Professional Documents
Culture Documents
BÀI 7: NITƠ
1. Tìm câu không đúng?
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là
A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np2. D. ns2np4.
3. Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường.
B. Phân tử N2 có liên kết ba giữa hai nguyên tử.
C. Nitơ nặng hơn không khí.
D. Nitơ là chất khí không màu tan ít trong nước.
4. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần?
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN. B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO.
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3. D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3.
5. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí
A. Li, Mg, Al. B. H2, O2. C. Li, H2, Al. D. O2, Ca, Mg.
6. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg.
7. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
t o , p , xt
A. N2 + 3H2 2NH3. B. N2 + 6Li 2Li3N.
3000o C
D. N2 + 3Mg ⃗
t o Mg3N2.
C. N2 + O2 2NO.
8. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây
A. Mg, H2. B. Mg, O2. C. H2, O2. D. Ca, O2.
9. Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với
A. Mg. B. K. C. Li. D. F2.
10. Khí N2 tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. NaOH, Al, O2. B. CuO, H2, Cl2. C. Al, H2, Mg. D. HCl, O2, Li.
11. Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là
A. LiN3 và Al3N. B. Li3N và AlN. C. Li2N3 và Al2N3. D. Li3N2 và Al3N2.
12. Khí N2 có lẫn khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ CO2?
A. Nước Br2. B. Nước vôi trong. C. Dung dịch thuốc tím. D. Nước clo.
t o , p , xt
13. Cho cân bằng hóa học : N2 (khí) +3 H2 ((khí) 2NH3 (khí). Phản ứng thuận là phản ứng tỏa t0. Cân bằng hóa
học không bị chuyển dịch khi
A. Thay đổi p của hệ. B. Thêm chất xúc tác Fe. C. Thay đổi nồng độ N2. D. Thay đổi t0.
14. Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí N2 bằng cách
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.
C. phân hủy NH3. D. dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
15. Một oxit A của nitơ chứa 30,43% N về khối lượng. Tỉ khối hơi của A so với không khí là 1,586. Công thức
phân tử của A là
A. NO. B. N2O. C. NO2. D. N2O5.
16. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 8 lít. B. 2 lít. C. 4 lít. D. 1 lít.
17. Cho 4 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H2, sau phản ứng thu được V lít khí NH3. Giá trị của V là (biết
hiệu suất phản ứng đạt 20%).
A. 0,8 lít. B. 1,6 lít. C. 2 lít. D. 0,5 lít.
D. NH4HCO3 (r) ⃗
o
t , p , xt
t 0 NH3 (k) + CO2 (k) + H2O (k).
C. N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k).
36. Dung dịch X làm quỳ hóa đỏ, dung dịch Y làm quỳ hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch X và Y lại với nhau thì
có khí mùi khai thoát ra. Công thức hợp chất X, Y lần lượt là
A. KOH, NH4NO3. B. HCl, BaCl2. C. Na2CO3, HCl. D. NH4Cl, NaOH.
37. Cho các phản ứng sau:
H2S + O2 (dư) ⃗ Khí X + H2O
NH3 + O2 ⃗
850o C , Pt Khí Y + H2O
72. Cho m gam kim loại Cu tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Tìm giá trị của m.
73. Cho 17,6 g hỗn hợp sắt và đồng tác dụng với 400 ml dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 17,92 lít khí màu
nâu đỏ (đktc).
a) Tìm khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tìm nồng độ mol axit tham gia phản ứng.
74. Cho 24,6 g hỗn hợp Cu và Al tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HNO 3 2M loãng thì thu được 8,96 lít khí
NO thoát ra (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
a) Tính % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp.
b) Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng.
75. Cho 4,48 g hỗn hợp Cu và Fe2O3 tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 1M, thoát ra 0,672 lít NO (đktc).
a) Tính thành phần phần % khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính thể tích dung dịch HNO3 1M đã dùng (biết HNO3 1M đã dùng dư 20% so với phản ứng).
76. Cho 13,6 g hỗn hợp Cu và CuO vào 1,25 lít dung dịch HNO3 0,6M. Kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít (đktc)
một sản phẩm khử duy nhất không màu hóa nâu ngoài không khí.
a) Tính thành phần phần % khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính nồng độ mol/lít của axit dư và của muối thu được sau khi phản ứng kết thúc.
(Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
77. Cho 4,62 gam hỗn hợp Al, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 0,75M sau phản ứng thu được 2,688 lít
khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A.
78. Hoà tan hoàn toàn m gam Cu vào dd HNO 3 loãng dư, sau phản ứng thu được 16,8 lít khí NO (đktc). Biết phản
ứng không tạo sản phẩm khử khác, giá trị m bằng
A. 28,8. B. 72. C. 57,6. D. 12,8.
79. Cho 11,0 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thì có 6,72 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở
đktc) bay ra. Khối lượng các kim loại Al và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là
A. 2,7gam và 8,3 gam. B. 8,3 gam và 2,7 gam. C. 5,4 gam và 5,6 gam. D. 5,6 gam và 5,4 gam.
80. Khi hòa tan 30 g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO 3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí
NO (đktc). Khối lượng của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,2 g. B. 4,25g. C. 1,88 g. D. 2,52g.
81. Cho 3,84 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO 3 thì thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Kim loại M là
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Al.
82. Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3, thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO 2 (đktc) có tỉ
khối hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị của m là
A. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40.
83. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 2 sản phẩm khử gồm 4,48 lít NO và 3,36 lít NO 2
(các khí đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 8,4 gam. B. 5,6 gam. C. 11,2 gam. D. 14 gam.
84. Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thì thu được hỗn hợp sản phẩm khử
gồm 4,48 lít NO và 2,24 lít NO 2 (các khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp
X là
A. 30,43%. B. 47,84%. C. 60,87%. D. 83,36%.
85. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO và NO 2. Tỉ khối
hơi của X so với H2 là 21. Giá trị của m là
A. 8,4 gam. B. 5,6 gam. C. 11,2 gam. D. 14 gam.
86. Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M (hóa trị II) thu được 8 gam oxit tương ứng. Kim
loại M là
A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Ca.
88. Cho 9,9 gam Mg và Al tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm N 2 và N2O.
Tỉ khối hơi của X so với H2 là 18. Thành phần phần trăm của Mg trong hỗn hợp ban đầu là
A. 24,24 %. B. 48,48 %. C. 60,61 %. D. 72,73 %.
91. Cho 8,1 gam Al tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thì thấy bay ra 224ml N 2 (chất khí duy nhất) ở đktc. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 71,9 gam. B. 45,6 gam. C. 51,2 gam. D. 67,9 gam.
92. Cho 12 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thì thấy bay ra 2,24 lít hỗn hợp X gồm N 2O và N2 (chất khí
duy nhất) ở đktc. Tỉ khối hơi của X so với H 2 là 18. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là
A. 75 gam. B. 55,6 gam. C. 61,2 gam. D. 77,9 gam.
93. Cho 67,2 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thì thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí không
màu, không hóa nâu trong không khí và có tỉ khối hơi so với H2 là 18. Kim loại M là
A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Mg.
94. Hòa tan 3,06 gam một oxit kim loại M xOy bằng dung dịch HNO3 vừa đủ, sau đó cô cạn thu được 5,22 gam
muối khan. Tên kim loại M là
A. Al. B. Zn. C. Ba. D. Mg.
95. Cho 0,8 mol Al tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,3 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là
A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2.
96. Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kim loại Zn vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được 0,448 lít khí X duy
nhất (đktc). Khí X là
A. N2. B. NO. C. N2O. D. NO2.
97. Nung 63,9 gam Al(NO3)3 một thời gian rồi để nguội cân lại được 31,5 gam chất rắn. Vậy hiệu suất của phản
ứng bằng
A. 33,33%. B. 66,67%. C. 45%. D. 55%.
98. Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào 50 ml dung dịch A chứa các ion NH 4+, SO42- và NO3-, thấy có 11,65 gam
kết tủa và đun nóng dung dịch sau phản ứng thì có 4,48 lít khí ở đktc bay ra. Nồng độ mol của NH 4NO3 trong
dung dịch là
A. 1M. B. 2M. C. 3M. D. 4M.