You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 8 HỌC KÌ I - Thảo Nguyên

NĂM HỌC 2021-2022


Câu 1: Trong một nguyên tử thì:
A. Số p = số n B. Số p = số e . C. Số n = số e D.Số n + số p = số e
Câu 2: Cách viết nào sau đây chỉ 2 phân tử oxi:
A. 2O B. O2 C. 2O2 D. 2O3
Câu 3: Phản ứng hóa học là:
A. quá trình biến đổi trạng thái chất B. quá trình phân chia nhỏ nguyên tử
C. quá trình biến đổi chất này thành chất khác D. quá trình thay đổi về số lượng nguyên tử
Câu 4: Công thức SO3. Hóa trị của lưu huỳnh:
A. III B. IV C. IV D. VI
Câu 5: Đốt cháy 2,7g bột nhôm trong không khí thu được 4,6g hợp chất nhôm oxit Al 2O3. Khối lượng oxi đã
phản ứng là:
A. 7,3g B. 1,9g C. 2g D. 1,8g
Câu 6: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc):
n
A. V=n.22,4 B. V=n.24 C. V=n.M D. V= 22,2
Câu 7: Khối lượng của 0,5 mol CO2 là:
A. 21g B. 22g C. 23g D. 44g
Câu 8: Có thể thu những khí nào sau đây vào bình bằng cách đặt ngược bình?
A. CH4 B. CO2 C. Cl2 D. SO2
Câu 9: Một vật bằng sắt để ngoài không khí, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật này thay đổi như
thế nào?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không xác định được
Câu 10: Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong
ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit?
A. Dung dịch chuyển màu đỏ C. Dung dịch bị vẩn đục
B. Dung dịch không có hiện tượng D. Dung dịch chuyển màu xanh

Câu 11: Có các chất được biểu diễn bằng các công thức hoá học sau : O 2, Zn, CO2, CaCO3, Br2, H2, CuO, Cl2. Số
các đơn chất và hợp chất trong các chất trên là:
A. 6 hợp chất và 2 đơn chất.     C. 3 hợp chất và 5 đơn chất.
B. 5 hợp chất và 3 đơn chất.                D. 4 hợp chất và 4 đơn chất.

Câu 12: Công thức hoá học của hợp chất gồm nguyên tố X có hoá trị (III) và nhóm (OH) có hoá trị (I) là

A. X(OH)3        B. XOH           C. X3(OH)            D. X3(OH)2

Câu 13: Cho phương trình hoá học sau: ?Al + ?HCl → ?AlCl3 + ?H2
Hệ số thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi trong phương trình hoá học trên lần lượt là
A. 2,5, 2, 2.           B. 2, 6,2, 3.           C. 3,6, 3, 2.             D. 2, 6, 3,2

Câu 14: Một bình cầu trong đó đựng bột đồng và không khí được đậy nút kín. Đun nóng bình cầu một thời
gian cho phản ứng hoá học xảy ra. Hỏi khối lượng bình thay đổi như thế nào?
A. Tăng B. Không thay đổi C. Giảm D. Không xác định được
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al(OH)y + H2SO4 -----> Alx(SO4)y + H2O
Hãy chọn giá trị của x và y sao cho phù hợp
A. x = 2, y = 3 B. x = 3, y = 2 C. x = 1, y = 2 D. x = 2, y = 1
Câu 16: Hóa trị của Fe trong Fe(OH)2 và Fe2(SO4)3 lần lượt là:
A. II và III B. III và II C. II và I D. II và IV
Câu 17: CTHH của Al(NO3)3 có phân tử khối của hợp chất là:
A. 89 B. 213 C. 143 D. 267
Câu 18: Thể tích (ở đktc) của 0,25 mol phân tử N2 là:
A. 7 lít B. 5,6 lít C. 6,5 lít D. 11,2 lít
Câu 19: Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi.
A. O3 B. 3O2 C. 3O D. 3O2

Câu 20: Trong 8,8 g CO2 có số mol là


A. 0,4 mol.              B. 0,3 mol.             C. 0,2 mol.               D. 0,1 mol.

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO).
Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A. 6,4 gam              B. 4,8 gam. C. 3,2 gam                       D. 1,67 gam.

Câu 22: Chất khí A có d A/ H 2  14 CTHH của A là:


A. SO3 B. CO2 C. N2 D. NH3
Câu 23: Số phân tử của 14 gam khí nitơ là:
A. 6. 1023 B. 1,5. 1023 C. 9. 1023 D. 3.1023
Câu 24: Hiện tượng sau đây là hiện tượng hoá học:
A. Thuỷ tinh khi đun nóng đỏ uốn cong được B. Khi nung nóng, nến chảy lỏng rồi thành hơi;
C. Thanh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ; D.Cồn để trong lọ không đậy kín bị bay hơi;
Câu 25: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là
A. proton, nơtron B. proton, electron C. proton, nơtron, electron D. nơtron, electron
Câu 26: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH
C. NaCl, H2O, H2, NaOH D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3
Câu 27: Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là:
A. 3,4 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g
Câu 28: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là:
A. SO2, Cl2, H2S B. N2, CO2, H2 C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2, N2
Câu 29: Một mol nguyên tử Nhôm có chứa bao nhiêu nguyên tử nhôm:
A. 56 nguyên tử B. 3.1023 nguyên tử C. 12 nguyên tử D. 6.1023 nguyên tử
Câu 30: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố Fe và O, trong đó nguyên tố oxi chiếm 30% về khối lượng trong hợp
chất. Công thức hóa học của X là
A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cả A, B và C đều sai
Câu 31: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các đơn chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe, H2 B. FeCO3, NaCl, H2SO4 , H2O
C. NaCl, H2O, H2 , N2 D. H2 , Na , O2 , N2 , Fe
Câu 32: Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là
A. 3,3 g B. 0,35 g C. 6,4 g D. 0,64 g
Câu 33: Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
A. CO2, O2, H2S, N2 B. N2, CH4, H2, C2H2 C. CH4, H2S, CO2, C2H4 D. Cl2, SO2, N2, CH4
Câu 34: 0,25 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt:
A. 56 nguyên tử B. 3.1023 nguyên tử C. 12 nguyên tử D. 1,5.1023 nguyên tử
Câu 35: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố C và H, trong đó nguyên tố H chiếm 25% về khối lượng trong hợp
chất. Công thức hóa học của X là
A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C2H6
Câu 36: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:
A. 94 đvC ; 98 đvC B. 98 đvC ; 98 đvC C. 96 đvC ; 98 đvC D. 98 đvC ; 100 đvC
Câu 37: Biết Al có hóa trị III, chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau:
A. Al3(SO4)2 B. AlSO4 C. Al2SO4 D. Al2(SO4)3
Câu 38: Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g Kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua. Khối lượng của
Kaliclorua thu được là:
A. 13g B. 14g C. 14,9g D. 15,9g
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu
a. Các chỉ số x, y lần lượt là:
A. 3, 2 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1,1
b. Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là:
A. 1,2,1,2 B. 3,2,1,2 C. 1,1,1,1 D. 2,3,1,3
Câu 40: Điều kiện chuẩn là điều kiện:
A. 20oC; 1atm B. 0oC; 1atm C. 1oC; 0 atm D. 0oC; 2 atm
Câu 41: Ở đkc, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là:
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 24,2 lít D. 42,4 lít
Câu 42: Số Avôgađrô có giá trị là:
A. 6.1022 B. 6.1023 C. 6.1024 D. 6.1025
Câu 43: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4g CH4 và 1g H2 ta có:
A. Thể tích của CH4 lớn hơn B. Thể tích của H2 lớn hơn
C. Bằng nhau D. Không thể so sánh được
Câu 44: Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:
A. FeO B. Fe3O2 C. Fe2O3 D.Fe3O4
Câu 45: Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết khối lượng (m):

m V
A. m = n . M B. n = M C. n = 22, 4 D. n = V . 22,4
Câu 46: Đốt cháy 5 g cacbon trong khí oxi, ta thu được 21 g khí cacbonic. Khối lượng khí oxi cần dùng là:
A. 8 g B. 16 g C. 28 g D. 32 g
Câu 47: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:
A. Hạt proton và hạt nơtron B. Hạt proton và hạt electron
C. Hạt proton, nơtron, electron D. Hạt nơtron và hạt electron
Câu 48: Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết thể tích (V) ở đktc:

m V
A. m = n . M B. n = M C. n = 22, 4 D. n = V . 22,4
Câu 49: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 50: Hợp chất X có công thức Fe(NO3)x và có khối lượng phân tử là 242. Giá trị của x là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 51: Một oxit có công thức M2Ox có phân tử khối là 102. Biết nguyên tử khối của M là 27, hóa trị của M là
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 52: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca. B. Na. C. K. D. Fe.
Câu 53: Thêm 5 đvC cho khối lượng nguyên tử của nguyên tố X để nguyên tử khối của nó bằng hai lần nguyên
tử khối của oxi. X là
A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Al.
Câu 54: Kim loại M tạo ra oxit M2O3 có phân tử khối của oxit là 160. Nguyên tử khối của M là
A. 24. B. 27. C. 56. D. 64.
Câu 55: Hợp chất M có công thức hóa học Na2RO3 có phân tử khối bằng 126. R là nguyên tố nào?
A. C. B. Si. C. P. D. S.
Câu 56: Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4 có phân tử khối là 120. Kim loại M là
A. magie. B. đồng. C. sắt. D. bạc.
Câu 57: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3 có phân tử khối là 78. Nguyên tử khối của M là
A. 24. B. 27. C. 56. D. 64.
Câu 58: Phân tử khối của hợp chất tạo ra từ 3 nguyên tử oxi và 2 nguyên tử R là 102 đvC. Nguyên tử khối của
R là
A.  46. B.  27. C.  54. D.  23.
Câu 59: Hai nguyên tử M kết hợp với một nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử, nguyên tử oxi
chiếm 25,8% về khối lượng. Công thức của oxit là
A. K2O. B. Cu2O. C. Na2O. D. Ag2O.
Câu 60: Trong phân tử nước, tỉ số khối lượng giữa các nguyên tố H và O là 1: 8. Tỉ lệ số nguyên tử H và O
trong phân tử nước là
A. 1: 8. B. 2: 1. C. 3: 2. D. 2: 3.
Câu 61: Sắt sunfua là hợp chất chứa 63,6% Fe và 36,4 % S. Sắt sunfua có công thức hóa học là
A. Fe2S3. B. Fe2S. C. FeS2. D. FeS.
Câu 62: Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần khối lượng của nó có 50% là lưu
huỳnh và 50% là oxi. Công thức của hợp chất M có thể là
A. SO2. B. SO3. C. SO4. D. S2O3.
Câu 63: Một oxit lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và 3 phần khối lượng oxi. Công
thức hoá học của oxit là
A. SO. B. SO2. C. SO3. D. S2O4.
Câu 64: Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8. Khối lượng phân tử của oxi sắt là
A. 72. B. 80. C. 160. D. 232.
Câu 65: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố là C và O. Tỉ lệ khối lượng của C và O là 3:8. Công
thức của khí X là
A. CO. B. CO2. C. CO3. D. CO4.
Câu 67: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố C và H, trong đó nguyên tố H chiếm 25% về khối lượng trong hợp
chất. Công thức hóa học của X là
A. C2H2. B. C2H4. C. CH4. D. C2H6.
Câu 68: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C với O lần
lượt là 3:8. X có khối lượng phân tử là
A. 28. B. 44. C. 64. D. 32.
Câu 69: Một hợp chất được cấu tạo bởi cacbon và hiđro có tỉ lệ khối lượng là m C : mH = 4:1. Công thức hóa học
của hợp chất là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C6H6.
Câu 70: Trong nước mía ép có chứa một loại đường có thành phần các nguyên tố là: 42,11% C; 6,43% H; 51,46%
O và phân tử khối là 342. Công thức hoá học đơn giản của đường trong nước mía ép là
A. C6H12O6. B. C12H22O10. C. C12H22O11. D. C2H4O2.
Câu 71: Phân tích định lượng muối vô cơ X, nhận thấy có 46,94% natri; 24,49% cacbon và 28,57% nitơ về khối
lượng. Phân tử khối của X là
A. 49. B. 72. C. 61. D. 63.
Câu 72: Phân tích một hợp chất vô cơ X, thấy phần trăm về khối lượng của các nguyên tố như sau: 45,95% K,
16,45% N, 37,6% O là. Phân tử khối của X là
A. 101. B. 69. C. 85. D. 108.
Câu 73: Phân tích một hợp chất vô cơ X, thấy phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Na, S, O lần lượt là
20,72%; 28,82% và 50,46%. Phân tử khối của X là
A. 222. B. 142. C. 126. D. 110.
Câu 74: Phân tích một hợp chất vô cơ X, nhận thấy có 15,8% nhôm; 28,1% lưu huỳnh và 56,1% oxi về khối
lượng. Phân tử khối của X là
A. 294. B. 342. C. 123. D. 150.
Câu 75: Đơn chất là chất tạo nên từ
A. một chất. B. một nguyên tố hoá học.
C. một nguyên tử. D. một phân tử.
Câu 76: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất?
A. Chỉ 1 đơn chất. B. Chỉ 2 đơn chất.
C. Một, hai hay nhiều đơn chất. D. Không xác định được.
Câu 77: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng
A. hoá hợp. B. hỗn hợp. C. hợp kim. D. thù hình.
Câu 78: Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tố?
A.  4. B.  3. C.  1. D.  2.
Câu 79: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Chỉ có 1 nguyên tố. B. Chỉ từ 2 nguyên tố.
C. Chỉ từ 3 nguyên tố. D. Từ 2 nguyên tố trở lên.
Câu 80: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử đơn chất với phân tử hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử. B. Kích thước của phân tử.
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử. D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
Câu 81: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam. B. Kilogam. C. Gam hoặc kilogam. D. Đơn vị cacbon.
Câu 82: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?
A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O. C. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl.
B. Than chì do nguyên tố C tạo nên. D. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O.
Câu 83: Cho các chất sau:
(1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;
(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;
(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;
(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.
Trong những chất trên, chất nào là đơn chất?
A. (1); (2). B. (2); (3). C. (3); (4). D. (1); (4).
Câu 84: Cho các dữ kiện sau:
(1) Khí hiđro do nguyên tố H tạo nên
(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;
(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên;
(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.
Hãy chọn thông tin đúng:
A.  (1), (2): đơn chất. B.  (1), (4): đơn chất.
C.  (1), (2), (3): đơn chất. D.  (2), (4): đơn chất.
Câu 85: Khẳng định sau gồm 2 ý: “Nước cất là một hợp chất, vì nước cất tạo bởi hai nguyên tố
là hiđro và oxi”. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. Ý 1 đúng, ý 2 sai. B. Ý 1 sai, ý 2 đúng. C. Cả 2 ý đều sai. D. Cả 2 ý đều đúng.
Câu 86: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai chất trở lên.
B. Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố là cacbon và oxi.
C. Khí cacbonic gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
D. Khí cacbonic gồm chất cacbon và chất oxi tạo nên.
Câu 87: Trong những câu sau đây, những câu nào sai?
(a) Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
(b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.
(c) Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
(d) Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
(e) Axit clohiđric gồm 2 chất là hiđro và clo.
A. (a), (b). B. (a), (d). C. (b), (d). D. (c), (e).
Câu 88: Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hiđro và oxi là những chất khí
không màu, rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, hiđro, oxi. Như vậy,
rượu nguyên chất phải là
A.  1 hỗn hợp. B.  1 phân tử. C.  1 dung dịch. D.  1 hợp chất.
Câu 89: Trong các câu sau câu nào chỉ hiện tượng vật lí :
A. Khí hiđrô cháy. B Gỗ bị cháy. C. Sắt nóng chảy. D. nung đá
vôi.
Câu 90: Cho 16,8 kg khí cácbon oxit (CO) tác dụng hết với 32 kg sắt (III) oxit Fe 2O3 thì thu được
kim loại sắt và 26,4 kg CO2. Khối lượng sắt thu được là:
A. 2,24 kg B. 22,8 kg C. 29,4 kg D. 22,4 kg
Câu 91: Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl 2
và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:
A. 7,3g B. 7,1g C. 14,5g D. 14,9g
Câu 92: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Có chất kết tủa( chất không tan) B. Có sự thay đổi màu sắc
C. Có chất khí thoát ra( sủi bọt) D. Một trong số các dấu hiệu trên
Câu 93: Đun nóng đường, đường phân huỷ thành than và nước. Chất tham gia phản ứng là:
A. Than B. Nước C. Đường D. Cả A, B, C.
Câu 94: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay
đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể
biết
Câu 95: Cho 1,4 gam bột sắt(Fe) tác dụng vừa đủ với 0,8(g) bột lưu huỳnh(S) thu được m(g)
sắt(II)sunfua (FeS). Giá trị của m là:
A. 0,6g B. 2,8g C. 2,2g D. 1,2g
Câu 96: Cho phản ứng hoá học sau: H2 + O2 
 H2O. Hệ số cân bằng lần lượt là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 1 C. 2, 1, 2 D. 2, 1, 1
Câu 97: Trong phản ứng hóa học, hạt vi mô nào được bảo toàn?
A. Hạt phân tử. B. Hạt nguyên tử.
C. Cả hai loại hạt trên. D. Không loại hạt nào được bảo toàn.
Câu 98: Khí Nitơ và khí Hidro tác dụng với nhau tạo ra Amoniac (NH3). PTHH viết đúng là
A. N2 + 3H2 
 2NH3  B. N2 + H2 
 NH3 
C. N2 + H2 
 2NH3  D. N + 3H2 
 2NH3 
Câu 99: Công thức hóa học nào sau đây là sai?
A. FeO B. CuSO4 C. AlCl3 D. NaO
Câu 100: Trong các phản ứng hóa học, các chất tham gia và sản phẩm phải chứa cùng:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. Số nguyên tử trong mỗi chất.
C. Số phân tử của mỗi chất.

You might also like