You are on page 1of 21

GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho

CHUYÊN ĐỀ: NITƠ – PHOTPHO


I. NITƠ
I.1. Xác định hợp chất nitơ
Câu 1. Một oxit nitơ NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit đó là
A. NO B. N2O4 C. NO2 D. N2O5
Câu 2. Hai oxit của nitơ X và Y có cùng thành phần khối lượng của oxi. Biết rằng tỉ khối của X so với H2
bằng 23, tỉ khối của Y so với X bằng 2. Hai oxit X và Y là
A. NO và N2O2 B. NO2 và N2O4 C. N2O và N2O5 D. NO và N2O
I.2. Hiệu suất pư tổng hợp NH3
Câu 3. Cho 30 lít khí nitơ tác dụng với 30 lít H 2 trong điều kiện thích hợp và tạo ra một thể tích NH 3 là (các
thể tích đo ở cùng điều kiện) và hiệu suất phản ứng đạt 30%.
A. 6 lít B. 18 lít C. 20 lít D. 60 lít
Câu 4. Cho vào bình kín 0,2 mol N2 và 0,8 mol H2 với xúc tác thích hợp. Sau một thời gian thấy tạo ra 0,3
mol NH3. Hiệu suất phản ứng được tổng hợp là
A. 75% B. 56,25% C. 75,8% D. kết quả khác
Câu 5. Hỗn hợp X gồm 2 khí N2 và H2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:4. Nung X với xúc tác thích hợp
được hỗn hợp khí Y, trong đó sản phẩm khí NH3 chiếm 20% theo thể tích. Hiệu suất tổng hợp NH3 là
A. 31,25% B. 20,83% C.10,41% D. 41,67%
Câu 6. Hỗn hợp N2và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 6,2. Sau khi tổng hợp thu được hỗn hợp có tỉ khối hơi so
với H2 là 6,74. Hiệu suất của phản ứng là
A. 10%. B. 15%. C. 10,8%. D. Kết quả khác.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 7. Chỉ ra nội dung sai
A. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.
B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5.
C. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
D. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho.
Câu 8. Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9. Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với
A. Mg B. K C. Li D. F2
Câu 10. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2+ 3H2 2NH3 B. N2+ 6Li  2Li3N
C. N2 + O2 2NO D. N2+ 3Mg  Mg3N2
Câu 11. Trong các oxit của nitơ: N2O; NO; N2O3; N2O4; N2O5. Có bao nhiêu oxit không điều chế được từ
phản ứng trực tiếp giữa nitơ và oxi ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. nhiệt phân NaNO2 B. đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl
C. thủy phân Mg3N2 D. phân hủy khí NH3
Câu 13. Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng
A. NO2 + NaOH  NaNO3 + H2O B. NO2 + NaOH  NaNO3 + ½ H2
C. NO2 + NaOH  NaNO2 + H2O D. 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O
Câu 14. Ở nhiệt độ thường, khí nitơ khá trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân là do
A. trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền.
B. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết.
C. nguyên tử nitơ có độ âm điện kém hơn oxi.
D. nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ.
11NC 1
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
Câu 15. Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây ?
A. H2.    B. O2.    C. Mg.    D. Al.
Câu 16. Khí N2 tác dụng với dãy chất nào sau đây:
A. Li, CuO và O2 B. Al, H2 và Mg C. NaOH, H2 và Cl2 D. HI, O3 và Mg
Câu 17. 2NO(k) + O2(k)  2NO2(k) ΔH = - 124kJ. Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi
A. giảm áp suất B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và áp suất D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
Câu 18. Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp: N2+ 3H2 2NH3 ΔH < 0.
Muốn tăng hiệu suất tạo sản phẩm cần
A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 19. Nitơ có những đặc điểm về tính chất sau:
a) Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường
b) Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao
c) Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với kim loại và H2
d) N2 thể hiện tính khử khi tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn như oxi, clo, flo
e) Nitơ có 5 electron lớp ngoài, nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hoá trị có số oxi hoá +5 và -3
Các câu đúng là
A. a, b, c B. a, c, d C. a, d, e D. b, c, d, e
Câu 20. Trộn 2 lit NO với 3 lit O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là
A. 3 lit B. 4 lit C. 5 lit D. 6 lit
Câu 21. Phần trăm khối lượng của nitơ trong một oxit của nó là 30,43%. Tỉ khối hơi của oxit đó so với Heli
bằng 23. Công thức phân tử của oxit đó là
A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O4
Câu 22. Để điều chế ra 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần thể tích N2 ở cùng điều kiện là
A. 8 lít B. 4 lít C. 2 lít D. 1 lít
Câu 23. Hỗn hợp A gồm N2 và H2 với tỉ lệ mol 1: 3. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra NH3 với hiệu suất h
% thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,6. Giá trị của h là
A. 70. B. 75. C. 80. D. 85.
Câu 24. Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí
có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 20%. B. 22,5%. C. 25%. D. 27%.
Câu 25. Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác nung
nóng được hỗn hợp mới có tỉ khối so với hiđro là 6,125. Hiệu suất tổng hợp NH3 là
A. 42,85% B. 16,67% C. 40,00% D. 83,33%
Câu 26. Nung nóng 4,8 gam Mg trong bình phản ứng chứa 1 mol khí N 2. Sau một thời gian, đưa bình về
nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Thành phần phần trăm Mg đã
phản ứng là
A. 37,5%.    B. 25,0%.    C. 50%.    D. 75%.
Câu 27. Hỗn hợp N2 và H2 trong bình phản ứng ở nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất các
khí trong bình thay đổi 5% so với áp suất ban đầu. biết rằng số mol N 2 đã phản ứng là 10%. Thành phần
phần trăm số mol N2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 20%.    B. 25%.    C. 10%.    D. 5%.
II. AMONIAC - MUỐI AMONI
* BT về tính chất hóa học của NH3- muối amoni
Câu 28. Tính bazơ của NH3 do
A. trên N còn cặp e tự do. B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong nước. D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
11NC 2
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
Câu 29. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 , H2, NH3 trong công nghiệp người ta đã
A. Cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư. B. Cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hòa lỏng NH3. D. Cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 30. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trò là chất oxi hóa ?
A. 2NH3 + H2O2 +MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4 B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O D. 2HN3 + 2 Na → 2NaNH2 + H2
Câu 31. Các PTHH sau viết Đúng hay Sai? Nếu sai thì sửa lại cho đúng
(1) NH3 + H2SO4  NH4SO4
(2) NH3 + O2  N2 + H2O
(3) NH3 + H2O + AlCl3  Al(OH)3 + NH4Cl
(5) NH3 + H2O + BaCl2  Ba(OH)2 + NH4Cl
(6) NH3 + NaCl  Na3N + HCl
(7) NH4Cl + Ca(OH)2  CaCl2 + NH4OH
(8) NH4HCO3  N2O + CO2 + H2O
Câu 32. Nhỏ từ từ dd NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dd AlCl3. Hiện tượng quan sát được là
A. không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa màu keo trắng tạo thành.
C. Có kết tủa màu keo trắng tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
D. Lúc đầu có kết tủa màu keo trắng, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dd trong suốt.
Câu 33. NH3 không phản ứng trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho NH3 vào dung dịch HCl. B. Cho NH3 vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho NH3 vào bình khí Cl2. D. Cho MgCO3 vào dung dịch NH3.
Câu 34. Phản ứng nào sau đây không tạo ra NH3
A. Nung muối NH4HCO3 hoặc (NH4)2CO3. B. Cho NaOH tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4.
C. Nung muối NH4Cl. D. Nung NH4NO3.
Câu 35. Phân biệt 4 bình đựng 4 khí riêng biệt: NH3, HCl, N2, Cl2 bị mất nhãn.
Câu 36. Cho lượng khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2gam CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn ; thu được rắn A và 1 hỗn hợp khí B. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml HCl 1M.
a. Viết ptpu.
b. Tính thể tích khí N2 (đktc) tạo thành sau phản ứng.
Câu 34. Cho 23,9 gam hh X gồm NH4Cl và (NH4)2SO4 tác dụng hết với dd Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được
8,96 lít khí (đkc) và m gam kết tủa.
a) Tính % khối lượng mỗi chất trong X và tính m.
b) Cho toàn bộ lượng khí trên vào 100 ml dd FeCl3 1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 35. Hoàn thành các PTHH sau, cho biết NH3 thể hiện tính chất gì?
a) NH3 + O2 c) NH3 + H2SO4
b) NH3 + Cl2 d) dd NH3 + FeCl3
c) NH4NO3 + Ca(OH)2 f) (NH4)2CO3 (t0)
d) CuSO4 + dd NH3 dư  g) NH3 + CuO 
Câu 36. Viết PTHH theo sơ đồ:
N2 NH3 NO  NO2

Al(OH)3 NH4Cl  NH4NO3 N2O


Câu 37. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ )
A. HCl, O2, Cl2, CuO, dd AlCl3. B. H2SO4, PbO, FeO,NaOH.
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 . D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 .
Câu 38. Khi cho NH3 vào bình clo, lửa bùng cháy kèm theo "khói" trắng bay ra. "khói" trắng đó là:
11NC 3
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
A. NH4Cl         B. HCl         C. N2         D. Cl2
Câu 39. Có thể làm khô khí NH3 bằng
A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. CaO D. CuSO4 khan
Câu 40. Hãy chọn hiện tượng đúng xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng
B. CuO không thay đổi màu
C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ
D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ
Câu 41. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
A. cho N2 tác dụng với H2 (450OC, xúc tác bột sắt).
B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
Câu 42. Phương án nào sau đây sai
A. Dung dịch NH3 có tính bazơ. B. NH3 có tính khử mạnh.
C. Trong NH3, N còn một cặp electron tự do. D. Nung NH4NO3 thu được NH3.
Câu 43. Bột nở để làm cho bánh trở nên xốp chứa muối
A. NaHCO3 B. NH4HCO3 C. (NH4)2CO3 D. Na2CO3
Câu 44. X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh khí mùi khai, tác dụng với dung dịch
BaCl2 sinh kết tủa trắng không tan trong HNO3. X là muối nào trong số các muối sau?
A. (NH4)2CO3.    B. (NH4)2SO3.    C. NH4HSO3.    D. (NH4)3PO4.
Câu 45. Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?
A. Muối amoni bền với nhiệt. B. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.
C. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước. D. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.
Câu 46. Có các phát biểu sau:
(1) Dung dịch NH3 là bazo yếu.
(2) Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch.
(3) Đốt cháy amoniac có xúc tác thu được N2 và H2O.
(4) Đun nóng NH4Cl có hiện tượng thăng hoa.
(5) Để điều chế N2O trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân NH4NO2
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 47. Nhỏ từ từ dd NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dd CuSO4. Hiện tượng quan sát được là
A. Dd màu xanh thẫm tạo thành
B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành
C. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dd màu xanh thẫm.
Câu 48. Nung m gam hỗn hợp gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 13,44lít
khí NH3 (đktc) và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 32,2. B. 46,3. C. 41,2. D. 35,5.
Câu 49. Cho 1,5 lit NH3(đktc) qua ống đựng 16g CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích dd HCl1M
đủ để tác dụng hết với X là
A. 0,1 lit B. 0, 2 lit C. 3 lit D. 1 lit
Câu 50. Cho 100 ml dung dịch X chứa Al(NO3)3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M tác dụng với dung
dịch NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,06.         B. 1,56.         C. 5,04.         D. 2,54
Câu 51. Oxi hóa 6 lít NH3 (tạo ra N2 và NO theo tỉ lệ mol 1 : 4) cần vừa đủ V lit không khí (chứa 20% oxi
về thể tích). Các thể tích đó ở cùng điều kiện. Giá trị của V là
11NC 4
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
A. 6,5.    B. 22,5.    C. 32,5.    D. 24,5.
Câu 52. Cho 22,4 lít hỗn hợp khi X gồm N2 và H2 đi qua xúc tác Fe, nung nóng để tổng hợp NH 3 thu được
20,16 lít hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào dung dịch AlCl 3 dư, thu được m gam kết tủa. Các thể tích
khí đó ở cùng điều kiện. Giá trị của m là
A. 13.    B. 2,6.     C. 5,2.    D. 3,9.
Câu 53. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dd X có chứa các ion: NH4+, SO42-, NO3- thì có 23,3 gam một
kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lit (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4
và NH4NO3 trong dd X là
A. 1M và 1M B. 2M và 2M C. 1M và 2M D. 2M và 2M
Câu 54. Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 có tỷ khối so với hiđro là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H 2SO4
đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp
lần lượt là
A. 25% N2, 25% H2 và 50% NH3. B. 25% NH3, 25% H2 và 50% N2.
C. 25% N2, 25% NH3và 50% H2. D. Kết quả khác.
Câu 55. Cho 100 gam dung dịch NH4HSO4 11,5% vào 100 gam dung dịch Ba(OH) 2 13,68% và đun nhẹ.
Thể tích khí (đktc) và khối lượng kết tủa thu được là (giả sử toàn bộ khí sinh ra thoát ra khỏi dung dịch)
A. 2,24 lít và 23,3 gam    B. 2,244 lít và 18,64 gam
C. 1,344 lít và 18,64 gam    D. 1,792 lít và 18,64 gam.

III. AXIT NITRIC – MUỐI NITRAT


1, Hoàn thành PTHH
Câu 56. Hoàn thành các PTHH sau (nếu có), cho biết HNO3 thể hiện tính chất gì?
a) Cu + HNO3 đặc  ……………………………………..
b) Ag + HNO3 loãng ………………………………………
c) Zn + HNO3 …. + N2 + ………………….
d) Al + HNO3 …….. + N2O + …………..
e) Mg + HNO3 NH4NO3
f) Al2O3 + HNO3 loãng …………………………………..
g) S + HNO3 đặc ………………………………………
h) Fe + HNO3 đặc nguội……………………………
i) Fe(OH)3 + HNO3 loãng ……………………………………………..
k) Fe(OH)2 + HNO3 loãng………………………………..
l) Fe3O4 + HNO3loãng ……………………………………..
m) FeS + HNO3 loãng ……………………………………………………………….
Câu 57. Viết PTHH theo sơ đồ sau
N2 NH3 → NO → NO2 → HNO3 → KNO3 → KNO2
NO

2.Nhận biết
Câu 58. Nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học
a) Khí: N2, NH3, HCl, SO2 b) dung dịch: HCl, HNO3, H2SO4
c) dung dịch: NaCl, NH4Cl, MgCl2, NaNO3 d) dd: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3
................................................................................ ...............................................................................

11NC 5
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................

............................................................................... ...............................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................

3 Bài toán kim loại tác dụng với axit HNO3


1. Tính khối lượng các chất
Câu 59. Cho 3,0 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thì có 1,344 lit (đktc) khí không
màu hóa nâu trong không khí thoát ra.
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Tính khối lượng muối.
c. Tính khối lượng HNO3 phản ứng.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 60. Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị
của m là:
A. 1,12 gam. B. 11,2 gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam.

Câu 61. Hòa tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO3 thu được 6.72 lit khí
NO và dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là
A. 77,1g B. 71,7g C. 17,7g D. 53,1
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 62. Hòa tan hết m(g) Al trong dd HNO3, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 có thể tích là
8.96 lit và có tỷ khối đối với hiđrô là 16,75. Giá trị của m là
A. 9,1125 B. 2,7 C. 8,1 D. 9,225
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 63. Cho 2,16 gam Al tác dụng với V lít dd HNO3 10,5 % ( d = 1,2 g/ml ) thu được 0,03 mol NH4NO3.
Thể tích dd HNO3 đã dùng là
11NC 6
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
A. 1,5 B. 1,2 C. 1,8 D. Kết quả khác
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 64. Khi cho 1,92g hỗn hợp X gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol 1:3 tác dụng hoàn toàn với HNO 3 tạo ra hỗn
hợp khí gồm NO và NO 2 có thể tích 1,736 lít (đktc). Tính khối lượng muối tạo thành và số mol HNO 3 đã
phản ứng.
A. 8,074 gam và 0,018 mol B. 8,4 gam và 0,8 mol
C. 8,7 gam và 0,1 mol D. 8,74 gam và 0,1875 mol
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
2. Xác định kim loại và sản phẩm khử
Câu 65. Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 2M (loãng) được 16,8lít hỗn hợp khí X (đktc)
gồm 2 khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 66. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Xác định khí X.
A. NO B. N2O C. NO2 D. N2
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 67. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm
NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X?
A. NO B. N2O C. NO2 D. N2
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 68. Hòa tan hoàn toàn hh X gồm 8,1 gam Al và 29,25 gam Zn bằng dd HNO3 12,6% (vừa đủ) thu được
V lit N2O (đktc) và dd Y chứa 154,95 gam muối tan. Giá trị của V là:
A. 3,36 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….

3. Hợp chất tác dụng với HNO3


Câu 69. Nung m gam Fe trong không khí, thu được 104,8g hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4. Hoà tan
hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch B và 12,096 lít hỗn hợp khí C gồm NO và
11NC 7
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
NO2 (đktc) có tỉ khối so với He là 10,167. Giá trị của m là
A.78,4. B. 84,0. C. 72,8. D. 89,6.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 70. Đốt 12,8 gam Cu trong không khí. Hoà tan hoàn toàn chất rắn thu được vào dung dịch HNO3 0,5M
thu được 448 ml khí NO (đktc). Thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 cần dùng để hoà tan chất rắn là
A. 0,84 lít B. 0,42 lít C. 1,68 lít D. 0,56 lít
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….

4. NO3- trong môi trường axit


Câu 71.Cho 0,9 mol Cu vào 400ml dd H2SO4 1M và NaNO3 1M. Số mol khí NO thu được là
A. 0.2 B. 0.4 C. 0.6 D. 0.8
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 72. Cho 2,56 gam đồng tác dụng với 40 ml dung dịch HNO3 2M chỉ thu được NO. Sau phản ứng cho
thêm H2SO4 dư vào lại thấy có NO bay ra. Thể tích khí NO (ở đktc) bay ra khi cho thêm H2SO4 dư vào là?
A. 1,49lít B. 0,149lít C. 14,9lít D. 9,14 lít.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
4. Nhiệt phân muối nitrat – hiệu suất
Câu 73. Phân huỷ hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của một kim loại hoá trị II, thu được 8 gam oxit của kim
loại đó. Vậy kim loại đó là
A. Mg B. Zn C. Cu D. Sn
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 74. Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lai, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng
giảm 0,54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là
A. 0,5g B. 0,49g C. 9,4g D. 0,94g
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 75. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí H2 bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 8,6 gam. B. 20,5 gam. C. 11,28 gam. D. 9,4 gam.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
11NC 8
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
5. Bài tập lý thuyết
Câu 76. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là:
A. 5 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 77. Trong phân tử HNO3, nitơ có :
A. hoá trị 4 và số oxi hoá +5. B. hoá trị 5 và số oxi hoá +4.
C. hoá trị 4 và số oxi hoá +4. D. hoá trị 5 và số oxi hoá +5.
Câu 78. Cho S vào cốc đựng HNO3 đặc, dư, thấy thoát ra khí A, khí A là
A. SO2; NO2 B. NO2 C. NO D. SO2; NO
Câu 79. Những kim loại sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội:
A. Fe, Cr, Al B. Cu, Ag, Pb C. Zn, Pb, Mn D. Zn, Al, Cu
Câu 80. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là:
A. dd NaNO3 và dd H2SO4 đặc. B. Tinh thể NaNO3 và dd H2SO4 đặc.
C. dd NaNO3 và dd HCl. D. Tinh thể NaNO3 và dd HCl.
Câu 81. Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống
nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng
A. bông khô. B. bông có tẩm nước. C. bông có tẩm nước vôi. D. bông có tẩm giấm ăn.
Câu 82. HNO3 không phản ứng trong trường hợp nào sau đây:
A. Cho dd HNO3 vào dd Fe2(SO4)3. B. Cho dd HNO3 vào ống nghiệm chứa bột Cu.
C. Cho dd HNO3 vào dd FeSO4. D. Cho dd HNO3 vào ống nghiệm chứa bột Fe2O3.
Câu 83. HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 84. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
A. KNO2, NO2, O2 B. KNO2, O2 C. KNO2, NO2 D. K2O, NO2, O2
Câu 85. Khi nhiệt phân, nhóm các muối nitrat cho sản phẩm kim loại, khí NO2, O2 là
A. Cu(NO3)2 , Pb(NO3)2.    B. Ca(NO3)2 , Hg(NO3)2, AgNO3.
C. Zn(NO3)2, AgNO3, LiNO3.    D. Hg(NO3)2 , AgNO3.
Câu 86. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được
A. FeO, NO2, O2 B. Fe2O3, NO2 C. Fe2O3, NO2, O2 D. Fe, NO2, O2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 87. Hoàn thành PTHH sau, cho biết HNO3, NH3 thể hiện tính chất gì?
(8) Ag + HNO3 loãng
(2) NH3 + HNO3
(10) Fe + HNO3 đặc nóng
(4) NH3 + Cl2
(11) C + HNO3 đặc nóng
(12) Al + HNO3 → .............. + N2 + .........
(13) Na2CO3 + HNO3 loãng 
(7) Al + HNO3 đặc nguội
(14) FeCO3 + HNO3 loãng 
Câu 88. Viết PTHH theo sơ đồ
a) NH3 NO NO2 NaNO2

NH4NO3 HNO3 NaNO3


t0 H2 O2 O2 H2O Cu t0 KI
b) A1 N2 A2 A3 A4 A5 A6 A4 A3

11NC 9
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 89. Nhận định nào sau đây là sai ?
A. HNO3 phản ứng với tất cả bazơ.
B. HNO3 (loãng, đặc, nóng) phản ứng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt.
C. Tất cả các muối amoni khi nhiệt phân đều tạo khí amoniac.
D. Hỗn hợp muối nitrat và hợp chất hữu cơ nóng chảy có thể bốc cháy.
Câu 90. Nhận biết dd các chất sau bằng phương pháp hóa học
a) Ko dùng chất chỉ thị: Na2SO4, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4Cl
b) Ko dùng chất chỉ thị: NH4Cl, Na2CO3, NaNO3, (NH4)2SO4
c) H2SO4, NH4Cl, Na2CO3, AlCl3, NaNO3
Câu 91. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là
A. 14 B. 24 C. 38 D. 10
Câu 92. Chọn sơ đồ đúng dùng để điều chế HNO3 trong công nghiệp:
A. N2NONO2HNO3 B. N2NH3NO NO2HNO3
C. N2NO N2O5HNO3 D. N2NH3NO N2O5HNO3
Câu 93. HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Câu 94. Để nhận ra ion NO3 trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với

A. kim loại Cu. B. dung dịch H2SO4 loãng.


C. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4. D. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 95. Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là:
A. Ag2O, NO2, O2 B. Ag2O, NO2 C. Ag, NO2 D. Ag, NO2, O2
Câu 96. Có các mệnh đề sau :
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
(2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit.
(3) Khi nhiệt phâm muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề đúng là
A. (1) và (3).    B. (2) và (4).    C. (2) và (3).    D. (1) và (2).
Câu 97. Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dd HNO3 dư thì thu được dung dịch chứa các ion
A. Cu2+, S2-, Fe2+, H+, NO3-. B. Cu2+, Fe3+, H+, NO3-.
C. Cu2+, SO42-, Fe3+, H+, NO3-. D. Cu2+, SO42-, Fe2+, H+, NO3-.
Câu 98. Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO2
(đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị của m là
A. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
11NC 10
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
Câu 99. Cho 6 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc).
Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 40%. B. 60%. C. 80%. D. 20%.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 100. Kim loại M có hoá trị không đổi. Hoà tan hết 0,84 gam M bằng dung dịch HNO 3 dư thu được
0,3136 lít khí E ở đktc gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 bằng 17,8. Kim loại M là
A. Al B. Zn C. Fe D. kết quả khác
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 101. cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,3 mol Mg vào dd HNO3 dư thu được 0,4 mol một sản phẩm khử
chứa N duy nhất , sản phẩm đó là
A. NH4NO3 B. N2O C. NO D. NO2
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 102. Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448
lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là
 A. 18,90 gam. B. 37,80 gam. C. 39,80 gam. D. 28,35 gam.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 103. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96
gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch
Y có pH bằng
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 104. Để điều chế 5kg dung dịch HNO3 25,2% bằng phương pháp oxi hóa NH3, thể tích khí NH3
(đktc) tối thiểu cần dùng là
A. 336lít B. 448lít C. 896lít D. 224lít
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 105. Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy thu được
V lít (đktc) một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A. Giá trị của V là
A. 3,584 B. 0,3584 C. 35,84 D. 358,4
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
11NC 11
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
Câu 106. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong
dung dịch HNO3 (dư) thoát ra 0,56 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 2,62. B. 2,32. C. 2,22. D. 2,52.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 107. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S và axit HNO3(vừa đủ), thu được
dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO duy nhất. Giá trị của a là
A. 0,06. B. 0,04. C. 0,075. D. 0,12.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 108. Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được
2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO 3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 109. Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO 3. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu
được 46 gam muối khan. Khí X là
A. NO2 B. N2O C. NO D. N2
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 110. Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hh gồm Al và Mg vào dd HNO 3loãng, thu được dd X và 3,136 lít (ở
đktc) hh Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18
gam. Cho dd NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al
trong hh ban đầu là
A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 111. Chia 20 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một
trong O2 dư thu được 21 gam hỗn hợp oxit. Phần hai hòa tan trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng dư thu được
V (lít) NO2 (sản phẩm khử duy nhất, (đktc)). Giá trị của V là
A. 44,8.    B. 89,6.     C. 22.4.    D. 30,8.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
11NC 12
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 112. Cho 25,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe2O3 tác dụng hết với dd HNO3 loãng thu được 6,72 lít
khí NO (đktc). Nếu cho 25,9 gam X tác dụng hết với O2 thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 28,3. B. 40,3. C. 29,5. D. 33,1.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 113. Nung nóng AgNO3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z. Cho
toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Thành phần phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là
A. 20%.    B. 25%.    C. 30%.    D. 40%.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 114. Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch
gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O 2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng
với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 115. Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư) thu
được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng
dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH 3 dư thu
được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08 B. 11,2 C. 24,64 D. 16,8
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….

IV. PHOTPHO – AXIT PHOTPHORIC


1. Bài tập lý thuyết
Câu 116. Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. –3; +3; +5. B. –3; +3; +5; 0. C. +3; +5; 0. D. –3; 0; +1; +3; +5.
Câu 117. Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
11NC 13
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
Câu 118. Phản ứng viết không đúng là
A. 4P + 5O2 2P2O5. B. 2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O.
C. PCl3 + 3H2O  H3PO3 + 3HCl. D. P2O3 + 3H2O  2H3PO4.
Câu 119. Đốt cháy hoàn toàn 15,5 gam photpho bằng oxi dư rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam nước. Nồng
độ phần trăm của dung dịch axit thu được là
A. 15,07%. B. 20,81%. C. 12,09%. D. 18,02%.
Câu 120. Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây:
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3 D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S
Câu 121: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm ?
A. P + HNO3 đặc, nóng    B. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc C. P2O5 + H2O      D. HPO3 + H2O
Câu 122. Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:

Quặng photphorit P P2O5 H3PO4


Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H3PO4 49%, cần khối
lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 là
A. 1,18tấn. B. 1,81tấn. C. 1,23tấn. D. 1,32tấn
2. Phản ứng của H3PO4 với kiềm
Câu 123. Trung hoà 100ml dd H3PO41M, cần dùng bao nhiêu ml dd NaOH 1M
A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D.150 ml
Câu 124. Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem
cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là
A. 50 gam Na3PO4. B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
C. 15 gam NaH2PO4. D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 125. Cho 14,2 gam P2O5 và 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu được dung dịch X.
Các anion có mặt trong dung dịch X là
A. PO43- và OH-. B. H2PO4- và HPO42-. C. HPO42- và PO43-. D. H2PO4- và PO43-.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
3. PHÂN BÓN HÓA HỌC
Câu 126. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân đạm. B. phân kali. C. phân lân. D. phân vi lượng.
Câu 127. Muối (NH4)KHPO4 là loại phân bón
A. Phân hỗn hợp. B. Phân phức hợp. C. Phân NPK. D. Supephotphat.
Câu 128. Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước
A. phân đạm làm kết tủa vôi .
B. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm.
C. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng.
D. cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi.
Câu 129. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là :
A. 32,33%         B. 31,81%         C. 46,67%         D. 63,64%
Câu 130. Phân đạm ure thường chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N:
A. 152,2         B. 145,5         C. 160,9         D. 200,0
11NC 14
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho

Câu 131. Cho 1,98gam amoni sunfat tác dụng với dung dịch NaOH và đun nóng rồi dẫn toàn bộ khí thu
được vào dung dịch chứa 3,92 gam axit photphoric. Muối thu được là
A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4. C. (NH4)3PO4. D. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.

4. NHẬN BIẾT – VIẾT PTHH


Câu 132. Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
P2O3 → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4 → Ag3PO4
P
H3PO4 → Ca3(PO4)2 → Ca(H2PO4)2 → CaHPO4 → Ca3(PO4)2

Câu 133. Dùng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau:
a) 4 dung dịch : Na2SO4, NaNO3, Na2SO3, Na3PO4.
b) dd: NaNO3, NH4Cl, NaCl, Na3PO4, Na2CO3

BÀI TẬP TỰ LUYỆN


Câu 134. Hai khoáng vật chính của photpho là
A. Apatit và photphorit. B. Photphorit và cacnalit.
C. Apatit và đolomit. D. Photphorit và đolomit.
Câu 135. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2, CaF2.
B. Trong công nghiệp photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2 và C.
C. Ở điều kiện thường photpho đỏ tác dụng với O2 tạo ra sản phẩm P2O5.
D. Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước.
Câu 136. cho sơ đồ chuyển hóa : P2O5 → X → Y → Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4       B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4       D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
Câu 137. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau
A. P  P2O5 H3PO4 B. P + HNO3 C. P  PCl5 H3PO4 D. Ca3(PO4)2 + H2SO4
Câu 142. Cho 150 ml dd KOH 1M tác dụng với 200 ml dd H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dd chứa các
muối
A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và K3PO4.
C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.
Câu 138. Để thu 2,84 gam Na2HPO4và 6,56 gam Na3PO4 thì cần lượng NaOH để cho vào dd H3PO4 là
A. 12,0 gam. B. 9,0 gam. C. 6,4 gam D. 3,2 gam
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 139. Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4.
Câu 140.Thành phần của phân amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
Câu 141. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3)– và ion amoni (NH4)+.
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

11NC 15
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
Câu 142. Các loại phân bón: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là
A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4.
Câu 143. Để phân biệt các lọ dd mất nhãn: HCl, HNO3, H3PO4; có thể dùng thuốc thử
A. quì tím B. dd AgNO3 C. dd BaCl2 D. dd Ca(OH)2
Câu 144.  Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chỉ chứa 40% P 2O5. Hàm lượng %
Ca(H2PO4)2 trong phân:
A. 69,0         B. 65,9         C. 71,3         D. 73,1
Câu 145. Cho sơ đồ sau : HCl + muối X → H3PO4 + NaCl
Hãy cho biết có bao nhiêu muối X thỏa mãn.
A. 2.    B. 1.    C. 4.    D. 3.
Câu 146. Cho 4 dung dịch sau : Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4 và H3PO4 có cùng nồng độ mol, có các giá trị
pH lần lượt là : pH1, pH2, pH3 và pH4. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần ph ?
A. pH1 < pH2 < pH3 < pH4    B. pH4 < pH3 < pH2 < pH1
C. pH3 < pH4 < pH1 < pH2    D. pH2 < pH1 < pH4 < pH3
Câu 147. Cho các chất sau : NaOH, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. Trộn các chất trên với nhau theo
từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là
A. 4.    B. 4.    C. 7.    D. 6.
Câu 148. Thủy phân hoàn toàn 5,42 gam PX3 trong nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A
cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Biết rằng H3PO3 là một axit 2 nấc. Công thức của PX3 là
A. PBr3.    B. PI3.    C. PF3.    D. PCl3.

BÀI TẬP TỔNG HỢP N-P


Câu 1 (2018): Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu vàng. B. màu cam. C. màu hồng. D. màu xanh.
Câu 2(TK 2021). Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng tỉ lệ % khối lượng nguyên tố nào sau?
A. kali B. photpho C. cacbon D. nito
Câu 3. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3.
Câu 4. Khi cho Cu tác dụng với dd chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong pư là
A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử.
Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch
amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2
Câu 6. Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 7. Cho các phản ứng sau: N2 + O2 2NO và N2 + 3H2 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 8. Dung dịch NH3 không có khả năng tạo phức chất với hiđroxit của kim loại nào?
A. Cu. B. Ag. C. Zn. D. Fe.
Câu 9. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 10. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
11NC 16
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Câu 11. Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
Câu 12. Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF . C. P2O5 + 3H2O 2H3PO4.
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 + 2H3PO4. D. 3P + 5HNO3 3H3PO4 + 5NO .
Câu 13. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 14. Để phân biệt các lọ dung dịch mất nhãn: NaNO 3, NH4Cl, NaCl, (NH4)2SO4 có thể dùng thuốc thử
nào sau?
A. dd NaOH, dd BaCl2 B. dd BaCl2, dd AgNO3
C. dd Ba(OH)2, dd AgNO3 D. quì tím, dd BaCl2
Câu 15. Để điều chế chất X trong phòng thí nghiệm người ta cho dung dịch H 2SO4 đặc tác dụng với muối
Y, trong bình cầu có cổ cong (hình dưới). Bình cầu dùng để thu chất X được làm lạnh bằng nước đủ.
X có thể là chất nào trong các chất sau
A. HNO3.    B. H2S.    C. HBr.    D. HI.

Câu 16. Trong mỗi chén sứ X, Y, Z đựng 1 loại muối nitrat. Nung các chén ở nhiệt độ cao trong không khí
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi lam nguội chaens nhận thấy : trong chén X không còn lại dấu
vết gì, trong chén Y còn lại chất rắn màu trắng, trong chén Z còn lại chất rắn màu đen tan trong dung dịch
HCl tạo dung dịch có màu lam. Các muối nitrat lần lượt là
A. NH4NO3, Zn(NO3)2, AgNO3.    B. Hg(NO3)2 , Ca(NO3)2, Fe(NO3)2 .
C. NH4NO3, NaNO3, Cu(NO3)2.    D. NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2 .
Câu 17. Cho sơ đồ chuyển hoá:

Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
Câu 18. Cho dd chứa 11,76 gam H3PO4 vào dd chứa 16,8 gam KOH rồi cô cạn dd thì số gam muối khan
thu được là
A. 23,16. B. 26,40. C. 26,13. D. 20,46.
Câu 19. Cho các phản ứng sau :
(1) Ca3(PO4)2 + C + SiO2 (lò điện); (2) NH3 + O2 (to cao)
(3) Cu(NO3)2 (to cao)       (4) NH4Cl + NaOH.
Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là.
A. (1),(2),(4).       B. (1),(3),(4). C. (1),(2),(3) D. (2),(3),(4)
Câu 20. Cho các phản ứng sau :
(1) NH4Cl       t   
0
(2) NH4NO3 t0
(3) NH4NO2 + NaOH    (4) Cu + HCl + NaNO3
(5) (NH4)2CO3 t0
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo ra khí NH3 là
A. 2.    B. 3.    C. 4.    D. 5.
11NC 17
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
B. Dung dịch NH3 là một bazơ yếu
C. Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch
D. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O
Câu 22. Cho các phản ứng:
a) NH3+ HCl → NH4Cl b) 4NH3+ 3O2 → 2 N2+ 6 H2O
c) 3NH3+ 3 H2O + AlBr3→ Al(OH)3+ 3NH4Br d) NH3+ H2O ↔ NH4++ OH-
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b
B. NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất oxi hóa trong phản ứng b
C. NH3 là bazơ trong phản ứng a, d và là chất khử trong phản ứng b, c
B. NH3 là axit trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b
Câu 23. Cho lượng khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 32 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn A và 2,24
lít khí N2 (đktc). Chất rắn A phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 180        B. 200       C. 100        D. 150
Câu 24. Sục khí NH3 dư vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 1M và CuCl2 0,5M sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa, lọc kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi thì thu được chất
rắn có khối lượng là bao nhiêu?
A. 10,2 gam        B. 20,4 gam        C. 18,2 gam        D. 28,4 gam
Câu 25. Cho 2 muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng.
X + Cu → không xảy ra phản ứng.
Y + Cu → không xảy ra phản ứng.
X +Y + Cu → xảy ra phản ứng.
X và Y là
A. Mg(NO3)2 và KNO3    B. Fe(NO3)3 và NaHSO4 C. NaNO3 và NaHCO3    D. NaNO3 và NaHSO4
Câu 26. Axit nitric và axit photphoric có cùng phản ứng với nhóm các chất nào sau đây ?
A. NaOH, K2CO3, CuCl2, NH3.    B. NaOH, K2HPO4, Na2CO3, NH3.
C. NaOH, Na2CO3,KCl, K2S.    D. KOH, MgO, CuSO4, NH3.
Câu 27. Có 4 dung dịch muối riêng biệt:CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi
thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 28. Cho các phản ứng sau: (1) NH4NO3 (2) Cu(NO3)2 (3) NH3 +O2 (4)
NH3 + Cl2 (5) NH3 + CuO (6) NH4Cl
Các phản ứng tạo khí N2 là
A. (1), (4), (5). B. (1), (3),(5). C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (6)
Câu 29. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra
khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với ddNaOH thì có khí mùi khai thoát
ra. X là
A. amophot. B. ure. C. natrinitrat. D. amoninitrat.
Câu 30. Cho sơ đồ sau: Khí X dung dịch X Y X Z T
Công thức của X, Y,Z, T tương ứng là
A. NH3, (NH4)2SO4,N2,NH4NO3. B. NH3,(NH4)2SO4, N2,NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4,NH4NO3,N2O. D. NH3,N2, NH4NO3,N2O.
Câu 31. Cho các mệnh đề sau :
11NC 18
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
(1) Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
(2) NO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(3) Trong phòng thí nghiệm, HNO3 được điều chế bằng cách đun nóng NaNO3(TT) với dung dịch H2SO4 đặc.
(4) Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung nóng hỗn hợp quặng photphoric, cát và than
cốc ở 1200oC trong lò điện.
(5) Phân supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Trong các mênh đề trên, số mệnh đề đúng là
A. 4.    B. 5.    C. 2.    D. 3.
Câu 32. Cho 2,64 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được một sản phẩm khí.
Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là
A. NH4H2PO4.    B. (NH4)2HPO4. C. (NH4)3PO4.    D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 15: Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K 2O. Hàm lượng % KCl trong
phân bón đó:
A. 72,9         B. 76         C. 79,2         D. 75,5
Câu 33. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96
gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dd Y. Dd Y có pH bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 34. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng
(dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 35. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dd HNO 3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896
lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dd X là
A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 36(2014). Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất toàn bộ quá
trình điều chế là 80%)?
A. 64 lít. B. 40 lít. C. 100 lít. D. 80 lít.
Câu 37 (2014). Có 3dd riêng biệt: H2SO41M; KNO31M; HNO31M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO.
- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.
So sánh nào sau đây đúng?
A. V2 = V1. B. V2 = 3V1. C. V2 = 2V1. D. 2V2 = V1.
………………………………………………………………………………………………………………….
11NC 19
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 38. Trộn 3 dd HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dd A.
Để trung hòa 300 ml ddA cần vừa đủ Vml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V

A. 200. B. 250. C. 500. D. 1000.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 39 (2009) Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dd HNO 3 loãng (dư), thu được dd X và 1,344 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dd X,
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 40. Có các dung dịch sau : HCl, H3PO4, NaH2PO4, NaH2PO4và Na3PO4. Trộn các dung dịch đó với
nhau theo từng đôi một, số cặp xảy ra phăn ứng là
A. 6.    B. 4.    C. 7    D. 5.
Câu 41. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NH4NO3, NH4HCO3 thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với H2 là 18,625. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy thu được 10 gam kết tủa. Hàm lượng %
của nguyên tố N trong hỗn hợp X là?
A. 12,78%        B. 30,45%        C. 17,57%        D. 29,28%
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 42. Cho 9,6 gam kim loại R tác dụng với 500 ml dung dịch HNO 3 cM vừa đủ thu được 2,24 lít khí A
(sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 59,2 gam muối khan. A là khí
nào đây?
A. NH4NO3        B. NO       C. NO2       D. N2O
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 43. Chia m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al, Cu thành 2 phần bằng nhau:
-Phần 1: Cho tác dụng với dd HNO3 đặc nóng dư thu được 10,528 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất).
-Phần 2: Tác dụng vừa đủ với Cl2 thu được 27,875 gam hỗn hợp muối clorua.
Khối lượng m gam hỗn hợp kim loại là:
A. 22,38 gam        B. 11,19 gam        C. 44,56 gam       D. 5,628 gam
Câu 44. Hòa tan 6,21 gam kim loại M trong V ml dung dịch HNO 3 0,2M vừa đủ thu được 1,68 lít hỗn hợp
khí X (ở đktc) gồm 2 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí (không còn sản phẩm khử nào khác).
Tỉ khối hơi của X so với H2 là 17,2. Kim loại M và giá trị của V là:
A. Al và 8,4 lít        B. Mg và 8,4 lít C. Mg và 4,2 lít        D. Al và 4,2 lít
Câu 45 (2021). Hòa tan hoàn toàn 26,52 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 thu được 247
gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 200C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 200C, cứ 100
gam nước hòa tan được tối đa 75,44 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau?
A. 90 B. 14 C. 19 D. 33

11NC 20
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho

11NC 21

You might also like