You are on page 1of 4

ANKEN

Câu 1: Anken có công thức tổng quát là


A. CnH2n (n  1). B. CnH2n (n  2). C. CnH2n – 2 (n  2). D. CnH2n + 2 (n  1).
Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của phân tử anken
A. Mạch hở chỉ có liên kết đơn .
B. Mạch hở phân tử chỉ chứa một liên kết đôi C=C.
C. Mạch hở, phân tử chứa ít nhất một liên kết đôi C=C.
D. Là hidro cacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C.
Câu 3: Anken là những hiđrocacbon
A. không no, mạch vòng. B. no, mạch hở.
C. không no, có một liên kết ba trong phân tử. D. mạch hở, có một liên kết đôi trong phân tử.
Câu 4: Hidrocacbon nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken?
A. C2H4. B. C2H2. C. C2H6. D. C3H8.
Câu 5: Dãy gồm các anken được sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. C2H4, C4H8, C3H6, C5H10. B. C2H4, C3H6, C4H8, C5H10.
C. C5H10, C4H8, C3H6,C2H4. D. C2H4, C3H6, C5H10, C4H8.
Câu 6: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H8 là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 7. Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 8: Chất nào sau đây là đồng phân của but – 1 – en?
A. But – 2 – en. B. Buta – 1,3 – đien. C. But – 1 – in. D. But – 2 – in.
Câu 9: Etilen có tên gọi khác là
A. eten. B. axetilen. C. etan. D. propen.
Câu 10: Propen có tên gọi khác là
A. propilen. B. etilen. C. axetilen. D. propan.
Câu 11: Propilen có công thức phân tử là:
A. C3H6. B. C3H8. C. C4H8. D. C4H10.
Câu 12: But-2-en có công thức cấu tạo là
A. CH3-CH2-CH2-CH3. B. CH3-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH2=CH-CH3.
Câu 13. anken CH3–CH(CH3) –CH=CH2 có tên thay thế là
A. 3- metylbut-1-en B. 2- metylbutan
C. 2- metylbut-3-en D. 3- metylbut-1,2-en
Câu 14: Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. 3-metylpent-2-en. B. isohexan.
C. 3-metylpent-3-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 15: Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là:
A. 2-metylbut-1-en B. 2-metylbut-2-en C. 3-metylbut-2-en D. 2-metylbut-3-en
Câu 16: Anken X có công thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH2. Tên gọi của X là
A. isohexan. B. 3-metylbut-3-en.
C. 2-metylbut-1-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 17: Cho công thức cấu tạo của X là: CH2=C(CH3) – CH3. Tên của X là:
A. 2-dimetyl butan B. neo penten C. 2- metyl propen D. 3-metyl proen
Câu 18: Anken C2H4 có tên thường gọi là:
A. Propilen B. Butilen C. Axetilen D. Etilen
Câu 19: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2,3- đimetylpent-2-en.
Câu 20: Anken nào sau đây có đồng phân hình học
A. pent-1-en B. 2-metylbut-2-en C. pent-2-en D. 3-metylbut-1-en
Câu 21. Trong các công thức cấu tạo:
(I) CH3CH2CH=CHCH3 (II) CHBr=CHBr (III) CH2= CHCH2CH3
(IV) HOOC-CCl=CHBr (V) CH3CH=C(CH3)2
Công thức cấu tạo có đồng phân cis - trans là:
A. I, II, IV. B. I, II, IV, V C. III, IV. D. I, II, III.
Câu 22. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH2-CH3..
C. CH3-CH2- CH=CH-CH3. D. CH2=C(CH3)2.
Câu 23: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4. B. C2H4. C. C3H8. D. C4H10
Câu 24: 2,8 gam anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Công thức phân tử của X là
A. C5H10. B. C2H4. C. C3H6. D. C4H8.
Câu 25: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. Buten. B. Butan. C. Cacbon đioxit. D. Metylpropan.
Câu 26: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. Propan B. Metan C. Etilen D. Cacbon đioxit
Câu 27: Để phân biệt hai khí metan và etilen thì thuốc thử thích hợp là
A. Quỳ tím ẩm B. Dung dịch nước brom
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch AgNO3/NH3
Câu 28. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2?
A. But-1-en. B. Butan. C. propan D. Metan.
Câu 29. Cho 2,205 gam một anken Y phản ứng vừa đủ với 70ml dung dịch Br2 0,75M. Công thức
phân tử của Y là
A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C2H4.

Câu 30. Cho CH2=CH-CH3 cộng Br2 trong dung dịch thu được sản phẩm nào sau đây?
A. CH2Br-CHBr-CH3 B. CH3-CH2Br-CH3
C. CH2Br-CH2-CH2Br D. CH2=CHBr-CH2Br
Câu 31: Cho 3,36 lít (đktc) anken X đi qua bình Brom thì thấy khối lượng bình brom tăng lên 6,3 gam.
Xác định công thức phân tử anken X?
Câu 32: Cho hỗn hợp 2 anken liên tiếp trong dãy đồng đẳng đi qua dung dịch Br2, thấy có 80g Br2
phản ứng và khối lượng bình Br2 tăng 19,6g. Hai anken đó là:
A. C3H6; C4H8 B. C4H8, C5H10 C. C2H4; C3H6 D. C5H10, C6H12
Câu 33. Khi cho etilen C2H4 tác dụng với H2/Ni, t0 thì sản phẩm thu được là
A. C2H6. B. C3H8. C. C2H2. D. C2H4
Câu 34: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom. Dẫn khí etilen vào ống nghiệm 1,
khí etan vào ống nghiệm 2. Hiện tượng quan sát được là
A. Ở ống nghiệm 2, dung dịch brom mất màu.
B. Màu dung dịch brom không đổi ở cả 2 ống nghiệm.
C. Ở ống nghiệm 1, dung dịch brom mất màu.
D. Ở ống nghiệm 1, dung dịch brom chuyển màu tím.
Câu 35: Quy tắc Mac-côp-nhi-côp được áp dụng trong phản ứng nào sau đây?
A. Cộng Br2 vào anken đối xứng. B. Trùng hợp anken.
C. Cộng HX vào anken đối xứng. D. Cộng HX vào anken bất đối xứng.
Câu 36: Sản phẩm chính trong phản ứng giữa but-1-en với hiđro bromua là
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3. D. CH3-CH=CH-CH2Br.
Câu 37: Phản ứng nào dưới đây không đúng qui tắc Mac-côp-nhi-côp?
A. CH3CH=CH2 + HCl → CH3CHClCH3.
B. CH3CH2CH=CH2 + H2O → CH3CH2CH(OH)CH3.
C. (CH3)2C=CH2 + HBr → (CH3)2CH-CH2Br.
D. (CH3)2C=CH-CH3 + HCl → (CH3)2CClCH2CH3.
Câu 38: Chất nào sau đây khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất:
A. But-1-en B. 2,3- đimetylbut-2-en C. Propen D. 2-metylbut-2-en
Câu 39. Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp tạo polime
A. CH≡CH B. CH2Br-CHBr- CH2-CH3
C. CH3-CH3 D. CH2=CH2
Câu 40: Trùng hợp chất nào sau đây được Polietilen?
A. CH3-CH3. B. CH2 = CH2. C. CH3 – CH = CH2. D. C2H2.
Câu 41: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (-CH2=CH2-)n . B. (-CH2-CH2-)n . C. (-CH=CH-)n . D. (-CH3-CH3-)n .
Câu 42: Trùng hợp propen, sản phẩm thu được có công thức cấu tạo là
A. (-CH2-CH(CH3)-)n. B. (-CH2-CH2-CH2-)n. C. (-CH2=CH(CH3)-)n D. (-CH3-CH=CH2-)n .
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được nH2O=nCO2. X là
A. anken. B. . ankan. C. ankin. D. ankađien.
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí C3H6 ( ở đkc). Sau phản ứng hoàn toàn thu được bao nhiêu
gamCO2?
A. 21,3 g. B. 19,8g. C. 6,6 g. D. 13,2g.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Anken X thu được 0,3 mol khí CO2. Công thức phân tử X là
A. C4H8 B. C2H4 C. C3H6 D. C3H4
Câu 46: Hỗn hợp X gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối so với H2 bằng 17,5. Đốt cháy hoàn
toàn 7 gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 17,92. B. 16,80. C. 11,20. D. 8,96.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn agam hỗn hợp eten,propen,but-1-en thu được 1,2mol CO2 và 1,2mol
nước. Giá trị của a là:
A.18,8g B.18,6g C.16,8g D.16,4g
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn agam hỗn hợp eten,propen,but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi ở đktc thu
được 2,4mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là:
A.92,4 B.94,2 C.80,64 D.24,9
Câu 48: Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu
được CO2 và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. Vậy 2 công thức phân tử của 2 anken đó là:
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12.
Câu 49: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. CH4. B. C2H4. C. C3H8. D. C4H10.
Câu 50: Etilen làm mất màu dung dịch KMnO4 thuộc loại phản ứng
A. thế. B. oxi hóa không hoàn toàn.
C. cộng. D. oxi hóa hoàn toàn.
Câu 51. Dẫn khí etilen vào dung dịch KMnO4, hiện tượng quan sát được là
A. màu của dung dịch nhạt dần, xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.
B. màu của dung dịch không thay đổi.
C. màu của dung dịch nhạt dần, xuất hiện kết tủa màu nâu đen.
D. màu của dung dịch nhạt dần, xuất hiện kết tủa màu xanh.
Câu 52. Cho 1,344 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch KMnO4 dư. Sau phản
ứng thoát ra 1,12 lít khí (đktc). Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,02 và 0,04. B. 0,01 và 0,05. C. 0,04 và 0,02. D. 0,05 và 0,01.
Câu 53: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu đen cần V lít
khíC2H4 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344.
Câu 54: Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng cách
A. đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC. B. tách hiđro của etan.
C. đun nóng natri axetat khan với vôi tôi xút. D. cho canxi cacbua tác dụng với nước.
Câu 55: Trong công nghiệp, etien được điều chế bằng cách
A. tách nước từ ancol etylic.
B. tách hiđro từ etan.
C. đun nóng natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút.
D. cho canxi cacbua tác dụng với nước.
Câu 56: Cho các chất (1) H2/Ni,t0 ; (2) dung dịch Br2 ; (3) dung dịch AgNO3 /NH3 ; (4) dung
dịch KMnO4. Số chất etilen phản ứng được là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các anken không tan trong nước nhưng tan tốt trong dầu mỡ.
B. Etien được điều chế bằng cách đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.
C. Trong công nghiệp, anken được được điều chế từ phản ứng tách H2 của ankan.
D. Nhiệt độ nóng chảy của các anken giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng dần.
Câu 58:
a. Viết công thức cấu tạo của các chất: 2-metylbut-1-en; 2-metylbutan; 2-metylpropan
b. Hoàn thành các phương trình hóa học sau
1. CH4 + Cl2 (ánh sáng, tỉ lệ 1:1) 3. CH2=CH-CH3 + H2 (Ni, t0)
2. CH3-CH3 + Cl2 (ánh sáng, tỉ lệ 1:1) 4. CH2=CH2 + Br2 dung dịch

You might also like