You are on page 1of 10

NITƠ – AMONIAC – MUỐI AMONI

Câu 1 : Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ “Từ nitơ đến bitmut thì ....”
A. nguyên tử khối tăng dần B. bán kính nguyên tử tăng dần
C. độ âm điện tăng dần D. năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần
Câu 2 : Nguyên tố nào trong nhóm nitơ không có cộng hóa trị 5 trong các hợp chất ?
A. Phopho B. Nitơ C. Asen D. Bitmut
Câu 3 : Chỉ ra nội dung sai :
A. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hóa cao nhất là +5
B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hóa –3, +1, +2, +3, +4, +5
C. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hóa và tính khử.
D. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hóa của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho
Câu 4 : Trong nhóm nitơ, nguyên tố có tính kim loại trội hơn tính phi kim là:
A.Photpho B.Asen C.Bitmut D.Antimon
Câu 5 : Trong nhóm nitơ, nguyên tố thể hiện tính kim loại và tính phi kim ở mức độ gần như nhau là:
A. Photpho B. Antimon C. Asen D. Bitmut
Câu 6 : Chỉ ra nội dung đúng:
A. Tất cả các nguyên tố nhóm nitơ đều tạo được hiđrua
B. Các hiđrua của các nguyên tố nhóm nitơ có độ bền nhiệt tăng dần theo khối lượng phân tử.
C. Dung dịch các hiđrua của các nguyên tố nhóm nitơ có tính axit yếu.
D. Cả A, B và C
Câu 7 : Từ nitơ đến bitmut, độ bền của các oxit:
A. có số oxi hóa +3 tăng, có số oxi hóa +5 nói chung giảm
B. có số oxi hóa +3 giảm, có số oxi hóa +5 nói chung tăng
C. có số oxi hóa +3 và +5 đều tăng
D. có số oxi hóa +3 và +5 đều giảm.
Câu 8. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử.
Câu 9. Chỉ ra nội dung sai:
A. Phân tử nitơ rất bền
B. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hóa học và tác dụng được với nhiều chất.
C. Nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động
D. Tính oxi hóa là tính chất đặc trưng của nitơ.
Câu 10. Cho 2 phản ứng sau:
N2 + 3H2  2 NH3 (1) N2 + O2  2NO (2)
A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt B. Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt
C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt D. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt
Câu 11. Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với:
A.Mg B. K C. Li D. F2
Câu 12. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. N2 + 3H2  2NH3 B. N2 + 6Li  2Li3N C. N2 + O2  2NO D. N2 + 3Mg  Mg3N2
Câu 13. Có bao nhiêu oxit của nitơ không điều chế được từ phản ứng trực tiếp giữa nitơ và oxi?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để:
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử... B. tổng hợp phân đạm
C. sản xuất axit nitric D. tổng hợp amoniac.
Câu 15. Khí nitơ (N2) tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây
A Phân tử N2 có liên kết cộng hoá trị không phân cực. B Phân tử N2 có liên kết ion.
C Phân tử N2 có liên kết ba. D Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm
Câu 16. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là:
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh
C. Giấy quỳ mất màu D. Giấy quỳ không chuyển màu
Câu 17. Nhúng 2 đũa thủy tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau
thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng B. khói màu tím C. khói màu nâu D. khói màu vàng
Câu 18. Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa
A. AgNO3 B. Al(NO3)3 C. Ca(NO3)2 D. Cả A, B và C
Câu 19. Trong ion phức [Cu(NH3)4] , liên kết giữa các phân tử NH3 và Cu2+ là :
2+

A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị


C. Liên kết cho – nhận D. Liên kết kim loại
Câu 20. Cho các phản ứng sau:
H2S + O2 (dư)   Khí X + H2O
0
t

NH3 + O2   Khí Y + H2O


0
850 C,Pt

NH4HCO3 + HCl loãng  Khí Z + NH4Cl + H2O


Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là:
A. SO3, NO, NH3. B. SO2, N2, NH3. C. SO2, NO, CO2. D. SO3, N2, CO2.
Câu 21. Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22. Từ NH3 điều chế được hiđrazin có công thức phân tử là :
A. NH4OH B. N2H4 C. NH2OH D. C6H5NH2
Câu 23. Có thể làm khô khí NH3 bằng : A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. CaO D. CuSO4 khan
Câu 24. Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là :
A. nhôm B. sắt C. platin D. niken
Câu 25. Chỉ ra nội dung sai :
A. Muối amoni là những hợp chất cộng hóa trị B. Tất cả muối amoni đểu dễ tan trong nước
C. Ion amoni không có màu D. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn
Câu 26. Bột nở để làm cho bánh trở nên xốp chứa muối
A. NaHCO3 B. NH4HCO3 C. (NH4)2CO3 D. Na2CO3
Câu 27. Để điều chế N2O ở trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối :
A. NH4NO2 B. (NH4)2CO3 C. NH4NO3 D. (NH4)2SO4
Câu 28. Khi đun nóng muối nào sau đây có hiện tượng thăng hoa ?
A. NH4Cl B. NH4NO2 C. NH4NO3 D. NH4HCO3
Câu 29. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni
nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.
Câu 30. Trong số các nhận định sau về các nguyên tố nhóm VA nhận định nào sai? Từ nitơ đến bitmut:
A tính phi kim giảm dần. B độ âm điện giảm dần.
C nhiệt độ sôi của các đơn chất tăng dần. D tính axit của các hidroxit tăng dần.
Câu 31. Người ta sản xuất khi nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 32. Người ta cần điều chế một lượng khí nhỏ nitơ tinh khiết trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C Dùng photpho để đốt hết oxi không khí. D Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 33. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư.Hiện tượng quan sát được là:
A Xuất hiện kết tủa màu xanh.
B Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần.
C Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới
khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm
D Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt , lượng kết tủa tăng đến không đổi.
Câu 34. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra "khói trắng" , chất này có công thức hoá học là :
A HCl B N2 C NH4Cl D NH3
Câu 35. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X
vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.
Câu 36. Viết công thức các chất là sản phẩm của phản ứng sau:
NaNO2 + NH4Cl  
t0

A. NaCl, NH4NO2 B. NaCl, N2  , 2H2O


C. NaCl, NH3  , HNO2 D. 2NaCl, 2NH3  , N2O3, H2O
Câu 37. So sánh hai hợp chất NO2 và SO2 . Vì sao chất thứ nhất có thể đime hoá tạo thành N2O4 trong khi chất thứ
hai không có tính chất đó
A Vì N có độ âm điện cao hơn S .
B Vì nguyên tử N trong phân tử NO2 còn một electron độc thân .
C Vì nguyên tử N trong phân tử NO2 còn một cặp electron chưa liên kết .
D Một nguyên nhân khác .
Câu 38. Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 thì sản phẩm có màu xanh thẫm của :
A Cu(OH)2 B [Cu(NH3)4]SO4 C [Cu(NH3)4](OH)2 D [Cu(NH3)4]2+
Câu 39. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu được các hoá chất sau:
A CuO , NO2 và O2 B Cu , NO2 và O2 C CuO và NO2 D Cu và NO2
Câu 40. Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là:
A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 3,5 lít D. 2,8 lít
Câu 41. Thể tích N2 tối đa (đktc) có thể thu được khi đun nóng dung dịch có chứa 0,5 mol NH4Cl và 0,85mol
NaNO2 là : A. 1,12lít B. 16,8lít C. 11,2lít D. 22,4lít
Câu 42. Người ta có thể điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân amoniđicromat (NH4)2Cr2O7 :
(NH4)2Cr2O7  Cr2O3 + N2  + 4H2O
Biết khi nhiệt phân 32g muối thu được 20g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng này là:
A. 90,0% B. 100,0% C. 91,0% D. 94,5%
Câu 43. Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí
thoát ra là (ở đktc) A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 44. Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là
A. 3 lít B. 4 lít C. 5 lít D. 7 lít
Câu 45. Để tinh chế NaCl có lẫn NH4Cl và MgCl2 người ta làm như sau
A. đun nóng hỗn hợp (để NH4Cl thăng hoa) rồi cho dung dịch kiềm dư vào, lọc kết tủa, tiếp theo là cho dung dịch
HCl vào, cô cạn phần nước lọc
B. cho dung dịch HCl vào và đun nóng
C. cho dung dịch NaOH loãng vào và đun nóng
D. hoà tan thành dung dịch rồi đun nóng để NH4Cl thăng hoa
Câu 46 : Cho phản ứng : N2(k) +3H2(k) ⇄ 2NH3(k) ∆H = -92 kJ (ở 450oC, 300 atm )
để cân bằng chuyển dịch về phía phân huỷ NH3 ta áp dụng yếu tố
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 47 : Cho phản ứng : 3H2 + N2    2NH3 . khi tăng nồng độ H2 lên 4 lần nồng độ các chất khác giữ
nguyên . thì tốc độ phản ứng thuận thay đổi thế nào?
A. tăng 32 lần B. Tăng 64 lần C. Tăng 12 lần D. Tăng 16 lần
Câu 48 : Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
B. Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học.
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D. Trong phản ứng N2 + O2  2NO, nitơ thể hiện tính oxi hoá và số oxi hoá nitơ tăng từ 0 đến +2.
Câu 49 : Tìm câu sai trong số những câu sau:
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
Câu 50 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là:
A. ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4
Câu 51 : Câu nào sai?
A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường.
B. Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai nguyên tử.
C. Phân tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
D. Phân tử nitơ có năng lượng liên kết lớn.
Câu 52 : Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. Không khí B. NH3 và O2 C. NH4NO2 D. Zn và HNO3.
Câu 53 : Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 15,5. Thành phần phần trăm của O2 và N2 về thể
tích là:
A. 91,18 % và 8,82 % B. 22,5% và 77,5% C. 75% và 25% D. Một kết quả khác.
Câu 54 : Một oxit nitơ có công thức NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit nitơ đó là:
A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5.
Câu 55 : Có hai nguyên tố X, Y thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của hai nguyên
tử X và Y bằng số khối của nguyên tử natri. Hiệu số điện tích hạt nhân của chúng bằng số điện tích hạt nhân của
nguyên tử nitơ. Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn là:
A. X và Y đều thuộc chu kì 3
B. X và Y đều thuộc chu kì 2
C. X và Y thuộc chu kì 3 nhóm VIA; Y thuộc chu kì 2 nhóm VA
D. X thuộc chu kì 3, nhóm VA, Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA.
Câu 56 : Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit của nitơ: NO, NO2 ,NxOy. Biết % VNO = 45%; %VNO 2 = 15%; %mNO =
23,6% . Công thức của NxOy là: A. NO2 B. N2O5 C. N2O4 D. N2O3.
Câu 57 : Hai oxit của nitơ X và Y có cùng thành phần khối lượng của oxi là 69,55%. Biết rằng tỉ khối của X so
với H2 bằng 23, tỉ khối của Y so với X bằng 2. Hai oxit X và Y là:
A. NO2 và N2O4 B. NO và NO2 C. N2O và N4O2 D. N2O5 và NO2
Câu 58 : Câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có ba electron.
B. Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7.
C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác.
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p.
Câu 59 : Câu nào sau đây sai?
A. Amoniac là chất không màu, không mùi, tan nhiều trong H2O.
B. Amoniac là một bazơ.
C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O.
D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.
Câu 60 : Khí NH3 tan nhiều trong H2O vì:
A. Là chất khí ở điều kiện thường. B. Có liên kết hiđro với H2O
C. NH3 có phân tử khối nhỏ. D. NH3 tác dụng với H2O tạo ra môi trường bazơ.
Câu 61 : Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là:
A. H2SO4 đặc B. CaCl2 khan C. CuSO4 khan D. KOH rắn.
Câu 62 : Thành phần của dd NH3 gồm:
A. NH3 , H2O B. NH4+, OH- C. NH3 ,NH4+ ,OH- D. NH4+,OH-, H2O, NH3.
Câu 63 : Câu nào sai trong số các câu sau?
A. Dung dịch NH3 có tính chất của một dung dịch bazơ, do đó nó có thể tác dụng với dd axit.
B. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối của mọi kim loại.
C. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối kim loại mà hiđroxit của nó không tan trong H2O.
D. Dung dịch NH3 hoà tan được một số hiđroxit và muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+.
Câu 64 : Khi đốt NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là:
A. NH4Cl B. HCl C. N2 D. Cl2.
Câu 65 : Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?
A. 4 NH3 + O2  4NO + 6H2O B. NH3 + HCl  NH4Cl
C. 2NH3 + 3Cl2  6HCl + N2 D. 2NH3 + 3CuO  3Cu + 3H2O + N2
Câu 66 : Dung dịch NH3 có thể hòa tan Zn(OH)2 là do:
A. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.
B. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan.
C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành với NH3 phức chất tan.
D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu.
Câu 67 : Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?
A. Yếu B. Trung bình C. Mạnh D. Không xác định được.
Câu 68 : Có thể phân biệt muối amoni với muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh vì khi đó:
A. Muối amoni chuyển thành màu đỏ. B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai và xốc.
C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ. D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi.
Câu 69 : Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là:
A. 8 lít B. 2 lít C. 4 lít D. 1 lít.
Câu 70 : Dùng 4,48 lít khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO?
A. 48g B. 12g C. 6g D. 24g.
Câu 71 : Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng?
A. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng.
B. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ.
C. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh , có hơi nước ngưng tụ.
D. Bột CuO không thay đổi màu.
Câu 72 : Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là do:
A. Amoniac là một trong những khí tan nhiều trong nước.
B. Phân tử amoniac là phân tử có cực.
C. Khi tan trong nước, các phân tử amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+, OH–.
D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước, tạo ra các ion NH4+,
OH–.
Câu 73 : Tất cả các hợp chất của dãy nào dưới đây có khả năng vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá?
A. NH3 , N2O,N2, NO2 B. NH3, NO, HNO3, N2O5
C. N2, NO , N2O, N2O5 D. NO2, N2, NO, N2O3.
Câu 74 : Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Muối amoni là hợp chất ion, phân tử gồm cation và anion hiđroxit.
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan phân li hoàn toàn thành cation amoni và anion gốc axit.
C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí là quì tím hoá đỏ.
D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra.
Câu 75 : Cho phương trình phản ứng : N2 + 3 H2    2NH3
Khi giảm thể tích của hệ xuống 3 lần thì phản ứng sẽ chuyển dời theo chiều nào sau đây
A. Theo chiều thuận B. Theo chiều nghịch C. Không thay đổi D. Tất cả đều sai.
Câu 76 : Khi có cân bằng N2 + 3 H2   2NH3 được thiết lập, nồng độ các chất [N2] = 3 mol/l, [H2]=9mol/l,
[NH3] = 1 mol/l. Nồng độ ban đầu của N2 là:
A. 3,9 mol/l B. 3,7 mol/l C. 3,6 mol/l D. 3,5 mol/l
A B
Câu 77 : Cho sơ đồ: (NH4)2SO4   NH4Cl   NH4NO3
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. HCl , HNO3 B. BaCl2 , AgNO3 C. CaCl2 , HNO3 D. HCl , AgNO3
Câu 78 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
t
A. NH4Cl   NH3 + HCl
0

t
B. NH4HCO3   NH3 + H2O + CO2
0

t
C. NH4NO3   NH3 + HNO3
0

t
D. NH4NO2   N2 + 2 H2O
0

Câu 79 : Thể tích N2 tối đa (đktc) có thể thu được khi đun nóng dd có chứa 0,5 mol NH4Cl và 0,85mol NaNO2 là
A. 1,12lít B. 16,8lít C. 11,2lít D. 22,4lít
Câu 80. Đun nóng muối X trong dung dịch NaOH được khí NH3 và dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 vào Y thu
được kết tủa, lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao không thấy thay đổi khối lượng kết tủa. Mặt khác cho X vào dung
dịch NaHCO3 thấy có khí bay ra. Muối X là
A. NH4HSO4. B. NH4HCO3. C. (NH4)2SO4. D. (NH4)3PO4.
Câu 81: Để nhận ra ion NO3 trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với
A. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4. B. kim loại Cu.
C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng. D. dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 82 : Cho các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trò là chất khử?
1. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O
2. 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O
3. NH3 + HCl  NH4Cl
4. 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl
5. 4NH3 + Cu(OH)2  [Cu(NH3)4] (OH)2
A. 1,2 B. 3,4,5. C. 2,3,4. D. 1,2,4.
Câu 83 : Cho các phản ứng sau :
3NO2+H2O  2HNO3+NO (1) 2NO2+2NaOH  NaNO3+NaNO2+H2O (2)
4NO2+O2+2H2O  4HNO3 (3) 2NO2+4Cu  N2+4CuO (4)
NO2+H2O+SO2  H2SO4+NO (5) 2NO2+2S  N2+2SO2 (6)
2NO2+Na  NaNO3+NO (7)
Có bao nhiêu phản ứng trong đó NO2 vừa đóng vai trò là chất oxi hóa vừa đóng vai trò là chất khử?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 84 : Cấu tạo phân tử nào dưới đây là không đúng ?

Câu 85 : Với phản ứng: Fe3O4 + NO3- + H+ → Fe3+ + NO + H2O, để 1 mol chất khử phản ứng vừa đủ với
chất oxi hóa thì số mol H+ cần dùng ít nhất là:
A. 28 B. 28/3 C. 9/2 D. 14
1. PHOTPHO
Câu 1.Chọn công thức đúng của apatit:
A. Ca3(PO4)2; B. Ca(PO3)2. C. 3Ca3(PO4)2.CaF2; D. CaP2O7.
Câu 2.Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. –3; +3; +5. B. –3; +3; +5; 0. C. +3; +5; 0. D. –3; 0; +1; +3; +5.
Câu 3.Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
Câu 4.Phản ứng viết không đúng là
A. 4P + 5O2  2P2O5. B. 2PH3 + 4O2  P2O5 + 3H2O.
C. PCl3 + 3H2O  H3PO3 + 3HCl. D. P2O3 + 3H2O  2H3PO4.
Câu 5.Hai khoáng vật chính của photpho là :
A. Apatit và photphorit. B. Photphorit và cacnalit.
C. Apatit và đolomit. D. Photphorit và đolomit.
Câu 6. Đun nóng 40 gam hỗn hợp canxi (dư) và photpho trắng trong điều kiện không có không khí đếnkhi phản
ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Để hoà tan hết X cần 690 ml dung dịch HCl 2M, thu được V lít khí Y (đktc).
a) Thành phần khí Y là:
A. H2, NO B. H2, PH3 C. PH3, NH3 D. H2, N2
b) Giá trị của V là
A. 10,752. B. 11,424. C. 10,976. D. 11,648.
Câu 7.Thành phần khối lượng của P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 11,56%. Tinh thể hiđrat ngậm nước đó có
số phân tử H2O (n) là:
A. 0 B. 2 C. 5 D. Tất cả đều sai
Câu 8.Oxit photpho có chứa 56,34% oxi về khối lượng. Công thức thực nghiệm của oxit là
A. PO2. B. P2O4. C. P2O5. D. P2O3.
Câu 9.Đốt cháy hoàn toàn 15,5 gam photpho bằng oxi dư rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam nước. Nồng độ phần
trăm của dung dịch axit thu được là
A. 15,07 %. B. 20,81 %. C. 12,09 %. D. 18,02 %.

2. AXIT PHOTPHORIC - MUỐI PHOTPHAT


Câu 10.Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây:
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3 D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S
Câu 11.Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400 – 450oC, thu được
A. axit metaphotphoric (HPO3). B. axit điphotphoric (H4P2O7).
C. axit photphorơ (H3PO3) D. anhiđrit photphoric (P2O5).
Câu 12.Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau :
A. 3P + 5HNO3 + 2H2O  3H3PO4 + 5NO
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  2H3PO4 + 3CaSO4
C. 4P + 5O2  P2O5; P2O5 + 3H2O  2H3PO4
D. 2P + 5Cl2  2PCl5; PCl5 + 4H2O  H3PO4 + 5HCl
Câu 13.Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric (không kể các ion do nước phân li) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14.Hoà tan 28,4g phốt pho (V) oxit trong 500 gam dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%.
Nồng độ phần trăm của dung dịch axit photphoric thu được là
A. 16,7 %. B. 17,6 %. C. 14,7 %. D. 13,0 %.
Câu 15.Thuỷ phân hoàn toàn 8,25 gam một photpho trihalogenua thu được dung dịch X. Để trung hoà Xcần
100ml dung dịch NaOH 3M. Công thức của photpho trihalogenua là
A. PF3. B. PCl3. C. PBr3. D. PI3.
Câu 16.Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam
dung dịch NaOH 32% thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là
A. 25. B. 50. C. 75. D. 100.
Câu 17.Cho sơ đồ sau: Quặng photphorit  P  P2O5  H3PO4
Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H3PO4 49% cần khối lượng quặng
photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 là
A. 1,18 tấn. B. 1,81 tấn. C. 1,23 tấn. D. 1,32 tấn.

3. H3PO4 PHẢN ỨNG VỚI OH-


Câu 18.Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối.
A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4
C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
Câu 19.Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn
dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là
A. 50 gam Na3PO4. B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
C. 15 gam NaH2PO4. D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
Câu 20.Cho dung dịch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 16,8 gam KOH rồi cô cạn dung dịch thì số
gam muối khan thu được là
A. 23,16. B. 26,40. C. 26,13. D. 20,46.
Câu 21.Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng,
trong dung dịch chứa các muối
A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và K3PO4.
C. K2HPO4 và K3PO4. D.KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.
Câu 22.Chọn phương án đúng: Để thu 2,84 gam Na2HPO4 và 6,56 gam Na3PO4 thì cần lượng NaOH để cho vào
dung dịch H3PO4 là:
A. 12 gam. B. 9 gam. C. 6,4 gam D. 3,2 gam.
Câu 23. Trung hoà 100ml dd H3PO4 1M, cần dùng bao nhiêu ml dd NaOH 1M:
A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D.150 ml
Câu 24. Cho 44g dd NaOH 10% tác dụng với 10g dd axit H3PO439,2%. Muối thu được sau phản ứng là:
A. Na2HPO4 B. NaH2PO4
C. Na3PO4 và Na2HPO4 D.Na2HPO4 và NaH2PO4
Câu 25.Cho 1,98g amoni sunfat tác dụng với dung dịch NaOH và đun nóng rồi dẫn toàn bộ khí thu
được vào dung dịch chứa 3,92 gam axit photphoric. Muối thu được là
A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4. C. (NH4)3PO4. D. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
Câu 26: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 500 ml dung dịch KOH 1M. Muối tạo thành và khối lượng tương
ứng khi kết thúc các phản ứng (bỏ qua sự thủy phân của các muối) là
A. K2HPO4 17,4 gam; K3PO4 21,2 gam.
B. KH2PO4 13,6 gam; K2HPO4 17,4 gam.
C. KH2PO4 20,4 gam; K2HPO4 8,7 gam.
D. KH2PO4 26,1 gam; K3PO4 10,6 gam.
Câu 27:Cho x gam P2O5 tác dụng hết với 338ml dung dịch NaOH 4M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
3x gam chất rắn.Giá trị của x là :
A.11,36 B.12,78 C.22,72 D.14,2
Câu 28: Lấy V ml dung dịch H3PO4 35%(d=1,25 g/ml) đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2 M thu được dung
dich X có chứa 14,95 gam hỗn hợp hai muối K3PO4 và K2HPO4. Giá trị của V là:
A. 26,25 ml B.21ml C.7,35ml D.16,8ml
Câu 29: Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:
A. 21,3 gam. B. 28,4 gam. C. 7,1 gam. D. 14,2 gam.
Câu 30: Cho 7,1 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được
hỗn hợp gồm các chất là:
A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và H3PO4.
C. KH2PO4 và K3PO4. D. K3PO4 và K2HPO4.
Câu 31: Cho m gam P2O5 vào 200ml dung dịch NaOH 10% (d = 1,2 g/ml) thu được dung dịch X chỉ chứa 1 chất
tan Y có nồng độ 16,303%. Tìm m và công thức của chất tan Y :
A. 22,13 và NaH2PO4 B. 21,3 và Na3PO4
C. 23,1 và NaH2PO4 D. 21,3 và Na2HPO4
Câu 32.Hòa tan hết 0,15 mol P2O5vào 200 gam dung dịch H3PO4 9,8%, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Khối lượng muối trong Y là
A.14,2 gam Na2HPO4; 41,0 gam Na3PO4.
B.30,0 gam NaH2PO4; 35,5 gam Na2HPO4.
C.45,0 gam NaH2PO4; 17,5 gam Na2HPO4.
D.30,0 gam Na2HPO4; 35,5 gam Na3PO4.
Câu 33: Cho 14,2 gam P2O5 vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là
A. K2HPO4 và K3PO4. B. K3PO4 và KOH.
C. KH2PO4 và H3PO4. D. K2HPO4 và KH2PO4.

4. PHÂN BÓN HÓA HỌC


Câu 34.Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân đạm. B. phân kali. C. phân lân. D. phân vi lượng.
Câu 35.Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4.
Câu 36.Thành phần của phân amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
Câu 37.Các loại phân bón: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là
A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4.
Câu 38.Urê được điều chế từ :
A. khí amoniac và khí cacbonic. B. khí amoniac và axit cacbonic.
C. khí cacbonic và amoni hiđroxit. D. axit cacbonic và amoni hiđroxit.
Câu 39.Chỉ ra nội dung đúng:
A. Supephotphat đơn chứa Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chứa Ca(H2PO4)2.
B. Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối canxi hiđrophotphat.
C. Supephotphat đơn sản xuất qua hai giai đoạn.
D. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua hai giai đoạn.
Câu 40.Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của :
A. K B. K+ C. K2O D. KCl
Câu 41.Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của :
A. P B. P2O5 C. PO43- D. H3PO4
Câu 42.Muối (NH4)KHPO4 là loại phân bón :
A. Phân hỗn hợp. B. Phân phức hợp. C. Phân NPK. D. Supephotphat.
Câu 43.Phân bón nào sau đây có hàm lượng N cao nhất:
A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO.
Câu 44.Cho 13,2g (NH4)2SO4 tác dụng hết với dd NaOH thu được một chất khí. Hoà tan lượng khí này vào dd
chứa 9,8g axit H3PO4. Sản phẩm thu được :
A. (NH4)3PO4 B. (NH4)2HPO4 C. NH4H2PO4 D. Tất cả đều sai
Câu 45. Phân đạm ure chứa 46%N. Khối lượng (kg) ure đủ để cung cấp 70 kg N là:
A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200,0
Câu 46. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P 2O5. Hàm lượng % canxi
đihidrophophat là:
A. 69,0 B. 71,3 C. 65,9 D. 73,1
Câu 47. Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit ứng với 50% K2O. Hàm lượng % KCl trong phân bón
là:
A. 72,9 B. 79,2 C. 76,0 D. 75,5

You might also like