Professional Documents
Culture Documents
Nhịp tim 81
KẾT LUẬN Dựa vào phụ lục 5, bảng phân loại đánh giá tình trạng huyết áp ở người
Huyết áp của đối tượng nghiên cứu thấp hơn so với huyết áp tối ưu nhưn
(93/60) < (140/90)
PHẦN 2B: ĐIỀU TRA 24
Giờ/bữa ăn Tên món ăn Thành phần Khối lượng (g) Năng lượng (Kcal)
Bún khô 180 257.4
Giá đậu xanh 40 17.6
Sáng - 7h00 Bún gạo xào chay Cà rốt 2 0.78
Cải xanh 10 1.6
Dầu thực vật 10 1.5
TỔNG 242 278.88
Cơm Gạo tẻ máy 100 344
Bí xanh 10 1.2
Canh bí nấu thịt
Trưa - 11H00
Canh bí nấu thịt Thịt heo nạc 10 13.9
Dầu thực vật 10 89.7
Trưa - 11H00 Thịt heo ba rọi 60 156
Thịt kho tàu
Trứng vịt 50 92
Thơm 10 2.9
Sinh tố thơm Sữa đặc có đường 0 0
Đường cát 22 85.8
TỔNG 272 785.5
Cơm Gạo tẻ máy 180 257.4
Cá ngừ 25 21.75
Cá ngừ kho
Dầu thực vật 10 89.7
Tối - 19H00
Thịt heo nạc 40 55.6
Canh rau ngót nấu thịt Rau ngót 25 8.75
Mỡ heo nước 3 26.88
TỔNG 283 460.08
Tổng cả ngày 797 1524.46
Khuyến nghị RDA của đối tượng nữ, cao 1m55, nặng 43.5 kg, 20 tuổi, loại hoạt động thể lực vừa.
Nhu cầu khuyến nghị
Năng lượng
2010.88195
(Kcal)
Glucid (g)
302
60%
Protein (g)
75
15%
Lipid (g)
33.5146991666667
25%
Calci (mg) 800
Sắt (mg) (hấp
26.1
thu 10%)
Kẽm (mg)
(mức hấp thu 8.4
vừa)
Iod (
150
Vitamin A
650
(μg )
Vitamin C 100
Vitamin B1 1.1
Vitamin B2 1.2
KẾT LUẬN: So với RDA, thực tế đối tượng nữ không đáp ứng đủ nhu cầu khuyến nghị, cần bổ sung thêm cho b
Cân đối năng lượng từ Glucid: Protein: Lipid
Phương pháp chế biến các món ăn đơn giản, đù các nhóm chất
VIÊN GHI CHÉP
HỌC
g cho người trưởng thành khu vực Châu Á của Tổ chức Y tế Thế giới (IDI &WPRO) (phụ lục 1), người có BMI < 18.5
g dinh dưỡng thiếu cân.
Glucid (g) Protein (g) Lipid (g) Ca (mg) Fe (mg) Zn (mg) Vit A (ug) Vit B1 (mgVit B2 (mg
57.06 5.76 0.72 28.8 0.54 0 0 0.018 0.018
2.04 2.2 0.08 15.2 0.56 0.164 0 0.08 0.052
0.156 0.03 0.004 0.86 0.016 0.0222 0 0.0012 0.0012
0.19 0.17 0.02 8.9 0.19 0.09 0 0.007 0.01
0.23 0.15 0 8.4 0.22 0.148 0 0.011 0.015
59.676 8.31 0.824 62.16 1.526 0.4242 0 0.1172 0.0962
75.9 7.9 1 30 1.3 1.5 0 0.1 0.03
0.24 0.06 0 2.6 0.03 0 0 0.001 0.002
0 1.95 0.7 0.7 0.096 0.25 0 0.096 0.018
0 0 9.97 0 0 0 0 0 0
0 9.9 12.9 5.4 1 1,146 0 0.318 0.096
0.5 6.5 7.1 35.5 1.6 0.4 0 0.075 0.15
0.65 0.08 0 1.5 0.05 0.025 0 0.008 0.002
0 0 0 0 0 0 0 0 0
21,428 0 0 39.16 1,276 0.0396 0 0.011 0.022
98,718 26.39 31.67 114.86 5,252 3.36 0 0.609 0.32
57.06 5.76 0.72 28.8 0.54 0 0 0.018 0.018
0 5.25 0.075 11 0.25 0.13 0 0.005 0.02
0 0 9.97 0 0 0 0 0 0
0 78 2.8 2.8 0.384 1 0 384 0.072
0.2975 0.0156768 0 0 0 0 0 0 0
0 0 2,988 0.06 0.009 0 0 0.0006 0
57.3575 18,825 16,553 42.66 1.183 1.13 0 0.4076 0.11
215.75 53,525 49,047 219.68 7,961 4.9142 0 1.1338 0.5262
nghị, cần bổ sung thêm cho bữa ăn để đáp ứng nhu cầu năng lượng
người có BMI < 18.5 được xếp vào loại thiếu cân, đối tượng đánh giá có BMI = 18.11 < 18.5
Nhịp tim 82
KẾT LUẬN Dựa vào phụ lục 5, bảng phân loại đánh giá tình trạng huyết áp ở người trư
Huyết áp của đối tượng nghiên cứu thấp hơn so với huyết áp tối ưu nhưng
(84/57) < (140/90)
Giờ/bữa ăn Tên món ăn Thành phần Khối lượng (g) Năng lượng (Kcal)
Bánh mì 65 161.85
Cà rốt 10 3.8
Bánh mì chả cá Củ cải trắng 10 2.1
Sáng - 7h00
Dưa leo 10 1.5
Chả cá chiên 55 170.5
Cam ép cam 400 152
TỔNG 550 491.75
Gạo tẻ máy 60 206.4
Thịt heo 70 97.3
Cà chua 30 6
Cà rốt 10 3.8
Trưa - 11h00 Cơm sườn Củ cải trắng 10 2.1
Hành lá 10 2.2
Dầu thực vật 5 36.45
Đường cát 5 19.15
Nước mắm cá 5 1.75
TỔNG 205 375.15
Đường cát 5 19.15
Sữa đặc có đường 31 104.16
Trà sữa
Kem phô mai 5 17.1
Hạt chân châu 70 103.95
Bánh tráng 90 299.7
Đậu phộng 12 68.76
Xế - 16h00 Trái tắc 5 1.3
Xoài 35 2415
Bánh tráng trộn Trứng cút 20 34.6
Khô mực tẩm vị 20 58.2
Đường cát 3 11.49
Dầu thực vật 5 36.45
Khô bò 15 52.95
TỔNG 316 831.96
Nui khô 80 302.4
Thịt bò loại 1 50 59
Cải trắng 60 12.6
Cà rốt 20 7.6
Hành tây 10 4.1
Tối - 20h00 Nui xào bò
Hành lá 5 1.1
Tỏi ta 1 1.21
Dầu thực vật 7 51.03
Muối 1 0
Hạt tiêu 0.5 1,155
TỔNG 234.5 440,195
Tổng cả ngày 1305.5 2,139,055
Khuyến nghị RDA của đối tượng nữ, cao 1m50, nặng 43.2 kg, 20 tuổi, loại hoạt động thể lực vừa.
Nhu cầu khuyến nghị
Năng lượng
2003.07184
(Kcal)
Protein (g)
75
15%
Lipid (g) 25% 33.38453066667
Calci (mg) 800
Sắt (mg) (hấp
26.1
thu 10%)
Kẽm (mg)
(mức hấp thu 8.4
vừa)
Iod (
150
Vitamin A
650
(μg )
Vitamin C 100
Vitamin B1 1.1
Vitamin B2 1.2
KẾT LUẬN: So với RDA, Đối tượng đáp ứng đủ nhu cầu năng lượng, tương đối tỳ lệ Glu:Pro:Lip
Phương pháp chế biến các món ăn đơn giản, lựa chọn thực phẩm đa dạng trong ngày
Cần bổ sung thêm Canxi, nên hạn chế lipid lại
CHÉP
ười trưởng thành khu vực Châu Á của Tổ chức Y tế Thế giới (IDI &WPRO) (phụ lục 1), người có BMI 18.5- 22.9 đượ
ưỡng bình thường
Glucid (g) Protein (g) Lipid (g) Ca (mg) Fe (mg) Zn (mg) Vit A (ug) Vit B1 (mg)
34.19 5.13 0.52 18.2 1.3 0 0 0.065
0.8 0.15 0 2.8 0.14 0 0 0.002
0.37 0.15 0 4 0.11 0.02 0 0.006
0.3 0.08 0 2.3 0.1 0.018 0 0.003
0 10.45 14.3 0 0 0 0 0
33.2 3.6 0.4 136 1.6 0.88 0 0.32
68.86 19.56 15.22 163.3 3.25 0.918 0 0.396
45.54 4.74 0.6 18 0.78 0.9 0 0.06
0 11.9 4.9 4.9 0.672 1.75 1.4 0.63
1.2 0.18 0.06 3.6 0.42 0.222 0 0.018
0.8 0.15 0 2.8 0.14 0 0 0.002
0.37 0.15 0 4 0.11 0.02 0 0.006
0.43 0.13 0.13 8 0.1 0.044 0 0.003
0.005 0.025 4,035 0.85 0 0.001 38.4 0.0005
4.73 0.06 0 8.9 0.289 0.009 0 0.0025
0.18 0.255 0.0005 2.15 0.039 0.01 1.75 1.75
53.255 17.59 97,255 53.2 2.55 2.956 41.55 2.472
4.73 0.06 0 8.9 0.289 0.009 0 0.0025
17.36 2.51 2.73 0 0 0 0 0
0.2 0.3 1.7 0 0 0 0 0
25.76 0.28 0 0 0 0 0 0
71.01 3.6 0.18 18 0.27 0 0 0
1.86 3.3 5.34 8.16 0.264 0.228 0 0.0528
0.28 0.04 0 6.2 0.015 0 0 0.005
5.57 0.21 0.1 3.5 0.14 0.196 0 0.0175
0.18 2.42 2.5 0 0 0 0 0
0.5 12.02 0.9 0 0 0 0 0
2.84 0.03 0 5.34 0.174 0.004 0 0.0015
0.005 0.025 4,035 0.85 0 0.001 38.4 0.0005
7.51 4.37 0.61 0 0 0 0 0
137.805 29.165 18,095 50.95 1.152 0.438 38.4 0.0798
57.6 10.4 1.76 14.4 1.2 1.2 0 0.168
0 10.5 1.9 6 1.55 1.1 6 0.05
2.22 0.9 0 26 0.66 0.12 0 0.036
16 0.3 0 5.4 0.28 0 0 0.004
82 0.18 0.01 3.8 0.08 0.143 0 0.003
0.215 0.065 0 4 0.05 22 0 0.0015
0.23 0.06 0.005 0.24 0.015 0.09 0 0.0024
0.007 0.035 5,649 1.19 0 0.001 76.8 0.00007
0 0 0 1.5 0.008 0 0
0.171 0.035 0.037 3.66 0.023 0.002 0.00025
62.86 22.475 9,361 66.19 3.866 2,678 82.8 0.26522
322.78 88.79 52,402 333.64 10.818 6.99 162.75 3.21302