Professional Documents
Culture Documents
HCM
KHOA KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
BÀI TẬP DỰ ÁN
MÔN DINH DƯỠNG
Tên đề tài:
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ
XÂY DỰNG KHẨU PHẦN DINH DƯỠNG CHO
BẢN THÂN
Tên đề tài:
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ XÂY
DỰNG KHẨU PHẦN DINH DƯỠNG CHO BẢN THÂN
Contents
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ THỰC HIỆN BÀI TẬP.................................................................1
MỤC LỤC................................................................................................................................. 2
DANH MỤC HÌNH ẢNH.........................................................................................................3
DANH MỤC BẢNG BIỂU.......................................................................................................4
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.................................................................................................5
MỞ ĐẦU................................................................................................................................... 6
CHƯƠNG 1. …......................................................................................................................... 7
1.1. 7
1.2. 7
1.3. 7
CHƯƠNG 2. …..................................................................................................................... 7
CHƯƠNG 3. ….........................................................................................................................7
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................................7
PHỤ LỤC.................................................................................................................................. 7
iii
DANH MỤC HÌNH ẢNH
iv
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
v
MỞ ĐẦU
Đặt vấn đề
Dinh dưỡng là việc cung cấp những dưỡng chất cần thiết theo dạng thức ăn hay đồ uống
vào cơ thể để hạn chế sự dư thừa hay thiếu hụt các chất. Tránh các bệnh cũng như cân
bằng các chất để cơ thể khỏe mạnh. Muốn làm được như thể cần xây dựng khẩu phần ăn
hợp lí và cân bằng các dưỡng chất nạp vào cơ thể.
Chương 3. Nhu cầu năng lượng của bản thân và xây dựng thực đơn cho 3 ngày
Chương 4. Khảo sát và đánh giá chế độ dinh dưỡng thực tế của bản thân trong 3
ngày
vi
CHƯƠNG 1. Giới thiệu bản thân
1.1. Giới thiệu bản thân
- Họ & tên: Nguyễn Phúc Ngọc Ngân
- Giới tính: Nữ
- Tuổi: 19
- Nơi sống: Tp.HCM
- Dân tộc: Kinh
- Tôn giáo: Phật giáo
- Nghề nghiệp: Sinh viên
- Nơi làm việc: Đại học Công Nghiệp Thực phẩm Tp.HCM
- Hoạt động: Trung bình
- Điều kiện xã hội: Thu nhập trung bình
- Thói quen ăn uống: Không thích ăn rau, không thích loại đồ ăn quá ngọt hay quá béo.
- Chiều cao: 1m62
- Cân nặng: 70kg
1.2. Điều cần lưu ý
- Tiền sử bệnh: Không có
- Dị ứng: Không có
vii
CHƯƠNG 2. Đánh giá tình trạng bản thân
1.1. Tổng quan
Chỉ số BMI (Body Mass Index) là chỉ số khối cơ thể thể hiện tình trạng dinh dưỡng của
cơ thể, được Tổ chức Y tế Thế giới khuyến nghị. [1]
C ân nặng (kg)
Công thức: BMI¿ =¿ 26,7 (kg/m2)
(Chiều cao )2 (m)
1.2. Đánh giá
- Dựa vào chỉ số BMI và bảng phân loại (bảng 1.1), cơ thể đang ở mức ‘Béo phì độ I’.
Nên cần hạn chế lượng Kcal dư thừa, thức ăn có chứa nhiều lipid, protein và glucid
mà vẫn cung cấp đủ năng lượng hoạt động thường ngày.
- Năng lượng chuyển hóa cơ bản (NLCHCB) dựa vào số cân nặng và nhóm tuổi (Bảng
1.2) của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) trong 1 ngày [2]. Đây là kcal tối thiểu cho
hoạt động chuyển hóa dinh dưỡng trong cơ thể.
ECHCB/ngày = 14,7×cân nặng (kg) +496 = 14,7 ×70+496 = 1525 (kcal/ngày) [2]
Bảng 1.1. Hình bảng phân loại mức độ gầy béo của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO)
và Hiệp hội đái tháo đường Châu Á (IDI & WPRO).
Bảng 1.2. Công thức tính chuyển hóa cơ sở dựa theo cân nặng (W) [2]
Chuyến hóa cơ sở (Kcal/ngày)
Nhóm tuổi
Nam Nữ
0–3 60,9W – 54 61,0W – 51
3 – 10 22,7W + 495 22,5W + 499
10 – 18 17,5W + 651 12,2W + 746
18 – 30 15,3W + 679 14,7W + 496
30 – 60 11,6W + 879 8,7W + 829
Trên 60 13,5W + 487 10,5W + 596
viii
CHƯƠNG 3. Nhu cầu năng lượng của bản thân và xây dựng thực đơn cho 3 ngày
1.1. Nhu cầu năng lượng của bản thân
- Nhu cầu năng lượng TDEE (Total Daily Energy Expenditure) là 2379 kcal. [2]
- Nhu cầu lượng nước hằng ngày 1800 ml
- Tỉ lệ các chất là protein : Lipid : Glucid = 14 : 26 : 40
- Số gam protein = 83,3g; lipid = 68,7g; glucid = 237,9g
1.2. Xây dựng thực đơn cho 3 ngàys
Cơm 300g
Cơm 300g
Canh rau dền: 200g
Canh rau muống 120g Bún ốc 300g
Trưa Rau dền 100g
Nấm kho 100g Nước chanh dây 250ml
Nạc băm 50g
Đu đủ chín 100g
Thịt nạc chiên 100g
Cơm 200g
Ức gà chiên 200g
Bún 100g Bắp cải xào nấm 300g
Khoai lang nướng 200g
Tối Đậu phụ rán 150g Bò xào 100g
Táo
Chả giò chiên 200g Bưởi 2 múi
80g
100g
ix
CHƯƠNG 4. Khảo sát và đánh giá chế độ dinh dưỡng thực tế của bản thân
trong 3 ngày
Mức
độ
Tốt Được Tốt
ngon
miệng
x
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Bài giảng môn Dinh Dưỡng
[2] Hà Huy Khôi, Dinh Dưỡng Hợp Lý Và Sức Khỏe, NXB Y Học Hà Nội, 2012
[3]
PHỤ LỤC
xi