You are on page 1of 6

PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

ĐÔNG

TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG Năm học: 2022 - 2023


PHONG

Môn: HÓA HỌC Lớp 8


ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ SỐ 1: (không kể thời gian phát đề)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)


Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau và ghi vào bài làm
Câu 1: Kim loại không thể cháy trong không khí là:
A. Na B. Au C. Mg D. Al
Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam P trong bình chứa 5 gam O2, sau phản ứng chất nào còn dư:
A.Oxi B. Phot pho C. Hai chất đều hết D. Không xác định
Câu 3: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí
A. Không màu. B. Khí nhẹ nhất trong các chất khí.
C. Không mùi D. Ít tan trong nước.
Câu 4: Trong không khí, thể tích khí oxi chiếm:
A. 18% B. 21% C. 22% D. 25%
Câu 5: Cho các chất sau, chất nào dùng để điều chế oxi:
A.K2MnO4 B. CaCO3 C. KMnO4 D. H2SO4
Câu 6: Đốt khí Hiđro trong ống nghiệm với nH2: nO2 = 2:1, hiện tượng không có là:
A. Có tiếng nổ B. Ngọn lửa màu đỏ
C. Ngọn lửa màu xanh nhạt D. Rất nhiều giọt nước bám thành ống nghiệm
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam Kaliclorat thu được khí oxi(đktc) có thể tích là:
A. 3,36 lít . B. 6,72 lít. C. 11,2 lít D. 13,44 lít.
Câu 8: Người ta thu khí oxi qua nước là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước B.Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí oxi tan ít trong nước D.Khí oxi khó hóa lỏng
Câu 9: Nhiệt độ hóa lỏng của Oxi là:
A. 0oC B. -100oC C. -180oC D. -183oC
Câu 10 : Đốt cháy hết 3,6 gam một kim loại hóa trị II cần dùng vừa đủ 1,68 lít khí oxi
(đktc). Kim loại đó là:
A. Na B. Ca C. Mg D. Al
Câu 11: Tính chất nào không phải là tính chất của hidro:
A. Khí nhẹ nhất. B. Khí H2 cháy trong Oxi
C. Hóa lỏng ở -183 C.
0
D. Không màu, không mùi, ít tan trong nước.
Câu 12 :Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit:
A.MnO2 B. Cu2O C.CuO D. Mn2O7
Câu 13: Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về
thể tích là bao nhiêu:
A. V :V =3:1 B. V :V =2:2
H2 O2 H2 O2
C. V :V =1:2 D. V :V =2:1
H2 O2 H2 O2
Câu 14: Kim loại thường được dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là
A. Zn và Cu B. Al và Ag C. Fe và Hg D. Zn và Fe
Câu 15: Cho 48 g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng.Thể tích khí H2(đktc) cần
dùng cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
Câu 16 : Khí H2 không phản ứng được với oxit:
A. CuO B. FeO C. Fe2O3 D. CaO
Câu 17:Thu khí hidro bằng các đẩy không khí ta đặt bình như thế nào?
A. Úp bình B. Ngửa bình C. Nghiêng bình D. Đặt lên cao
Câu 18: Để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng
với:
A.CuSO4 hoặc dd HCl B.H2SO4 hoặc CuO
C. H2SO4 loãng hoặc dd HCl D. KClO3 hoặc KMnO4
Câu 19: Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit axit là:
A. Na2O, FeO, CuO. B. Na2O, SO2 , CaO . C. CuO, CO, NO . D. SO3, SO2., CO2.
Câu 20: Phản ứng không phải phản ứng thế là
A. Mg + H2SO4  MgSO4 + H2 B. 2Na + 2HCl  2NaCl + H2
C. Fe2O3 + C  CO + Fe D. BaO + H2O  Ba(OH)2
Phần II: Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất:
Sắt, Bari, lưu huỳnh, C4H6.
Câu 2 (3,0 điểm): Cho 11,7 gam kẽm phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam axit
clohiđric.
a) Viết phương trình hoá học cho phản ứng trên.
b) Tính m và thể tích khí hidro sinh ra (đktc).
c) Nếu dùng hết lượng hiđro bay ra ở trên sẽ phản ứng hết bao nhiêu gam hỗn hợp
CuO, Fe3O4 . Biết nCuO : n Fe3O4 = 1:2.
Cho biết : H =1; Cu = 64 ; Zn = 65 ; O = 16; Cl = 35,5
PHÒNG GD&ĐT QUẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

HÀ ĐÔNG

TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG Năm học: 2022 - 2023


PHONG

Môn: HÓA HỌC Lớp 8


ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ SỐ 2: (không kể thời gian phát đề)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)


Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau và ghi vào bài làm
Câu 1: Trong không khí, thể tích khí oxi chiếm:
A. 18% B. 21% C. 22% D. 25%
Câu 2 : Đốt cháy hết 3,6 gam một kim loại hóa trị II cần dùng vừa đủ 1,68 lít khí oxi
(đktc). Kim loại đó là:
A. Na B. Ca C. Mg D. Al
Câu 3: Cho các chất sau, chất nào dùng để điều chế oxi:
A.K2MnO4 B. CaCO3 C. KMnO4 D. H2SO4
Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam Kaliclorat thu được khí oxi(đktc) có thể tích là:
A. 3,36 lít . B. 6,72 lít. C. 11,2 lít D. 13,44 lít.
Câu 5: Người ta thu khí oxi qua nước là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước B.Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí oxi tan ít trong nước D.Khí oxi khó hóa lỏng
Câu 6: Nhiệt độ hóa lỏng của Oxi là:
A. 0oC B. -100oC C. -180oC D. -183oC
Câu 7: Kim loại không thể cháy trong không khí là:
A. Na B. Au C. Mg D. Al
Câu 8 :Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit:
A.MnO2 B. Cu2O C.CuO D. Mn2O7
Câu 9: Đốt cháy 3,1 gam P trong bình chứa 5 gam O2, sau phản ứng chất nào còn dư:
A.Oxi B. Phot pho C. Hai chất đều hết D. Không xác định
Câu 10: Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về
thể tích là bao nhiêu:
A. V :V =3:1 B. V :V =2:2
H2 O2 H2 O2
C. V :V =1:2 D. V :V =2:1
H2 O2 H2 O2
Câu 11: Cho 48 g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng.Thể tích khi H2(đktc) cần dùng
cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
Câu 12 : Khí H2 không phản ứng được với oxit:
A. CuO B. FeO C. Fe2O3 D. CaO
Câu 13:Thu khí hidro bằng các đẩy không khí ta đặt bình như thế nào?
A. Úp bình B. Ngửa bình C. Nghiêng bình D. Đặt lên cao
Câu 14: Để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng
với:
A.CuSO4 hoặc dd HCl B.H2SO4 hoặc CuO
C. H2SO4 loãng hoặc dd HCl D. KClO3 Hoăc KMnO4
Câu 15: Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit axit là:
A. Na2O, FeO, CuO. B. Na2O, SO2 , CaO . C. CuO, CO, NO . D. SO3, SO2., CO2.
Câu 16: Đốt khí Hiđro trong ống nghiệm với nH2: nO2 = 2:1, hiện tượng không có là:
A. Có tiếng nổ B. Ngọn lửa màu đỏ
C. Ngọn lửa màu xanh nhạt D. Rất nhiều giọt nước bám thành ống nghiệm
Câu 17: Phản ứng không phải phản ứng thế là
A. Mg + H2SO4  MgSO4 + H2 B. 2Na + 2HCl  2NaCl + H2
C. Fe2O3 + C  CO + Fe D. BaO + H2O  Ba(OH)2
Câu 18: Tính chất nào không phải là tính chất của hidro:
A. Khí nhẹ nhất. B. Khí H2 cháy trong Oxi
C. Hóa lỏng ở -183 C.
0
D. Không màu, không mùi, ít tan trong nước.
Câu 19: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí
A. Không màu. B. Khí nhẹ nhất trong các chất khí.
C. Không mùi D. Ít tan trong nước.
Câu 20: Kim loại thường được dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là
A. Zn và Cu B. Al và Ag C. Fe và Hg D. Zn và Fe
Phần II: Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất:
Phopho, rượu Etylic (C2H6O), Canxi, Natri.
Câu 2 (3,0 điểm):
Cho 20,16 gam Sắt phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam axit clohiđric.
a) Viết phương trình hoá học cho phản ứng trên.
b) Tính m và thể tích khí hidro sinh ra (đktc).
c) Nếu dùng hết lượng hiđro bay ra ở trên thì sẽ phản ứng hết với bao nhiêu gam
hỗn hợp CuO, Fe3O4 . Biết nCuO : n Fe3O4 = 1:2
Cho biết : Fe = 56; Al = 27 ; H = 1; O = 16; Cl = 35,5
Đề 1:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B A B B C B B C D C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C D D D B D A C D D
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu Đáp án Điểm


1 Viết đúng 1 PTHH 0,5đ

3
a. PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 0,5đ
b. Tính được số thể tích khí H2 ở đktc là 4,032l 0,75
Khối lượng HCl là 13,14 gam
c. Khối lượng hỗn hợp là 10,88 gam 0,75đ

Đề 2:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B C C B C D B D A D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B D A C D B D C B D
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu Đáp án Điểm


1 Viết đúng 1 PTHH 0,5đ

3
a. PTHH: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 0,5đ
b. Tính được số thể tích khí H2 ở đktc là 8,064 lít 0,75
Khối lượng HCl là 26,28 gam
c. Khối lượng hỗn hợp là 21,76 gam 0,75đ

You might also like