Professional Documents
Culture Documents
2.Nhận biết
Câu 58. Nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học
a) Khí: N2, NH3, HCl, SO2 b) dung dịch: HCl, HNO3, H2SO4
c) dung dịch: NaCl, NH4Cl, MgCl2, NaNO3 d) dd: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3
................................................................................ ...............................................................................
11NC 5
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
............................................................................... ...............................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
................................................................................ ................................................................................
Câu 61. Hòa tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO3 thu được 6.72 lit khí
NO và dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là
A. 77,1g B. 71,7g C. 17,7g D. 53,1
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 62. Hòa tan hết m(g) Al trong dd HNO3, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 có thể tích là
8.96 lit và có tỷ khối đối với hiđrô là 16,75. Giá trị của m là
A. 9,1125 B. 2,7 C. 8,1 D. 9,225
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 63. Cho 2,16 gam Al tác dụng với V lít dd HNO3 10,5 % ( d = 1,2 g/ml ) thu được 0,03 mol NH4NO3.
Thể tích dd HNO3 đã dùng là
11NC 6
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
A. 1,5 B. 1,2 C. 1,8 D. Kết quả khác
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 64. Khi cho 1,92g hỗn hợp X gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol 1:3 tác dụng hoàn toàn với HNO 3 tạo ra hỗn
hợp khí gồm NO và NO 2 có thể tích 1,736 lít (đktc). Tính khối lượng muối tạo thành và số mol HNO 3 đã
phản ứng.
A. 8,074 gam và 0,018 mol B. 8,4 gam và 0,8 mol
C. 8,7 gam và 0,1 mol D. 8,74 gam và 0,1875 mol
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
2. Xác định kim loại và sản phẩm khử
Câu 65. Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 2M (loãng) được 16,8lít hỗn hợp khí X (đktc)
gồm 2 khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 66. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Xác định khí X.
A. NO B. N2O C. NO2 D. N2
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 67. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm
NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X?
A. NO B. N2O C. NO2 D. N2
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 68. Hòa tan hoàn toàn hh X gồm 8,1 gam Al và 29,25 gam Zn bằng dd HNO3 12,6% (vừa đủ) thu được
V lit N2O (đktc) và dd Y chứa 154,95 gam muối tan. Giá trị của V là:
A. 3,36 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
11NC 9
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 89. Nhận định nào sau đây là sai ?
A. HNO3 phản ứng với tất cả bazơ.
B. HNO3 (loãng, đặc, nóng) phản ứng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt.
C. Tất cả các muối amoni khi nhiệt phân đều tạo khí amoniac.
D. Hỗn hợp muối nitrat và hợp chất hữu cơ nóng chảy có thể bốc cháy.
Câu 90. Nhận biết dd các chất sau bằng phương pháp hóa học
a) Ko dùng chất chỉ thị: Na2SO4, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4Cl
b) Ko dùng chất chỉ thị: NH4Cl, Na2CO3, NaNO3, (NH4)2SO4
c) H2SO4, NH4Cl, Na2CO3, AlCl3, NaNO3
Câu 91. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là
A. 14 B. 24 C. 38 D. 10
Câu 92. Chọn sơ đồ đúng dùng để điều chế HNO3 trong công nghiệp:
A. N2NONO2HNO3 B. N2NH3NO NO2HNO3
C. N2NO N2O5HNO3 D. N2NH3NO N2O5HNO3
Câu 93. HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Câu 94. Để nhận ra ion NO3 trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với
–
Câu 108. Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được
2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO 3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 109. Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO 3. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu
được 46 gam muối khan. Khí X là
A. NO2 B. N2O C. NO D. N2
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 110. Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hh gồm Al và Mg vào dd HNO 3loãng, thu được dd X và 3,136 lít (ở
đktc) hh Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18
gam. Cho dd NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al
trong hh ban đầu là
A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 111. Chia 20 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một
trong O2 dư thu được 21 gam hỗn hợp oxit. Phần hai hòa tan trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng dư thu được
V (lít) NO2 (sản phẩm khử duy nhất, (đktc)). Giá trị của V là
A. 44,8. B. 89,6. C. 22.4. D. 30,8.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
11NC 12
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 112. Cho 25,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe2O3 tác dụng hết với dd HNO3 loãng thu được 6,72 lít
khí NO (đktc). Nếu cho 25,9 gam X tác dụng hết với O2 thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 28,3. B. 40,3. C. 29,5. D. 33,1.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 113. Nung nóng AgNO3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z. Cho
toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Thành phần phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là
A. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 40%.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 114. Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch
gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O 2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng
với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 115. Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư) thu
được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng
dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH 3 dư thu
được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08 B. 11,2 C. 24,64 D. 16,8
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 131. Cho 1,98gam amoni sunfat tác dụng với dung dịch NaOH và đun nóng rồi dẫn toàn bộ khí thu
được vào dung dịch chứa 3,92 gam axit photphoric. Muối thu được là
A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4. C. (NH4)3PO4. D. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
Câu 133. Dùng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau:
a) 4 dung dịch : Na2SO4, NaNO3, Na2SO3, Na3PO4.
b) dd: NaNO3, NH4Cl, NaCl, Na3PO4, Na2CO3
11NC 15
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
Câu 142. Các loại phân bón: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là
A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4.
Câu 143. Để phân biệt các lọ dd mất nhãn: HCl, HNO3, H3PO4; có thể dùng thuốc thử
A. quì tím B. dd AgNO3 C. dd BaCl2 D. dd Ca(OH)2
Câu 144. Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chỉ chứa 40% P 2O5. Hàm lượng %
Ca(H2PO4)2 trong phân:
A. 69,0 B. 65,9 C. 71,3 D. 73,1
Câu 145. Cho sơ đồ sau : HCl + muối X → H3PO4 + NaCl
Hãy cho biết có bao nhiêu muối X thỏa mãn.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 146. Cho 4 dung dịch sau : Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4 và H3PO4 có cùng nồng độ mol, có các giá trị
pH lần lượt là : pH1, pH2, pH3 và pH4. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần ph ?
A. pH1 < pH2 < pH3 < pH4 B. pH4 < pH3 < pH2 < pH1
C. pH3 < pH4 < pH1 < pH2 D. pH2 < pH1 < pH4 < pH3
Câu 147. Cho các chất sau : NaOH, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. Trộn các chất trên với nhau theo
từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 148. Thủy phân hoàn toàn 5,42 gam PX3 trong nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A
cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Biết rằng H3PO3 là một axit 2 nấc. Công thức của PX3 là
A. PBr3. B. PI3. C. PF3. D. PCl3.
Câu 16. Trong mỗi chén sứ X, Y, Z đựng 1 loại muối nitrat. Nung các chén ở nhiệt độ cao trong không khí
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi lam nguội chaens nhận thấy : trong chén X không còn lại dấu
vết gì, trong chén Y còn lại chất rắn màu trắng, trong chén Z còn lại chất rắn màu đen tan trong dung dịch
HCl tạo dung dịch có màu lam. Các muối nitrat lần lượt là
A. NH4NO3, Zn(NO3)2, AgNO3. B. Hg(NO3)2 , Ca(NO3)2, Fe(NO3)2 .
C. NH4NO3, NaNO3, Cu(NO3)2. D. NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2 .
Câu 17. Cho sơ đồ chuyển hoá:
Câu 34. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng
(dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 35. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dd HNO 3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896
lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dd X là
A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 36(2014). Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất toàn bộ quá
trình điều chế là 80%)?
A. 64 lít. B. 40 lít. C. 100 lít. D. 80 lít.
Câu 37 (2014). Có 3dd riêng biệt: H2SO41M; KNO31M; HNO31M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO.
- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.
So sánh nào sau đây đúng?
A. V2 = V1. B. V2 = 3V1. C. V2 = 2V1. D. 2V2 = V1.
………………………………………………………………………………………………………………….
11NC 19
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 38. Trộn 3 dd HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dd A.
Để trung hòa 300 ml ddA cần vừa đủ Vml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V
là
A. 200. B. 250. C. 500. D. 1000.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 39 (2009) Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dd HNO 3 loãng (dư), thu được dd X và 1,344 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dd X,
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 40. Có các dung dịch sau : HCl, H3PO4, NaH2PO4, NaH2PO4và Na3PO4. Trộn các dung dịch đó với
nhau theo từng đôi một, số cặp xảy ra phăn ứng là
A. 6. B. 4. C. 7 D. 5.
Câu 41. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NH4NO3, NH4HCO3 thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với H2 là 18,625. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy thu được 10 gam kết tủa. Hàm lượng %
của nguyên tố N trong hỗn hợp X là?
A. 12,78% B. 30,45% C. 17,57% D. 29,28%
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 42. Cho 9,6 gam kim loại R tác dụng với 500 ml dung dịch HNO 3 cM vừa đủ thu được 2,24 lít khí A
(sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 59,2 gam muối khan. A là khí
nào đây?
A. NH4NO3 B. NO C. NO2 D. N2O
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 43. Chia m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al, Cu thành 2 phần bằng nhau:
-Phần 1: Cho tác dụng với dd HNO3 đặc nóng dư thu được 10,528 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất).
-Phần 2: Tác dụng vừa đủ với Cl2 thu được 27,875 gam hỗn hợp muối clorua.
Khối lượng m gam hỗn hợp kim loại là:
A. 22,38 gam B. 11,19 gam C. 44,56 gam D. 5,628 gam
Câu 44. Hòa tan 6,21 gam kim loại M trong V ml dung dịch HNO 3 0,2M vừa đủ thu được 1,68 lít hỗn hợp
khí X (ở đktc) gồm 2 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí (không còn sản phẩm khử nào khác).
Tỉ khối hơi của X so với H2 là 17,2. Kim loại M và giá trị của V là:
A. Al và 8,4 lít B. Mg và 8,4 lít C. Mg và 4,2 lít D. Al và 4,2 lít
Câu 45 (2021). Hòa tan hoàn toàn 26,52 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 thu được 247
gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 200C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 200C, cứ 100
gam nước hòa tan được tối đa 75,44 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau?
A. 90 B. 14 C. 19 D. 33
11NC 20
GV Nguyễn Minh – THPT Việt Đức CĐ: Nito – Phot pho
11NC 21