Professional Documents
Culture Documents
m m
m = n × M (g) rút ra n (mol) , M (g)
M n
m
- Thể tích khí chất khí : + Ở điều kiện tiêu chuẩn : V n 22,4 = 22,4 (l)
M
8. Tỷ khối của chất khí.
MA MA
- Khí A đối với khí B : d A/B - Khí A đối với không khí : d A / kk
MB 29
B. TRẮC NGHIỆM
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn đáp án đúng:
Câu 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là
Trang 2
A. proton, nơtron B. proton, electron C. proton, nơtron, electron D.
nơtron, electron
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH
C. NaCl, H2O, H2, NaOH D. HCl, NaCl,
O2 , CaCO3
Câu 3: Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là:
A. 3,4 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g
Câu 4: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là:
A. SO2, Cl2, H2S B. N2, CO2, H2 C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2,
N2
Câu 5: Một mol nguyên tử Nhôm có chứa bao nhiêu nguyên tử nhôm:
A. 56 nguyên tử B. 3.1023 nguyên tử C. 12 nguyên tử D. 6.1023
nguyên tử
Câu 6: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố Fe và O, trong đó nguyên tố oxi chiếm 30% về khối
lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là
A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cả A, B và
C đều sai
Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các đơn chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe, H2 B. FeCO3,
NaCl, H2SO4 , H2O
C. NaCl, H2O, H2 , N2 D. H2 , Na , O2 , N2 , Fe
Câu 8: Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là
A. 3,3 g B. 0,35 g C. 6,4 g D. 0,64 g
Câu 19: Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
A. CO2, O2, H2S, N2 B. N2, CH4, H2, C2H2 C. CH4, H2S, CO2, C2H4 D. Cl2, SO2,
N2, CH4
Câu 10: 0,25 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt:
Trang 3
A. 56 nguyên tử B. 3.1023 nguyên tử C. 12 nguyên tử D.
1,5.1023 nguyên tử
Câu 11: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố C và H, trong đó nguyên tố H chiếm 25% về khối
lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là
A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C2H6
Câu 12: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:
A. 94 đvC ; 98 đvC B. 98 đvC ; 98 đvC C. 96 đvC ; 98 đvC D. 98 đvC ;
100 đvC
Câu 13: Biết Al có hóa trị III, chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau:
A. Al3(SO4)2 B. AlSO4 C. Al2SO4 D.
Al2(SO4)3
Câu 14: Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g Kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua. Khối
lượng của Kaliclorua thu được là:
A. 13g B. 14g C. 14,9g D. 15,9g
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 Alx(SO4)y + Cu
a. Các chỉ số x, y lần lượt là:
A. 3, 2 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1,1
b. Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là:
A. 1,2,1,2 B. 3,2,1,2 C. 1,1,1,1 D. 2,3,1,3
Câu 16: Điều kiện chuẩn là điều kiện:
A. 20oC; 1atm B. 0oC; 1atm C. 1oC; 0 atm D. 0oC; 2
atm
Câu 17: Ở đkc, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là:
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 24,2 lít D. 42,4
lít
Câu 18: Số Avôgađrô có giá trị là:
A. 6.1022 B. 6.1023 C. 6.1024 D. 6.1025
Câu 19: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4g CH4 và 1g H2 ta có:
A. Thể tích của CH4 lớn hơn B. Thể tích của H2 lớn hơn
Trang 4
C. Bằng nhau D. Không thể so sánh được
Câu 20: Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:
A. FeO B. Fe3O2 C. Fe2O3 D.Fe3O4
Câu 21: Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết khối lượng (m):
m V
A. m = n . M B. n = C. n = D. n = V . 22,4
M 22, 4
Câu 22: Đốt cháy 5 g cacbon trong khí oxi, ta thu được 21 g khí cacbonic. Khối lượng khí
oxi cần dùng là:
A. 8 g B. 16 g C. 28 g D. 32 g
Câu 23: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:
A. Hạt proton và hạt nơtron B. Hạt proton và hạt electron
C. Hạt proton, nơtron, electron D. Hạt nơtron và hạt electron
Câu 24: Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết thể tích (V) ở đktc:
m V
A. m = n . M B. n = C. n = D. n = V . 22,4
M 22, 4
C. BÀI TẬP
Dạng bài tập 1: Hóa trị
Câu1: Xác định hóa trị của nguyên tử Nitơ trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ;
N2O5; NH3
Câu 2: Lập CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4;
Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3
Dạng bài tập 2: Định luật bảo toàn khối lượng
Câu 1: Có thể thu được kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon monoxit CO tác dụng với
chất sắt (III) oxit . Khối lượng của kim loại sắt thu được là bao nhiêu khi cho 16,8 kg CO tác
dụng hết với 32 kg sắt (III) oxit thì có 26,4 kg CO2 sinh ra.
Câu 2: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO,
hơi nước và khí cacbonic.
Trang 5
Tính khối lượng của khí cacbonic sinh ra nếu khối lượng malachite mang nung là
2,22g, thu được 1,60 g đồng II oxit và 0,18 g nước.
a. Nếu thu được 6 g đồng II oxit; 0,9 g nước và 2,2 g khí cacsbonic thì khối lượng quặng
đem nung là bao nhiêu?
Dạng bài tập 3: Phương trình hóa học
Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:
1/ Al + O2 Al2O3
2/ K + 02 K 2O
t0
3/ Al(0H)3 Al203 + H20
4/ Al203 + HCl AlCl3 + H20
5/ Al + HCl AlCl3 + H2
6/ Fe0 + HCl FeCl2 + H20
7/ Fe203 + H2S04 Fe2(S04)3 + H20
8/ Na0H + H2S04 Na2S04 + H20
9/ Ca(0H)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(0H)3
10/ BaCl2 + H2S04 BaS04 + HCl
Dạng bài tập 4: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Câu 1: Hãy tính :
- Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)
- Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2
Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc)
- Có bao nhiêu mol oxi?
- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?
- Có khối lượng bao nhiêu gam?
- Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phan tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2
g khí oxi.
Câu 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khó
SO2.
- Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc.
- Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên.
Trang 6
Dạng bài tập 5: Tính theo công thức hóa học:
Câu 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: NaNO3; K2CO3 ,
Al(OH)3, SO2, SO3, Fe2O3.
Câu 2: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67%. Biết X có
hóa trị V trong hợp chất với O. (ĐS: P2O5)
Câu 3: Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là
342.Viết CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH. (ĐS: Al2(SO4)3 )
Câu 4: Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học
của X biết hợp chất khí có thành phần theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H.(ĐS: NH3)
Câu 5: Một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với không khí là 2,207.
a. Tính MX (ĐS: 64 đvC)
b. Tìm công thức hóa học của hợp chất X biết nguyên tố S chiếm 50% khối lượng, còn
lại là O. (ĐS: SO2)
Dạng bài tập 6: Tính theo phương trình hóa học
Câu 1: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl .Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.(ĐS:4,48 lít)
b. Khối lượng HCl phản ứng.(ĐS:14,6 g)
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.(ĐS:25,4 g)
Câu 2 : Sắt tác dụng axit clohiđric :
a) Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào
là hợp chất ? Vì sao ?
b) Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu
huỳnh.(ĐS: 33.6 lít)
Đề 1
A. proton, nơtron.
B. proton, electron.
C. electron.
D. electron, nơtron.
2. Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết?
3. Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm
cáchợp chấtlà?
A. Na,O3,Cl2.
A. CaPO4.
B.Ca3PO4.
C.Ca3(PO4)2.
D. Ca(PO4)2.
D. Sắt bị gỉ.
6. Cho phương trình hóa học sau SO3+ H2O àH2SO4. Chất tham gia là?
A,. SO3,H2SO4.
B.H2SO4.
C. H2O, H2SO4.
D. SO3, H2O.
7. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng
củaoxi tham gia phản ứnglà?
A. 1,6g.
B. 3,2 g.
C. 6,4 g.
D. 28,8 g.
8. Khí lưu huỳnh đioxit SO2nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêulần?
A. CaO + H2O→Ca(OH)2.
B. S + O2 → SO2.
A. 0,1mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,21 mol.
D. 0,12 mol.
A. 3O.
B.O3.
C. 3O2.
D. 2O3.
A. Đồng, Bạc,Nhôm,Magie.
Câu 1 (1 điểm): Nối cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp.
Trang 10
A B Trả lời
1. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. a. chất tinh khiết. ………
2. Đốt than trong không khí. b. 170 đvC. ………
3. AgNO3 có phân tử khối bằng c. Hiện tượng vật lí. ………..
4. Nước cất là d. Hiện tượng hóa học. ………
Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hóa học các phản ứng sau:
A. Ba+ O2 →BaO.
Câu 3 (3 điểm): Cho 4,8 g kim loại Magie tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl theo
phương trình:
Câu 4 (1 điểm): Một oxit của lưu huỳnh có thành phần trăm của lưu huỳnh là 50% và Oxi là 50%.
Biết oxit này có khối lượng mol phân tử là 64 g/mol. Hãy tìm công thức hóa học của oxit đó.
Cho biết nguyên tử khối: O=16, Cu=64, Mg=24, Fe=56, Cl=35,5, Ag =108, N=14.
ĐỀ 2
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng.
Câu 1. Kí hiệu hóa học của kim loại Sắt là:
A. FE; B. Fe; C. fE; D. fe
Câu 2: Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất.
A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3 C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4
B. O2, CO2, CaO, N2, H2O D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2
Câu3: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị II của nitơ là:
Trang 11
A. N2O B. N2O3 C. NO2 D. NO
Câu4: Công thức hóa học tạo bởi Mg(II) và Br(I) là:
ĐỀ 4
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho
là đúng.
Câu 1: Hiện tượng hóa học trong các quá trình sau?
1. Thả đinh sắt trong dung dịch axit Clohiđric thấy khí Hidro không màu thóat
ra.
2. Than cháy trong không khí sinh ra khí cacbonic.
3. Hòa tan đường, chanh và nước ta được nước chanh.
4. Đun nước giếng đến 1000C ta được nước sôi.
A. 1 và 4. B. 1 và 3. C. 1 và 2. D. 2 và 3.
Câu 2: Muối ăn (thành phần chính NaCl) là một hợp chất
A. do muối ăn ở trạng thái rắn.
B. do 2 nguyên tử tạo nên là Natri và Clo.
C. do 2 đơn chất tạo nên là Natri và Clo.
D. do 2 nguyên tố hĩa học là Natri và Clo tạo nên.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về nội dung của định luật bảo tồn khối lượng?
A. Trong 1 PUHH, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các
chất phản ứng.
B. Trong 1 PUHH, tổng số lượng chất sản phẩm bằng tổng số lượng chất tham gia
phản ứng.
C. Trong 1 PUHH, có sự thay đổi về số lượng nguyên tử trước và sau phản ứng.
D. Trong 1 PUHH, tổng khối lượng các chất phản ứng gần bằng tổng khối lượng
các chất sản phẩm.
Câu 4: Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3
A. IV. B. III. C. II. D. I.
Câu 5: Cho Magiê tác dụng với Oxi tạo thành Magiê oxit được biểu diễn bởi PTHH
sau
A. Mg + O2 MgO. B. 2Mg + 2O2 MgO.
Trang 14
C. 2Mg + O2 2MgO. D. Mg + O2 2MgO.
Câu 6: Thành phần % về khối lượng của S trong SO2 là
A. 40%. B. 70%. C. 60%. D. 50%.
Câu 7: Dãy chất nào dưới đây là đơn chất
A. O2, SO2, Fe. B. H2, Cu, ZnO. C. Cl2, S, Ca. D. CaO, Cl2, Na.
Câu 8: Đốt cháy 20g Kali (K) trong khơng khí thì thu được 35g kali Oxit (K2O). Khối
lượng Oxi tham gia phản ứng là:
A. 5g. B. 25 g. C. 10g. D. 15 g.
Câu 9: Cho PTHH: 4Al + 3O2 2Al2O3. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của
các chất lần lượt trong phương trình hóa học trên là
A. 3:2:4. B. 4:3:2. C. 2:3:4. D. 3:4:2.
Câu 10: Khối lượng của 0,1 mol Kẽm (Zn= 65) là
A. 56 gam. B. 5,6 gam. C. 1 gam. D. 6,5 gam.
Câu 11: Phân tử khối của hợp chất FeO là
A. 80 đvC. B. 160đvC. C. 81 đvC. D. 72 đvC.
B. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau:
a. C2H4 + O2 -----> CO2 + H2O
b. Al + Cl2 -----> AlCl3
c. K + O2 ----> K2O.
d. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
e. Fe3O4 + Al → Al2O3 + Fe
f. Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
i. K + H2O → KOH + H2
Câu 2: (1,0 điểm) Khí SO3 nặng hay nhẹ hơn khí O2 bao nhiêu lần ?
Câu 3:1/ (1,5 điểm) Trình bày các bước lập CTHH khi biết thành phần % theo khối
lượng các nguyên tố trong hợp chất?
Câu 4/ (2,5 điểm) Tìm CTHH của khí A được tạo bởi 2 nguyên tố hóa học là Cacbon
và Oxi. Biết rằng %C=27,3%; % O=72,7% và MA=44(g)