You are on page 1of 5

ĐỀ CƯƠNG HÓA 11 GIỮA KÌ II

Câu 1: Công thức tổng quát của alkane là


A. CnHn+2 B. CnH2n+2 C. CnH2n D. CnH2n-2.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng alkane?
A. C10H22 B. C8H16 C. C6H6 D. CnH2n-2
Câu 3: Phản ứng đặc trưng của alkane là:
A. Cộng với halogen C. Cắt mạch C (tách)
B. Thế với halogen D. Trùng hợp
Câu 4: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12 là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 5: Hợp chất (CH3)2CHCH2CH2CH3 có tên gọi là
A. 3-methylpentan C. 2-methylbutane
B. 2-methylpentane D. 1,1-dimethylbutane
Câu 6: Cho 2-methylbutane tác dụng với Cl2 (ánh sáng, tỉ lệ số mol 1 : 1), số sản phẩm monoclo tối đa
thu được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
o
Câu 7: Phản úng tách butane ở 500 C có xúc tác cho những sản phẩm nào sau đây?
A. CH3CH=CHCH3 và H2 C. CH2=CH-CH=CH2 và H2
B. CH3CH=CH2 và CH4 D. A, B, C đều đúng.
Câu 8: Alkane X có chứa 14 nguyên tử hydro trong phân tử. Số nguyên tử carbon trong một phân tử X
A. 2 B. 6 C. 4 D. 8.
Câu 9: Alkane X có chứa 82,76% carbon theo khối lượng. Số nguyên tử hiđro trong một phân tử X là
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12.
Câu 10: Alkane X có chứa 20% hydro theo khối lượng. Tổng số nguyên tử trong một phân tử X là
A. 8 B. 11 C. 6 D. 14.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2,9 gam alkane X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C3H8 B. C4H10 C. C5H10 D. C5H12
Câu 12: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Alkane từ C4H10 trở đi có đồng phân cấu tạo.
B. Alkane có cả dạng mạch hở và mạch vòng.
C. A và B đúng
Câu 13: Trong công nghiệp alkane có ứng dụng là:
A. Làm nhiên liệu, nguyên liệu. B. Làm thực phẩm.
C. Làm hương liệu. D. Làm mĩ phẩm.
Câu 14: Alkene là:
A. Hydrocarbon không no, trong phân tử có các liên kết bội.
B. Hydrocarbon không no, mạch hở, trong phân tử có 1 liên kết C=C.
C. Hydrocarbon không no, mạch hở, trong phân tử có nhiều liên kết C=C.
D. Hydrocarbon không no, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết C=C.
Câu 15: Chất X có công thức CH3–CH(CH3)–CH=CH2. Tên thay thế của X là
A. 2-metylbut-3-en B. 3-metylbut-1-in.
C. 3-metylbut-1-en D. 2-metylbut-3-in
Câu 16: Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở?
A. 2 B. 4 C. 3 D.5
Câu 17: Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 18: Để phân biệt ethane và ethene, phản ứng nào là thuận tiện nhất?
A. Phản ứng đốt cháy. B. Phản ứng với dung dịch Br2.
C. Phản ứng cộng hydro. D. Phản ứng trùng hợp.
Câu 20: Phản ứng của but-1-en với HCl cho sản phẩm chính là:

Câu 21: Một hydrocarbon X cộng hợp với HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1 tạo sản phẩm có thành phần khối
lượng clo là 45,223 %. Công thức phân tử của X là
A. C4H8 B. C3H6 C. C3H8 D. C2H4
Câu 22: Chất CH3-CH=CH-CH(CH3)-CH2-CH3 có danh pháp thay thế là: …………………………………..
Câu 23: Có bao nhiêu alkyne ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 2. B. 4 C. 3. D. 1.

Câu 25: X là hidrocacbon mạch hở, phân nhánh, có công thức phân tử C 5H8. Biết X có khả năng làm mất
màu nước brom và tham gia phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3. Tên của X là :
A. 2-methylbut-3-yne
B. 3-methylbut-1-yne
C. pent-2-yne
D. pent-1-yne
Câu 26: Trong phân tử alkyne X, hidro chiếm 11,76% khối lượng. Công thức phân tử của X là:
A. C2H2 B. C5H8 C. C4H6 D. C3H4
Câu 27: Số đồng phân alkyne có công thức phân tử C5H8 không tác dụng với dung dịch chứa AgNO3/NH3 là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 28: X có thể tham gia cả 4 phản ứng. Phản ứng cháy trong oxygen, phản ứng cộng Br2, phản ứng cộng
hydro (xúc tác Ni, t0), phản ứng thế với dung dịch AgNO3/NH3. X là
A. ethane
B. ethene
C. but-1-yne
D. but-2-yne

Câu 29: Cho các phát biểu sau:


(1) Ankin không tan trong nước, nhẹ hơn nước
(2) Axetilen là chất khí, không màu, không tan trong nước
(3) Nhiệt độ sôi của axetilen cao hơn nhiệt độ sôi của propin
(4) Pent-1-en có khối lượng riêng cao hơn pent-1-in ở 200C
(5) Các ankin từ C1 đến C4 là chất khí ở điều kiện thường
Số phát biểu đúng là
A. 5 C. 3.
B. 2. D. 4.
Câu 30: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch hỗn hợp KMnO4 + H2SO4
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch HCl
31. Công thức của alkane là
A. CnH2n+2 (n ≥1) C. CnH2n (n ≥2)
B. CnH2n -2 (n ≥3) D. CnH2n - 2 (n ≥2)
Câu 32. Công thức của alkene là
A. CnH2n+2 (n ≥1) C. CnH2n (n ≥2)
B. CnH2n -2 (n ≥3) D. CnH2n - 2 (n ≥2)
Câu 34. Công thức của alkyne là
A. CnH2n+2 (n ≥1) C. CnH2n (n ≥2)
B. CnH2n -2 (n ≥3) D. CnH2n - 2 (n ≥2)
Câu 36. Cho hợp chất sau: CH3- CH2- CH3 +Cl2 --> X + HCl. X là (X là sản phẩm chính)
A. CH2Cl- CH2- CH3 C. CH2=CH- CH3
B. CH3- CHCl- CH3 D. CH3- CH2- CH2Cl
Câu 37. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng?
A. CH3-C≡C-CH3 C. CH3-CH2-CH3
B. CH2=CH2 D. CH≡C-CH3
Câu 38. Số đồng phân cấu tạo của alkene có công thức C5H10
A. 3 C. 4
B. 5 D. 6
Câu 39. Số đồng phân của alkane có công thức C5H12
A. 3 C. 4
B. 5 D. 6
Câu 40. Số đồng phân của alkyne có công thức C5H8
A. 3 C. 4
B. 5 D. 6
Câu 41. CH3-CH(CH3)-CH3 có tên gọi là: ……………

Câu 42. Ethyne có công thức cấu tạo là


A. CH2=CH2 C. CH3-CH3
B.CH≡CH D. CH3 -C≡CH
Câu 43. Cho phản ứng sau:CH≡C-CH3 + AgNO3 + NH3 --> X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là
A. AgC≡C-CH3 C. CH≡C-C Ag3
B. AgC≡CAg-CH3 D. AgC≡C-CAg3
Câu 44. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH4 C. C3H8
B. C2H6 D. C4H10
Câu 45. Phản ứng đặc trưng của ankan là
A. cộng. B. thế. C. trùng hợp. D. cháy.
Câu 46: Một alkane tạo được một dẫn xuất monoclo có %Cl là 55,04%. Ankan này có CTPT là:
A. CH4 C. C3H8
B. C2H6 D. C4H10
Câu 47: Hợp chất X mạch hở có CTPT C4H8 khi tác dụng với HBr cho 1 sản phẩm duy nhất. CTCT của X là:
A. CH2=CHCH2CH3 B. CH3CH=CHCH3
C. CH2=C(CH3)2 D. CH3CH=C(CH3)2

Câu 49: Gọi tên ankin sau: C6H5-CH2-CH2-C≡CH: .................................

Câu 50: Chọn mệnh đề đúng:


1. alkyne là hydrocarbon không no chứa 2 liên kết đôi.
2. chỉ có alkyne mới có công thức chung CnH2n-2
3. Chỉ có các ankin có nối ba ở đầu mạch mới phản ứng với AgNO 3/NH3
4. alkyne là hydrocarbon không no, mạch hở chứa 1 liên kết ba.
5. Tất cả các ankin hợp nước (có xúc tác) đều tạo thành andehit.
A. 1,2,3,4
B. 2,3,5
C. 2,3,4
D. 3, 4

You might also like