Professional Documents
Culture Documents
+ Nữ: 20 tuổi
+ Cân nặng: 50kg
+ Chiều cao: 1.62m
+ Là sinh viên: Loại hình lao động nhẹ
• Nhu cầu chuyển hóa cơ bản (CHCB) theo WHO:
CHCB = 14.7W + 496
= 14.7 × 50 + 496 = 1231 kcal
• Nhu cầu năng lượng cả ngày:
NLCN = CHCB × Hệ số CHCB
= 1231 × 1.56 = 1920.36 kcal
Cơ cấu khẩu phần thích hợp: tỉ lệ năng lượng P: L: CH là 14%:20%:66%
(Protein 14%, Lipid 20%, Carbohydrate 66%)
Lượng (g) của từng loại dưỡng chất:
P = 14%
Năng lượng do protein sinh ra là:
Ep = 1920.36 × 14% = 268, 85 kcal
Số (g) protein = 268.85/4 = 67.2 g (do 1g protein cung cấp 4 kcal)
L = 20%
Năng lượng do lipid sinh ra là:
Ep = 1920.36 × 20% = 384.07 kcal
Số (g) protein = 384.07/9 = 42.67 g (do 1g lipid cung cấp 9 kcal)
CH = 66%
Năng lượng do carbohydrate sinh ra là:
Ep = 1920.36 × 66% = 1267.44 kcal
Số (g) protein = 1267.44/4 = 316.86 g (do 1g carbohydrate cung cấp 4 kcal)
Xây dựng khẩu phần ăn đề xuất trong 3 ngày
• Ngày 1
Ngày 1
Buổi Thực đơn Lượng (g) từng loại Năng lượng
dưỡng chất
Sáng - Bánh bao nhân thịt: 100g (276 Protein: 9g 521 kcal
kcal) Lipid: 27g
- Sữa bột đậu nành: 100ml (39 kcal) Carbs: 61g
Trưa - Cơm trắng : 150g (297 kcal) Protein: 14g 646 kcal
- Thịt lợn nạc kho: 100g (139 kcal) Lipid: 93g
- 2 quả chuối: 200g (108 kcal) Carbs: 89g
Chiều - Cơm trắng : 100g (318 kcal) Protein: 32.5g 504 kcal
- Cá basa chiên: 200g (134 kcal) Lipid: g
- Canh bí đỏ: 200g (86 kcal) Carbs: 89g
Ngày 2
Sáng Bánh canh
Trưa Cơm
Thịt gà kho
Dưa chuột xào
1 quả táo
Chiều Cơm
Lạp xưởng
2 quả chuối
Ngày 3
Sáng Phở
Trưa Cơm
Chiều Cơm
Chiều Cơm