Professional Documents
Culture Documents
Câu 14. (A.07): Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người
ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.
2. Mức độ thông hiểu (trung bình)
Câu 15. Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong
nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 16. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.
B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7.
C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với
các nguyên tử khác.
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p.
Câu 17. Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là
A. đều không tan trong nước. B. đều có tính oxi hóa và tính khử.
C. đều không duy trì sự cháy và sự hô hấp. D. đều gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 18. Cho các phản ứng sau:
N2 + 3 H2 2 NH3
Ban đầu 0,2 0,8
Phản ứng 0,15 0,45----------0,3
Sau pư 0,05 0,35 0,3
H = n thực tế/ n lý thuyết * 100
Câu 25. Cho 30 lít khí nitơ tác dụng với 30 lít H2 trong điều kiện thích hợp và tạo ra một
thể tích NH3 là (các thể tích đo ở cùng điều kiện và hiệu suất phản ứng đạt 30%)
Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của
Fe trong phản ứng trên?
A. Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng trên.
B. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Làm tăng tốc độ phản ứng.
D. Làm tăng hiệu suất phản ứng.
Câu 30. Cho cân bằng hoá học: Phản ứng thuận là
phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 31. Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau:
Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, cho các tác động: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp
suất, (3) thêm chất xúc tác, (4) giảm nhiệt độ, (5) lấy NH 3 ra khỏi hệ. Những tác động nào
làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3), (5).
C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 32. Trong phản ứng tổng hợp amoniac:
-
VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 trong các trường hợp sau:
(a) Cho 2,24 lít N2 tác dụng với lượng dư H2, sau một thời gian thu được 3,36 lít khí NH3 (các
thể tích khí đều đo ở đktc).
(b) Cho vào bình kín 0,2 mol N2 và 0,8 mol H2 với xúc tác thích hợp, sau một thời gian
thu được 0,24 mol NH3.
(c) Cho vào bình kín 0,4 mol N2 và 0,9 mol H2 với xúc tác thích hợp, sau một thời gian
thu được 0,3 mol NH3.
(d) Cho 1 mol N2 và 4 mol H2 vào bình phản ứng, sau một thời gian thu được 3,5 mol hỗn
hợp khí.
(e) Nén 4 lít khí nitơ và 14 lít khí hiđro trong bình phản ứng ở 450 oC có chất xúc tác, sau
phản ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
Câu 2. Nén một hỗn hợp khí gồm 3,0 mol nitơ và 7,0 mol hiđro trong một bình kín, phản ứng
có sẵn chất xúc tác thích hợp và nhiệt độ của bình được giữ không đổi ở 450oC. Sau phản ứng
thu được 8 mol một hỗn hợp khí.
(a) Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3.
(b) Tính thể tích khí amoniac được tạo thành (ở đktc).
Câu 3. Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N 2 và H2 (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 3). Tỉ khối của hỗn
hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là
A. 75%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
Câu 4. (A.10): Hỗn hợp khí X gồm N 2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một
thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He
bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 25%. B. 50%. C. 36%. D. 40%.
Câu 5. Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H2. Biết hiệu suất của phản ứng là
30%, khối lượng NH3 tạo thành là
A. 5,58 gam. B. 6,12 gam. C. 7,8 gam. D. 8,2 gam.
Câu 6. Để điều chế ra 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần thể tích N2 ở cùng
điều kiện là: A. 8 lít B. 4 lít C. 2 lít D. 1 lít
Câu 7. Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 có tỉ khối so với hiđro là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua
dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích
của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là
A. 25% N2, 25% H2 và 50% NH3. B. 25% NH3, 25% H2 và 50% N2.
C. 25% N2, 25% NH3 và 50% H2. D. 15% N2, 35% H2 và 50% NH3.
Câu 16. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có Dẫn X đi qua bình đựng bột Fe rồi nung
nóng (hiệu suất tổng hợp NH3 đạt 40%), thu được hỗn hợp Y. có giá trị là
A. 15,12. B. 18,23. C. 14,76. D. 13,48.