. B. but-2-ene. C. 2-methylpropene. D. isobutene.
Câu 16: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C 4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu
được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 17: Hydrat hóa 2 alkene chỉ tạo thành 2 alchol. Hai alkene đó là :
A. 2-methylpropene và but-1-ene. B. propene và but-2-ene.
C. etene và but-2-ene. D. etene và but-1-ene.
Câu 18: alkene thích hợp để điều chế alchol sau đây CH3 –C(CH3)(OH)-CH2-CH3 là:
A. 3-methylbut-1-ene. B. 2-methylbut-1ene.
C. 3-methylbut-2-ene. D. 2-methylbut-2-ene.
Câu 19: Trùng hợp etene, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (-CH2=CH2-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH=CH-)n. D. (-CH3-CH3-)n.
Câu 20: Điều chế etilene trong phòng thí nghiệm từ C 2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn
các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilene là:
A. dd brom dư. B. dd NaOH dư. C. dd Na2CO3 dư. D. dd KMnO4 loãng dư.
Câu 21: Oxi hoá etilene bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 22: Dẫn 0,2 mol một olefin A qua dung dịch brom dư, khối lượng bình sau phản ứng
tăng 5,6 gam.Vậy công thức phân tử của A là:
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 23: Cho V lít một alkene A ở đkc qua bình đựng nước brom dư, có 8 g Br 2 đã phản ứng
đồng thời khối lượng bình tăng 2,8g. Mặt khác khi cho A phản ứng với HBr chỉ thu được 1
sản phẩm . Giá trị của V và tên của A là:
A. 2,479 lít; propene. B. 2,479 lít; etilene. C. 1,2395 lít; but-1-ene. D. 1,2395 lít; but-2-
ene.
Câu 24: Một hỗn hợp X có thể tích 12,395 lít (đktc), X gồm 2 alkene đồng đẳng kế tiếp nhau.
Khi cho X qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br 2 tăng 15,4g. Xác định CTPT và số mol mỗi
alkene trong hỗn hợp X?
A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6. B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8.
C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6. D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6.
Câu 25: Cho 10g hỗn hợp khí X gồm etilene và etane qua dung dịch Br 2 25% có 160g dd
Br2 phản ứng. % khối lượng của etilene trong hỗn hợp là:
A. 70%. B. 30%. C. 35,5%. D. 64,5%.
Câu 26: Khi cho hỗn hợp A gồm alkene và H2 đi qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn
hợp B. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. nA < nB. B. nA – nB = nH2 pư. C. MA = MB. D. mA > mB.
Câu 27: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H 2 và 0,1 mol propene. Nung X một thời gian với xúc tác
Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 16. Tính số mol H2 phản ứng?
A. 0,15 mol. B. 0,2 mol. C. 0,25 mol. D. 0,3 mol.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H 2 là 9,25. Cho 24,79 lít X (đktc)
vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ
khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là
A. 0,070 mol. B. 0,015 mol. C. 0,075 mol. D. 0,050 mol.
Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm hiđro và một alkene. Nung nóng 27,269 lít hỗn hợp X (đktc), có
Ni làm xúc tác. Sau phản ứng thu được 25,3 gam hỗn hợp khí Y. Tỷ khối của X so với H 2 là:
A. 10,5 gam. B. 11,5 gam. C. 12 gam. D. 12,5 gam.