Professional Documents
Culture Documents
1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm IVA là
A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np2 D. ns2np1.
2. Vị trí của C (Z = 6) trong bảng tuần hoàn là
A. Ô thứ 6, chu kỳ 2, nhóm IVA. B. Ô thứ 6, chu kỳ 2, nhóm IIA.
C. Ô thứ 6, chu kỳ 3, nhóm IVA. D. Ô thứ 6, chu kỳ 3, nhóm IIA.
3. (QG.18) Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.
4. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Kim cương là chất tinh thể trong suốt, không màu.
B. Than chì là chất tinh thể màu xám đen.
C. Than điều chế nhân tạo như than gỗ, than xương,…được gọi chung là cacbon vô định hình.
D. Kim cương dẫn điện tốt.
5. Trong các hợp chất vô cơ, cacbon có các số oxi hoá là
A. –4; 0; +2; +4. B. –4; 0; +1; +2; +4. C. –1; +2; +4. D. –4; +2; +4.
6. Trong phản ứng hoá học, cacbon
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
7. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. B.
D.
C.
8. (A.13) Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (a). B. (c). C. (d). D. (b).
9. (QG.18) Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể,
khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2. B.CO. C. He. D. H2.
10. (MH.18). Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là
A.CO. B. O3. C. N2. D. H2.
11. Ở nhiệt độ cao, cacbon monooxit có thể khử tất cả các oxit trong dãy nào sau đây?
A. CaO, CuO, ZnO, Fe3O4. B. CuO, FeO, PbO, Fe3O4.
C. MgO, Fe3O4, CuO, PbO. D. CuO, FeO, Al2O3, Fe2O3.
12. (QG.17) Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al 2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
13. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO bằng cách
A. cho hơi nước qua than nung đỏ. B. cho không khí qua than nung đỏ
C. cho CO2 qua than nung đỏ. D. đun nóng axit fomic với H2SO4 đặc.
Trang 2
BT HÓ A HỌ C 11 – GV: Nguyễn Thị Tuyết Như
27. (QG.21) Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công
thức của natri hiđrocacbonat là
A. NaOH. B. NaHS. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
28. Na2CO3 lẫn tạp chất là NaHCO3. Cách nào sau đây có thể thu được Na2CO3 tinh khiết?
A. Hòa tan vào nước rồi lọc. B. Nung nóng.
C. Cho tác dụng với NaOH dư. D. Cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư.
29. Cho bốn chất rắn sau: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây có thể nhận
biết được bốn chất rắn trên?
A. H2O và CO2. B. H2O và NaOH. C. H2O và HCl. D. H2O và BaCl2.
30. Cho dãy các chất: NaHCO3, Ca(HCO3)2, NH4Cl, ZnSO4, Al(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
31. (B.14) Cho dãy chuyển hoá sau: . Công thức của X là
A. NaHCO3. B. Na2O. C. NaOH. D. Na2CO3.
*CO2 tác dụng dung dịch kiềm :
Có thể xảy ra các phản ứng: CO2 + OH- HCO3-
CO2 + 2OH- CO32- + H2O
VD: CO2 + NaOH NaHCO3
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 ↓ + H2O (*)
CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 (**) (kết tủa tan 1 phần)
Cộng (*) và (**): 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
nOH −¿
n HCO −¿
=nOH −¿ ¿ HCO3- nCO 3
2−¿(↓)
=nOH
−¿
−n CO ¿
¿ CO32- nCO 2−¿(↓)
=nCO ¿
3 ¿ 2
3 2
32. Hấp thụ hoàn toàn 0,15 mol khí CO 2 vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH thu được dung dịch X. Dung dịch X
chứa
A. K2CO3. B. KHCO3. C. KHCO3, K2CO3. D. K2CO3, KOH.
33. Cho 672 ml khí CO2 ở (đktc) hấp thụ hết vào 240ml dung dịch NaOH 0,2 M. Muối tạo thành sau phản ứng là
A. Na2CO3 B. NaHCO3; Na2CO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3; NaOH.
34. (TN THPT.20) Hấp thụ hết 0,504 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 2,59. B. 3,94. C. 1,97. D. 2,25.
35. Dẫn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 7,88g. B. 9,85g. C. 19,7g. D. 5,91g.
36. Dẫn 2,016 lít khí CO2 (đktc) vào 126ml dung dịch Ca(OH)2 0,5mol/lít, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
là
A. 7,2g. B. 3,6g. C. 9,0g. D. 12,6g.
37. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO 2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể
tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A. 0,4M. B. 0,2M. C. 0,6M. D. 0,1M.
Trang 3
BT HÓ A HỌ C 11 – GV: Nguyễn Thị Tuyết Như
A. 8,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 7,2 gam.
40. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi còn lại 69 gam chất rắn.
Phần trăm khối lượng Na2CO3 và NaHCO3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 63% và 37%. B. 42% và 58%. C. 16% và 84%. D. 84% và 16%.
41. Nung 49,2 gam hỗn hợp Ca(HCO3)2 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi, được 5,4 gam H2O. Khối lượng
chất rắn thu được là
A. 43,8 gam. B. 30,6 gam. C. 21,8 gam. D. 17,4 gam.
*CO tác dụng với oxit kim loại
CO + oxit kim loại (sau Al) ⃗o
t Kim loại + CO2
mran giam
nO (oxit pứ) = nCO pứ = nCO2 = 16
42. (QG.15) Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
43. (QG.17) Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 25,6. B. 19,2. C. 6,4. D. 12,8.
44. (QG.17) Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm
khối lượng của MgO trong X là
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%.
45. (A.09) Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3nung nóng đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
46. (QG.18) Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ
X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,0. B. 10,0. C. 7,2. D. 15,0.
*Muối cacbonat tác dụng với axit:
⟨HCO − ,CO ⟩
TH1: Cho từ từ axit (H+) vào dung dịch 3 3 2−
(1) H+ + CO32- HCO3-
(2) H+ + HCO3- CO2 + H2O
⟨HCO − ,CO 2− ⟩
TH2: Cho từ từ dung dịch 3 3 vào dung dịch axit (H+): có CO2 thoát ra ngay
2H + CO3 CO2 + H2O
+ 2-
Trang 4
BT HÓ A HỌ C 11 – GV: Nguyễn Thị Tuyết Như