You are on page 1of 6

BÀI TẬP ALKENE

I. BÀI TẬP TỰ LUẬN


Câu 1: Viết công thức phân tử của alkene tương ứng:
Điều kiện đề bài Công thức phân tử của Alkene

Chứa 6 C

Chứa 10 H

Có M = 56

Có % C = 85,7%
Câu 2: Viết công thức cấu tạo và gọi tên theo IUPAC các alkene có công thức phân tử sau:
a) C5H10 b) C6H12
Câu 3: Hoàn thành bảng công thức cấu tạo và gọi tên sau:

Công thức cấu tạo Tên alkene

CH3 – CH2 – CH = CH2

CH3 – CH = CH– CH2 – CH2 – CH3

propene

Pent-1-ene

2-methylpent-2-ene

2,3-đimethylbut-2-ene

3-ethyl-4-methylhex-2-ene

Isobutilene

3-ethyl-4,5-dimethyl hept-2-
ene.
4-chloro-2,3-dimethyl hex-1-
ene.

Câu 4: Viết các phương trình phản ứng sau:


a. Propilene tác dụng với hiđro, đun nóng (xúc tác Ni).
b. But-2-ene tác dụng với hydrogene chloride (HCl).
c. methylpropene tác dụng với nước có xúc tác axit.
d. Trùng hợp but-2-ene.
Câu 5: Hãy viết phương trình hóa học của propene dưới tác dụng của các tác nhân và điều
kiện phản ứng sau:
a. Br2 trong CCl4.
b. H2O/H+, t0.
c. KMnO4/H2O.
d. Áp suất và nhiệt độ cao.
Câu 6: Hoàn thành chuỗi sau (dùng công thức cấu tạo , ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có:
a. C3H7OH  C3H6  C3H8  C2H4  C2H4(OH)2
b. C3H8  C3H6  C3H6Br2  C3H6  C3H7OH
Câu 7: Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học :
a. C2H6 , C2H4 , CO2.
b. CH4 , C3H6 , NH3.
c. Hexan và hex-1-ene.
Câu 8: Tìm CTPT của alkene trong các trường hợp sau : 
a. alkene X có tỉ khối so với N2 bằng 2.
b. 0,7 gam alkene X có thể làm mất màu 16 gam dung dịch brom ( trong CCl 4) 12,5%. Xác
định công thức cấu tạo ,biết khi cho X tác dụng với nước chỉ thu được 1 alchol duy
nhất.
c. Hidro hóa hoàn toàn 1,4 gam alkene X cần vừa đủ 1,2395 lít H2 (đktc)).
d. Cho 3,5 gam alkene X tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng dư thì thu được 5,2 gam
sản phẩm hữu cơ.
e. Đốt cháy hoàn toàn 10ml alkene X thu được 30 ml CO2 (thể tích đo cùng điều kiện).
Câu 9: TOÁN ĐỒNG ĐẲNG KẾ CẬN
a. Dẫn 4,958 lít đkc hỗn hợp 2 alkene đồng đẳng liên tiếp vào bình đựng dung dịch brom
dư thấy khối lượng bình tăng 7 gam. Tính % thể tích mỗi alkene trong hỗn hợp.
b. Dẫn 3,584 lít hỗn hợp 2 alkene đồng đẳng liên tiếp ( 00c , 1,25 atm ) vào bình đựng
dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng 10,5 gam. Tính % thể tích mỗi a lkene
trong hỗn hợp.
c. Cho 9,8 gam hỗn hợp 2 alkene đồng đẳng liên tiếp vào bình đựng 1 lít dung dịch
brom 0,4M Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn nồng độ dung dịch brom giảm 50%.
Tính % khối lượng mỗi alkene trong hỗn hợp.
Câu 10: TOÁN HỖN HỢP
10.1. Dẫn 3,7185 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm C 2H4 ( etilene) và C3H6 (propene) vào dung
dịch brom thấy dd bị nhạt màu và không còn khí bay ra .Khối lượng dd sau phản ứng tăng
4,9 gam. Tính thành phần % theo thể tích của các khí trong hỗn hợp.
10.2. Dẫn 2,479 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm C 2H6 ( etan ), C3H8 ( propan) và C3H6 (propene)
vào dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng 2,1 gam. Đốt cháy khí còn lại thoát ra khỏi
bình thu được CO2 và 3,24 gam H2O.
a. Tính thành phần % theo thể tích của các khí trong hỗn hợp.
b. Dẫn toàn bộ khí CO2 sinh ra vào 200ml dung dịch KOH 2,6 M. Tính nồng độ mol/lít của
các chất trong dung dịch sau phản ứng. (Xem thể tích dd thay đổi không đáng kể)
10.3.Cho hỗn hợp khí X gồm CH 4 , C2H4 và C3H6 (propene). Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn
hợp X thu được 79,2 gam CO 2 và 41,4 gam H2O. Mặt khác cho V lít X vào bình đựng dung
dịch brom dư thì có 0,5 mol brom phản ứng .
a. Tính V?
b. Tính % thể tích các khí trong X.
c. Tính tỉ khối hơi của X so với H2.
10.4. Cho 0,74 gam hỗn hợp X gồm metan và 1 alkene (A) vào bình đựng dung dịch brom
dư, thấy khối lượng bình tăng 0,42 gam đồng thời thể tích hỗn hợp khí giảm 1/3 so với thể
tích hỗn hợp đầu . Tìm công thức phân tử của alkene (A)
10.5. Hỗn hợp X gồm 1 ankan (A) và 1 alkene (B) có khối lượng là 9 gam chiếm thể tích là
9,916 lít ở đkc . Đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 14,874 lít CO2 đkc .
a. Tìm công thức phân tử của ankan (A) và alkene (B).
b. Tính % thể tích của các chất trong X.
10.6. Cho hỗn hợp X gồm H2 , 1 ankan (A) và 1 alkene (B). Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn
hợp X thu được 210 ml CO 2. Mặt khác khi nung 100 ml X với Ni thì sau phản ứng còn lại 70
ml một hidrocacbon duy nhất.
a. Tìm công thức phân tử của ankan (A) và alkene (B).
b. Tính % thể tích của các chất trong X. (biết thể tích các khí đo cùng điều kiện)
Câu 11 : TOÁN HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG
11.1. Hỗn hợp X gồm etilene và H2. Tỉ khối hơi của X so với H 2 là 7,5. Dẫn hỗn hợp X đi qua
xúc tác Ni nung nóng thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 9. Tính hiệu suất phản
ứng cộng hidro của etilene.
11.2. Hỗn hợp X gồm etilene và H2. Tỉ khối hơi của X so với H 2 là 4,25 . Dẫn hỗn hợp X đi
qua xúc tác Ni nung nóng thì thu được hỗn hợp khí Y. (Biết hiệu suất phản ứng là 75 % ).
Tính tỉ khối hơi của Y so với H2.

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Alkene là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là:
A. CnH2n (n 2). B. CnH2n-6 (n 6). C. CnH2n+2 (n 1). D. CnH2n-2 (n 2).
Câu 2: Trong các chất sau chất nào là etilene?
A. C2H2. B. C6H6. C. C2H6. D. C2H4.
Câu 3: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 4: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân alkene ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 5: Hợp chất dưới đây có tên là gì?

A. 2-đimethylpent-4-ene. B. 2,2-đimethylpent-4-ene.
C. 4-đimethylpent-1-ene. D. 4,4-đimethylpent-1-ene.
Câu 6: alkene X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-methylpent-3-ene. C. 3-methylpent-2-ene. D. 2-ethylbut-2-
ene.
Câu 7: Tên gọi của hợp chất có CTCT sau là:

A. 2,4-đimethylhex-2-ene. B. 4-methyl-2-ethylpent-3-ene.
C. 4-ethyl-2-methylpent-2-ene. D. 2-ethyl-4-methylpent-3-ene.
Câu 8: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH = CH2 (I); CH3CH = CHCl (II); CH3CH = C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5(IV);
C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V).
A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V).
Câu 9: Cho các chất sau: propene; but-2-ene; 2-methylbut-2-ene; 3-methylpent-1-ene; 3-
methylpent-2-ene; 2,3 – đimethylpent-2-ene. 2-chloro-but-1-ene ; 2,3- đichlorobut-2-ene. Có
bao nhiêu chất có đồng phân hình học ?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 10: Qui tắc Markovnikov áp dụng vào trường hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng của Br2 với alkene đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của alkene
C. Phản ứng cộng của HX vào alkene đối xứng.
D. Phản ứng cộng của HX vào alkene bất đối xứng.
Câu 11: Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Markovnikov sản phẩm
nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH3.
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 12: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-
đibrombutan?
A. But-1-ene. B. Butan. C. Butene. D. Buta-1,3-điene.
Câu 13: Alkene khi tác dụng với nước (xúc tac axit) cho một alchol duy nhất là:
A. CH2=C(CH3)2. B.CH3-CH=CH-CH3. C.CH2=CH-CH2-CH3. D.CH2=CH-CH3.
Câu 14: Khi cộng HBr vào 2-methylbut-2-ene số lượng sản phẩm thu được là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Hợp chất X mạch hở có CTPT C4H8 khi tác dụng với HBr cho một sản phẩm duy nhất.
X là
A. but-1ene. B. but-2-ene. C. 2-methylpropene. D. isobutene.
Câu 16: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C 4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu
được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 17: Hydrat hóa 2 alkene chỉ tạo thành 2 alchol. Hai alkene đó là :
A. 2-methylpropene và but-1-ene. B. propene và but-2-ene.
C. etene và but-2-ene. D. etene và but-1-ene.
Câu 18: alkene thích hợp để điều chế alchol  sau đây CH3 –C(CH3)(OH)-CH2-CH3 là:
A. 3-methylbut-1-ene. B. 2-methylbut-1ene.
C. 3-methylbut-2-ene. D. 2-methylbut-2-ene.
Câu 19: Trùng hợp etene, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (-CH2=CH2-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH=CH-)n. D. (-CH3-CH3-)n.
Câu 20: Điều chế etilene trong phòng thí nghiệm từ C 2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn
các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilene là:
A. dd brom dư. B. dd NaOH dư. C. dd Na2CO3 dư. D. dd KMnO4 loãng dư.
Câu 21: Oxi hoá etilene bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 22: Dẫn 0,2 mol một olefin A qua dung dịch brom dư, khối lượng bình sau phản ứng
tăng 5,6 gam.Vậy công thức phân tử của A là:
A. C2H4.         B. C3H6.         C. C4H8.         D. C5H10.
Câu 23: Cho V lít một alkene A ở đkc qua bình đựng nước brom dư, có 8 g Br 2 đã phản ứng
đồng thời khối lượng bình tăng 2,8g. Mặt khác khi cho A phản ứng với HBr chỉ thu được 1
sản phẩm . Giá trị của V và tên của A là:
A. 2,479 lít; propene.       B. 2,479 lít; etilene. C. 1,2395 lít; but-1-ene.    D. 1,2395 lít; but-2-
ene.
Câu 24: Một hỗn hợp X có thể tích 12,395 lít (đktc), X gồm 2 alkene đồng đẳng kế tiếp nhau.
Khi cho X qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br 2 tăng 15,4g. Xác định CTPT và số mol mỗi
alkene trong hỗn hợp X?
A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6.         B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8.
C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6.         D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6.
Câu 25: Cho 10g hỗn hợp khí X gồm etilene và etane qua dung dịch Br 2 25% có 160g dd
Br2 phản ứng. % khối lượng của etilene trong hỗn hợp là:
A. 70%.         B. 30%.         C. 35,5%.         D. 64,5%.
Câu 26: Khi cho hỗn hợp A gồm alkene và H2 đi qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn
hợp B. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. nA < nB.         B. nA – nB = nH2 pư.         C. MA = MB.         D. mA > mB.
Câu 27: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H 2 và 0,1 mol propene. Nung X một thời gian với xúc tác
Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 16. Tính số mol H2 phản ứng?
A. 0,15 mol.         B. 0,2 mol.         C. 0,25 mol.         D. 0,3 mol.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H 2 là 9,25. Cho 24,79 lít X (đktc)
vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ
khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là
A. 0,070 mol.         B. 0,015 mol. C. 0,075 mol.         D. 0,050 mol.
Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm hiđro và một alkene. Nung nóng 27,269 lít hỗn hợp X (đktc), có
Ni làm xúc tác. Sau phản ứng thu được 25,3 gam hỗn hợp khí Y. Tỷ khối của X so với H 2 là:
A. 10,5 gam.         B. 11,5 gam.         C. 12 gam.         D. 12,5 gam.

You might also like