You are on page 1of 4

ĐỀ 1 Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trước đáp án đúng

Câu 1: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp:

A. 2HgO 2Hg + O2 B. CaO + CO2 CaCO3

C. Ca(OH)2 + 2HCl -> CaCl2 + 2H2O D. 4Al + 3O2 2Al2O3

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 2,4g magie trong không khí, khối lượng magie oxit thu được là:

A. 5g. B. 4g. C. 2g. D. 8g.

Câu 3: Thành phần theo thể tích của không khí gồm :

A. 21% N2, 78% O2 , 1% các khí khác C. 21% O2 , 78% N2 ; 1% các khí khác

B. 21% các khí khác, 78% N2 , 1% O2 D. 21% O2 , 78% các khí khác, 1% N2

Câu 4: Hiện tượng xảy ra khi nhốt con dế trong lọ đậy kín.

A. Con dế chết vì thiếu Oxi.

B. Con dế vẫn sống bình thường.

C. Con dế chết vì thiếu nước.

Câu 5: Khí nào sau đây trong không khí gây nên hiệu ứng nhà kính:

A. Khí H2 B. Khí Oxi. C. Khí CO2 D. Khí N2.

Câu 6: Nguyên liệu để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. Na2SO4 B. H2O C. MnO2 D. KMnO4

Câu 7: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân huỷ:

A. 2HgO 2Hg + O2 B. CaO + CO2 CaCO3

C. Ca(OH)2 + 2HCl -> CaCl2 + 2H2O D. 4Al + 3O2 2Al2O3

Câu 8: Dãy chất nào sau đây gồm toàn công thức hoá học của oxit:

A. CuO, HgO, Ca(OH)2. B. Fe2O3, CaCO3 , P2O5.

C. MgO, SiO2, P2O5 D. HgO, Ca(OH)2, HCl.

Câu 9: Sau khi làm thí nghiệm, để tắt đền cồn người ta làm như sau:

A. Thổi mạnh. B. Nhúng bấc đèn vào nước.

C. Đậy nắp đèn lại. D. Nhúng bấc đèn vào nước vôi trong.

Câu 10: Sắt (III) oxit là tên gọi của chất có công thức hoá học nào sau đây:

A. FeO B. Fe3O4. C. FeSO4 . D. Fe2O3.


Câu 11. Tính chất nào sau đây oxi không có
A. Oxi là chất khí
B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2
C. Tan nhiều trong nước
D. Nặng hơn không khí
Câu 12. Chất  nào sau đây hòa tan trong nước, tạo ra dung dịch làm quỳ chuyển sang màu đỏ?
A. Fe2O3          B. K2O            C. SO3             D. CaO
Câu 13. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
A. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
B. Zn + 2HCl → ZnCl2+ H2
C. CuO + H2→ Cu + H2O
D. CO2 + Ba(OH)2→ BaCO3 + H2O
Câu 14. Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì:
A. Oxi nhẹ hơn không khí
B. Oxi tan ít trong nước
C. Oxi không tác dụng với nước
D. Oxi nặng hơn không khí
Câu 15. Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp sẽ gây nổi mạnh nhất nếu trộn khía H 2 với
O2 theo tỉ lệ về thể tích:
A. 1: 2
B. 2: 4
C. 4: 2
D. 2: 1
Câu 16. Nồng độ mol của 200 gam CuSO4 trong 2 lít dung dịch là
A. 0,625 M
B. 0,1M
C. 1,6M
D. 0,35M
Câu17. Dãy chất nào sau đây đều là oxit axit:
A. CaO, K2O, Na2O, BaO
B. CO2, SO3, P2O5, N2O5
C. CO, CaO, MgO, NO
D. CO, SO3, P2O5, NO
Câu 18. Hóa trị của sắt trong hợp chất Fe2O3 là
A. II. C. IV
B. III. D. VI
Câu 19. Phương trình điều chế khí hidro trong phòng thí nhiệm là
A. 2Ag + H2S ⟶ H2 + Ag2S
B. H2O    H2+ O2
C. H2O + KCl   KClO3 + H2
D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Câu 20. Hợp chất Na2SO4 có tên gọi là
A. natri sunfit.
B. natri sunfat.
C. sunfat natri.
D. natri sunfuric.
Câu 21. Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. Al2O3.
B. MgO.
C. CuO.
D. CaO.
Câu 22. Phương trình nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. 2KClO3   2KCl + 3O2
B. 4KOH  4K + 2H2O + O2
C. Ag + O3 - Ag2O + O2
D. 2H2O   2H2 + O2
Câu 23. Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối?
A. MgCl2, Na2SO4, KNO3, FeBr3, CuS.
B. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2, K2SO3, ZnBr2.
C. CaSO4, HCl, MgCO3, HI, Pb(NO3)2.
D. H2O, Na3PO4, KOH, Sr(OH)2, AgCl.
Câu 24. Nhận xét nào sau đây là đúng nhất về khí hiđrô:
A. Là chất khí không màu, không mùi, không vị
B. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
C. Là khí tan rất ít trong nước
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 25. Dung dịch là:
A. Hỗn hợp gồm dung môi và chất tan
B. Hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan
C. Hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan
D. Hỗn hợp không đồng nhất giữa dung môi và chất tan
Câu 26. Tên gọi của Fe(OH)3 là:
A. Sắt (III) hiđroxit.
B. Sắt hiđroxit.
C. Sắt (III) oxit.
D. Sắt oxit.
Câu 27. Sau phản ứng của CuO và H2thì có hiện tượng gì:
A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam

B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ


C. Có chất khí bay lên
D. Không có hiện tượng
Câu 28. Oxit của 1 kim loại hóa trị 2 trong đó Oxi chiếm 20% về khối lượng. Xác định công thức hóa học
của oxit kim loại đó là:
A. MgO
B. FeO
C. ZnO
D. CuO
PHẦN II –TỰ LUẬN
Câu 1:
Đọc tên và phân loại các oxit sau: P2O5, Fe2O3, SO2, Na2O, N2O5, FeO, SO3, Al2O3.
Câu 2:
Để dập tắt ngọn lửa do xăng dầu cháy, người ta thường chùm vài dày lên ngọn lửa mà không dùng nước ?
Giải thích vì sao ?
Câu 3: Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của các chất: Cacbon, photpho,etilen( C2H4), nhôm ,
metan( CH4), lưu huỳnh trong khí oxi.
Câu 4: (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 5,4g bột nhôm cần V(l) khí oxi ở (đktc).
a. Viết PTHH và tính V.
b. Tính khối lượng kali pemanganat cần dùng để điều chế lượng oxi đủ cho phản ứng trên, biết rằng
thực tế đã dùng dư KMnO4 10% so với lý thuyết.
(Cho Al = 27; O = 16; K = 39; Mn = 55)
Câu 5: Viết công thức hóa học của các hợp chất sau và cho biết chúng thuộc hợp chất gì?
a) Điphotpho pentaoxit
b) Natri photphat
c) Canxi hiđroxit
d) Natri hidrocacbonat
e) Đồng oxit
f) Axit clohidric
Câu 6: Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các khí: CO2, O2 và H2
 Câu 7: Hòa tan CaCO3 vào 200 gam dung dịch HCl 7,3% (vừa đủ)
a) Viết phương trình hóa học
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 8:  Hòan thành các sơ đồ phản ứng sau:
H2O   O2    Fe3O4   Fe   FeSO4
Câu 9: Hòa tan 2,4 gam Mg tác dụng 100g dung dịch HCl 14,6%, tạo thành MgCl2 và H2 :
a) Tính thể tích khí thoát ra ở đktc?
c) Tính nồng độ phần trăm của trong dung dịch sau phản ứng?
Câu 10: Cho 25,2 gam kim loại X hóa trị II tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít H2 ở điều
kiện tiêu chuẩn. Xác định kim loại X.

You might also like