Professional Documents
Culture Documents
bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion
NO3-, người ta dùng:
A. CuSO4 và NaOH. B. Cu và NaOH. C. Cu và H2SO4. D. CuSO4 và H2SO4.
Câu 3: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu
ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là:
A. CO2 và NO2. B. CO2 và NO. C. CO và NO2. D. CO và NO
Câu 4: Axit nitric không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeS. D. FeCO3
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng :
Khí A ddA B Khí A C D + H2O
Chất D là :
A. N2 B. NO C. N2O D. NO2
Câu 6: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng
A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước
B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại hay cation
amoni và anion nitrat.
C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt
D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.
Câu 7: Khi nhiệt phân hoàn toàn các muối AgNO3, Cu(NO3)2, NaNO3, Zn(NO3)2 thì chất rắn thu được sẽ
là:
A. Ag, Cu(NO2)2, NaNO2, ZnO. B. Ag, CuO, NaNO2, ZnO.
C. Ag, CuO, NaNO2, Zn. D. AgO, Cu, Na2O, ZnO.
Câu 8: Chất chỉ có tính oxi hóa là
A. NH3. B. N2. C. HNO3. D. NO2.
Câu 9: Axit HNO3 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3. B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2. D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Câu 10: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. 2C + Ca → CaC2. B. C + 2H2 → CH4.
C. C + CO2 → 2CO. D. 3C + 4Al → Al4C3.
Câu 11: Khí nào sau đây dùng tạo gas cho nước giải khát?
A. O2. B. CO. C. CO2. D. H2.
Câu 12: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?
o
t
A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe B. CO + Cl2
COCl2
o o
t t
C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2 D. 2CO + O2 2CO2
Câu 13: Sođa là muối
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 14: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây?
A. CaCO3. B. NH4HCO3. C. NaCl. D. (NH4)2SO4.
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng :
o o
t t
A. 2C + O2 2CO2 B. C + H2O CO + H2
o o
H 2SO 4 , t t
C. HCOOH CO + H2O D. 2CH4 + 3O2 2CO + 4H2O
Câu 16: Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta đựng
nó trong bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO3 đậm đặc thường có màu vàng vì nó có hòa
lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây?
A. NH3. B. Cl2. C. N2O. D. NO2.
Câu 17: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và
oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 18: Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. CaCO3. D. MgCO3.
Câu 19: : Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)3, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)2
lần lượt tác dụng với dd HNO3 loãng. Tổng số phản ứng oxi hóa- khử là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9.
Câu 20: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:
A. SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2 B. SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si D. SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2O
Câu 21: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân:
A. CaCO3 B. MgCO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3
Câu 22: Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon.
Câu 23: Oxit nào sau đây không tan trong nước ?
A. Na2O. B. NO2. C. P2O5. D. SiO2.
Câu 24: Oxit nào sau đây không tạo muối:
A. NO2 B. CO C. SO2 D. CO2
Al O , Fe2O3 , CuO
Câu 25: Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau 2 3 sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
chất rắn X, thành phần của X gồm
Al O , Cu, Fe Al O , Cu, FeO Al O , Fe O , Cu
A. 2 3 B. 2 3 C. 2 3 2 3 D. Al , Cu , Fe
Câu 26: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối Zn(NO3)2 là:
A. Zn(NO3)2, O2 B. ZnO, NO, O2 C. Zn, NO2 ,O2 D. ZnO, NO2, O2
Câu 27: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiH4 B. SiO2 C. Mg2Si D. SiO
Câu 28: Chất nào dưới đây không phải là dạng thù hình của cacbon
A. Than chì. B. Cacbon vô định hình. C. Kim cương. D. Đá vôi.
Câu 29: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit cacbonic.
B. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
Câu 30: Phát biểu đúng là:
A. Khi nhiệt phân tất cả muối nitrat đều cho oxit kim loại.
B. Khi tham gia phản ứng với kim loại, nitơ và photpho đều thể hiện tính oxi hoá.
C. Axit HNO3 và axit H3PO4 đều thể hiện tính oxi hoá mạnh.
D. Tất cả các muối photphat đều tan trong nước.
Câu 31: Hỗn hợp A gồm Na2O, NaHCO3, CaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng
sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:
A. NaOH, CaCl2. B. NaCl, NaOH, CaCl2 . C. NaCl. D. NaCl, NaOH.
Câu 32: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O
to o
t
C. SiO2 + 2C Si + 2CO D. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si
Câu 33: Kim loại tác dụng với HNO3 không tạo ra được
A. NH4NO3 B. N2O5 C. NO2. D. N2.
Câu 34: Tiến hành hai thí nghiệm.
Thí nghiệm A: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều.
Thí nghiệm B: cho từ từ từng giọt Na2CO3 cho đến dư vào dung dịch HCl và khuấy đều.
Kết luận rút ra là
A. Cả hai thí nghiệm đều không có khí.
B. Cả hai thí nghiệm đều có khí bay ra ngay từ ban đầu.
C. Thí nghiệm A không có khí bay ra, thí nghiệm B có khí bay ra ngay lập tức.
D. Thí nghiệm A lúc đầu chưa có khí sau đó có khí, thí nghiệm B có khí ngay lập tức.
Câu 35. Ruột bút chì được sản xuất từ:
A. Than củi B. Than chì. C. Chì kim loại D. Than đá
Câu 36. Thành phần chính của thuỷ tinh là:
A. H2SiO3 B. Si C. SiO2 D. Na2SiO3
Câu 37. Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây
Fe O ,MgO,CO 2 , HNO3 ,H 2SO 4 ®Æc Fe O ,Ca,CO2 , H 2 , HNO 3®Æc,H 2SO 4 ®Æc
A. 2 3 B. 2 3
CO2 , H 2 O, HNO3®Æc,H 2SO 4 ®Æc,CaO CO2 , Al2 O3 ,Ca,CaO, HNO3®Æc,H 2SO4 ®Æc
C. D.
2
Câu 38: Phương trình ion rút gọn: 2 H SiO3 H 2 SiO3 ứng với phản ứng giữa các chất nào sau đây?
A. Axit clohiđric và natri silicat. B. Axit cacbonic và natri silicat.
C. Axit clohiđric và canxi silicat. D. Axit cacbonic và canxi silicat.
Câu 39: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc?
A. dung dịch có màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra. B. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra.
C. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra. D. không có hiện tượng gì.
Câu 40: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HNO3 và Cu(OH)2 là:
2
A. 2 H Cu (OH ) 2 Cu 2 H 2O.
B. H OH H 2O .
2 HNO3 Cu (OH ) 2 Cu ( NO3 ) 2 2 H 2O
C. .
2
D. 2 H 2 NO3 Cu (OH ) 2 Cu 2 NO3 2 H 2O.
Câu 41: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu
chính?
A. AgNO3, HCl. B. NaNO3; H2SO4 đặc.
C. N2 và H2. D. NaNO3, N2, H2, HCl.
Câu 42: Khi dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng nào sau đây mô tả là đúng nhất?
A. Lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó tan ra thành dung dịch đồng nhất.
B. Lúc đầu không có hiện tượng gì, sau đó xuất hiện kết tủa trắng.
C. Có kết tủa trắng và không bị tan.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 43: Thành phần chính của quặng đolomit là
A. MgCO3.Na2CO3 B. FeCO3.Na2CO3 C. CaCO3.MgCO3 D. CaCO3.Na2CO3
Câu 44: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây:
A. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl B. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3
C. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng D. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Axit silixic là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic.
B. Silic đioxit tan được trong axit flohiđric.
C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
D. Silic không tan trong dung dịch kiềm.
Câu 46: Số oxi hóa thấp nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau?
A. Na2SiO3. B. SiO2. C. SiF4. D. Mg2Si.
Câu 47: Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon, vì ...
A. có tính chất hoá học không giống nhau. B. đều do nguyên tố cacbon tạo nên.
C. có tính chất vật lí tương tự nhau. D. có cấu tạo mạng tính thể giống nhau.
Câu 48: Khi nung kẽm oxit với than cốc thu được một chất khí cháy được. Khí này là:
A. NO. B. CO2. C. H2. D. CO.
Câu 49: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi
H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau
A. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
B. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
C. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
D. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
Câu 50: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
được mô tả như hình vẽ: