Professional Documents
Culture Documents
1
Câu 16. Số oxi hóa của nitơ trong NH4Cl là
A. -3. B. +3. C. +4. D. +5.
Câu 17. Amoniac có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Tan tốt trong nước. B. Có màu nâu đỏ.
C. Không tan trong nước. D. Có màu xanh tím.
Câu 18. Amoniac là chất khí có mùi
A. chuối chín. B. trứng thối. C. hoa nhài. D. khai.
Câu 19. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu. D. mất màu.
Câu 20. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
A. cho N2 tác dụng với H2 (450oC, xúc tác bột sắt).
B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
Câu 21. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2.
Câu 22. Nhỏ 1 hoặc 2 giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch từ không màu chuyển sang màu hồng.
B. dung dịch từ màu hồng chuyển sang màu xanh.
C. xuất hiện kết tủa làm vẩn đục dung dịch.
D. sủi bọt, tạo chất khí không mùi bay ra.
Câu 23. Tính bazơ của NH3 do
A. trên N còn cặp e tự do. B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong nước. D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
Câu 24. Phát biểu nào không đúng?
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 25. Phát biểu nào không đúng?
A. Khí NH3 nhẹ hơn không khí.
B. Khí NH3 được sử dụng để điều chế phân đạm.
C. Khí NH3 có tính khử.
D. Dung dịch NH3 có tính axit.
Câu 26. Cho muối X vào dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm.
Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. K2SO4. B. NH4NO3. C. CaCO3. D. FeCl2.
Câu 27. Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong phòng thí nghiệm: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl +
N2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. NH3 là chất khử. B. NH3 là chất oxi hoá.
C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử. D. Cl2 là chất khử.
Câu 28. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử?
A. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2 B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
C. NH3 + HCl NH4Cl D. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2
Câu 29. Phản ứng nào sau đây có thể minh họa cho tính khử của NH3?
A. 4NH3 + CuCl2 (Cu(NH3)4)Cl2. B. NH3 + H2O NH4+ + OH-.
C. NH3 + H2SO4 NH4HSO4. D. 2NH3 + 9Fe2O3 N2 + 6Fe3O4 + 3H2O.
2
Câu 30. Cho NH3 có thể khử được oxit nào sau đây?
A. CuO. B. MgO. C. CaO. D. Al2O3.
Câu 31. Cho NH3 dư đi qua ống sứ đựng MgO, CuO, FeO, đun nóng đến khi phản ứng kết thúc, chất
rắn thu được gồm
A. Mg, Cu, Fe. B. MgO, Cu, Fe, . C. MgO, CuO, Fe. D. MgO, Cu, FeO.
Câu 32. NH3 không phản ứng được với
A. dung dịch AlCl3. B. dung dịch H2SO4. C. CuO. D. Na2O.
Câu 33. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư. B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3. D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 34. Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:
A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3
B. NH3 cháy trong khí clo cho khói trắng
C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, to) tạo khí NO.
D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni
Câu 35. Hóa chất có thể dùng để làm khô khí amoniac là ?
A. dung dịch H2SO4 đặc. B. CaO khan.
C. P2O5 khan. D. dung dịch NaCl bão hòa.
Câu 36. Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan. B. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5.
C. NaOH rắn, H2SO4 đặc, CaO khan. D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn.
Câu 37. Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là
A. Muối amoni dễ tan trong nước. B. Muối amoni là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt. D. ion amoni có tính chất bazơ.
Câu 38. Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A. NH4Cl, NH4HCO3. B. NH4NO3, NH4HCO3.
C. NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, (NH4)2CO3.
Câu 39. Muối amoni nào khi bị nhiệt phân không tạo thành khí NH3 ?
A. NH4HCO3. B. NH4Cl. C. NH4NO2. D. (NH4)2CO3.
Câu 40. Cho muối amoni tác dụng với kiềm mạnh. Hiện tượng quan sát được là
A. có khí màu nâu đỏ. B. có khí không màu, mùi khai xốc.
C. dung dịch chuyển thành màu đỏ. D. có khí không màu, không mùi.
Câu 41. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế amoniac từ amoniclorua rắn và natri hiđroxit rắn, người
ta thu khí amoniac bằng phương pháp nào sau đây?
A. Thu qua không khí bằng cách quay ống nghiệm thu khí lên.
B. Thu qua không khí bằng cách úp ống nghiệm thu khí xuống.
C. Sục khí qua dung dịch axit sunfuric đặc.
D. Thu bằng cách đẩy nước.
3. AXIT NITRIC – MUỐI NITRAT
Câu 42. Axit nitric có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Không tan trong nước. B. Chất rắn, màu nâu đỏ.
C. Chất lỏng, không màu. D. Không bay hơi.
Câu 43. Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là
A. +2. B. +3. C. +4. D. +5.
Câu 44. Chất nào sau đây là axit mạnh?
A. NH3. B. HNO3. C. NH4Cl. D. NaNO3.
Câu 45. Công thức của muối natri nitrat là
3
A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 46. Kim loại không tan trong dd HNO3 loãng là
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Au.
Câu 47. Kim loại tan trong dd HNO3 đặc nguội là
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Cr.
Câu 48. Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được muối sắt nào sau đây?
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Fe2(NO3)3.
Câu 49. Phương trình nào sau đây đúng?
A. 2KNO3 2KNO2 + O2 B. 2KNO3 2K + 2NO2 + O2
o o
t t
4
C. Cu2+, SO42-, Fe3+, H+, NO3-. D. Cu2+, SO42-, Fe2+, H+, NO3-.
Câu 63. Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất
để chống ô nhiễm môi trường ?
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm xút (NaOH).
Câu 64. Nước cường toan là hỗn hợp của dung dịch HNO3 đậm đặc với
A. dung dịch HCl đậm đặc. B. axit sunfuric đặc.
C. xút đậm đặc. D. hỗn hợp HCl và H2SO4.
Câu 65. Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng
A. NaNO3 + H2SO4 (đ) → HNO3 + NaHSO4. B. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3.
C. N2O5 + H2O → 2HNO3. D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2HNO3.
Câu 66. Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ?
A. AgNO3, Hg(NO3)2. B. AgNO3, Cu(NO3)2.
C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D.Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.
Câu 67. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và
oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 68. Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2. B. NH4NO3 → N2 + 2H2O.
C. NH4Cl → NH3 + HCl. D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 69. Các chất trong dãy nào sau đây đều không bị nhiệt phân?
A. NaHCO3; Cu(OH)2. B. Na2CO3; CaO.
C. NH4NO2; NaCl. D. NaNO3; Ag2O.
Câu 70. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2.
Câu 71. Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được
sau phản ứng là lớn nhất ?
A. Mg(NO3)2. B. NH4NO3. C. NH4NO2. D. KNO3.
Câu 72.Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong
phản ứng là
A. chất xúc tác. B. chất khử. C. chất oxi hoá. D. môi trường.
Câu 73. Có các mệnh đề sau :
1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit.
3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Số mệnh đề đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 74. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe 3 O4, Fe2O3, Fe(NO3 )2, Fe(NO3 )3, FeSO4,
Fe2 (SO4 )3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá -
khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 75.Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng. X + Cu → không xảy ra phản ứng
Y + Cu → không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu → xảy ra phản ứng
5
X, Y là chất nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHCO3. B. NaNO3 và H2SO4 loãng.
C. NaNO3 và Na2SO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3.
Câu 76. Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng. X + Cu → không xảy ra phản ứng
Y + Cu → không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu → xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHCO3. B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3.
4. TỔNG HỢP
Câu 77. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion : NH4+, HNO3, NO2, NaNO2.lần lượt là:
A. -3, +5, +2, +3. B. -3, +5, +4, +4. C. -3, +3, +4, +5. D. -3, +5, +4, +3.
Câu 78. Chất nào sau đây có thể hấp thụ hoàn toàn khí NO2 thoát ra ở một số thí nghiệm người ta
thường dùng
A. dung dịch NaNO3. B. dung dịch NaOH. C. H2O. D. dung dịch HNO3.
Câu 79. Cho các phản ứng sau:
(1) NH4NO2 (2) Cu(NO3)2 (3) NH3 + O2
o o o
t t xt ,t
(4) NH3+Cl2 (5) NH3 + CuO (6) NH4Cl
o o o
t t t
(4) NH3 + HCl (5) NH3 + CuO (6) NH4Cl
o o o
t t t