Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng: Câu 1. Cho các chất sau: Cu, Fe, Ag, S, P, C2H4, , NaCl, HCl. Số chất tác dụng với oxi là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Có 2 cách thu khí trong phòng thí nghiệm: (1) đẩy không khí , (2) đẩy nước. Cách thu khí oxi trong phòng thí nghiệm là A. chỉ dùng cách 1 B. chỉ dùng cách 2 C. dùng cách 1 hoặc cách 2 D. không dùng cả 2 cách. Câu 3. Dãy gồm các oxit bazơ: A. CuO, Na2O, Al2O3 B. CuO, CaO, CO2 C. MgO, SO2, P2O5 D. CO2, SO3, P2O5 Câu 4. Để làm sạch khí nitơ có lẫn khí hiđro, người ta dẫn hỗn hợp khí đi qua: A. dung dịch nước vôi trong dư B. dung dịch nước brom dư C. nước D. bột CuO nung nóng dư Câu 5. Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về tính chất vật lí của hiđro? A. nhẹ nhất trong các khí B. không tan trong nước C. không màu D. không mùi Câu 6. Phân hủy 31,6g KMnO4 thì thu được khí oxi. Thể tích oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit Câu 7. Trong không khí, nitơ chiếm thể tích là A. 1% B. 12% C. 21% D. 78% Câu 8. Qúa trình không làm giảm lượng oxi trong không khí là A. sự gỉ sét của các kim loại B. sự đốt cháy nhiên liệu C. sự hô hấp của động vật D. sự quang hợp của cây xanh. Câu 9. Nhóm các oxit đều tan trong nước: A. CuO, CaO, CO2, SO2 B. Na2O, BaO, SO2, P2O5 C. CO2, SO3, SiO2, P2O5 D. CuO, FeO, MgO, Al2O3 Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là A. Nước là 1 đơn chất B. Nước là hợp chất gồm 3 nguyên tố C. Nước được cấu tạo bởi 1 nguyên tử H và 1 nguyên tử O D. Nước được cấu tạo bởi 2 nguyên tố là H và O Câu 11. Cho mẫu kim loại Na vào nước thấy thoát ra 2,24 lit khí H2. Khối lượng kim loại Na đã dùng là A. 2,3g B. 23g C. 4,6g D. 46g Câu 12. Muốn dập tắt đám cháy do xăng, dầu cháy. Phương pháp cần dùng là A. phủ chăn bông hoặc cát B. quạt C. tưới nước D. tưới cồn Câu 13. Nhóm các chất đều tác dụng được với Ôxi trong điều kiện thích hợp là A. S, P, Na, H2O. B. H2, Fe, C2H2, NaCl C. Mg, C, S, C3H8 D. C, S, K, CaCO3 Câu 14. Trong không khí, thông thường khí Oxi chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm về thể tích? A.12%. B. 2,1%. C. 78%. D. 21% Câu 15. Nhóm chỉ gồm oxit axit là: A. CaO, CO2, FeO, BaO B. MgO, CuO, Na2O C. CaO, Na2O, SiO2, Ag2O D. SO2, CO2, SiO2, P2O5 Câu 16. Nhiệt phân 12,25 g KClO3 thấy có khí bay lên. Tính thể tích của khí ở đktc ? A. 4,8 (lít) B. 3,36 (lít) C. 2,24 (lít) D. 3,2 (lít) Câu 17. Người ta thu O2 bằng cách đẩy không khí và đặt úp ống nghiệm là dựa vào tính chất : A. Khí O2 nặng hơn không khí B. Khí O2 nhẹ hơn không khí C. Khí O2 khó hóa lỏng D. Khí O2 dễ trộn lẫn với không khí Câu 18. Để dập tắt ngọn lửa xăng , dầu cháy . Cách không nên làm: A. Phun CO2 vào đám cháy B. Dùng mền ướt C. Tưới nước. D. Phủ cát Câu 19. Tính chất vật lý không phải của hiđro là A. nhẹ nhất trong các chất khí. B. ít tan trong nước C. không màu, không mùi D. không duy trì sự cháy. Câu 20. Để tách khí O2 ra khỏi hỗn hợp khí CO2 và O2 ta dẫn hỗn hợp khí đi qua: A. dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2dư B. dung dịch axit clohidric (HCldư) C. dung dịch nước muối NaCl dư D. dung dịch nước brom Br2 dư Câu 21. Nhóm các ôxit Bazơ đều tan trong nước là: A. Na2O, CaO, BaO B. Na2O, FeO, BaO C. ZnO, K2O, N2O5 D. CuO, CaO, BaO Câu 22. Nước được cấu tạo như thế nào? A. Từ 1 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi. B. Từ 2 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi. C. Từ 1 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi D. Từ 2 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi. Câu 23. Oxit nào sau đây tan vào nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh ? A. CuO B. SO2 C. K2O D. MgO Câu 24. Cặp chất dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm là A. Cu và HCl B. Mg và NaOH C. Fe và H2O D. Zn và HCl Câu 25. Oxit không bị khử bởi khí H2 là A. CaO B. CuO C. Fe2O3 D. PbO