Professional Documents
Culture Documents
Câu 1 : Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ “Từ nitơ đến bitmut thì ....”
A. nguyên tử khối tăng dần B. bán kính nguyên tử tăng dần
C. độ âm điện tăng dần D. năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần
Câu 2 : Nguyên tố nào trong nhóm nitơ không có cộng hóa trị 5 trong các hợp chất ?
A. Phopho B. Nitơ C. Asen D. Bitmut
Câu 3 : Chỉ ra nội dung sai :
A. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hóa cao nhất là +5
B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hóa –3, +1, +2, +3, +4, +5
C. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hóa và tính khử.
D. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hóa của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho
Câu 4 : Trong nhóm nitơ, nguyên tố có tính kim loại trội hơn tính phi kim là:
A.Photpho B.Asen C.Bitmut D.Antimon
Câu 5 : Trong nhóm nitơ, nguyên tố thể hiện tính kim loại và tính phi kim ở mức độ gần như nhau là:
A. Photpho B. Antimon C. Asen D. Bitmut
Câu 6 : Chỉ ra nội dung đúng:
A. Tất cả các nguyên tố nhóm nitơ đều tạo được hiđrua
B. Các hiđrua của các nguyên tố nhóm nitơ có độ bền nhiệt tăng dần theo khối lượng phân tử.
C. Dung dịch các hiđrua của các nguyên tố nhóm nitơ có tính axit yếu.
D. Cả A, B và C
Câu 7 : Từ nitơ đến bitmut, độ bền của các oxit:
A. có số oxi hóa +3 tăng, có số oxi hóa +5 nói chung giảm
B. có số oxi hóa +3 giảm, có số oxi hóa +5 nói chung tăng
C. có số oxi hóa +3 và +5 đều tăng
D. có số oxi hóa +3 và +5 đều giảm.
Câu 8. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử.
Câu 9. Chỉ ra nội dung sai:
A. Phân tử nitơ rất bền
B. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hóa học và tác dụng được với nhiều chất.
C. Nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động
D. Tính oxi hóa là tính chất đặc trưng của nitơ.
Câu 10. Cho 2 phản ứng sau:
N2 + 3H2 2 NH3 (1) N2 + O2 2NO (2)
A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt B. Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt
C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt D. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt
Câu 11. Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với:
A.Mg B. K C. Li D. F2
Câu 12. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. N2 + 3H2 2NH3 B. N2 + 6Li 2Li3N C. N2 + O2 2NO D. N2 + 3Mg Mg3N2
Câu 13. Có bao nhiêu oxit của nitơ không điều chế được từ phản ứng trực tiếp giữa nitơ và oxi?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để:
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử... B. tổng hợp phân đạm
C. sản xuất axit nitric D. tổng hợp amoniac.
Câu 15. Khí nitơ (N2) tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây
A Phân tử N2 có liên kết cộng hoá trị không phân cực. B Phân tử N2 có liên kết ion.
C Phân tử N2 có liên kết ba. D Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm
Câu 16. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là:
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh
C. Giấy quỳ mất màu D. Giấy quỳ không chuyển màu
Câu 17. Nhúng 2 đũa thủy tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau
thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng B. khói màu tím C. khói màu nâu D. khói màu vàng
Câu 18. Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa
A. AgNO3 B. Al(NO3)3 C. Ca(NO3)2 D. Cả A, B và C
Câu 19. Trong ion phức [Cu(NH3)4] , liên kết giữa các phân tử NH3 và Cu2+ là :
2+
t
B. NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2
0
t
C. NH4NO3 NH3 + HNO3
0
t
D. NH4NO2 N2 + 2 H2O
0
Câu 79 : Thể tích N2 tối đa (đktc) có thể thu được khi đun nóng dd có chứa 0,5 mol NH4Cl và 0,85mol NaNO2 là
A. 1,12lít B. 16,8lít C. 11,2lít D. 22,4lít
Câu 80. Đun nóng muối X trong dung dịch NaOH được khí NH3 và dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 vào Y thu
được kết tủa, lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao không thấy thay đổi khối lượng kết tủa. Mặt khác cho X vào dung
dịch NaHCO3 thấy có khí bay ra. Muối X là
A. NH4HSO4. B. NH4HCO3. C. (NH4)2SO4. D. (NH4)3PO4.
Câu 81: Để nhận ra ion NO3 trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với
A. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4. B. kim loại Cu.
C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng. D. dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 82 : Cho các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trò là chất khử?
1. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
2. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
3. NH3 + HCl NH4Cl
4. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
5. 4NH3 + Cu(OH)2 [Cu(NH3)4] (OH)2
A. 1,2 B. 3,4,5. C. 2,3,4. D. 1,2,4.
Câu 83 : Cho các phản ứng sau :
3NO2+H2O 2HNO3+NO (1) 2NO2+2NaOH NaNO3+NaNO2+H2O (2)
4NO2+O2+2H2O 4HNO3 (3) 2NO2+4Cu N2+4CuO (4)
NO2+H2O+SO2 H2SO4+NO (5) 2NO2+2S N2+2SO2 (6)
2NO2+Na NaNO3+NO (7)
Có bao nhiêu phản ứng trong đó NO2 vừa đóng vai trò là chất oxi hóa vừa đóng vai trò là chất khử?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 84 : Cấu tạo phân tử nào dưới đây là không đúng ?
Câu 85 : Với phản ứng: Fe3O4 + NO3- + H+ → Fe3+ + NO + H2O, để 1 mol chất khử phản ứng vừa đủ với
chất oxi hóa thì số mol H+ cần dùng ít nhất là:
A. 28 B. 28/3 C. 9/2 D. 14
1. PHOTPHO
Câu 1.Chọn công thức đúng của apatit:
A. Ca3(PO4)2; B. Ca(PO3)2. C. 3Ca3(PO4)2.CaF2; D. CaP2O7.
Câu 2.Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. –3; +3; +5. B. –3; +3; +5; 0. C. +3; +5; 0. D. –3; 0; +1; +3; +5.
Câu 3.Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
Câu 4.Phản ứng viết không đúng là
A. 4P + 5O2 2P2O5. B. 2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O.
C. PCl3 + 3H2O H3PO3 + 3HCl. D. P2O3 + 3H2O 2H3PO4.
Câu 5.Hai khoáng vật chính của photpho là :
A. Apatit và photphorit. B. Photphorit và cacnalit.
C. Apatit và đolomit. D. Photphorit và đolomit.
Câu 6. Đun nóng 40 gam hỗn hợp canxi (dư) và photpho trắng trong điều kiện không có không khí đếnkhi phản
ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Để hoà tan hết X cần 690 ml dung dịch HCl 2M, thu được V lít khí Y (đktc).
a) Thành phần khí Y là:
A. H2, NO B. H2, PH3 C. PH3, NH3 D. H2, N2
b) Giá trị của V là
A. 10,752. B. 11,424. C. 10,976. D. 11,648.
Câu 7.Thành phần khối lượng của P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 11,56%. Tinh thể hiđrat ngậm nước đó có
số phân tử H2O (n) là:
A. 0 B. 2 C. 5 D. Tất cả đều sai
Câu 8.Oxit photpho có chứa 56,34% oxi về khối lượng. Công thức thực nghiệm của oxit là
A. PO2. B. P2O4. C. P2O5. D. P2O3.
Câu 9.Đốt cháy hoàn toàn 15,5 gam photpho bằng oxi dư rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam nước. Nồng độ phần
trăm của dung dịch axit thu được là
A. 15,07 %. B. 20,81 %. C. 12,09 %. D. 18,02 %.