You are on page 1of 6

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024

Môn: HÓA HỌC – LỚP 11

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)


Câu 1. Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa
A. liên kết đơn. B. liên kết .
C. liên kết bội. D. vòng benzene.
Câu 2. Acetylene có công thức phân tử
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 3. Chất nào dưới đây không có đồng phân cis−trans?
A. CH3C(C3H7) =CHCH 3.B. CH3 CH=CHCH 3.
C. (CH3)2 C=CHCH 3. D. CH3 CH=C(C2H5)CH 3.
Câu 4. Alkene là những hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).
Câu 5. Chất X có công thức: CH3 CH(CH 3 )CCH . Tên thay thế của X là
A. 3-methylbut-1-yne. B. 3-methylbut-1-ene.
C. 2-methylbut-3-ene. D. 2-methylbut-3-yne.
Câu 6. Oxi hoá ethylene bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. B. K2CO3, H2O, MnO2.
C. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 7. Trùng hợp styrene thu được polymer có tên gọi là
A. polypropylene. B. polyethene.
C. polystyrene. D. poly(vinyl chloride).
Câu 8. Để phân biệt ethylene và acetylene người ta dùng thuốc thử sau đây?
A. Dung dịch KMnO4/H2SO4. B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch H2SO4, HgSO4.
Câu 9. Số alkene có cùng công thức C4H8 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 10. Để chuyển hoá alkyne thành alkene ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác :
A. Ni, to. B. Mn, to. C. Pd/PbCO3, to. D. Fe, to.
Câu 11. Cho các chất sau: acetylene; methyl acetylene; vinyl acetylene và dimethyl acetylene.
Số chất tạo được kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 ¿ NH 3 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. B. CH3–CH2–CHBr–CH3.
C. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế ethene bằng cách tách nước ethanol và thu bằng cách
dời chỗ của nước.
B. Một ứng dụng quan trọng của acetylene là làm nhiên liệu trong đèn xì oxygen - acetylene.
C. Trong công nghiệp, người ta điều chế acetylene bằng cách nhiệt phân nhanh methane có xúc tác
hoặc cho calcium carbide (thành phần chính của đất đèn) tác dụng với nước.
D. Một ứng dụng quan trọng của acetylene là làm nguyên liệu tổng hợp ethylene.
Câu 14. Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được acetylene?
A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2.
Câu 15. Gọi tên arene sau theo danh pháp thay thế

A. 1-methyl-2-ethylbenzene. B. 1-ethyl-2-methylbenzene.
C. 2-methyl-1 -ethylbenzene. D. 1-ethyl-6-methylbenzene.
Câu 16. Chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận biết benzene, toluene, styrene ở điều kiện thích hợp,
thuốc thử đó là
A. nước bromine. B. dung dịch KMnO4. C. Cu(OH)2. D. quỳ tím.
Câu 17. Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu arene là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 18. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch KMnO 4/H2SO4 tạo thành hợp chất hữu cơ đơn
chức?
A. C6H5CH3. B. m-CH3C6H4CH3. C. o-CH3C6H4CH3. D. p-CH3C6H4CH3.
Câu 19. Để phân biệt styrene và phenylacetylene chỉ cần dùng chất nào sau đây?
A. Nước bromine. B. Dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Khí oxygen dư.
Câu 20. Một số chất gây ô nhiễm môi trường như benzene, toluene có trong khí thải đốt cháy nhiên liệu
xăng, dầu. Để giảm thiểu nguyên nhân gây ô nhiễm này cần
A. cấm sử dụng nhiên liệu xăng.
B. hạn chế sử dụng nhiên liệu hoá thạch.
C. thay xăng bằng khí gas.
D. cấm sử dụng xe cá nhân.
Câu 21. Hydrocarbon nào dưới đây không làm mất màu nước bromine?
A. Styrene. B. Toluene. C. Acetylene. D. Ethylene.
Câu 22. Mô hình phân tử nào là dẫn xuất halogen của hydrocarbon?

A. B. C. D.
Câu 23. Chất nào sau đây không phải là dẫn xuất halogen của hydrocarbon?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Nhiệt độ sôi của các dẫn xuất halogen được sắp xếp theo thứ tự: CH 3F < CH3Cl < CH3Br < CH3I.
Nguyên nhân dẫn đến sự tăng dần nhiệt độ sôi từ CH3F đến CH3I là do
A. sự phân cực của liên kết carbon - halogen giảm dần từ CH3F đến CH3I.
B. độ âm điện của các halogen trong dẫn xuất giảm dần từ F đến I.
C. tương tác van der Waals tăng dần từ CH3F đến CH3I.
D. độ dài liên kết carbon - halogen tăng dần từ CH3F đến CH3I.
Câu 25. Thực hiện phản ứng tách HCl từ dẫn xuất CH 3CH2CH2Cl thu được alkene X. Đem alkene X cộng
hợp bromine thu được sản phẩm chính nào sau đây?
A. CH3CH2CH2Br. B. CH3CHBrCH3. C. CH3CH2CHBr2. D. CH3CHBrCH2Br.
Câu 26. Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau: ? Sản phẩm chính theo
quy tắc Zaitsev của phản ứng trên là
A. but-1-ene. B. but-2-ene. C. but-1-yne. D. but-2-yne.
Câu 27. Cho dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo sau:

Danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen trên là


A. 3,4-dimethyl-2-chlorohexane. B. 2-chloro-3,4-dimethylhexane.
C. 3,4-dimethyl-5-chlorohexane. D. 5-chloro-3,4-dimethylhexane.
Câu 28. Trường hợp nào dưới đây đã viết đúng sản phẩm chính?

A. B.
C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Gọi tên các alkenes dưới đây
a) b)

Câu 2 (1,0 điểm). Từ CH4 và các hóa chất vô cơ, điều kiện cần thiết có đủ, viết các phương trình phản
ứng tạo acetylene, ethylene, polyethylene, benzene và chloroethane.
Câu 3 (1,0 điểm). Benzene và ethylbenzene có giá trị nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy như sau (không
theo thứ tự): nhiệt độ sôi: 80oC và 136oC; nhiệt độ nóng chảy: -95oC và 5oC. Hãy sắp xếp nhiệt độ sôi và
nhiệt nóng chảy tương ứng với mỗi chất và giải thích ngắn gọn.
ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

C C C B A A C B A C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
C B C C B B A A C B
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28
B B C C B B B C

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1.
a) cis-4,5-Dimethylhex-2-ene b) trans-6-Methylhept-3-ene
Câu 2.

2CH4 + 3H2
+ H2 CH2=CH2

0C
3HC≡CH 600→ , C C6H6
CH2=CH2 + HCl →CH3-CH2Cl
Câu 3.
- Benzene: nhiệt độ sôi: 80oC; nhiệt độ nóng chảy: 5oC.
- Ethylbenzene: nhiệt độ sôi: 136oC; nhiệt độ nóng chảy: -95oC.
- Giải thích:
+ Phân tử benzene đối xứng cao hơn, các phân tử khi sắp xếp vào tinh thể rắn chặt khít hơn nên có nhiệt
độ nóng chảy cao hơn.
+ Phân tử ethylbenzene có phân tử khối lớn hơn, moment lưỡng cực cao hơn nên nhiệt độ sôi cao hơn.
Phụ Lục

Câu 1. Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa


A. liên kết đơn. B. liên kết .
C. liên kết bội. D. vòng benzene.
Câu 2. Acetylene có công thức phân tử
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 3. Chất nào dưới đây không có đồng phân cis−trans?
A. CH3C(C3H7) =CHCH 3.B. CH3 CH=CHCH 3. C. (CH3)2 C=CHCH 3. D.
CH3 CH=C(C2H5)CH 3.
Câu 4. Alkene là những hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).
Câu 5. Chất X có công thức: CH3 CH(CH 3 )CCH . Tên thay thế của X là
A. 3-methylbut-1-yne. B. 3-methylbut-1-ene.
C. 2-methylbut-3-ene. D. 2-methylbut-3-yne.
Câu 6. Oxi hoá ethylene bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. B. K2CO3, H2O, MnO2.
C. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 7. Trùng hợp styrene thu được polymer có tên gọi là
A. polypropylene. B. polyethene.
C. polystyrene. D. poly(vinyl chloride).
Câu 8. Để phân biệt ethylene và acetylene người ta dùng thuốc thử sau đây?
A. Dung dịch KMnO4/H2SO4. B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch H2SO4, HgSO4.
Câu 9. Số alkene có cùng công thức C4H8 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 10. Để chuyển hoá alkyne thành alkene ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác :
A. Ni, to. B. Mn, to. C. Pd/PbCO3, to. D. Fe, to.
Câu 11. Cho các chất sau: acetylene; methyl acetylene; vinyl acetylene và dimethyl acetylene.
Số chất tạo được kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH 3 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. B. CH3–CH2–CHBr–CH3.
C. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế ethene bằng cách tách nước ethanol và thu bằng cách
dời chỗ của nước.
B. Một ứng dụng quan trọng của acetylene là làm nhiên liệu trong đèn xì oxygen - acetylene.
C. Trong công nghiệp, người ta điều chế acetylene bằng cách nhiệt phân nhanh methane có xúc tác
hoặc cho calcium carbide (thành phần chính của đất đèn) tác dụng với nước.
D. Một ứng dụng quan trọng của acetylene là làm nguyên liệu tổng hợp ethylene.
Câu 14. Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được acetylene?
A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2.
Câu 15. Gọi tên arene sau theo danh pháp thay thế

A. 1-methyl-2-ethylbenzene. B. 1-ethyl-2-methylbenzene.
C. 2-methyl-1 -ethylbenzene. D. 1-ethyl-6-methylbenzene.
Câu 16. Chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận biết benzene, toluene, styrene ở điều kiện thích hợp,
thuốc thử đó là
A. nước bromine. B. dung dịch KMnO4. C. Cu(OH)2. D. quỳ tím.
Câu 17. Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu arene là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 18. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch KMnO 4/H2SO4 tạo thành hợp chất hữu cơ đơn
chức?
A. C6H5CH3. B. m-CH3C6H4CH3. C. o-CH3C6H4CH3. D. p-CH3C6H4CH3.
Câu 19. Để phân biệt styrene và phenylacetylene chỉ cần dùng chất nào sau đây?
A. Nước bromine. B. Dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Khí oxygen dư.
Câu 20. Một số chất gây ô nhiễm môi trường như benzene, toluene có trong khí thải đốt cháy nhiên liệu
xăng, dầu. Để giảm thiểu nguyên nhân gây ô nhiễm này cần
A. cấm sử dụng nhiên liệu xăng.
B. hạn chế sử dụng nhiên liệu hoá thạch.
C. thay xăng bằng khí gas.
D. cấm sử dụng xe cá nhân.
Câu 21. Hydrocarbon nào dưới đây không làm mất màu nước bromine?
A. Styrene. B. Toluene. C. Acetylene. D. Ethylene.
Câu 22. Mô hình phân tử nào là dẫn xuất halogen của hydrocarbon?

A. B. C. D.
Câu 23. Chất nào sau đây không phải là dẫn xuất halogen của hydrocarbon?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Nhiệt độ sôi của các dẫn xuất halogen được sắp xếp theo thứ tự: CH 3F < CH3Cl < CH3Br < CH3I.
Nguyên nhân dẫn đến sự tăng dần nhiệt độ sôi từ CH3F đến CH3I là do
A. sự phân cực của liên kết carbon - halogen giảm dần từ CH3F đến CH3I.
B. độ âm điện của các halogen trong dẫn xuất giảm dần từ F đến I.
C. tương tác van der Waals tăng dần từ CH3F đến CH3I.
D. độ dài liên kết carbon - halogen tăng dần từ CH3F đến CH3I.
Câu 25. Thực hiện phản ứng tách HCl từ dẫn xuất CH 3CH2CH2Cl thu được alkene X. Đem alkene X cộng
hợp bromine thu được sản phẩm chính nào sau đây?
A. CH3CH2CH2Br. B. CH3CHBrCH3. C. CH3CH2CHBr2. D. CH3CHBrCH2Br.
Câu 26. Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau: ? Sản phẩm chính theo
quy tắc Zaitsev của phản ứng trên là
A. but-1-ene. B. but-2-ene. C. but-1-yne. D. but-2-yne.
Câu 27. : Cho dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo sau:

Danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen trên là


A. 3,4-dimethyl-2-chlorohexane. B. 2-chloro-3,4-dimethylhexane.
C. 3,4-dimethyl-5-chlorohexane. D. 5-chloro-3,4-dimethylhexane.
Câu 28. Trường hợp nào dưới đây đã viết đúng sản phẩm chính?

A. B.

C. D.

You might also like