You are on page 1of 6

ÔN CUỐI KÌ I – K11 – TỜ 2

Câu 1. Các tính chất hoá học của HNO3 là


A. tính axit mạnh, tính oxi hoá yếu.
B. tính oxi hoá mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
C. tính oxi hoá mạnh, tính axit yếu.
D. tính axit mạnh, tính oxi hoá mạnh.
Câu 2. Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây?
A. NH4NO3. B. N2. C. NO2. D. N2O5.
Câu 3. Cho Ag tác dụng với dung dịch HNO3 loãng,nóng tạo ra khí A không màu,hóa nâu ngoài không khí.Cho
Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc,nóng tạo ra khí B màu nâu đỏ.A và B lần lượt là
A. N2 và NO. B. NO và N2O. C. NO và NO2. D. NO2 và NO.
Câu 4. HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với
A. FeO, CaCO3. B. Fe2O3, CaCO3. C. S, KOH. D. Cu, Ba(OH)2.
Câu 5. Cho CaCO3 vào dung dịch HNO3 thu được khí X. Khí X là
A. NO2. B. NO. C. N2O. D. CO2.
Câu 6. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A.Fe. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 7. Phản ứng nào sau chứng minh HNO3 có tính axit?
A. 4HNO3đ + Cu ⎯⎯
→ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
B. 4HNO3 + Fe(OH)2 ⎯⎯
→ Fe(NO3)3 + NO2 + 3H2O.
C. 10HNO3 + 3FeO ⎯⎯
→ 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
D. HNO3 + NaOH ⎯⎯ → NaNO3 + H2O.
Câu 8. Dãy gồm các chất đều không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là
A. Al, Cu. B. Al, Fe. C. Cu, Fe. D. Cu, Ag.
Câu 9. Cho phản ứng:aAl + bHNO3 ⎯⎯ → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên,tối giản nhất.Tổng (a + e)bằng
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 10. Cho phản ứng:Al+HNO3 ⎯⎯
→ Al(NO3)3 + N2O + H2O
Trong phương trình phản ứng trên,khi hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO3 là
A. 24. B. 30. C. 26. D. 15.
Câu 11. Khi nhiệt phân,dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?
A. AgNO3, Hg(NO3)2. B. AgNO3, Cu(NO3)2.
C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.
Câu 12. Cho các muối nitrat: NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3. Có bao
nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng sau:
+ O2
NH3 ⎯⎯⎯ → NO ⎯⎯
+ O2 + O2 + H2O + Cu, t
→ HNO3 ⎯⎯⎯→ Cu(NO3)2 ⎯⎯ → NO2
0 0

t 0 , xt
⎯ → NO2 ⎯⎯⎯⎯ t

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14. Chất bột X màu đen,có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước,khẩu
trang y tế,mặt nạ phòng độc.Chất X là
A. cacbon oxit. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 15. Trong các hợp chất vô cơ,cacbon có các số oxi hoá là
A. –4; 0; +2; +4. B. –4; 0; +1; +2; +4. C. –1; +2; +4. D. –4; +2; +4.
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hoá học,cacbon
A. chỉ thể hiện tính khử. B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính oxi hoá. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.

Trang 1
Câu 17. Sản phẩm thu được khi cho C tác dụng với Al có tên gọi là
A. Nhôm cacbua. B. Nhôm cacbon. C. Nhôm cacbonic. D. Nhôm cacbonat.
Câu 18. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào?
A. C + O2 ⎯⎯
→ CO2. B. 3C + 4Al ⎯⎯
→ Al4C3.
C. C + CuO ⎯⎯ → Cu + CO2. D. C + H2O ⎯⎯
→ CO + H2.
Câu 19. Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây
A. CaO + 3C ⎯⎯
→ CaC2 + CO. B. C + 2H2 ⎯⎯
→ CH4.
to to

C. C + CO2 ⎯⎯ → 2CO. D. 4Al + 3C ⎯⎯


→ Al4C3.
to to

Câu 20. Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách
A. nung CaCO3. B. cho CaCO3 tác dụng HCl.
C. cho C tác dụng O2. D. nhiệt phân Ca(HCO3)2.
Câu 21. ’’Nước đá khô’’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện
cho việc bảo quản thực phẩm.Nước đá khô là
A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn.
Câu 22. Khí CO không khử được oxit nào sao đây ở nhiệt độ cao?
A. CuO. B. CaO. C. PbO. D. ZnO.
Câu 23. Khí CO có thể khử được oxit kim loại nào dưới đây?
A. Al2O3. B. CaO. C. MgO. D. CuO.
Câu 24. Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố
A. cacbon B. hiđro C. oxi D. nitơ.
Câu 25. Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ?
A. Al4C3 B. C3H4 C. CO D. Na2CO3.
Câu 26. Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết
A. hiđro. B. ion C. kim loại D. cộng hóa trị
Câu 27. Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6:

Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH)2 trong thí nghiệm trên?
A. Xác định sự có mặt của O. B. Xác định sự có mặt của C và H.
C. Xác định sự có mặt của H. D. Xác định sự có mặt của C
Câu 28. Công thức cấu tạo thu gọn nhất của một hợp chất X như sau:
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CH−CH2−CH=CH2. B. CH2=C=CH2.
C. CH2=CH−CH=CH2. D. CH3−CH=CH−CH3.
Câu 29. Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ thường
A. xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm. B. xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất.
C. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm. D. xảy ra nhanh và tạo ra một sản phẩm duy nhất.
Câu 30. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ là
A. tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ. B. nhiêt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
C. liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion. D. thường kém bền với nhiệt và dễ cháy.
Câu 31. Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ dễ nhận biết
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nito qua mùi khét
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hidro do hơi nước thoát ra làm xanh CuSO4 khan
Câu 32. Mục đích của phân tích định lượng chất hữu cơ.
A. xác định nhiệt độ sôi của chất hữu cơ.

Trang 2
B. xác định khối lượng hoặc phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
C. xác định cấu tạo của chất hữu cơ.
D. Biến đổi chất hữu cơ thành chất khác
Câu 33. Mục đích phân tích định tính chất hữu cơ là
A. Tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
C. Xác định phân tử khối của chất hữu cơ.
D. Xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
Câu 34. Trong các chất sau đây, dãy nào là hiđrocacbon?
A. C2H2, C2H4, CH4, C6H6, C2H6 B. C3H6, C4H8, C3H8, C2H5OH, C5H12
C. HCl, CH4, CO2, CO, NH3 D. H2S, CH3OH, P2O5, H2CO3, CCl4
Câu 35. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn:
A. CH4O B. C3H6 C. C3H4 D. C3H5Cl
Câu 36. Chất nào sau đây chứa liên kết ba:
A. C4H6 B.C2H6O C. C5H12O D. C4H11N
Câu 37. Số đồng phân ứng với CTPT C3H8 là:
A. 2 B.1 C.3 D.4
Câu 38. Số đồng phân ứng với CTPT C4H10 là:
A. 2 B.1 C.3 D.4
Câu 39. Số đồng phân ứng với CTPT C5H12 là:
A. 2 B.1 C.3 D.4
Câu 40. Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C3H7Cl là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.

Câu 41. Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C4H9Cl là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4.

Câu 42. Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C3H6Cl2 là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4.

Câu 43. Số đồng phân ứng với CTPT C3H8O là:


A. 3 B.2 C.4 D.1

Câu 44. Số đồng phân mạch hở ứng với CTPT C4H8 là:
A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 45. Số đồng phân mạch hở ứng với CTPT C3H4 là:
A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 46. Số đồng phân mạch hở ứng với CTPT C5H10 là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Trang 3
Câu 47. Số đồng phân ứng với CTPT C3H9N là:
A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 48. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hai chất đồng phân có cùng công thức phân tử
B. Hai chất đồng phân có cùng công thức cấu tạo
C. Hai chất đồng phân thuộc cùng một dãy đồng đẳng
D. Hai chất đồng phân có tính chất hóa học tương tự nhau
Câu 49. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3 B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3OH, C2H5OH D. CH3CH2Cl, CH3CH2OH
Câu 50. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH3OH, CH3OCH3 B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3OH, C2H5OH D. CH3CH2OH, C3H6(OH)2.
Câu 51. Định nghĩa nào sau đây là đúng về hiđrocacbon no?
A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có chứa liên kết đơn trong phân tử.
B. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có một liên kết đơn trong phân tử.
C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.
D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.
Câu 52. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của hiđrocacbon no?
A. CnH2n+2 B. CnH2n+2-2k C. CnH2n-6 D. CnH2n-2
Câu 53. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
Câu 54. Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?
A. Không tan B. Tan ít C. Tan D. Tan nhiều
Câu 55. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. metan B. etan C. propan D. n-butan.
Câu 56. Chất có công thức cấu tạo: có tên là
CH3
CH3 CH CH CH2 CH3
CH3
A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan
Câu 57. Hiđrocacbon Y có công thức cấu tạo:

Danh pháp IUPAC của Y là


A. 2,3,3-metylbutan. B. 2,2,3-đimetylbutan. C. 2,2,3-trimetylbutan. D. 2,3,3-trimetylbutan.
Câu 58. Cho ankan có CTCT là CH3 – CH(C2H5) – CH2 – CH(CH3) – CH3. Tên gọi của A theo IUPAC là
A. 2 – etyl – 4 – metylpentan B. 3,5 – dimetylhexan
C. 4 – etyl – 2 – metylpentan D. 2,4 – dimetylhexan.
Câu 59. Cho chất X có tên là 2,2,3,3-tetrametylbutan. Số nguyên tử C và H trong phân tử X là
A. 8C,16H B. 8C,14H C. 6C, 12H D. 8C,18H.
Câu 60. Cho ankan A có tên gọi: 3 – etyl – 2,4 – dimetylhexan. CTPT của A là
A. C11H24 B. C9H20 C. C8H18 D. C10H22
Câu 61. Một ankan mà tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 có CTPT là
A. C5H12. B. C6H14 C. C4H10 D. C3H8
Câu 62. Khi cho metan tác dụng với clo (có askt) theo tỉ lệ mol 1:2 tạo thành sản phẩm chính là
A. CH3Cl B. CH2Cl2 C. CHCl3 D. CCl4
Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau:CH3–CH2–CH3 + Cl2 ⎯⎯ → as
Câu 63. 1:1

Trang 4
A. CH3CH2CH2Cl B. CH3CH(Cl)CH3 C. CH2Cl-CH2-CH2Cl D. CH2Cl-CHCl-CH2Cl
Câu 64. Khi cho 2,2-đimetylpropan phản ứng với clo (tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản
phẩm thế monoclo?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 65. Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen?
CH3 CH CH2 CH3
CH3
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 66. Cho các chất sau: metan, etan, propan, isobutan, neopentan. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với clo (tỉ lệ mol
1:1, chiếu sáng) chỉ thu được duy nhất một dẫn xuất monoclo?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 67. Khi nung natri axetat (CH3COONa) với vôi tôi xút (NaOH/CaO), thu được sản phẩm hữu cơ X. Công thức
phân tử của X là
A. CH4. B. C2H6. C. C2H4. D. C2H2.
Câu 68. Hòa tan 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,ở đktc).Giá
trị của V là
A.3,36 B. 2,24 C. 6,72 D. 4,48
Câu 69. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng,chỉ thu được V lít khí N2 sản phẩm khử
duy nhất (đktc).Giá trị của V là
A. 0,672 lít B. 6,72 lít C. 0,448 lít D. 4,48 lít
Câu 70. Hoà tan hoàn toàn 4,8 gam Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, sau phản ứng chỉ thu được dung dịch X và
không thấy xuất hiện khí. Khối lượng muối có trong X là:
A. 29,6 gam. B. 33,6 gam. C. 44,4 gam. D. 59,2 gam.
Câu 71. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng,thu được 0,015 mol khí N2 (sản phẩm khử duy
nhất) và dung dịch X. Số mol axit HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 0,18. B. 0,15. C. 0,19. D. 0,12.
Câu 72. Cho 11g hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 dư được 6,72 lít NO đktc là sản phẩm khử duy nhất.Khối
lượng của Al và Fe lần lượt là
A. 5,6g và 5,4g B. 5,4g và 5,6g C. 4,4g và 6,6g D. 4,6g và 6,4g
Câu 73. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 45,5 gam muối nitrat
khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là:
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
Câu 74. Cho 4,04g hỗn hợp Mg và Zn vào dung dịch HNO3 loãng dư thấy có 448ml (đktc) khí không màu, không
duy trì sự cháy, nhẹ hơn không khí. Khối lượng của Mg trong hỗn hợp là:
A. 0,14g B. 2,6g C. 1,44g D. 3,9g
Câu 75. Cho 2,4g kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) vào dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 0,2688 lít N2 (spk duy
nhất, đktc). Kim loại M là:
A. Sr B. Ca C. Mg D. Ba
Câu 76. Cho 19,2 gam kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Xác
định M.
A. Fe B. Mg C. Al D. Cu
Câu 77. Hòa tan hết 0,4 mol Mg trong dung dịch HNO3 thu được 0,1 mol khí Z(sản phẩm khử duy nhất).Z là
A. NO2. B. NO. C. N2. D. N2O.
Câu 78. Nung nóng 18,8 gam Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao sau một thời gian thu được 10,7 gam chất rắn.Hiệu suất của
phản ứng nhiệt phân là
A. 60% B. 80% C. 75% D. 67%
Câu 79. Nung một lượng muối Cu(NO3)2,sau một thời gian dừng lại để nguội và đem đi cân thì khối lượng giảm
đi 54 gam.Số mol khí NO2 và O2 lần lượt thoát ra là
A. 1 và 0,25. B. 0,5 và 0,25. C. 1 và 0,5. D. 0,5 và 0,5.
Câu 80. Nhiệt phân hết 9,4g 1 muối nitrat của kim loại M được 4g chất rắn là oxit kim loại.Tìm M:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Mg
Trang 5
Câu 81. Oxi hóa hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Khối lượng
nguyên tố C trong X là?
A. 3,6g B. 1,6g C. 3,2g D. 2,0g
Câu 82. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hợp chất hữu cơ X (C, H, O). Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng
dung dịch H2SO4 đặc, bình (2) đựng dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm khối lương bình 1 tăng 7,2g, khối
lượng bình (2) tăng 17,6 gam. Thành phần phần trăm khối lượng oxi có trong X là?
A. 36,36% B. 27,27% C. 40,91% D. 54,54%
Câu 83. Oxi hóa hoàn toàn 1,5 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 0,224 lít N2 và 0,896 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O.
Khối lượng nguyên tố oxi trong X là?
A. 0,32 gam. B. 0,16 gam. C. 0,64 gam. D. 0,78 gam
Câu 84. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hợp chất hữu cơ X (C, H, O). Dẫn sản phẩm chảy lần lượt qua bình (1) đựng
dung dịch H2SO4 đặc, bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau thí nghiệm, khối lượng bình (1) tăng 5,4
gam, ở bình (2) có 30 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng oxi trong X là
A. 16,62% B. 45,95% C. 28,85 % D. 43,24%.
Câu 85. Biết rằng chất A có tỉ khối so với không khí là 2,07. Khối lượng mol phân tử của A là
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 86. Khi hóa hơi hoàn toàn 1,6 gam chất X chiếm thể tích 2,24 lít ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng mol phân
tử của X là
A. 16 B. 32 C. 24 D. 48
Câu 87. Phân tích 0,29 gam một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O ta có %C = 62,06%; %H = 10,34%. Vậy khối
lượng oxi trong hợp chất là:
A. 0,08g B. 0,07g C. 0,05g D. 0,04g
Câu 88. Công thức đơn giản nhất từ các số liệu phân tích sau: %C = 70,94%, %H = 6,40%, %N = 6,90%, còn lại là
oxi là:
A. C2H7O2N B. C3H9O2N C. C6H16O2N2 D. C12H13O2N
Câu 89. Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam
H2O.Biết tỉ khối hơi của A so với khí oxi bằng 1,875. Tìm CTPT của A?
A. CH2O B. C2H4O2 C. C3H6O3 D. C3H8O
Câu 90. Đốt cháy 0,45g chất hữu cơ A rồi cho toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thì có 112 cm3 N2
(đktc) thoát ra khỏi bình, khối lượng bình tăng 1,51g và có 2g kết tủa trắng. Công thức đơn giản nhất của A
là:
A. C4H14N2 B. C2H7N C. C2H5N D. CH6N2
Câu 91. Hòa tan hết 9,12 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,06
mol khí N2 duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là.
A. 57,04 gam B. 56,24 gam C. 59,44 gam D. 57,84 gam
Câu 92. Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch X chứa 39,8 gam muối
nitrat và V lít (đktc) khí N2. Giá trị của V là
A. 8,96 B. 0,448 C. 0,896 D. 4,48
Câu 93. Hòa tan hoàn toàn 8,4g Mg vào 1 lít dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau phản ứng thu được 0,672 lít khí N2 (đktc)
và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 55,8g muối khan. Nồng độ mol dung dịch HNO3 đã dùng là:
A. 0,76M B. 0,86M C. 0,81M D. 0,78M
Câu 94. Hòa tan hoàn toàn 13,5g hỗn hợp Al và Ag trong HNO3 thu 4,48 lít hỗn hợp Y (NO2, NO) (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). dY/H2 = 19. % khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
A. 20% B. 26,7% C. 80% D. 40%
Câu 95. Nung m(g) sắt trong oxi, thu được 3g hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 dư,
thoát ra 0,56 lít (đktc) NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là:
A. 2,52 B. 2,22 C. 2,32 D. 2,62
Câu 96. Cho 11,36g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 phản ứng hết với HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít (đktc)
khí NO (spk duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 35,50 B. 34,36 C. 49,09 D. 38,72

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn= 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137; Pb = 207
Trang 6

You might also like