You are on page 1of 6

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT NITƠ VÀ HỢP CHẤT

BIÊN SOẠN: THẦY SƠN


1. NITƠ
Câu 1. Trong bảng tuần hoàn, nitơ thuộc nhóm nào sau đây?
A. Nhóm VA. B. Nhóm IIIA. C. Nhóm IA. D. Nhóm VIIIA.
Câu 2.Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 3. Trong phân tử N2, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết
A. đơn. B. đôi. C. ba. D. ion.
Câu 4. Trong công nghiệp nitơ, được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Dẫn không khí qua bình chứa Cu dư, đun nóng.
C. Dẫn không khí qua dung dịch HNO3. D. Dẫn không khí qua bình chứa photpho dư.
Câu 5. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. nhiệt phân NaNO2. B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
C. thủy phân Mg3N2. D. phân hủy khí NH3.
Câu 6. Nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây?
A. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết ba bền vững.
B. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết đơn.
C. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính khử.
Câu 7. Phát biểu không đúng là
A. Nitơ thuộc nhóm VA nên có hóa trị cao nhất là 5.
B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p .
C. Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân.
D. Nguyên tử nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác.
Câu 8. Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì
A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rất ít tan trong nước.
C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.
Câu 9. N2 thể hiện tính khử qua phản ứng nào sau đây?
A. 6Li + N2  2Li3N. B. N2 + 3H2 2NH3.
C. 3Ca + N2  Ca3N2. D. N2 + O2 2NO.
Câu 10. Phát biểu nào không đúng?
A. Nitơ là chất khí trơ ở điều kiện thường.
B. Nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị.
C. Nitơ vừa có khả năng oxi hóa, vừa có khả năng khử.
D. Nitơ bị oxi hóa bởi Li ở điều kiện thường.

2. AMONIAC – MUỐI AMONI


Câu 11. Amoniac có công thức phân tử là
A. N2. B. NH4Cl. C. HNO3. D. NH3.
Câu 12. Amoni hiđrocacbonat được sử dụng làm bột nở. Công thức của amoni hiđrocacbonat là
A. NaNO3. B. NaHCO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 13. Chất nào sau đây có tính bazơ?
A. N2. B. NH3. C. HNO3. D. NaNO3.
Câu 14. Muối NH4Cl tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2. B. NaNO3. C. (NH4)2SO4. D. KCl.
Câu 15. Số oxi hóa của nitơ trong NH3 là
A. -3. B. +3. C. +4. D. +5.

1
Câu 16. Số oxi hóa của nitơ trong NH4Cl là
A. -3. B. +3. C. +4. D. +5.
Câu 17. Amoniac có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Tan tốt trong nước. B. Có màu nâu đỏ.
C. Không tan trong nước. D. Có màu xanh tím.
Câu 18. Amoniac là chất khí có mùi
A. chuối chín. B. trứng thối. C. hoa nhài. D. khai.
Câu 19. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu. D. mất màu.
Câu 20. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
A. cho N2 tác dụng với H2 (450oC, xúc tác bột sắt).
B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
Câu 21. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2.
Câu 22. Nhỏ 1 hoặc 2 giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch từ không màu chuyển sang màu hồng.
B. dung dịch từ màu hồng chuyển sang màu xanh.
C. xuất hiện kết tủa làm vẩn đục dung dịch.
D. sủi bọt, tạo chất khí không mùi bay ra.
Câu 23. Tính bazơ của NH3 do
A. trên N còn cặp e tự do. B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong nước. D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
Câu 24. Phát biểu nào không đúng?
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 25. Phát biểu nào không đúng?
A. Khí NH3 nhẹ hơn không khí.
B. Khí NH3 được sử dụng để điều chế phân đạm.
C. Khí NH3 có tính khử.
D. Dung dịch NH3 có tính axit.
Câu 26. Cho muối X vào dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm.
Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. K2SO4. B. NH4NO3. C. CaCO3. D. FeCl2.
Câu 27. Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong phòng thí nghiệm: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl +
N2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. NH3 là chất khử. B. NH3 là chất oxi hoá.
C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử. D. Cl2 là chất khử.
Câu 28. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử?
A. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2 B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
C. NH3 + HCl NH4Cl D. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2
Câu 29. Phản ứng nào sau đây có thể minh họa cho tính khử của NH3?
A. 4NH3 + CuCl2  (Cu(NH3)4)Cl2. B. NH3 + H2O  NH4+ + OH-.
C. NH3 + H2SO4  NH4HSO4. D. 2NH3 + 9Fe2O3  N2 + 6Fe3O4 + 3H2O.

2
Câu 30. Cho NH3 có thể khử được oxit nào sau đây?
A. CuO. B. MgO. C. CaO. D. Al2O3.
Câu 31. Cho NH3 dư đi qua ống sứ đựng MgO, CuO, FeO, đun nóng đến khi phản ứng kết thúc, chất
rắn thu được gồm
A. Mg, Cu, Fe. B. MgO, Cu, Fe, . C. MgO, CuO, Fe. D. MgO, Cu, FeO.
Câu 32. NH3 không phản ứng được với
A. dung dịch AlCl3. B. dung dịch H2SO4. C. CuO. D. Na2O.
Câu 33. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư. B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3. D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 34. Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:
A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3
B. NH3 cháy trong khí clo cho khói trắng
C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, to) tạo khí NO.
D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni
Câu 35. Hóa chất có thể dùng để làm khô khí amoniac là ?
A. dung dịch H2SO4 đặc. B. CaO khan.
C. P2O5 khan. D. dung dịch NaCl bão hòa.
Câu 36. Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan. B. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5.
C. NaOH rắn, H2SO4 đặc, CaO khan. D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn.
Câu 37. Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là
A. Muối amoni dễ tan trong nước. B. Muối amoni là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt. D. ion amoni có tính chất bazơ.
Câu 38. Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A. NH4Cl, NH4HCO3. B. NH4NO3, NH4HCO3.
C. NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, (NH4)2CO3.
Câu 39. Muối amoni nào khi bị nhiệt phân không tạo thành khí NH3 ?
A. NH4HCO3. B. NH4Cl. C. NH4NO2. D. (NH4)2CO3.
Câu 40. Cho muối amoni tác dụng với kiềm mạnh. Hiện tượng quan sát được là
A. có khí màu nâu đỏ. B. có khí không màu, mùi khai xốc.
C. dung dịch chuyển thành màu đỏ. D. có khí không màu, không mùi.
Câu 41. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế amoniac từ amoniclorua rắn và natri hiđroxit rắn, người
ta thu khí amoniac bằng phương pháp nào sau đây?
A. Thu qua không khí bằng cách quay ống nghiệm thu khí lên.
B. Thu qua không khí bằng cách úp ống nghiệm thu khí xuống.
C. Sục khí qua dung dịch axit sunfuric đặc.
D. Thu bằng cách đẩy nước.
3. AXIT NITRIC – MUỐI NITRAT
Câu 42. Axit nitric có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Không tan trong nước. B. Chất rắn, màu nâu đỏ.
C. Chất lỏng, không màu. D. Không bay hơi.
Câu 43. Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là
A. +2. B. +3. C. +4. D. +5.
Câu 44. Chất nào sau đây là axit mạnh?
A. NH3. B. HNO3. C. NH4Cl. D. NaNO3.
Câu 45. Công thức của muối natri nitrat là

3
A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 46. Kim loại không tan trong dd HNO3 loãng là
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Au.
Câu 47. Kim loại tan trong dd HNO3 đặc nguội là
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Cr.
Câu 48. Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được muối sắt nào sau đây?
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Fe2(NO3)3.
Câu 49. Phương trình nào sau đây đúng?
A. 2KNO3   2KNO2 + O2 B. 2KNO3   2K + 2NO2 + O2
o o
t t

C. KNO3   K + NO + O2 D. 2KNO3   2K + N2 + 3O2


o o
t t

Câu 50. Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có :


A. hoá trị V, số oxi hoá +5. B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.
C. hoá trị V, số oxi hoá +4. D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.
Câu 51. HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu
vàng là do
A. HNO3 tan nhiều trong nước.
B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
Câu 52. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag2O, NO2, O2. B. Ag, NO, O2.
C. Ag2O, NO, O2. D. Ag, NO2, O2.
Câu 53. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối Zn(NO3)2 là:
A. Zn(NO3)2, O2 B. ZnO, NO, O2 C. Zn, NO2 ,O2 D. ZnO, NO2, O2
Câu 54. Phản ứng nhiệt phân nào sau đây sai?
A. 2AgNO3  Ag2O + 2NO2 + 1/2O2 . B. Zn(NO3)2 ZnO + 2NO2 + 1/2O2.
C. Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + 1/2O2 . D. NaNO3 NaNO2 + 1/2O2.
Câu 55. Phản ứng: Cu + HNO3loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất tham gia và sản phẩm
phản ứng lần lượt là:
A. 3; 8; 3; 4; 2. B. 3; 8; 3; 2; 4. C. 3; 8; 2; 3; D. 3; 3; 8; 2; 4.
Câu 56. Phản ứng Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Hệ số các chất tham
gia và sản phẩm phản ứng lần lượt là:
A. 1, 12, 2, 3, 6. B. 8, 30, 8, 3, 15. C. 8, 30, 8, 3, 9. D. 1, 4, 1, 1, 2.
Câu 57.Dãy gồm các kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội là
A. Fe, Cu B. Cu, Ag, Mg C. Fe, Al D. Al , Pb
Câu 58. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HNO3?
A. Fe2(SO4)3. B. S. C. FeCl2. D. Fe(OH)3.
Câu 59. Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:
A. P, Fe, Al2O3, K2S, Ba(OH)2. B. S, Al, CuO, NaHCO3, NaOH.
C. C, Au, Fe3O4, NaNO3, Cu(OH)2. D. C, Mg, FeO, Fe(NO3)2, Al(OH)3.
Câu 60. Quá trình nào sau đây thường được dùng để sản xuất axit nitric trong công nghiệp?
A. N2  NH3 NO  NO2  HNO3. B. N2O5  HNO3.
C. KNO3  HNO3. D. N2  NO  NO2  HNO3.
Câu 61. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là
A. CaCO3, Fe(OH)3, FeO. B. NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3. D. FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 62. Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa
các ion
A. Cu2+, S2-, Fe2+, H+, NO3-. B. Cu2+, Fe3+, H+, NO3-.

4
C. Cu2+, SO42-, Fe3+, H+, NO3-. D. Cu2+, SO42-, Fe2+, H+, NO3-.
Câu 63. Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất
để chống ô nhiễm môi trường ?
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm xút (NaOH).
Câu 64. Nước cường toan là hỗn hợp của dung dịch HNO3 đậm đặc với
A. dung dịch HCl đậm đặc. B. axit sunfuric đặc.
C. xút đậm đặc. D. hỗn hợp HCl và H2SO4.
Câu 65. Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng
A. NaNO3 + H2SO4 (đ) → HNO3 + NaHSO4. B. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3.
C. N2O5 + H2O → 2HNO3. D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2HNO3.
Câu 66. Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ?
A. AgNO3, Hg(NO3)2. B. AgNO3, Cu(NO3)2.
C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D.Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.
Câu 67. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và
oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 68. Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2. B. NH4NO3 → N2 + 2H2O.
C. NH4Cl → NH3 + HCl. D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 69. Các chất trong dãy nào sau đây đều không bị nhiệt phân?
A. NaHCO3; Cu(OH)2. B. Na2CO3; CaO.
C. NH4NO2; NaCl. D. NaNO3; Ag2O.
Câu 70. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2.
Câu 71. Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được
sau phản ứng là lớn nhất ?
A. Mg(NO3)2. B. NH4NO3. C. NH4NO2. D. KNO3.
Câu 72.Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong
phản ứng là
A. chất xúc tác. B. chất khử. C. chất oxi hoá. D. môi trường.
Câu 73. Có các mệnh đề sau :
1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit.
3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Số mệnh đề đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 74. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe 3 O4, Fe2O3, Fe(NO3 )2, Fe(NO3 )3, FeSO4,
Fe2 (SO4 )3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá -
khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 75.Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng. X + Cu → không xảy ra phản ứng
Y + Cu → không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu → xảy ra phản ứng

5
X, Y là chất nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHCO3. B. NaNO3 và H2SO4 loãng.
C. NaNO3 và Na2SO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3.
Câu 76. Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng. X + Cu → không xảy ra phản ứng
Y + Cu → không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu → xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHCO3. B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3.

4. TỔNG HỢP
Câu 77. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion : NH4+, HNO3, NO2, NaNO2.lần lượt là:
A. -3, +5, +2, +3. B. -3, +5, +4, +4. C. -3, +3, +4, +5. D. -3, +5, +4, +3.
Câu 78. Chất nào sau đây có thể hấp thụ hoàn toàn khí NO2 thoát ra ở một số thí nghiệm người ta
thường dùng
A. dung dịch NaNO3. B. dung dịch NaOH. C. H2O. D. dung dịch HNO3.
Câu 79. Cho các phản ứng sau:
(1) NH4NO2  (2) Cu(NO3)2  (3) NH3 + O2 
o o o
t t xt ,t

(4) NH3+Cl2  (5) NH3 + CuO  (6) NH4Cl 
o o o
t t t

Số phản ứng tạo khí N2 là:


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 80. Cho các phản ứng sau:
(1) NH4NO2  (2) CaCO3  (3) NH3 + O2 
o o o
t t xt ,t

(4) NH3 + HCl  (5) NH3 + CuO  (6) NH4Cl 
o o o
t t t

Số phản ứng oxi hóa – khử là


A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 81. Các cốc X, Y, Z, T đựng các chất rắn nguyên chất. Đun nóng các cốc trên trong không khí
đến khối lượng không đổi thì thấy cốc X không còn gì cả; cốc Y còn lại chất rắn màu trắng, tan tốt
trong nước cho dung dịch trong suốt, không màu; cốc Z còn lại chất rắn màu nâu đỏ; cốc T còn lại chất
lỏng. Các chất đựng trong các cốc X, Y, Z, T ban đầu lần lượt là:
A. NH4HCO3; NaNO3; Fe(NO3)2; Hg(NO3)2. B. NH4NO3; Zn(NO3)2; Mg(NO3)2; AgNO3.
C. (NH4)2CO3; Ca(NO3)2; Al(NO3)3; Au(NO3)3. D. NH4Cl; Cu(NO3)2; Fe(NO3)3; NH4NO2.

You might also like