You are on page 1of 16

PHẦN 2: ĐIỀU TRA VIÊN GHI CHÉP

Lê Kiều Trang - 20125756


PHẦN 2A: ĐO NHÂN TRẮC HỌC

Chiều cao (m) 1.55


Cân nặng (kg) 43.5
BMI (kg/m²)
18.106139438
KẾT LUẬN Dựa vào bảng phân loại đánh giá dành riêng cho người trưởng thành khu
ð Đối tượng được xếp vào tình trạng dinh dưỡng thiếu cân.
Vòng eo (cm) 63
Vòng mông (cm) 86
VE/VM 0.7325581395
KẾT LUẬN Dựa vào Bảng đánh giá nguy cơ đối với sức khỏe căn cứ theo tỷ số vòng
Đối với nữ có chỉ số vòng eo trên vòng mông =0.732 nằm trong khoảng
Vòng ngực (cm)

Phần trăm mỡ cơ thể (%) 22.3


KẾT LUẬN Dựa vào phụ lục 4, đối tượng nữ, 20 tuổi, có tỷ lệ mỡ cơ thể là 22.3% đ

Huyết áp tâm thu 93


Huyết áp tâm trương 60

Nhịp tim 81
KẾT LUẬN Dựa vào phụ lục 5, bảng phân loại đánh giá tình trạng huyết áp ở người
Huyết áp của đối tượng nghiên cứu thấp hơn so với huyết áp tối ưu nhưn
(93/60) < (140/90)
PHẦN 2B: ĐIỀU TRA 24

Giờ/bữa ăn Tên món ăn Thành phần Khối lượng (g) Năng lượng (Kcal)
Bún khô 180 257.4
Giá đậu xanh 40 17.6
Sáng - 7h00 Bún gạo xào chay Cà rốt 2 0.78
Cải xanh 10 1.6
Dầu thực vật 10 1.5
TỔNG 242 278.88
Cơm Gạo tẻ máy 100 344
Bí xanh 10 1.2
Canh bí nấu thịt

Trưa - 11H00
Canh bí nấu thịt Thịt heo nạc 10 13.9
Dầu thực vật 10 89.7
Trưa - 11H00 Thịt heo ba rọi 60 156
Thịt kho tàu
Trứng vịt 50 92
Thơm 10 2.9
Sinh tố thơm Sữa đặc có đường 0 0
Đường cát 22 85.8
TỔNG 272 785.5
Cơm Gạo tẻ máy 180 257.4
Cá ngừ 25 21.75
Cá ngừ kho
Dầu thực vật 10 89.7
Tối - 19H00
Thịt heo nạc 40 55.6
Canh rau ngót nấu thịt Rau ngót 25 8.75
Mỡ heo nước 3 26.88
TỔNG 283 460.08
Tổng cả ngày 797 1524.46

Khuyến nghị RDA của đối tượng nữ, cao 1m55, nặng 43.5 kg, 20 tuổi, loại hoạt động thể lực vừa.
Nhu cầu khuyến nghị

Năng lượng
2010.88195
(Kcal)
Glucid (g)
302
60%
Protein (g)
75
15%
Lipid (g)
33.5146991666667
25%
Calci (mg) 800
Sắt (mg) (hấp
26.1
thu 10%)
Kẽm (mg)
(mức hấp thu 8.4
vừa)
Iod (
150

Vitamin A
650
(μg )
Vitamin C 100
Vitamin B1 1.1
Vitamin B2 1.2

KẾT LUẬN: So với RDA, thực tế đối tượng nữ không đáp ứng đủ nhu cầu khuyến nghị, cần bổ sung thêm cho b
Cân đối năng lượng từ Glucid: Protein: Lipid
Phương pháp chế biến các món ăn đơn giản, đù các nhóm chất
VIÊN GHI CHÉP

HỌC

g cho người trưởng thành khu vực Châu Á của Tổ chức Y tế Thế giới (IDI &WPRO) (phụ lục 1), người có BMI < 18.5
g dinh dưỡng thiếu cân.

c khỏe căn cứ theo tỷ số vòng eo trên vòng mông ( Phụ lục 3)


ng =0.732 nằm trong khoảng 0.7 – 0.8

ó tỷ lệ mỡ cơ thể là 22.3% được đánh giá là khỏe mạnh

tình trạng huyết áp ở người trưởng thành.


n so với huyết áp tối ưu nhưng không ảnh hưởng đến sức khỏe.

ẦN 2B: ĐIỀU TRA 24 GIỜ QUA

Glucid (g) Protein (g) Lipid (g) Ca (mg) Fe (mg) Zn (mg) Vit A (ug) Vit B1 (mgVit B2 (mg
57.06 5.76 0.72 28.8 0.54 0 0 0.018 0.018
2.04 2.2 0.08 15.2 0.56 0.164 0 0.08 0.052
0.156 0.03 0.004 0.86 0.016 0.0222 0 0.0012 0.0012
0.19 0.17 0.02 8.9 0.19 0.09 0 0.007 0.01
0.23 0.15 0 8.4 0.22 0.148 0 0.011 0.015
59.676 8.31 0.824 62.16 1.526 0.4242 0 0.1172 0.0962
75.9 7.9 1 30 1.3 1.5 0 0.1 0.03
0.24 0.06 0 2.6 0.03 0 0 0.001 0.002
0 1.95 0.7 0.7 0.096 0.25 0 0.096 0.018
0 0 9.97 0 0 0 0 0 0
0 9.9 12.9 5.4 1 1,146 0 0.318 0.096
0.5 6.5 7.1 35.5 1.6 0.4 0 0.075 0.15
0.65 0.08 0 1.5 0.05 0.025 0 0.008 0.002
0 0 0 0 0 0 0 0 0
21,428 0 0 39.16 1,276 0.0396 0 0.011 0.022
98,718 26.39 31.67 114.86 5,252 3.36 0 0.609 0.32
57.06 5.76 0.72 28.8 0.54 0 0 0.018 0.018
0 5.25 0.075 11 0.25 0.13 0 0.005 0.02
0 0 9.97 0 0 0 0 0 0
0 78 2.8 2.8 0.384 1 0 384 0.072
0.2975 0.0156768 0 0 0 0 0 0 0
0 0 2,988 0.06 0.009 0 0 0.0006 0
57.3575 18,825 16,553 42.66 1.183 1.13 0 0.4076 0.11
215.75 53,525 49,047 219.68 7,961 4.9142 0 1.1338 0.5262

t động thể lực vừa.

nghị, cần bổ sung thêm cho bữa ăn để đáp ứng nhu cầu năng lượng
người có BMI < 18.5 được xếp vào loại thiếu cân, đối tượng đánh giá có BMI = 18.11 < 18.5

Vit B3 (mgVit B6 (mgVit C (mg)


0.27 0 0
0.015 0.015 4
0.91 0 0.16
0.009 0.012 5.1
0 0 7.8
1.204 0.027 17.06
0.96 0.087 0
0.15 0 1.6
0.22 0.021 0.1
0 0 0
3.2 0.72 1.2
0.1 0 0
0 0 2.4
0.009 0.012 0
0.004 0.001 0
4.643 0.841 5.3
0.96 0.087 0
0.2 0.048 0.25
0 0 0
0.88 0.083 0.4
0.03 0.03 0
0 0 0
2.07 0.248 0.65
7.917 1.116 23.01
PHẦN 2: ĐIỀU TRA VIÊN GHI CHÉP
Đặng Nguyễn Huyền Trang - 20125755
PHẦN 2A: ĐO NHÂN TRẮC HỌC
Chiều cao (m) 1.5
Cân nặng (kg) 43.2
BMI (kg/m²)
19.2
Dựa vào bảng phân loại đánh giá dành riêng cho người trưởng thành khu v
KẾT LUẬN
ð Đối tượng được xếp vào tình trạng dinh dưỡng bình thường
Vòng eo (cm) 67
Vòng mông (cm) 88
VE/VM 0.761363636363636
KẾT LUẬN Dựa vào Bảng đánh giá nguy cơ đối với sức khỏe căn cứ theo tỷ số vòng e
Đối với nữ có chỉ số vòng eo trên vòng mông =0.761 nằm trong khoảng 0.
Vòng ngực (cm)

Phần trăm mỡ cơ thể (%) 24.2


KẾT LUẬN Dựa vào phụ lục 4, đối tượng nữ, 20 tuổi, có tỷ lệ mỡ cơ thể là 24.2% đượ

Huyết áp tâm thu 84


Huyết áp tâm trương 57

Nhịp tim 82
KẾT LUẬN Dựa vào phụ lục 5, bảng phân loại đánh giá tình trạng huyết áp ở người trư
Huyết áp của đối tượng nghiên cứu thấp hơn so với huyết áp tối ưu nhưng
(84/57) < (140/90)

PHẦN 2B: ĐIỀU TRA 24 GIỜ QUA

Giờ/bữa ăn Tên món ăn Thành phần Khối lượng (g) Năng lượng (Kcal)
Bánh mì 65 161.85
Cà rốt 10 3.8
Bánh mì chả cá Củ cải trắng 10 2.1
Sáng - 7h00
Dưa leo 10 1.5
Chả cá chiên 55 170.5
Cam ép cam 400 152
TỔNG 550 491.75
Gạo tẻ máy 60 206.4
Thịt heo 70 97.3
Cà chua 30 6
Cà rốt 10 3.8
Trưa - 11h00 Cơm sườn Củ cải trắng 10 2.1
Hành lá 10 2.2
Dầu thực vật 5 36.45
Đường cát 5 19.15
Nước mắm cá 5 1.75
TỔNG 205 375.15
Đường cát 5 19.15
Sữa đặc có đường 31 104.16
Trà sữa
Kem phô mai 5 17.1
Hạt chân châu 70 103.95
Bánh tráng 90 299.7
Đậu phộng 12 68.76
Xế - 16h00 Trái tắc 5 1.3
Xoài 35 2415
Bánh tráng trộn Trứng cút 20 34.6
Khô mực tẩm vị 20 58.2
Đường cát 3 11.49
Dầu thực vật 5 36.45
Khô bò 15 52.95
TỔNG 316 831.96
Nui khô 80 302.4
Thịt bò loại 1 50 59
Cải trắng 60 12.6
Cà rốt 20 7.6
Hành tây 10 4.1
Tối - 20h00 Nui xào bò
Hành lá 5 1.1
Tỏi ta 1 1.21
Dầu thực vật 7 51.03
Muối 1 0
Hạt tiêu 0.5 1,155
TỔNG 234.5 440,195
Tổng cả ngày 1305.5 2,139,055

Khuyến nghị RDA của đối tượng nữ, cao 1m50, nặng 43.2 kg, 20 tuổi, loại hoạt động thể lực vừa.
Nhu cầu khuyến nghị
Năng lượng
2003.07184
(Kcal)

Glucid (g) 60% 300

Protein (g)
75
15%
Lipid (g) 25% 33.38453066667
Calci (mg) 800
Sắt (mg) (hấp
26.1
thu 10%)
Kẽm (mg)
(mức hấp thu 8.4
vừa)
Iod (
150

Vitamin A
650
(μg )
Vitamin C 100
Vitamin B1 1.1
Vitamin B2 1.2

KẾT LUẬN: So với RDA, Đối tượng đáp ứng đủ nhu cầu năng lượng, tương đối tỳ lệ Glu:Pro:Lip
Phương pháp chế biến các món ăn đơn giản, lựa chọn thực phẩm đa dạng trong ngày
Cần bổ sung thêm Canxi, nên hạn chế lipid lại
CHÉP

ười trưởng thành khu vực Châu Á của Tổ chức Y tế Thế giới (IDI &WPRO) (phụ lục 1), người có BMI 18.5- 22.9 đượ
ưỡng bình thường

ăn cứ theo tỷ số vòng eo trên vòng mông ( Phụ lục 3)


1 nằm trong khoảng 0.7 – 0.8

mỡ cơ thể là 24.2% được đánh giá là thừa cân

ng huyết áp ở người trưởng thành.


huyết áp tối ưu nhưng không ảnh hưởng đến sức khỏe.

Glucid (g) Protein (g) Lipid (g) Ca (mg) Fe (mg) Zn (mg) Vit A (ug) Vit B1 (mg)
34.19 5.13 0.52 18.2 1.3 0 0 0.065
0.8 0.15 0 2.8 0.14 0 0 0.002
0.37 0.15 0 4 0.11 0.02 0 0.006
0.3 0.08 0 2.3 0.1 0.018 0 0.003
0 10.45 14.3 0 0 0 0 0
33.2 3.6 0.4 136 1.6 0.88 0 0.32
68.86 19.56 15.22 163.3 3.25 0.918 0 0.396
45.54 4.74 0.6 18 0.78 0.9 0 0.06
0 11.9 4.9 4.9 0.672 1.75 1.4 0.63
1.2 0.18 0.06 3.6 0.42 0.222 0 0.018
0.8 0.15 0 2.8 0.14 0 0 0.002
0.37 0.15 0 4 0.11 0.02 0 0.006
0.43 0.13 0.13 8 0.1 0.044 0 0.003
0.005 0.025 4,035 0.85 0 0.001 38.4 0.0005
4.73 0.06 0 8.9 0.289 0.009 0 0.0025
0.18 0.255 0.0005 2.15 0.039 0.01 1.75 1.75
53.255 17.59 97,255 53.2 2.55 2.956 41.55 2.472
4.73 0.06 0 8.9 0.289 0.009 0 0.0025
17.36 2.51 2.73 0 0 0 0 0
0.2 0.3 1.7 0 0 0 0 0
25.76 0.28 0 0 0 0 0 0
71.01 3.6 0.18 18 0.27 0 0 0
1.86 3.3 5.34 8.16 0.264 0.228 0 0.0528
0.28 0.04 0 6.2 0.015 0 0 0.005
5.57 0.21 0.1 3.5 0.14 0.196 0 0.0175
0.18 2.42 2.5 0 0 0 0 0
0.5 12.02 0.9 0 0 0 0 0
2.84 0.03 0 5.34 0.174 0.004 0 0.0015
0.005 0.025 4,035 0.85 0 0.001 38.4 0.0005
7.51 4.37 0.61 0 0 0 0 0
137.805 29.165 18,095 50.95 1.152 0.438 38.4 0.0798
57.6 10.4 1.76 14.4 1.2 1.2 0 0.168
0 10.5 1.9 6 1.55 1.1 6 0.05
2.22 0.9 0 26 0.66 0.12 0 0.036
16 0.3 0 5.4 0.28 0 0 0.004
82 0.18 0.01 3.8 0.08 0.143 0 0.003
0.215 0.065 0 4 0.05 22 0 0.0015
0.23 0.06 0.005 0.24 0.015 0.09 0 0.0024
0.007 0.035 5,649 1.19 0 0.001 76.8 0.00007
0 0 0 1.5 0.008 0 0
0.171 0.035 0.037 3.66 0.023 0.002 0.00025
62.86 22.475 9,361 66.19 3.866 2,678 82.8 0.26522
322.78 88.79 52,402 333.64 10.818 6.99 162.75 3.21302

g thể lực vừa.


ẩm đa dạng trong ngày, đủ các nhóm bột đường, đạm, xơ và trái cây.
ời có BMI 18.5- 22.9 được xếp vào loại cân nặng bình thường, đối tượng đánh giá có BMI = 18.5 < 19.2 <22.9

Vit B2 (mgVit B3 (mgVit B6 (mgVit C (mg)


0.0455 0.455 0 0
0.002 0.04 0.014 2
0.006 0.05 0.005 0.3
0.004 0.01 0.004 0.5
0 0 0 0
0.12 0.8 0.08 160
0.1775 1.355 0.103 162.8
0.018 1.6 0.145 0
0.126 5.2 0.26 0.7
0.012 0.15 0.024 12
0.002 0.04 0.014 2
0.006 0.05 0.005 0.3
0.01 0.1 0 6
0.001 0 0 0
0.0025 0 0 0
1.75 0 0 1.75
1.9275 7.14 0.448 22.75
0.0025 0.015 0.001 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0.0144 0.1 0 0
0.001 0 0 2.15
0.0175 1.6 0.035 10.5
0 0.03 0.03 0
0 0 0 0
0.003 0.003 0.003 0
0.001 0.05 0 0
0 0.445 0 0
0.0394 2.243 0.069 12.65
0.056 2.32 0 0
0.085 2.1 0 0.5
0.036 0.24 0.116 1.8
0.004 0.08 0.028 4
0.004 0.02 0.015 1
0.005 0.445 0 3
0.0003 0.009 0.012 0.1
0.0014 0 0 0
0 0
0.0003 0
0.957 5.214 0.171 10.4
3.1014 15.952 0.791 208.6
= 18.5 < 19.2 <22.9

You might also like