You are on page 1of 6

ÔN TẬP KIỂM TRA HK1- HÓA HỌC 11

Câu 1: Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa:


A. V, +5. B. IV, +5. C. V, +4. D. IV, +3.
Câu 2: Nồng độ ion NO3 trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO3- sẽ gây một loại
-

bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion
NO3-, người ta dùng:
A. CuSO4 và NaOH. B. Cu và NaOH. C. Cu và H2SO4. D. CuSO4 và H2SO4.
Câu 3: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu
ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là:
A. CO2 và NO2. B. CO2 và NO. C. CO và NO2. D. CO và NO
Câu 4: Axit nitric không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeS. D. FeCO3
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng :
Khí A ddA B Khí A C D + H2O
Chất D là :
A. N2 B. NO C. N2O D. NO2
Câu 6: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng
A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước
B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại hay cation
amoni và anion nitrat.
C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt
D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.
Câu 7: Khi nhiệt phân hoàn toàn các muối AgNO3, Cu(NO3)2, NaNO3, Zn(NO3)2 thì chất rắn thu được sẽ
là:
A. Ag, Cu(NO2)2, NaNO2, ZnO. B. Ag, CuO, NaNO2, ZnO.
C. Ag, CuO, NaNO2, Zn. D. AgO, Cu, Na2O, ZnO.
Câu 8: Chất chỉ có tính oxi hóa là
A. NH3. B. N2. C. HNO3. D. NO2.
Câu 9: Axit HNO3 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3. B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2. D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Câu 10: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. 2C + Ca → CaC2. B. C + 2H2 → CH4.
C. C + CO2 → 2CO. D. 3C + 4Al → Al4C3.
Câu 11: Khí nào sau đây dùng tạo gas cho nước giải khát?
A. O2. B. CO. C. CO2. D. H2.
Câu 12: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?
o
t
A. 3CO + Fe2O3   3CO2 + 2Fe B. CO + Cl2 
 COCl2
o o
t t
C. 3CO + Al2O3   2Al + 3CO2 D. 2CO + O2   2CO2
Câu 13: Sođa là muối
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 14: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây?
A. CaCO3. B. NH4HCO3. C. NaCl. D. (NH4)2SO4.
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng :
o o
t t
A. 2C + O2   2CO2 B. C + H2O   CO + H2
o o
H 2SO 4 , t t
C. HCOOH   CO + H2O D. 2CH4 + 3O2   2CO + 4H2O
Câu 16: Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta đựng
nó trong bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO3 đậm đặc thường có màu vàng vì nó có hòa
lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây?
A. NH3. B. Cl2. C. N2O. D. NO2.
Câu 17: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và
oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 18: Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. CaCO3. D. MgCO3.
Câu 19: : Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)3, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)2
lần lượt tác dụng với dd HNO3 loãng. Tổng số phản ứng oxi hóa- khử là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9.
Câu 20: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:
A. SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2 B. SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si D. SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2O
Câu 21: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân:
A. CaCO3 B. MgCO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3
Câu 22: Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon.
Câu 23: Oxit nào sau đây không tan trong nước ?
A. Na2O. B. NO2. C. P2O5. D. SiO2.
Câu 24: Oxit nào sau đây không tạo muối:
A. NO2 B. CO C. SO2 D. CO2
Al O , Fe2O3 , CuO
Câu 25: Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau 2 3 sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
chất rắn X, thành phần của X gồm
Al O , Cu, Fe Al O , Cu, FeO Al O , Fe O , Cu
A. 2 3 B. 2 3 C. 2 3 2 3 D. Al , Cu , Fe
Câu 26: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối Zn(NO3)2 là:
A. Zn(NO3)2, O2 B. ZnO, NO, O2 C. Zn, NO2 ,O2 D. ZnO, NO2, O2
Câu 27: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiH4 B. SiO2 C. Mg2Si D. SiO
Câu 28: Chất nào dưới đây không phải là dạng thù hình của cacbon
A. Than chì. B. Cacbon vô định hình. C. Kim cương. D. Đá vôi.
Câu 29: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit cacbonic.
B. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
Câu 30: Phát biểu đúng là:
A. Khi nhiệt phân tất cả muối nitrat đều cho oxit kim loại.
B. Khi tham gia phản ứng với kim loại, nitơ và photpho đều thể hiện tính oxi hoá.
C. Axit HNO3 và axit H3PO4 đều thể hiện tính oxi hoá mạnh.
D. Tất cả các muối photphat đều tan trong nước.
Câu 31: Hỗn hợp A gồm Na2O, NaHCO3, CaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng
sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:
A. NaOH, CaCl2. B. NaCl, NaOH, CaCl2 . C. NaCl. D. NaCl, NaOH.
Câu 32: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl  SiCl4 + 2H2O
to o
t
C. SiO2 + 2C   Si + 2CO D. SiO2 + 2Mg   2MgO + Si
Câu 33: Kim loại tác dụng với HNO3 không tạo ra được
A. NH4NO3 B. N2O5 C. NO2. D. N2.
Câu 34: Tiến hành hai thí nghiệm.
Thí nghiệm A: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều.
Thí nghiệm B: cho từ từ từng giọt Na2CO3 cho đến dư vào dung dịch HCl và khuấy đều.
Kết luận rút ra là
A. Cả hai thí nghiệm đều không có khí.
B. Cả hai thí nghiệm đều có khí bay ra ngay từ ban đầu.
C. Thí nghiệm A không có khí bay ra, thí nghiệm B có khí bay ra ngay lập tức.
D. Thí nghiệm A lúc đầu chưa có khí sau đó có khí, thí nghiệm B có khí ngay lập tức.
Câu 35. Ruột bút chì được sản xuất từ:
A. Than củi B. Than chì. C. Chì kim loại D. Than đá
Câu 36. Thành phần chính của thuỷ tinh là:
A. H2SiO3 B. Si C. SiO2 D. Na2SiO3
Câu 37. Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây
Fe O ,MgO,CO 2 , HNO3 ,H 2SO 4 ®Æc Fe O ,Ca,CO2 , H 2 , HNO 3®Æc,H 2SO 4 ®Æc
A. 2 3 B. 2 3
CO2 , H 2 O, HNO3®Æc,H 2SO 4 ®Æc,CaO CO2 , Al2 O3 ,Ca,CaO, HNO3®Æc,H 2SO4 ®Æc
C. D.
 2
Câu 38: Phương trình ion rút gọn: 2 H  SiO3  H 2 SiO3 ứng với phản ứng giữa các chất nào sau đây?
A. Axit clohiđric và natri silicat. B. Axit cacbonic và natri silicat.
C. Axit clohiđric và canxi silicat. D. Axit cacbonic và canxi silicat.
Câu 39: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc?
A. dung dịch có màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra. B. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra.
C. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra. D. không có hiện tượng gì.
Câu 40: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HNO3 và Cu(OH)2 là:
 2
A. 2 H  Cu (OH ) 2  Cu  2 H 2O.
 
B. H  OH  H 2O .
2 HNO3  Cu (OH ) 2  Cu ( NO3 ) 2  2 H 2O
C. .
  2 
D. 2 H  2 NO3  Cu (OH ) 2  Cu  2 NO3  2 H 2O.
Câu 41: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu
chính?
A. AgNO3, HCl. B. NaNO3; H2SO4 đặc.
C. N2 và H2. D. NaNO3, N2, H2, HCl.
Câu 42: Khi dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng nào sau đây mô tả là đúng nhất?
A. Lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó tan ra thành dung dịch đồng nhất.
B. Lúc đầu không có hiện tượng gì, sau đó xuất hiện kết tủa trắng.
C. Có kết tủa trắng và không bị tan.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 43: Thành phần chính của quặng đolomit là
A. MgCO3.Na2CO3 B. FeCO3.Na2CO3 C. CaCO3.MgCO3 D. CaCO3.Na2CO3
Câu 44: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây:
A. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl B. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3
C. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng D. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Axit silixic là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic.
B. Silic đioxit tan được trong axit flohiđric.
C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
D. Silic không tan trong dung dịch kiềm.
Câu 46: Số oxi hóa thấp nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau?
A. Na2SiO3. B. SiO2. C. SiF4. D. Mg2Si.
Câu 47: Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon, vì ...
A. có tính chất hoá học không giống nhau. B. đều do nguyên tố cacbon tạo nên.
C. có tính chất vật lí tương tự nhau. D. có cấu tạo mạng tính thể giống nhau.
Câu 48: Khi nung kẽm oxit với than cốc thu được một chất khí cháy được. Khí này là:
A. NO. B. CO2. C. H2. D. CO.
Câu 49: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi
H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau
A. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
B. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
C. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
D. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
Câu 50: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
được mô tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng:


A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
D. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
Câu 51: Cho các chất: C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COOH, CH3CH2OH, CO, (NH4)2CO3, CaC2.
Có bao nhiêu chất hữu cơ :
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 52: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
B. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
C. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P,...
D. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P,...
Câu 53: Cho các phát biểu sau về đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ:
(1) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa cacbon;
(2) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị;
(3) Đa số tan nhiều trong nước;
(4) Dễ bay hơi, kém bền với nhiệt.
Số các phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 54: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và
0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700.
Câu 55: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.
Câu 56: Hấp thụ hết 0,125 mol khí CO2 vào V (ml) dd Ca(OH)2 1M, thấy có 7,5 gam kết tủa. Giá trị của V
là:
A. 75 ml. B. 100 ml. C. 150 ml. D. 125 ml.
Câu 57: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M, thu được 7,5 gam kết tủa. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của V là ?
A. 1,68. B. 2,8. C. 1,68 hay 2,8. D. 2,24.
Câu 58: Cho V lít (đktc) CO2 hấp thu hết vào dung dịch nước vôi có hòa tan 3,7 gam Ca(OH)2, thu được 4
gam kết tủa trắng. Trị số lớn nhất của V là ?
A. 1,344. B. 0,896. C. 0,896 hay 1,344 D. 1,12.
Câu 59: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 150 gam kết tủa và
dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 50 gam kết tủa. Giá trị V là:
A. 11,2. B. 56,0. C. 44,8. D. 3,36.
Câu 60: Cho dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch có chứa 9,5 gam muối clorua của kim loại nhóm IIA
thì thu được 8,4 gam kết tủa. Công thức muối clorua của kim loại nhóm IIA đã dùng là:
A. BeCl2. B. MgCl2. C. CaCl2. D. BaCl2.
Câu 61: Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3cần 8,96 lít CO (đktc). Phần trăm khối lượng của CuO
và Fe2O3 trong hỗn hợp là:
A. 66,67% và 33,33% B. 33,33% và 66,67% C. 59,67% và 40,33% D. 40,33% và 59,67%
Câu 62: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn
hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là
A. 17,6 gam. B. 8,8 gam. C. 7,2 gam. D. 3,6 gam.
Câu 63: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2(đktc) thoát
ra. Thể tích khí CO (đktc) tham gia phản ứng là:
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu 64: Hòa tan hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp Zn và ZnO bằng dung dịch HNO3 10%, thấy thoát ra 4,48 lít
khí không màu hóa nâu trong không khí (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng dung dịch axit
HNO3 cần dùng
A. 63 gam B. 630 gam C. 50,4 gam D. 504 gam
Câu 65: Đem nung nóng m gam Cu(NO3)2 một thời gian, để nguội, đem cân lại thấy khối lượng giảm 54
gam. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị m là :
A. 117,5 gam. B. 49 gam. C. 94 gam. D. 98 gam.
Câu 66: Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng phân huỷ là :
A. 25%. B. 40%. C. 27,5%. D. 50%.
Câu 67: Nung một lượng xác định muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy
khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy là
A. 69 gam. B. 87 gam. C. 94 gam. D. 141 gam.
Câu 68: Một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O2. Tính thành phần khối lượng các nguyên tố
trong X
A. 54,5% C; 9,1% H; 36,4% O
B. 54,5% C; 36,4% H; 9,1% O
C. 9,1% C; 54,5% H; 36,4% O.
D. 54,5% C; 4,55% H; 36,4% O
Câu 69: Hiđrocacbon A có chứa 82,76% cacbon về khối lượng. Biết MA = 58 đvC. Công thức phân tử của
A là:
A. C4H4. B. C4H6. C. C4H10. D. C4H8.
Câu 70: Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O ; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít
N2 (đkc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là:
A. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26%. B. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0%.
C. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2%. D. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0%.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 18 gam chất hữu cơ A cần vừa đủ 16,8 lít O2 thu được CO2 và hơi nước có tỷ
lệ thể tích = 3: 2. Xác định CTPT của A?
A. C4H6O2 B. C3H4O2 C. C3H4O D. C4H6O
Câu 72: Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với 72: 5:
32: 14. CTPT của X là
A. C6H5O2N. B. C6H14O2N. C. C6H12ON. D. C6H6ON2.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam chất B (CxHyN) bằng một lượng khí Oxi vừa đủ. Dẫn toàn bộ hỗn
hợp khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa và có 0,224 lít khí
(đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của B là
A. C4H11N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) thu được khí CO2 , H2O và N2. Cho toàn bộ
sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm
d
đi 24,3 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,12 lít (đktc). Biết X O 2 < 2. CTPT của X là:
A. C2H7N. B. C2H8N. C. C2H7N2. D. C2H4N2.
Câu 75: Paracetamol (X) là thành phần chính của thuốc hạ sốt và giảm đau. Đốt hoàn toàn 5,285 gam X,
dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, bình (2) đựng Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thấy
khối lượng bình (1) tăng 2,835 gam, bình (2) thu được 55,16 gam kết tủa và còn 0,392 lít khí N2 thoát ra
(đktc). Biết rằng CTPT cũng là công thức đơn giản nhất. CTPT của X là:
A. C8H9N B. C8H9N2 C. C8H9O2N D. C8H9ON.

You might also like