You are on page 1of 4

Kiểm tra thường xuyên lớp 11a3 đề 1

(Cho nguyên tử khối của C=12, O= 16, H=1, Br=80, Ag =108)
Câu 1. Chọn định nghĩa đúng về anken. Anken là những hiđrocacbon
A. ứng với công thức CnH2n (n≥2).
B. không no mạch hở phân tử chứa một liên kết đôi C=C.
C. mà phân tử chứa một liên kết đôi C=C.
D. không no có công thức CnH2n (n≥2).
Câu 2: Anken có số đồng phân nhiều hơn ankan tương ứng là do
A. Anken có chứa liên kết đôi trong phân tử. B. Anken có đồng phân cis-trans.
C. Anken có chứa nhiều liên kết trong phân tử. D. Anken có cấu tạo phức tạp hơn.
Câu 3. Ankin X có công thức phân tử là C5H8. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân là ankin?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 4. Phản ứng nào dùng để điều chế etilen trong phòng thí nghiệm?
A. CH3CH3 CH2 = CH2 + H2. B. CH3CH2CH2CH3 CH2 = CH2 + CH3CH3.

C. CH CH + H2 CH2 = CH2. D. CH3CH2OH CH2 = CH2 + H2O.


Câu 5. Có thể dùng những chất nào sau đây để phân biệt C2H6, C2H4, C2H2?
A. dd NaOH ; dd AgNO3/NH3 B. Quì tím
C. dd AgNO3/NH3; dd brom D. dd AgNO3/NH3
Câu 6. Cho dãy chuyển hoá sau: C2H2 A PVC. Công thức phân tử A là
A. C2H3Cl. B. C2H4. C. C4H6. D. C4H8.
Câu 7. Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 8. Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức C4H8 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9. Liên kết đôi trong phân tử anken gồm
A. hai liên kết σ. B. một liên kết σ và một liên kết π.
C. hai liên kết π. D. liên kết cộng hóa trị không cực.
Câu 10. Để tạo nhựa PE người ta đã trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CHCl.C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH≡CH.
Câu 11. Công thức chung của anken
A. CnH2n (n≥2). B. CnH2n-2 (n≥3). C. CnH2n-2 (n≥2). D. CnH2n+2 (n≥1).
Câu 12. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng ?
A. CH3[CH2]3CH3 và CH2=CH2. B. CH2=CH-CH2-CH3 và CH3-C≡ CH.
C. CH3-CHCl-CH3 và CH3-CH2-CH2Cl. D. CH2=CH2 và CH2=CH-CH3.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon mạch hở thu được 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Hidrocacbon
đó thuộc dãy đồng đẳng
A. ankan. B. ankin. C. ankadien hoặc ankin. D. Aren.
Câu 14. Axetilen có công thức phân tử là
A. C2H2. B. C3H4. C. C2H4. D. CH4.
Câu 15. Phản ứng cộng H2 vào ankin để tạo anken điều kiện là
A. Ni,to. B. Pd/PbCO3,to. C. HgCl2,to. D. HgSO4,to.
Câu 16. Dẫn etilen qua dung dịch brom, có hiện tượng là
A. mất màu dung dịch brom.
B. mất màu thuốc tím, tạo kết tủa nâu đen.
C. tạo kết tủa màu vàng.
D. tạo dung dịch màu nâu đen.
Câu 17. Trong phân tử ankin X, hidro chiếm 11,76% khối lượng. CTPT của X là
A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn a gam ankin X thu được 17,6 gam CO2 và 5,4g nước. Giá trị của a là
A. 5,4 B. 10,8 C. 2,7 D. đáp án khác.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 5,2 gam C2H2 thu được V lít CO2 (đktc), giá trị của V là
Giá trị của V là
A. 5,6. B. 3,36. C. 8,96. D. 4,48.
Câu 20. Đốt hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6 và C4H8 thấy cần V lít O2 ở (đktc). Sản phẩm dẫn qua dung dịch
nước vôi dư thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 5,23. B. 5,6. C. 6,72. D. 8,4.
Kiểm tra thường xuyên lớp 11a3 đề 2

(Cho nguyên tử khối của C=12, O= 16, H=1, Br=80, Ag =108)
Câu 1. Chọn định nghĩa đúng về anken. Anken là những hiđrocacbon
A. ứng với công thức CnH2n (n≥2).
B. không no có công thức CnH2n (n≥2).
C. mà phân tử chứa một liên kết đôi C=C.
D. không no mạch hở phân tử chứa một liên kết đôi C=C.
Câu 2. Công thức chung của ankin
A. CnH2n (n≥2). B. CnH2n-2 (n≥3). C. CnH2n-2 (n≥2). D. CnH2n+2 (n≥1).
Câu 3. Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 4. Anken có số đồng phân nhiều hơn ankan tương ứng là do
A. Anken có chứa liên kết đôi trong phân tử. B. Anken có đồng phân cis-trans.
C. Anken có chứa nhiều liên kết trong phân tử. D. Anken có cấu tạo phức tạp hơn.
Câu 5. Dẫn axetilen qua dung dịch AgNO3/NH3, có hiện tượng là
A. mất màu dung dịch brom.
B. mất màu thuốc tím, tạo kết tủa nâu đen.
C. tạo kết tủa màu vàng.
D. tạo dung dịch màu nâu đen.
Câu 6. Trong phản ứng cộng nước vào axetilen cần điều kiện là
A. Ni,to. B. Pd/PbCO3,to. C. HgCl2,to. D. HgSO4,to.
Câu 7. Để điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm?

A. CH3CH2OH CH2 = CH2 + H2O.


B. CH3CH2CH2CH3 CH2 = CH2 + CH3CH3.
C. CH CH + H2 CH2 = CH2.
D. CH3CH3 CH2 = CH2 + H2.
Câu 8. Cho dãy chuyển hoá sau: C2H2 B C Cao su buna. Công thức phân tử B là
A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10.
Câu 9. Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức C4H8 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10. Liên kết ba trong phân tử ankin gồm
A. liên kết σ. B. một liên kết σ và hai liên kết π.
C. liên kết π. D. một liên kết π và hai liên kết σ.
Câu 11. Để tạo nhựa PVC người ta đã trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CHCl. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH≡CH.
Câu 12. Có thể dùng những chất nào sau đây để phân biệt C2H4, C2H2?
A. dd KMnO4. B. Quì tím.
C. dd AgNO3/NH3. D. dd brom.
Câu 13. Cặp chất nào sau đây là đồng phân ?
A. CH3[CH2]3CH3 và CH2=CH2. B. CH2=CH-CH2-CH3 và CH3-CH=CH-CH3.
C. CH3-CH2-CH3 và CH3-CH2-CH2Cl. D. CH2=CH2 và CH2=CH-CH3.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon mạch hở thu được 0,2 mol CO 2 và 0,2 mol H2O. Hidrocacbon
đó thuộc dãy đồng đẳng
A. anken. B. ankin. C. ankadien hoặc ankin. D. Aren.
Câu 15. Etilen có công thức phân tử là
A. C2H2. B. C3H4. C. C2H4. D. CH4.
Câu 16. Phản ứng cộng H2 vào ankin để tạo ankan điều kiện là
A. Ni,to. B. Pd/PbCO3,to. C. HgCl2,to. D. HgSO4,to.
Câu 17. Công thức phân tử của anken có tỉ khối hơi so với hiđro 21 là
A. C2H4 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H8.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm CH4, C2H4, C2H2, C3H6, C2H6 thu được 17,6 gam CO2 và 8,1
g nước. Giá trị của a là
A. 5,7. B. 4,8. C. 8,8. D. đáp án khác.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 5,2 gam C2H2 thu được V lít CO2 (đktc), giá trị của V là
Giá trị của V là
A. 5,6. B. 3,36. C. 8,96. D. 4,48.
Câu 20. Đốt hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6 và C4H8 thấy cần V lít O2 ở (đktc). Sản phẩm dẫn qua dung dịch
nước vôi dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,68. B. 1,12. C. 2,24. D. 0,75.

You might also like