You are on page 1of 22

BÀI TẬP CHƯƠNG 2: XÂY DỰNG KHẨU PHẦN ĂN – THỰC ĐƠN

DINH DƯỠNG
Đề: Thiết lập khẩu phần ăn hợp lý trong 5 ngày cho 1 nữ trung niên, 50 tuổi,
cao 1m7, nặng 58 Kg. Nghề nghiệp: giáo viên.
I/ Đối tượng: Dinh dưỡng cho người lao động trí óc (Lao động tương đối nhẹ)
1. Nhu cầu về năng lượng: Nhu cầu về năng lượng cho cơ thể hàng ngày là cần
thiết cho hoạt động sống. Chúng ta cần biết cơ bản nhu cầu của từng loại chất
dinh dưỡng để có thực đơn tương đối hợp lý để mang lại sức khỏe hàng ngày.
Đối tượng ở đây là nữ giáo viên, là người lao động trí óc, lao động chân tay
không nhiều.
Giả sử nữ giáo viên chưa có gia đình, hoạt động trong một ngày (24h) chủ yếu
là:
- Ngủ, nghỉ (8h)
- Đứng, ngồi, soạn bài giảng, chấm bài [Rất nhẹ] (13h)
- Đi chợ nấu cơm, rửa bát, dọn dẹp… [Nhẹ] (2h)
- Tập thể dục buổi sáng [Vừa] (1h)
Nên năng lượng tiêu hao không quá 110Kcal/h
BMR: Là tốc độ trao đổi chất của cơ thể bạn trong 24 tiếng, tức là lượng
calories mà cơ thể bạn có thể tự nhiên “đốt cháy” trong khoảng thời gian 24 giờ
mà hoàn toàn không làm gì cả, đơn giản là cơ thể nó đốt lượng calories này chỉ
để duy trì sự sống và chức năng của cơ thể.

Công thức tính:


Nữ: BMR=[9,99*weight(kg)]+[6,25*height(cm)]-[4,92*Age]-161
⬄BMR=[9,99*58]+[6,25*170]-[4,92*50]-161=1234,92
c=> EER=1234,92*(1+0,3) = 1605,396

2. Tiêu chuẩn dinh dưỡng:

Trong khẩu phần ăn của lao động trí óc và lao động nhẹ nên hạn chế ăn quá
nhiều lipid và glucid vì nếu ăn quá nhiều sẽ làm tăng nguy cơ gây ra bệnh sơ
vữa động mạch sớm (đặc biệt đây là nữ ở tuổi trung niên) ở người ít lao động
chân tay, tuy nhiên cũng không được phép loại bỏ hoàn toàn ra khỏi khẩu phần
ăn.
Đặc biệt đối tượng là nữ giáo viên 50 tuổi nên nhu cầu dinh dưỡng phải bổ sung
thức ăn hỗ trợ trí não cung cấp nhiều năng lượng chống các bệnh về trí nhớ.
Các axit béo chủ yếu ɷ3,ɷ6(nguyên liệu cấu tạo nên tế bào não)
Bổ sung thêm:

● Photpholipid giúp dẫn truyền xung thần kinh tốt hơn

● Iot giúp tập trung tinh thần, ghi nhớ bài

● Fe ngăn ngừa thiếu máu, thiếu Fe mệt mỏi, bù ngủ

● Các chất chống Oxi hóa có vai trò quan trọng: VitaminE, C, B12, ….

II/ Khẩu phần ăn hợp lý:


1. Cân bằng về năng lượng:
Đáp ứng được nhu cầu năng lượng: BMR= 1234,92
EER= 1605,396
2. Cân bằng về dinh dưỡng:
2.1. Phân chia thực phẩm theo nhóm:
Theo tháp dinh dưỡng ăn đủ 6 nhóm chất:

⮚ Nhóm tinh bột ( Bánh mỳ, ngũ cốc,dinh dưỡng, đường) 30%

⮚ Trái cây, rau quả 30%

⮚ Protein( Trứng, sữa và các sản phẩm từ sữa) 15%

⮚ Protein(Thịt, cá và các sản phẩm từ thịt) 20%

⮚ Thực phẩm giàu năng lượng, chất béo 5%

Trong các loại ngũ cốc, chất lượng protein của gạo là tốt hơn hết, vì tỉ lệ các axit
amin cân đối hơn, sau đó là bột mỳ và cuối cùng là ngô

Các chất dinh dưỡng của gạo (protein,lipid,glucid và các vitamin nhóm B ở lớp
ngoài cùng của gạo và trong mầm hạt). Ở lớp ngoài của gạo cũng chứa nhiều
celullose làm tăng nhu động ruột, giảm hấp thu.

2.2. Một số lưu ý:

✧ Chọn thực phẩm có đường hấp thu chậm( ngũ cốc thô, trái cây không quá
ngọt,..)

✧ Có thể ăn kẹo ngọt nhưng không ăn lúc đói mà ăn ngay sau bữa ăn( bánh
ngọt, kẹo ngọt,..)
✧ Ăn các thực phẩm giàu omega-3(cá basa, cá thu, cá ngừ,..), omega-
6(trong các hạt nhiều dầu như hạt bí đỏ, hạt hướng dương,..)

✧ Thực phẩm giàu phospholipid( lòng đỏ trứng, thịt nội tạng,..) bao bọc dây
thần kinh thúc đẩy dẫn truyền tín hiệu 1 cách trơn tru đến não.

✧ Trytophan giúp não thư giãn còn tyrosine giúp não năng động hơn

✧ VitaminA( Cà rốt, cà chua, bí đỏ,..) Vitamin E( giá các loại đậu, vừng, rau
cần, bó xôi,..)Vitamin C

✧ Canxi để cân bằng kiềm, acid và vận chuyển thông tin(cua, cá, tôm, sò,
ốc, hến, ..) kẽm tăng cường trí nhớ( thủy hải sản), iod tăng hoạt động não, sáng
tạo(cá biển, hải sản, rau cải xoang,..) sắt (huyết, gan, thịt, rau dền, bồ ngót và
các loại đậu,..)

✧ Xơ điều hòa hấp thu chất béo,nhuận tràng” mát ruột”


3. Xây dựng thực đơn
Phân chia năng lượng giữa các bữa ăn:( ước tính)

Nhóm cacbohydrat

Nhóm Protein

Nhóm béo

% KCal

Năng lượng cho bữa sáng 30 481,619 ≈ 482

Năng lượng cho bữa trưa 40 642,158 ≈ 642

Năng lượng cho bữa xế 5 80,27 ≈80,3

Năng lượng cho bữa tối 25 401,349 ≈401

● Buổi sáng: 482 (KCal)

% KCal

Nhóm tinh bột(Ngũ cốc, gạo, 30 145


bánh mỳ, đường,..)

Rau, trái cây 30 145

Trứng, sữa và các sản phẩm 15 72,3


sữa

Thịt, cá và các sản phẩm từ 20 96,4


thịt cá

Thành phần giàu năng lượng, 5 24,1


chất béo

● Buổi trưa:642(KCal)

% KCal

Nhóm tinh bột(Ngũ cốc, gạo, 30 192,6


bánh mỳ, đường,..)

Rau, trái cây 30 192,6

Trứng, sữa và các sản phẩm 15 96,3


sữa

Thịt, cá và các sản phẩm từ 20 128,4


thịt cá

Thành phần giàu năng lượng, 5 32,12,1


chất béo

● Buổi xế:80,3(KCal)

% KCal

Nhóm tinh bột(Ngũ cốc, gạo, 30 24,09


bánh mỳ, đường,..)

Rau, trái cây 30 24,09

Trứng, sữa và các sản phẩm 15 12,045


sữa

Thịt, cá và các sản phẩm từ 20 16,06


thịt cá

Thành phần giàu năng lượng, 5 4,015


chất béo

● Buổi tối:401(KCal)

% KCal

Nhóm tinh bột(Ngũ cốc, gạo, 30 120,3


bánh mỳ, đường,..)

Rau, trái cây 30 120,3

Trứng, sữa và các sản phẩm 15 60,15


sữa

Thịt, cá và các sản phẩm từ 20 80,2


thịt cá

Thành phần giàu năng lượng, 5 20,05


chất béo
Ngày 1:
❖ Sáng:

❖ Thành Năng Thành phần chính(g) Muối khoáng(mg) Vitamin Tiền


phần(g) lượng (Nghìn)
(mg)
(KCal)
Nước Protein Lipid Carbohydrate Mg Ca K P

1.Hủ -Sợi hủ tiếu 143 93.6 2.19 - 33.39 - - - - 25


tiếu thịt luộc(130)
bằm
-Thịt(100g) 139 73 19 7 - 32 7 341 190

-Gía(50g) 22 43.3 2.8 - 2.7 8.5 19 82 45.


5
-Rau 7 27.6 1 - 0.8 4.5 30 99.
3 11.
muốn(30g)
1
-Rau 1 5.5 0.1 - 0.1 - 10.2
thơm(6g) 13.02
5.1 28.5 0.45 0.12 0.54 5.4 23.1 2.9
-Sà lách(30g) 99.9 4

10.
2

2.Sữa 200ml 56 188.8 6.2 3.2 8.8 50 32 248 72 4


đậu
nành

3.Quýt 2trái(200g) 106 1.6 0.6 26.6 6

4.Bánh 1 cái vuông 28 7.5 0.9 0.5 2


quy bơ nhỏ

4. Mận 3 trái 14 65.87 0.42 0.14 2.73 4.9 19.6 109 14 7


đỏ .9
Tổng(KC 521.1 165.04 90.24 304.64 44
al)

Trưa:

Thành Năng Thành phần chính(g) Muối khoáng(mg) Vitamin Tiền


phần(g) lượng (Nghìn)
(mg)
(Kal)
Nước Protein Lipid Carbohydrate Fe Ca K P

1.Thịt -Thịt bò 127 72.7 23.1 3.9 - 1.63 23 361 214 25


bò xào (100g)

-Cần 48 85 3.7 0.2 7.9 8 325 326 128


tây(100g)

-Hành củ(1
26 92.5 1.3 0.4 4.4 1.10 32 212 49
củ)
19.5 44.25 0.75 0.1 3.9 0.8 43 266 39
-Cà rốt(50g)

-1.5chén cơm
195 4.05 0.45 42.3 15 52.5

2.Canh -Bí đỏ(1/3 54 184 0.6 0.2 12.2 1 48 698 32 15


bí đỏ trái)(200g)
thịt
-Thịt 52 12.18 3.3 1.4 - 0.3 1.8 427.5 267
bằm
bằm(20g)

3.Nướ 1ly 106 26 - 29.2 1.44 5.2 25. - 5


c mía 2

4.Pho 1 miếng nhỏ 67 5.4 4.6 200 4


mai
con bò
cười

❖ Xế: 2/3 gói AFC rau cải(Năng lượng ≈ 82,83KCal)-Gía 2.000đ(1 hộp (8*25) giá
20.000
❖ Chiều:

Thành phần(g) Năng Thành phần chính(g) Muối khoáng(mg) Vitamin(mg) Tiền
lượng (Nghìn)

(KCal) Nước Protein Lipid Mg Ca K P C B1 E

1.Hủ tiếu 1 gói 272 - 3.6 7.9 - - - - - - 7.2


Nam Vang
(Nhịp Sống)

2.1/3 gói AFC 42 - 0.642 2 - 27. - - - - 4.2 1


rau cải còn 2

lại (lúc xế)

3. Mận 100(g) 30 91.4 0.2 - 6 23 159 18 95 0.04 - 5

Tổng(KCal) 314 13.2

❖ Tối: 1 cốc sữa nóng(150ml) 111KCal 10.000đ


Ngày 2:
❖ Sáng:

❖ Thành Năng Thành phần chính(g) Muối khoáng(mg) Vitamin Tiền


phần(g) lượng (Nghìn)
(mg)
(KCal)
Nước Protein Lipid Carbohydrate K Ca Fe P

1.Bán -Bánh mỳ(1 240 37.2 7.9 0.8 52.6 - 28 2 164 15


h mỳ ổ)
trứng
-Trứng gà(2 166 72 14.8 11.6 0.5 176 55 2.7 210
ốpla

2.Sữa 1 hộp(180ml) 120 5 5 14 79 17 0.9 8


SOY
SECR
ETZ
colla
gen

Tổng( 526 110.8 156.6 268.4 23


KCal)
Thành Năng Thành phần chính(g) Muối khoáng(mg) Vitami
phần(g) lượng
(mg)
(Kal)
Nước Protein Lipid Carbohydrate Fe Ca K P

1.Thịt -Thịt bò 127 72.7 23.1 3.9 - 1.63 23 361 214


bò (100g)
xào
-Cần 48 85 3.7 0.2 7.9 8 325 326 128
tây(100g)

-Hành củ(1
26 92.5 1.3 0.4 4.4 1.10 32 212 49
củ)
19.5 44.25 0.75 0.1 3.9 0.8 43 266 39
-Cà rốt(50g)

-1.5chén cơm
195 4.05 0.45 42.3 15 52.5

2.Can -Bí đỏ(1/3 54 184 0.6 0.2 12.2 1 48 698 32


h bí trái)(200g)
đỏ
-Thịt 52 12.18 3.3 1.4 - 0.3 1.8 427.5 267
thịt
bằm(20g)
bằm

3.Nư 1ly 106 26 - 29.2 1.44 5.2 25. -


ớc 2

mía

4.Pho 1 miếng nhỏ 67 5.4 4.6 200


mai
con

cười

Tổng( 694.5 272.8 90 343.2


KCal)

❖ Trưa:

❖ Xế: Chôm chôm(100g)(Năng lượng 72KCal)4.000đ


❖ Chiều:

Thành Năng Thành phần chính(g) Muối khoáng(mg) Vitamin T


phần(g) lượng (N
(mg)
(KCal)
Nước Protein Lipid Carbohydrate Mg Ca K P

1.Tép kho -Tép(100g) 58 84.5 11.7 1.2 - - 910 - 218 1


đậu que
-Đậu cô
ve(100g) 73 80 5 - 13.3 26 26 254 122

1 chén cơm 130 2.7 0.3 28.2 -- 10 35 -

2.Canh rau -Rau 22.5 139.95 2.25 - 3.45 - 126 333 27 1


ngót +tép ngót(150)

-Tép(50g) 29 42.25 5.85 0.6 - - 455 - 109

3.Ổi 1 quả 38 85 0.6 1 6.8 22 10 291 16 3

Tổng(KCal) 350.5 112.4 27.9 207 2

❖ Tối:1 ly trà gừng mật ong(75,2 KCal) 7.000 đ


Ngày 3
Thành phần(g) Năng Thành phần chính(g) Muối khoáng(mg) Vitamin(mg)
lượng

(KCal) Nước Protein Lipid Mg Ca K P C B1 PP

1.Bánh bao -Bột bánh,Thịt 219 44 6,1 0.5 19 - 88 - 0.1 1


nhân thịt 1 4.8 0.39 0.33 3.96 1.9 4.2
-1 quả trứng
trứng(1 cái) 2 3
cút

2.Sữa yến Nước, yến 70 - 2.7 1.3 - 59. - - 18. - -


mạch hạt mạch,hạt 4 9

sen(Việt sen,kem thực


Ngũ Cốc) vật

180ml(1
hộp)

3.Trái táo(1 100g 48 87.2 0.5 0.2 - 19 102 - 7 0.04 0.


trái)

4.Salad gà -Sà lách(100g) 17 95 1.5 0.4 18 77 333 34 15 0.14 0.

xé 8 - 0.1 - - 6 - 13 20 - 25
-Cà chua bi(5
quả)

-Bắp cải tím 5.8 18 0.36 0.02 2.6 9.6 38 6.2 6 0.


8
80 26.24 8.12 5.24 11.6 4.8 75. 80 1.6 0.06
-Gà xé(40g)
6 3.
4

5.Xoài+Mu xoài(100g) 62 82.6 0.6 0.3 9 10 114 13 30 0.05 0.


ối tôm

Tổng(KCal) 514.6 81.48 74.61

❖ Sáng:

Trưa:
Thành Năng Thành phần chính(g) Muối khoáng(mg) Vita
phần(g) lượng
(mg
(Kal)
Nước Protein Lipid Carbohydrate Mg Ca K P

1.Lòng -Lòng gà (1 119 74,9 17.9 4.5 1.8 18 10 228 197


gà xào bộ)
dứa
-Dứa(100g) 48 0.54 0.12 12 13 115 8

-Hành củ(50) 13 46.25 0.65 0.2 2.2 11.5 16 106 24.


5
-Hành lá(5g) 1.1 4.625 0.065 - 0.215 1.15 4 6.15
2.0
0.6 1.82
-Ớt(2 quả) 5
(2g)

-1.5 chén 195 4.05 0.45 42.3 - 10 35


cơm
-

2.Canh -Mướp(1 17 95.1 0.9 0.2 2.8 14 28 139 45


mướp quả)(100g)
nấm
-Nấm 28.5 43.95 1.8 1.6 1.7 - 14 - 40
rơm
rơm(50g)

-50g tép gạo


29 42.25 5.85 0.6 - - 455 - 109
-Hành lá 0.6

3.Sinh -Dưa 16 95.5 1.2 0.2 2.3 15 8 187 13


tố dưa hấu(100g)
hấu
-Sữa 33.6 0.81 0.88 5.6 30.7 - 21.
đặc(10g) 9

-Sữa tiệt
89.1 5.4 2.3 7.56 18 198 -
trùng 162
Vinamilk tách
béo không
đường

(180ml)

4.Yakult 1 Chai(65ml) 52.7 0.9 <0.1 12.4

5Su hào 100g 37 88 2.8 0.1 6.2 19 46 321 50


xào

Tổng(KC 680.2 171.46 72.9 340.3


al)
❖ Xế: 1 trái Lê(200g)(Năng lượng : 90KCal)(5.000đ)

❖ Chiều:

Thành Năng Thành phần chính(g) Muối khoáng(mg) Vitamin Tiền


phần(g) lượng (Nghìn)
(mg)
(KCal)
Nước Protein Lipid Carbohydrate Mg Ca K P

1.Bầu - 28 95.1 1.2 0.04 5.8 11 21 150 25 10


xào Bầu(1/2trái
trứng )
83 36 17.4 5.8 0.25 - 27.5 1.35 105
-Trứng (1
quả)

2.Cá -1 thố nhỏ 184 10.2 1.7 4.4 20


hú 130 2.7 0.3 28.2 - 10 35 -
1 chén cơm
kho

Tổng( 425 126 70.56 154.6 30


KCal)

❖ Tối:1 ly trà gừng mật ong(75,2 KCal) 7.000 đ


Ngày 4
❖ Sáng:

Thành Năng Thành phần chính(KCal) Tiền


phần(g) lượng (Nghìn)

(KCal) Protein Lipid Carbohydrate

1.Cơm sườn -Cơm(1 chén) 130 13 5.13 112.64 25

-Sườn(1
miếng) 91 23.1 47.7 -

2.Rau -Bắp 29 7.2 - 29 4


cải(100g)

-Dưa leo(2 30 5.98 1.687 21.75


quả)

3.Sinh tố chuối -Chuối(2 quả) 122 40 - 112 15

-Sữa không
đường(80ml) 59.2 12.48 31.68 15.36

-Sữa đặc(5g)

-Đường 16.8 1.62 2.96 11.2


cát(5g) 19.5 - - 19.5

Tổng(KCal) 497.5 103.38 89.15 321.45 44


7
Thành phần(g) Năng Thành phần chính(g) Muối khoáng(mg) Vitamin(mg)
lượng

(KCal) Nước Protein Lipid Mg Ca K P C A B5

1.Cá ngừ -Cá ngừ vây 107 74.4 23.6 1.4 - 65 - 471 - 140 -
kho vàng(100g)
48 0.54 0.12 12 13 115 8 36. - 0.205
thơm(Kèm -Thơm(100g) 2
dưa leo,
-Dưa leo(1 trái)
rau thơm) 8 47.5 0.4 0.05 7.5 11. 84. 13. - 0.259
(50g)
5 5 5 2.5
-Rau thơm(10g) 1.8 9.17 0.2 - - - -
17 21. 4.9 4.1
-Đậu rồng(50g) 21 44.75 0.95 0.05 - 7 - -
31. 30 11
-1.5 chén cơm 195 4.05 0.45 - 5 - - -
- -
15 52.
5

2.Canh bí -Bí đao(1/2 trái) 8 47.75 0.3 - 4 13 75 11. 8 - -


đao 5
-Thịt(Nửa nạc 26 6.09 1.65 2.15 1.9 0.9 28. 0.2 1 0.067
thịt+tôm nữa mỡ)(10g) 5 17.
khô 10.41 0.342 2.268 0.114 7.0 8 - - -
-tôm khô(3g) 8 -
29.85

3.Sinh tố o-Chuối(2 quả) 84 80.2 1.2 0.5 17 26 256 27 31 - 0.265


chuôí -Sữa đặc(5g) 16.8 - 0.405 0.44 - 15.35 - 10.95 - 2.9 -

-Sữa chua(1 hộp) 90

-Bơ lạc(2g) 15

4.Yakult 1 hộp 52.7 0.9 <0.1 15.


6

Tổng(KCal) 682.01 145.852 48.366

Trưa:

❖ Xế: Chôm chôm(100g)(Năng lượng 72KCal)4.000đ


Thành Năng Thành phần chính(g) Muối khoáng(mg) Vitami
phần(g) lượng
(mg)
(KCal)
Nước Protein Lipid Carbohydrate Mg Ca K P

1.Bầu -Bầu(1/2trái) 28 95.1 1.2 0.04 5.8 11 21 150 25


xào
-Trứng (1
trứng
quả) 83 36 17.4 5.8 0.25 - 27.5 1.35 105

2.Cá -1 thố nhỏ 184 10.2 1.7 4.4


hú 130 2.7 0.3 28.2 - 10 35 -
1 chén cơm
kho

Tổng( 425 126 70.56 154.6


KCal)

Chiều:

❖ Tối:1 ly trà gừng mật ong(75,2 KCal) 7.000 đ


Ngày 5
Thành Năng Thành phần chính(g) Muối khoáng(mg)
phần(g) lượng

(KCal)
Nước Protein Lipid Carbohydrate Na Ca Fe P

1.Bánh ước -Bánh 129.30 73.2 3 5.3 16.85 - 73.44 0.5 29.89
chả lục ước(100g)

-Chả lụa(50g) 68 36 10.75 2.75 - - - - -

2.Sữa đậu 1 111.8 4 1.1 9.5 25 - - -


nành Fami bịch(200ml)

3.Bánh cay 1 bịch 25 3.6 0.2 1

4.Mít sấy 1 đĩa nhỏ 116 19.4 0.1 2.7

5.Lê 1 quả(150g) 67.5 131.7 1.05 0.1 10.2 5 19 2.3 16

Tổng(KCal) 517.6 167.2 84.15 161

❖ Sáng:
❖ Trưa:

Thành Năng Thành phần chính(g) Muối khoáng(mg) Vitamin T


phần(g) lượng (N
(mg)
(Kal)
Nước Protein Lipid Carbohydrate Na Ca K P

1. Cá nục -Cá 111 74.9 20.2 3.3 - 104 85 383 160


kho cà nục(100g)

-Cà chua(2 20 94 0.6 0.2 4 12 12 275 26


quả)(100g)

-Củ hành
tím(2 củ)

-Gừng, Hành

195 4.05 - 42.3 - 15 52.5 -
-1.5 chén
cơm

2.Canh 1 chén 51 1.1 1.5 8.7 1


khoai mỡ

3.Chuối tiêu 3 quả 145.5 111.6 2.25 0.3 33.3 28.5 12 493.5 42 7

4. Sữa chua 1 hộp nhỏ 134 28 1.8 1.9 6


yoghurt
Vinamilk

5.Kẹo dừa 1 viên 13 5.7 0.1 0.9 2

Tổng(KCal) 679.5 247.6 64.8 364.4 4

❖ Xế: Nước sâm(Năng lượng 74KCal) 5.000đ


❖ Chiều:

Thành Năng Thành phần chính(KCal) Tiền


phần(g) lượng (Nghìn)

(KCal) Protein Lipid Carbohydrate

1.Hủ tiếu 1 tô 287 96.3 82.1 45 25


thịt

2.Sữa tươi 1 hộp(150ml) 156 26 54 72.4 6

Tổng(KCal) 443 122.3 136.1 117.4 31

❖ Tối: 1trái chuối tiêu(30g)+1 ly nước ấm(Năng lượng 29.1) 2.000đ

❖ Nhận xét: Các bữa ăn trong ngày còn dư số đơn vị Kcal đã được tính ở
trên từ 30-50Kcal, lượng Protein hay lipid đều được tính dư vì người
trung niên dễ bị khó ăn và ngán, do các bệnh lí ở tuổi trung niên khiến cho
việc ăn uống ít lại trong lúc dùng bữa do không ngon miệng, thường ăn
không hết bữa. Lượng Kcal và chất dư ra có thể giúp bù phần nào lượng
năng lượng ăn khi dùng không hết bữa, hoặc có những buổi giáo viên phải
ở lại trường làm thêm giờ những lúc thi học kì

You might also like